You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT

NHẬP MÔN NGÀNH KINH TẾ

1. Thông tin tổng quát:


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Nguyễn Thị Thuý Vinh
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên chính - Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế - Trườ ng Đạ i họ c Vinh
Điện thoạ i, email: 0916605469, vinhntt@vinhuni.edu.vn
Hướ ng nghiên cứ u: Kinh tế phá t triển
Giảng viên 2: Ngô Hồng Nhung
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên, Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Tà i chính ngâ n hà ng - Trườ ng Kinh tế - ĐHV
Điện thoạ i, email: 0815.099.023, nhungnh@vinhuni.edu.vn
Hướ ng nghiên cứ u: Tà i chính ngâ n hà ng
Giảng viên 3: Trần Thị Lưu Tâm
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên - Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế - trườ ng Đạ i họ c Vinh
Điện thoạ i, email: 0985.824.777, tamttl@vinhuni.edu.vn
Cá c hướ ng nghiên cứ u chính: Tà i chính ngâ n hà ng
Giảng viên 4: Lương Thị Quỳnh Mai
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên - Thạ c sĩ
Địa chỉ liên hệ: Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế - trườ ng Đạ i họ c Vinh
Điện thoạ i, email: 0979790980, mailtq@vinhuni.edu.vn
Cá c hướ ng nghiên cứ u chính: Kinh tế quố c tế, Thố ng kê kinh tế
Giảng viên 5: Nguyễn Mai Hường
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên - Thạ c sĩ
Địa chỉ liên hệ: Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế - trườ ng Đạ i họ c Vinh
Điện thoạ i, email: 0989774389, huongnm@vinhuni.edu.vn
Cá c hướ ng nghiên cứ u chính: Kinh tế họ c
Giảng viên 6: Cao Thị Thanh Vân

1
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên - Thạ c sĩ
Địa chỉ liên hệ: Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế - Trườ ng Đạ i họ c Vinh
Điện thoạ i, email: 0984.768.764, vanctt@vinhuni.edu.vn
Cá c hướ ng nghiên cứ u chính: Kinh tế đầ u tư
Giảng viên 7: Bành Thị Thảo
Họ c hà m, họ c vị: Giả ng viên, Thạ c sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Tà i chính ngâ n hà ng - Trườ ng Kinh tế - ĐHV
Điện thoạ i, email: 0985697328, thaobt@vinhuni.edu.vn
Hướ ng nghiên cứ u: Tà i chính ngâ n hà ng
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên họ c phầ n (tiếng Việt): Nhập môn ngành Kinh tế
(tiếng Anh): Introduction to economics
- Mã số họ c phầ n: ECO20001
- Thuộ c CTĐT ngà nh:
- Thuộ c khố i kiến thứ c/kỹ nă ng:
Kiến thứ c cơ bả n Họ c phầ n chuyên về kỹ nă ng chung
Kiến thứ c cơ sở ngà nh Họ c phầ n dạ y họ c theo hình thứ c dự á n/đồ á n
Kiến thứ c ngà nh Kiến thứ c khá c
- Thuộ c loạ i họ c phầ n: Bắ t buộ c Tự chọ n
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thự c hiện đồ á n, dự á n: 15
+ Số tiết tự họ c: 120
- Điều kiện đă ng ký họ c:
+ Họ c phầ n tiên quyết: Mã số HP:
+ Họ c phầ n họ c trướ c: Mã số HP:
- Yêu cầ u củ a họ c phầ n: Thự c hiện theo Quy chế đà o tạ o củ a Trườ ng Đạ i họ c Vinh. Cụ thể:
+ Thờ i gian tố i thiểu sinh viên phả i có mặ t trên lớ p:
+ Sinh viên phả i nộ p đầ y đủ bà i tậ p, bá o cá o… qua hệ thố ng LMS (Mụ c 5.1).
+ Tham gia đầ y đủ cá c bà i thả o luậ n, hoạ t độ ng nhó m
- Khoa phụ trá ch họ c phầ n: Khoa Kinh tế
Điện thoạ i: Email:

2
2. Mô tả học phần
Họ c phầ n Nhậ p mô n ngà nh Kinh tế là họ c phầ n bắ t buộ c, thuộ c khố i kiến thứ c cơ sở
nhó m ngà nh Kinh tế, đượ c giả ng dạ y ở kỳ 1trong CTĐT. Họ c phầ n nà y cung cấ p nhữ ng kiến
thứ c tổ ng quá t về khố i ngà nh kinh tế; cá c nghề nghiệp liên quan đến khố i ngà nh kinh tế.
Sinh viên đượ c trang bị phương phá p họ c tậ p hiệu quả , kỹ nă ng giả i quyết vấ n đề, kỹ nă ng
quả n lý tờ i gian và nguồ n lự c, là m việc nhó m, giao tiếp cầ n có , từ đó rèn luyện tư duy, sự
sẵ n sà ng chấ p nhậ n rủ i ro và khả nă ng thích ứ ng vớ i sự phứ c tạ p củ a thự c tế.
3. Mục tiêu học phần
Ngườ i họ c nắ m đượ c cá c kiến thứ c cơ bả n về tổ ng quá t về khố i ngà nh kinh tế, định
hướ ng nghề nghiệp. Ngườ i họ c có khả nă ng hình thà nh ý tưở ng, thiết kế, thự c hiện và phá t
triển đượ c dự á n kinh doanh cụ thể. Họ c phầ n bướ c đầ u hình thà nh cho ngườ i họ c kĩ nă ng
lậ p kế hoạ ch, quả n lí thờ i gian, kĩ nă ng giao tiếp và là m việc nhó m.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
(Thố ng nhấ t ký hiệu cá c CĐR họ c phầ n là : CLO1.1, CLO1.2, CLO2.1,…)
4.1. Độ tương thích chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Độ tương thích với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
CĐR PLO1 PLO4.2
PLO2.1 PLO2.2 PLO3.1 PLO3.2 PLO4.1
học .2
phần 2.1. 2.1. 3.1. 3.1. 3.2. 3.2. 4.2.1 4.2.2 4.2.3 4.2.4
1.2.1 2.2.1 4.1.2
1 4 1 2 1 2

CLO1.1 1 1
CLO1.2 1
CLO2.1 1
CLO2.2 1
CLO3.1 1 1
CLO3.2 1 1
CLO4.1 1 1
CLO4.2 1 1

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
Phương Phương
CĐR học TĐNL CĐR
Mô tả CĐR học phần pháp dạy pháp đánh
phần (CLO) học phần
học giá
CLO1.1 K3 Hình dung về bố i cả nh Elearning, Trắ c nghiệm
chung củ a khố i ngà nh kinh thuyết trình khá ch quan

3
tế, hiểu rõ vai trò và cá c vị
trí là m việc củ a cử nhâ n Thả o luậ n
kinh tế
Vậ n dụ ng cá c phương phá p
Elearning, Trắ c nghiệm
CLO1.2 S2 họ c tậ p và thi có hiệu quả ở
Thuyết trình khá ch quan
bậ c đạ i họ c
Vậ n dụ ng kỹ nă ng quả n lý
thờ i gian và nguồ n lự c Là m việc
CLO2.1 S2 Đồ á n
trong quá trình thự c hiện nhó m
đồ á n
Thể hiện sự linh hoạ t, sẵ n
sà ng chấ p nhậ n rủ i ro, thích Là m việc
CLO2.2 A2 Đồ á n
ứ ng vớ i sự phứ c tạ p củ a nhó m
thự c tế
Á p dụ ng thà nh lậ p nhó m và Hồ sơ họ c
Elearning,
CLO3.1 S2 tổ chứ c hoạ t độ ng nhó m tậ p
Thả o luậ n
hiệu quả Đồ á n
Hồ sơ họ c
Á p dụ ng giao tiếp bằ ng vă n Elearning,
CLO3.2 S2 tậ p
bả n và đa phương tiện Thuyết trình
Đồ á n
Thự c hiện hình thà nh ý
Elearning,
tưở ng kinh doanh củ a đồ á n
CLO4.1 C3 Là m việc Đồ á n
và triển khai lậ p kế hoạ ch
nhó m
cho cá c hoạ t độ ng củ a đồ á n
Triển khai thự c hiện và tổ ng Elearning,
CLO4.2 C3 kết, đá nh giá quá trình thự c Là m việc Đồ á n
hiện đồ á n nhó m
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài đánh giá Hình thức đánh giá, Công cụ CĐR học Tỷ lệ
minh chứng, lưu hồ sơ đánh giá phần (%)
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
A1.1 - Chuyên cầ n thá i độ Rubric CLO1.3 10%
bả ng 1

4
A1.2 - Bà i tậ p nhó m; SV nạ p bà i trên Rubric CLO4.1 10%
Elearning, Nhó m đá nh giá và lưu Bả ng 2 CLO4.2
hồ sơ
A1.3 - Bà i tậ p nhó m; SV nạ p bà i qua Rubric CLO4.1 10%
Elearning; GV đá nh giá và lưu hồ Bả ng 3 CLO4.2

A1.4 - Bà i thi trắ c nghiệm khá ch quan Đá p á n CLO1.1 20%
CLO1.2
CLO1.3
A2. Đánh giá cuối kỳ 50%
A2.1 Rubric CLO2.1 25%
Thuyết trình sả n phẩ m dự á n họ c bả ng 4 CLO2.2
phầ n CLO4.1
CLO4.2
A2.2 Rubric CLO2.3 25%
bả ng 5 CLO2.4
CLO3.1
Sả n phẩ m dự á n họ c phầ n
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2*1+A1.3*1+A1.4*2+A2.1*2.5+A2.2*2.5)/10
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên
Bảng 1. Rubric đánh giá chuyên cần, thái độ học tập (GV đánh giá) (A1.1)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
Mức độ Tham gia 100% Tham gia trên Tham gia 80% cá c Tham gia dướ i 80%
tham dự cá c buổ i họ c, thả o 80% cá c buổ i buổ i họ c, thả o luậ n cá c buổ i họ c, thả o
học theo luậ n trên lớ p. họ c, thả o luậ n trên lớ p. luậ n trên lớ p.
TKB trên lớ p.
(5 điểm)
Mức độ - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Khô ng có tính kỉ
tham gia luậ t, chủ độ ng, tích luậ t, khá chủ luậ t, nhưng chưa luậ t, khô ng chủ
các hoạt cự c trong giờ họ c, độ ng, khá tích chủ độ ng, tích cự c độ ng, tích cự c trong

5
hoạ t độ ng thả o cự c trong cá c giờ trong cá c giờ họ c, cá c giờ họ c, thả o
luậ n. họ c, thả o luậ n. thả o luậ n. luậ n.
- Hoà n thà nh đầ y - Hoà n thà nh - Hoà n thà nh 50% - Hoà n thà nh dướ i
động học
đủ bà i tậ p, trả lờ i 80% cá c bà i tậ p, cá c bà i tậ p, có 50% cá c bà i tậ p,
tập và
tố t cá c câ u hỏ i có tham gia trả tham gia trả lờ i cá c khô ng tham gia trả
thảo luận
hoặ c đưa ra đượ c lờ i cá c câ u hỏ i câ u hỏ i trong quá lờ i cá c câ u hỏ i trong
(5 điểm)
cá c câ u hỏ i/vấ n đề trong quá trình trình họ c tậ p. quá trình họ c tậ p.
trong quá trình họ c tậ p.
họ c tậ p.
TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: ………………………………………………………)

Bảng 2. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá) A.1.2
Mức độ & Thang điểm
Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
1. Nhận Xung phong nhậ n Vui vẻ nhậ n nhiệm Miễn cưỡ ng, Dườ ng như từ chố i

nhiệm vụ nhiệm vụ . vụ khi đượ c giao. khô ng thoả i má i nhậ n nhiệm vụ .

(2 điểm) khi nhậ n nhiệm


vụ đượ c giao.
2. Tham gia - Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Cò n ít tham gia ý - Dườ ng như khô ng

xây dựng kế tham gia xây dự ng kế kiến xây dự ng kế kiến xây dự ng kế tham gia hay bày tỏ ý

hoạch hoạt hoạ ch hoạ t độ ng củ a hoạ ch hoạ t độ ng hoạ ch hoạ t độ ng kiến xây dự ng kế
nhó m. nhó m song đô i lú c nhó m. hoạ ch hoạ t độ ng
động của
chưa chủ độ ng. nhó m.
nhóm
- Biết lắ ng nghe, tô n - Đô i lú c chưa biết - Ít chịu lắ ng nghe, - Dườ ng như khô ng
(2 điểm)
trọ ng, xem xét cá c ý lắ ng nghe, tô n trọ ng tô n trọ ng ý kiến củ a lắ ng nghe và tô n
kiến, quan điểm củ a ý kiến củ a cá c thà nh cá c thà nh viên khá c trọ ng ý kiến củ a cá c
mọ i ngườ i trong viên khá c trong trong nhó m. thà nh viên khá c
nhó m. nhó m. trong nhó m.
3. Tôn Tô n trọ ng ý kiến Tô n trọ ng ý kiến Đô i khi chưa Dườ ng như khô ng
trọng ý củ a tậ p thể, nhưng củ a tậ p thể, trọ ng ý kiến củ a tô n trọ ng ý kiến
kiến tập phả i biết bà y tỏ nhưng chưa biết tậ p thể, và chưa củ a tậ p thể, mà chỉ
thể quan điểm cá nhâ n bà y tỏ quan điểm biết bà y tỏ quan bà y tỏ quan điểm
(2 điểm) và bả o vệ nhữ ng lí cá nhâ n và bả o vệ điểm cá nhâ n, và bả o vệ nhữ ng lí
do chính đá ng. nhữ ng lí do chính bả o vệ nhữ ng lí do do khô ng chính

6
đá ng. chính đá ng. đá ng.
4. Kết quả Có sả n phẩ m tố t, Có sả n phẩ m tố t Có sả n phẩ m Sả n phẩ m hầ u như
làm việc theo mẫ u và vượ t và đả m bả o thờ i tương đố i tố t khô ng đạ t tiêu
(2 điểm) mứ c thờ i gian. gian. nhưng khô ng đả m chuẩ n.
bả o thờ i gian.

5. Trách Thể hiện trá ch Thể hiện trá ch Chưa sẵ n sà ng Dườ ng như khô ng
nhiệm với nhiệm cao về sả n nhiệm về sả n chịu trá ch nhiệm chịu trá ch nhiệm gì
kết quả làm phẩ m chung. phẩ m chung. về sả n phẩ m về sả n phẩ m chung.
việc chung chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: ………………………………………………………)

Bảng 3. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá) A1.3
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5
- Kế hoạ ch rõ - Kế hoạ ch rõ rà ng, - Kế hoạ ch khá rõ - Kế hoạ ch chưa rõ
rà ng, khoa họ c. khoa họ c. rà ng, khá khoa họ c. rà ng, chưa khoa
1. Kế - Phâ n cô ng - Phâ n cô ng nhiệm - Phâ n cô ng nhiệm họ c
hoạch nhiệm vụ cụ vụ nhưng chưa cụ vụ nhưng chưa cụ - Phâ n cô ng nhiệm
nhóm thể, cô ng bằ ng thể, chưa cô ng thể rà ng, chưa phù vụ nhưng khô ng cụ
(2 điểm) và phù hợ p vớ i bằ ng và chưa thự c hợ p vớ i cá c thà nh thể, khô ng phù hợ p
cá c thà nh viên sự phù hợ p vớ i cá c viên củ a nhó m. vớ i cá c thà nh viên
củ a nhó m. thà nh viên củ a củ a nhó m.
nhó m.

3.0 – 2.5 2.0 1.5 – 1.0 0.5 - 0

2. Tổ - Triển khai - Triển khai đú ng - Triển khai tương - Triển khai chưa
chức thực đú ng kế hoạ ch kế hoạ ch đề ra. đố i đú ng kế hoạ ch đú ng kế hoạ ch đề
hiện đề ra. - Thu thậ p đượ c đề ra. ra.
(3 điểm) - Thu thậ p đượ c khá nhiều thô ng - Thu thậ p đượ c mộ t - Thu thậ p đượ c ít
nhiều thô ng tin tin (minh chứ ng) số thô ng tin (minh thô ng tin (minh
(minh chứ ng) và thô ng tin khá chứ ng) nhưng chưa chứ ng) và thô ng tin

7
và thô ng tin hữ u ích. đầ y đủ và thô ng tin chưa hữ u ích
hữ u ích. - Thà nh viên tham khá hữ u ích
gia đầ y đủ nhưng - Thà nh viên tham - Nhiều thà nh viên
- Toà n bộ thà nh chưa thự c sự tích gia chưa đầ y đủ và khô ng tham gia
viên đều tham cự c. mộ t số thà nh viên
gia tích cự c. chưa tích cự c.
5.0 – 4.0 4.0 -3.0 3.0 – 1.0 1.0 - 0
- Cấ u trú c sả n - Cấ u trú c sả n - Cấ u trú c sả n phẩ m - Cấ u trú c sả n
phẩ m hợ p lí và phẩ m khá hợ p lí và khá hợ p lí nhưng phẩ m chưa hợ p lí,
hình thứ c trình hình thứ c trình hình thứ c trình bà y hình thứ c trình bà y
bà y đẹp, sinh bà y khá đẹp, khá chưa đẹp, và chưa khô ng đẹp, và
độ ng. sinh độ ng. sinh độ ng. khô ng sinh độ ng.
- Sả n phẩ m đạ t - Sả n phẩ m đạ t yêu - Sả n phẩ m khô ng
chấ t lượ ng tố t. - Sả n phẩ m đạ t cầ u. đạ t yêu cầ u.
3. Kết quả
- Hoà n thà nh chấ t lượ ng khá . - Hoà n thà nh tương - Hoà n thà nh khô ng
làm việc
đú ng thờ i hạ n. - Hoà n thà nh đú ng đố i đú ng thờ i hạ n. đú ng thờ i hạ n.
nhóm
- Có bả ng đá nh thờ i hạ n. - Có bả ng đá nh giá - Khô ng có bả ng
(5 điểm)
giá chi tiết - Có bả ng đá nh giá thà nh viên trong đá nh giá thà nh viên
thà nh viên thà nh viên trong nhó m nhưng hơi sơ trong nhó
trong nhó m. nhó m nhưng chưa sà i
chi tiết - Trình bà y nhưng
- Trình bà y và - Trình bà y và trả - Trình bà y và trả lờ i dườ ng như khô ng
trả lờ i tố t câ u lờ i khá tố t câ u hỏ i đượ c câ u hỏ i ở mứ c trả lờ i đượ c câ u hỏ i
hỏ i về bá o cá o về bá o cá o sả n độ chấ p nhậ n về bá o về bá o cá o sả n
sả n phẩ m. phẩ m. cá o sả n phẩ m. phẩ m.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: ……………………………………………..)

Cách tính điểm đánh giá hoạt động nhóm cho từng SV
TT Họ và tên Điểm cá nhân do Điểm nhóm do GV Tổng điểm
nhóm chấm chấm
(bảng 2) (bảng 3)
1 Nguyễn Vă n A N M (N+M)/2
2 Lê Thị B
3 Trầ n Vă n C

8
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá đồ án cuối kỳ
Bảng 4. Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu đồ án theo nhóm
(A2.1)
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
Bố cụ c lô gíc, đầ y Bố cụ c khá lô gíc, Bố cụ c chưa lô gíc, Bố cụ c thiếu từ 2 phầ n
đủ ; thô ng tin chính đầ y đủ ; thô ng tin chưa đầ y đủ ; có mộ t trở lên; thô ng tin khô ng
1. Nội
xá c, khoa họ c, chưa thự c sự chính số nộ i dung chưa đú ng chính xá c; nhiều nộ i
dung
đú ng trọ ng tâ m; có xá c, chưa khoa họ c; trọ ng tâ m; có thô ng dung khô ng đú ng trọ ng
trình bày
thô ng tin mớ i, cậ p có thô ng tin mớ i, tin mớ i nhưng khô ng tâ m; khô ng có thô ng tin
(2 điểm)
nhậ t. cậ p nhậ t. nhiều và chưa cậ p mớ i, cậ p nhậ t.
nhậ t.
- Hình thứ c trình - Hình thứ c khá tố t - Hình thứ c chưa tố t - Hình thứ c trình bà y
bà y tố t (hình ảnh (hình ảnh chưa sắc (hình ảnh không sắc dườ ng như chưa đạ t yêu
khá sắc nét và kích nét và kích thước nét và kích thước quá cầ u (không có hình ảnh
2. Hình thước khá phù khá phù hợp, cỡ chữ nhỏ, cỡ chữ trình chiếu hoặc có nhưng kích
thức hợp, cỡ chữ trình trình chiếu khá hợp chưa hợp lý, khó nhìn, thước quá nhỏ, cỡ chữ
thuyết chiếu hợp lý, dễ lý,khá dễ nhìn); sử phông); có sử dụ ng trình chiếu chưa hợp lý,
trình nhìn); sử dụ ng dụ ng cô ng cụ hỗ trợ cô ng cụ hỗ trợ nhưng khó nhìn); khô ng hoặ c có
(slide cô ng cụ hỗ trợ phù chưa thự c sự phù chưa phù hợ p nộ i sử dụ ng cô ng cụ hỗ trợ
trình hợ p vớ i nộ i dung. hợ p vớ i nộ i dung. dung. nhưng khô ng phù hợ p
chiếu) - Thể hiện sự sá ng - Thể hiện sự sá ng - Chưa thể hiện sự nộ i dung.
(2 điểm) tạ o và gâ y ấ n tạ o nhưng chưa sá ng tạ o và chưa gâ y - Khô ng thể hiện sự sá ng
tượ ng đố i vớ i khá n thự c sự gâ y ấ n ấ n tượ ng đố i vớ i khá n tạ o và khô ng gâ y ấ n
giả . tượ ng đố i vớ i khá n giả . tượ ng gì đố i vớ i khá n
giả . giả .
3. Sử - Ngô n ngữ trình - Ngô n ngữ trình - Trình bà y chưa rõ - Trình bà y khô ng rõ
dụng bà y rõ rà ng, ngắ n bà y rõ rà ng, ngắ n rà ng, khá dà i dò ng và rà ng, dà i dò ng và khó
ngôn ngữ gọ n, dễ hiểu, gọ n, dễ hiểu, song hơi khó hiểu và chưa hiểu, khô ng thuyết phụ c
lời nói và truyền cả m và chưa thự c sự truyền thuyết phụ c ngườ i ngườ i nghe.
phi ngôn thuyết phụ c ngườ i cả m và thuyết phụ c nghe.
ngữ nghe. ngườ i nghe.
(2 điểm) - Sử dụ ng ngô n - Có sử dụ ng ngô n - Ít sử dụ ng ngô n ngữ - Khô ng sử dụ ng ngô n

9
ngữ khuô n mặ t, cử ngữ khuô n mặ t, cử khuô n mặ t, cử chỉ tay ngữ khuô n mặ t, cử chỉ
chỉ tay châ n và cơ chỉ tay châ n và cơ châ n và cơ thể. Nếu có tay châ n và cơ thể.
thể hợ p lý và tự thể, song đô i khi sử dụ ng nhưng khô ng
nhiên. chưa hợ p lý và chưa hợ p lý và khô ng tự
tự nhiên. nhiên.
- Sử dụ ng cá c hình - Sử dụ ng cá c hình - Ít sử dụ ng cá c hình - Khô ng sử dụ ng hình thứ c

thứ c tương tá c phù thứ c tương tá c đô i thứ c tương tá c và nếu tương tá c nà o hoặ c nếu có
hợ p và hiệu quả khi chưa phù hợ p và có thì dườ ng như ít thì khô ng phù hợ p và
hiệu quả . khô ng hiệu quả .
(nhìn, lắng nghe, phù hợ p và ít hiệu quả .
4. Tương
gây chú ý, khuyến
tác với
khích khán giả).
khán giả - Đặ t câ u hỏ i và trả - Dườ ng như khô ng trả
- Đặ t câ u hỏ i và trả - Trả lờ i câ u hỏ i củ a
(2 điểm) lờ i câ u hỏ i củ a khá n lờ i và khô ng đưa ra
lờ i câ u hỏ i củ a khá n giả chưa đầy đủ ,
giả khá đầy đủ , đượ c câ u hỏ i cho khá n
khá n giả đầy đủ , chính xá c, và chưa đưa
chính xá c. giả .
chính xá c, sú c tích. ra đượ c câ u hỏ i cho
khá n giả .
- Thờ i gian trình bày - Thờ i gian trình - Thờ i gian trình bày - Thờ i gian trình bày
đú ng thờ i gian quy bày nhanh/ chậ m nhanh/ chậ m hơn khá nhanh/ chậ m rấ t nhiều
định. hơn so vớ i thờ i gian nhiều so vớ i thờ i gian hơn so vớ i thờ i gian quy
quy định nhưng quy định (khoả ng 3-4 định (từ 5 phú t trở lên).
5. Quản lí khô ng đá ng kể phú t).
- Phâ n chia cô ng việc
thời gian (khoả ng 1-2 phú t). - Phâ n chia cô ng việc
hợ p lý giữ a cá c
& hợp - Phâ n chia cô ng - Phâ n chia cô ng việc khô ng hợ p lý giữ a cá c
thà nh viên trong
tác nhóm việc khá hợ p lý giữ a chưa hợ p lý giữ a cá c thà nh viên trong nhó m
nhó m và có sự hỗ
(2 điểm) trợ , kết hợ p giữ a cá c cá c thà nh viên thà nh viên trong và dườ ng như khô ng sự

thà nh viên khi lên trong nhó m và có nhó m và ít có sự hỗ hỗ trợ , kết hợ p giữ a cá c
thuyết trình. sự hỗ trợ , kết hợ p trợ , kết hợ p giữ a cá c thà nh viên khi lên
giữ a cá c thà nh viên thà nh viên khi lên thuyết trình.
khi lên thuyết trình. thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

Bảng 5. Rubric đánh giá gian hàng (A2.2)


Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
5.0 – 4.0 4.0 -3.0 3.0 – 1.0 1.0 - 0

10
Gian hàng - Có biển - Có biển - Có biển - Khô ng có biển
(5 điểm) hiệu/slogan hiệu/slogan hiệu/slogan hiệu/slogan
- Có sự khá c - Khô ng có sự khá c - Khô ng có sự khá c - Khô ng có sự khá c
biệt/đa dạ ng biệt/đa dạ ng sả n biệt/đa dạ ng sả n biệt/đa dạ ng sả n
sả n phẩ m phẩ m phẩ m phẩ m
- Đả m bả o chấ t - Đả m bả o chấ t - Chưa đả m bả o - Chưa đả m bả o chấ t
lượ ng sả n lượ ng sả n phẩ m chấ t lượ ng sả n lượ ng sả n phẩ m
phẩ m - Cá ch trang trí phẩ m - Cá ch trang trí gian
- Cá ch trang trí gian hà ng phù hợ p - Cá ch trang trí hà ng chưa phù hợ p
gian hà ng phù - Vệ sinh gian hà ng gian hà ng chưa - Vệ sinh gian hà ng
hợ p sạ ch sẽ phù hợ p chưa sạ ch sẽ
- Vệ sinh gian - Vệ sinh gian hà ng
hà ng sạ ch sẽ sạ ch sẽ
5.0 – 4.0 4.0 -3.0 3.0 – 1.0 1.0 - 0
Kỹ năng - Cá ch tư vấ n - Cá ch tư vấ n bá n - Cá ch tư vấ n bá n - Cá ch tư vấ n bá n
bán hàng bá n hà ng (nhiệt hà ng: chưa nhiệt hà ng: chưa nhiệt hà ng: chưa nhiệt
(5 điểm) tình, hiệu rõ tình, hiệu rõ sả n tình, hiệu rõ sả n tình, hiệu rõ sả n
sả n phẩ m, phẩ m, thuyết phụ c phẩ m, thuyết phụ c phẩ m, thuyết phụ c
thuyết phụ c khá ch hà ng) khá ch hà ng) khá ch hà ng)
khá ch hà ng) - Cô ng cụ hỗ trợ - Cô ng cụ hỗ trợ - Cô ng cụ hỗ trợ bá n
- Cô ng cụ hỗ trợ bá n hà ng (truyền bá n hà ng (truyền hà ng (truyền thô ng,
bá n hà ng ( có thô ng, hình ả nh thô ng, hình ả nh hình ả nh sả n
truyền thô ng, sả n phẩ m…) chưa sả n phẩ m…) chưa phẩ m…) chưa đặ c
hình ả nh sả n đặ c sắ c đặ c sắ c sắ c
phẩ m…) -Trang phụ c độ i -Trang phụ c độ i -Trang phụ c độ i ngũ
-Trang phụ c độ i ngũ bá n hà ng chưa ngũ bá n hà ng chưa bá n hà ng chưa đẹp,
ngũ bá n hà ng đẹp, phù hợ p đẹp, phù hợ p phù hợ p
đẹp, phù hợ p -Kết quả bá n -Kết quả bá n -Kết quả bá n hà ng/
-Kết quả bá n hà ng/ An ninh trậ t hà ng/ An ninh trậ t An ninh trậ t tự +
hà ng/ An ninh tự + đả m bả o an tự + đả m bả o an đả m bả o an toà n
trậ t tự + đả m toà n trong quá toà n trong quá trong quá trình bá n
bả o an toà n trình bá n hà ng trình bá n hà ng hà ng chưa đả m bả o
trong quá trình (vấ n đề chá y nổ , chưa đả m bả o (vấ n (vấ n đề chá y nổ , â m
bá n hà ng (vấ n â m lượ ng nhạ c, đề chá y nổ , â m lượ ng nhạ c, bà n

11
đề chá y nổ , â m bà n ghế/ dụ ng cụ lượ ng nhạ c, bà n ghế/ dụ ng cụ gian
lượ ng nhạ c, gian hà ng khô ng ghế/ dụ ng cụ gian hà ng khô ng để ra
bà n ghế/ dụ ng để ra ngoà i gian hà ng khô ng để ra ngoà i gian hà ng quá
cụ gian hà ng hà ng quá 1m) ngoà i gian hà ng 1m)
khô ng để ra - Khả nă ng là m quá 1m) - Khả nă ng là m việc
ngoà i gian hà ng việc nhó m (có sự - Khả nă ng là m nhó m chưa tố t (sự
quá 1m) phố i hợ p giữ a cá c việc nhó m (có sự phố i hợ p giữ a cá c
- Khả nă ng là m bộ phậ n củ a gian phố i hợ p giữ a cá c bộ phậ n củ a gian
việc nhó m (có hà ng/ giữ a gian bộ phậ n củ a gian hà ng/ giữ a gian
sự phố i hợ p hà ng và ban tổ hà ng/ giữ a gian hà ng và ban tổ
giữ a cá c bộ chứ c) hà ng và ban tổ chứ c)
phậ n củ a gian chứ c)
hà ng/ giữ a gian
hà ng và ban tổ
chứ c)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ………………………………………..………….)

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1] Khoa Kinh tế, Nhậ p mô n ngà nh Kinh tế (Tà i liệu nộ i bộ ), Đạ i họ c Vinh, 2017
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Hoà ng Vă n Hoa, Trầ n Thị Vâ n Hoa, Giá o trình giao tiếp trong kinh doanh, Nxb Đạ i
họ c Kinh tế quố c dâ n, 2012
[3] John C. Maxwell, 17 nguyên tắ c và ng khi là m việc nhó m, Bả n dịch củ a Đứ c Anh,
Nxb Lao độ ng - Xã hộ i, 2012
7. Kế hoạch dạy học
7.1 Lý thuyết
Hình thức Kết quả Bài CĐR
Yêu cầu SV
Tuần Nội dung công việc tổ chức cần đạt đánh học
chuẩn bị
dạy học được giá phần
1 Chương 1: Giới Elearning Sinh viên CLO1.1
(3 thiệu về khối ngành Tạ i lớ p -Liên kết vớ i biết bố i A1.1 CLO1.2
tiết) kinh tế Thuyết thà nh viên cả nh A1.2
1.1. Kinh tế trong trình khá c củ a chung củ a A1.3

12
bối cảnh toàn cầu
nhó m để đặ t
hoá
tên, chọ n
1.1.1. Sự phá t triển
nhó m
củ a kinh tế thế giớ i
trưở ng, tìm
1.1.2. Cơ hộ i việc là m
cá ch liên lạ c
cho cử nhâ n kinh tế
vớ i nhau
1.1.3. Chuẩ n bị cho
- Tìm hiểu khố i
sự nghiệp thà nh cô ng
về khố i ngà nh
1.2. Các chương
ngà nh kinh kinh tế,
trình đào tạo khối
tế (vai trò , vị mố i quan
ngành kinh tế của Thả o luậ n A2.1
trí và hệ giữ a
trường Đại học
chương kinh tế và
Vinh
trình đà o cuộ c số ng
1.2.1. Ngà nh Kinh tế
tạ o)
(chuyên ngà nh Kinh
-Thự c hiện
tế đầ u tư)
cá c nhiệm
1.2.2. Ngà nh Tà i
vụ đượ c
chính ngâ n hà ng (Tà i
giao trên
chính doanh nghiệp,
elearning
Ngâ n hà ng thương
mạ i)
2 1.2.3. Ngà nh Kế toá n Elearning Tìm hiểu về Sinh viên CLO1.1
1.2.4. Ngà nh Quả n trị Thuyết khố i ngà nh nắ m đượ c A1.1 CLO1.2
kinh doanh trình kinh tế (vai vai trò và A1.2
1.2.5. Hệ Quả n trị Là m việc trò , vị trí và cá c vị trí A1.3
Kinh doanh chấ t nhó m chương là m việc A2.1
lượ ng cao trình đà o củ a cử
1.2.6. Ngà nh thương tạ o) nhâ n kinh
mạ i điện tử -Thự c hiện tế
1.3. Chuẩn mực quay video
nghề nghiệp vì sao em
chọ n ngà nh
họ c hiện tạ i
Thự c hiện

13
cá c nhiệm
vụ trên
Elearning
3 Chương 2: Phương Thả o luậ n về Sinh viên A1.1
pháp học tập hiệu Elearning cá c vấ n đề nắ m đượ c A1.2
quả cho sinh viên kết hợ p giá o viên cá c đặ c A1.3
khối ngành kinh tế vớ i giả ng đưa ra điểm họ c A2.1
2.1. Học tập ở đại dạ y trự c Tìm hiểu về tậ p ở bậ c
học đối với sinh tiếp cá c phương đạ i họ c và
viên khối ngành Thuyết phá p họ c nắ m vữ ng
kinh tế trình tậ p ở đạ i cá c
2.1.1. Bố i cả nh và Thả o luậ n họ c phương
nhữ ng thá ch thứ c đố i Là m việc phá p họ c
vớ i sinh viên Việt nhó m tậ p có
Nam hiệu quả
2.1.2. Nhữ ng quan
niệm mớ i về họ c tậ p
ở bậ c đạ i họ c
2.1.3. Bố n trụ cộ t củ a
họ c tậ p đạ i họ c
2.1.4. Mộ t số yếu tố
ả nh hưở ng đến việc
họ c tậ p củ a sinh viên
2.2. Các phương CLO1.3
pháp học tập hiệu
quả cho sinh viên
khối ngành kinh tế
2.2.1. Phương phá p
đọ c hiệu quả
2.2.2. Phương phá p
nghe chủ độ ng
2.2.3. Phương phá p
ghi chú hiệu quả
bằ ng sơ đồ tư duy

14
2.2.4. Phương phá p
á p dụ ng lý thuyết và o
thự c hà nh hiệu quả
2.3. Một số kỹ năng
hỗ trợ quá trình
Sinh viên
học tập cho sinh
biết mộ t
viên khối ngành
số kỹ
kinh tế
nă ng hỗ
2.3.1. Kỹ nă ng xâ y
Elearning trợ quá
dự ng kế hoạ ch họ c Thả o luậ n về
kết hợ p trình họ c
tậ p cá c vấ n đề
vớ i giả ng tậ p,
2.3.2. Kỹ nă ng quả n giá o viên
dạ y trự c phương A1.1
lý thờ i gian đưa ra
tiếp phá p thi A1.2
4 2.3.3. Kỹ nă ng nghe Thự c hà nh CLO1.3
Thuyết có hiệu A1.3
giả ng và ghi chép xâ y dự ng kế
trình quả . A2.1
2.3.4. Kỹ nă ng tư duy hoạ ch họ c
Thả o luậ n Sinh viên
2.3.5. Kỹ nă ng tìm tậ p cho bả n
Là m việc áp dụ ng
kiếm thô ng tin thâ n
nhó m xâ y dự ng
2.3.6. Kỹ nă ng tự họ c
kế hoạ ch
và họ c tậ p suố t đờ i
họ c tậ p
2.4. Phương pháp
cho bả n
thi hiệu quả cho
thâ n
sinh viên khối
ngành kinh tế
5 Chương 3: Kỹ năng Elearning Thả o luậ n về Sinh viên A1.1 CLO3.1
giải quyết vấn đề kết hợ p cá c vấ n đề nắ m đượ c A1.2
3.1. Khái niệm vớ i giả ng giá o viên quy trình A1.3
3.1.1. Vấ n đề dạ y trự c đưa ra và mộ t số A2.1
3.1.2. Giả i quyết vấ n tiếp Tìm hiểu cá c cô ng cụ
đề Thuyết cô ng cụ để để giả i
3.2. Quy trình giải trình giả i quyết quyết vấ n
quyết vấn đề Thả o luậ n vấ n đề. đề
3.2.1. Nhậ n diện Là m việc
đú ng vấ n đề cầ n giả i nhó m

15
quyết
3.2.2. Xá c định đú ng
nguyên nhâ n tạ o ra
vấ n đề đó
3.2.3. Tìm ra giả i
phá p để giả i quyết
vấ n đề
3.2.4. Kiên trì, quyết
tâ m thự c hiện cá c
giả i phá p
3.3. Một số công cụ
để giải quyết vấn đề
3.3.1. Độ ng nã o
3.3.2. Lậ p bả n đồ tư
duy
3.3.3. Phương phá p
sá u chiếc mũ tư duy
3.3.4. Biểu đồ nhâ n
quả
Thự c hà nh
giả i quyết
Sinh viên
mộ t vấ n đề
áp dụ ng
trong thự c
quy trình
tiễn
Thuyết và cô ng
Kỹ năng giải quyết Hoạ t độ ng A1.1
trình cụ giả i
vấn đề nhó m: Trả A1.2
6 Thả o luậ n quyết vấ n CLO3.1
lờ i câ u hỏ i A1.3
Là m việc đề để giả i
nhó m mình; A2.1
nhó m quyết
Đặ t câ u hỏ i
mộ t vấ n
và đưa ra
đề trong
gó p ý cho
thự c tiễn
cá c nhó m
khá c
7 Chương 4: Kỹ năng Elearning Thả o luậ n về Sinh viên A1.1 CLO4.1

16
làm việc nhóm
4.1. Những vấn đề
chung về nhóm
4.1.1. Khá i niệm và
tầ m quan trọ ng
4.1.2. Quy mô và
phâ n loạ i nhó m
4.2. Các giai đoạn
cá c vấ n đề
phát triển của
giá o viên
nhóm kết hợ p nắ m đượ c
đưa ra
4.3. Vai trò của các vớ i giả ng cá c vấ n
Thà nh lậ p
thành viên trong dạ y trự c đề chung
và tổ chứ c
nhóm tiếp về nhó m A1.2
trò chơi
4.4. Xây dựng nhóm Thuyết và biết A1.3
theo nhó m
làm việc hiệu quả trình xâ y dự ng A2.1
Giả i quyết
4.4.1. Xá c định mụ c Thả o luậ n nhó m là m
mộ t vấ n đề
tiêu, phâ n cô ng Là m việc việc hiệu
kinh tế theo
nhiệm vụ và trá ch nhó m quả
nhó m
nhiệm rõ rà ng
4.4.2. Tạ o lậ p mô i
trườ ng là m việc hiệu
quả
4.4.3. Giả i quyết mâ u
thuẫ n trong nhó m
4.5. Phương pháp
đánh giá hoạt động
của nhóm
8 Kỹ năng làm việc Elearning Cá c nhó m Sinh viên A1.1 CLO4.1
nhóm kết hợ p trình bà y về á p dụ ng A1.2
vớ i giả ng giả i quyết xâ y dự ng A1.3
dạ y trự c mộ t vấ n đề nhó m là m A2.1
tiếp kinh tế tự việc hiệu
Thuyết chọ n. quả và có
trình Nhó m thự c phương

17
hiện đá nh
giá hoạ t
đô ng củ a
nhó m mình
theo bộ tiêu
chí nhó m
xâ y dự ng phá p
Thả o luậ n
Hoạ t độ ng đá nh giá
Là m việc
nhó m: Trả hoạ t độ ng
nhó m
lờ i câ u hỏ i củ a nhó m
nhó m mình;
Đặ t câ u hỏ i
và đưa ra
gó p ý cho
cá c nhó m
khá c
9 Chương 5: Kỹ năng Elearning Sinh viên A1.1 CLO4.2
giao tiếp kết hợ p nắ m đượ c A1.2
5.1. Bản chất và các vớ i giả ng cá c hình A1.3
hình thức giao tiếp dạ y trự c thứ c giao A2.1
5.1.1. Bả n chấ t và vai tiếp Thả o luậ n về tiếp bằ ng
trò củ a giao tiếp Thuyết cá c vấ n đề vă n bả n
5.1.2. Chứ c nă ng và trình giá o viên và đa
hình thứ c giao tiếp Thả o luậ n đưa ra phương
5.1.3. Cá c kênh giao Là m việc Nghiên cứ u tiện
tiếp nhó m cá c tình
5.2. Giao tiếp bằng huố ng giao
văn bản tiếp trong
5.2.1. Yêu cầ u củ a thự c tế.
giao tiếp vă n bả n Thự c hà nh
5.2.2. Quy trình soạ n tạ o tà i
thả o vă n bả n 3x3 khoả n email,
5.3. Giao tiếp qua liên lạ c vớ i
email cá c thà nh

18
viên nhó m
5.3.1. Cấ u trú c và quá
qua email
trình viết email
Thự c hà nh
5.3.2. Định dạ ng
gử i mail cho
email
giá o viên về
5.3.3. Cá ch viết email
bà i tậ p quay
tiêu biểu
video cá
nhâ n
5.4. Kỹ năng thuyết
trình Sinh viên
5.4.1. Bả n chấ t củ a Elearning á p dụ ng
thuyết trình kết hợ p cá c hình
Thả o luậ n về
5.4.2. Chuẩ n bị vớ i giả ng thứ c giao
cá c vấ n đề
thuyết trình dạ y trự c tiếp bằ ng A1.1
giá o viên ra
5.4.3. Lậ p dà n ý bà i tiếp vă n bả n A1.2
10 Thự c hà nh CLO4.2
thuyết trình Thuyết và đa A1.3
thuyết trình
5.4.4. Xâ y dự ng mố i trình phương A2.1
nộ i dung tự
quan hệ vớ i ngườ i Thả o luậ n tiện
chọ n
nghe Là m việc trong
5.4.5. Thể hiện nộ i nhó m thuyết
dung và hoà n thiện trình
bà i thuyết trình

7.2. Đồ án
Tuần Kết quả CĐR
Hình thức tổ Yêu cầu SV Bài đánh
, số Nội dung cần đạt học
chức dạy học chuẩn bị giá
tiết được phần
11 Hướ ng dẫ n đồ á n Elearning kết -Nghe hướ ng Sinh viên A1.1 CLO 2.1
nhậ p mô n hợ p vớ i giả ng dẫ n cá c bướ c nắ m đượ c A1.2 CLO 2.2
- Giớ i thiệu chung dạ y trự c tiếp thự c hiện đồ cấ u phầ n A3.1 CLO 2.3
về đồ á n Thuyết trình á n, quy trình củ a đồ á n A3.2 CLO 4.1
- Cá c yêu cầ u, quy Thả o luậ n là m đồ á n Sinh viên
định củ a đồ á n Là m việc -Trao đổ i và hình
- Hình thà nh ý nhó m thả o luậ n về thà nh ý

19
cá c nộ i dụ ng
là m đồ á n
Đặ t câ u hỏ i,
cá c thắ c mắ c
vớ i giá o viên
về cá c ý
tưở ng đồ á n tưở ng đồ
củ a nhó m. á n kinh
tưở ng đồ á n
Tranh luậ n doanh
về ý tưở ng củ a nhó m
hình thà nh
đồ á n (tên ý
tưở ng, slogan
ý tưở ng, lý do
lự a chọ n ý
tưở ng
12 Hướ ng dẫ n đồ á n Elearning kết Đặ t câ u hỏ i, Sinh viên A1.1 CLO 2.1
nhậ p mô n hợ p vớ i giả ng cá c thắ c mắ c lậ p đượ c A1.2 CLO 2.2
- Lậ p kế hoạ ch dạ y trự c tiếp vớ i giá o viên kế hoạ ch A3.1 CLO 2.3
kinh doanh đồ á n Thuyết trình về lậ p kế kinh A3.2 CLO 3.1
- Huy độ ng nguồ n Thả o luậ n hoạ ch kinh doanh CLO3.2
lự c cho gian hà ng Là m việc doanh Sinh viên CLO 4.1
nhó m Thả o luậ n và lậ p cá c
xâ y dự ng kế phương
hoạ ch kinh á n huy
doanh củ a độ ng
nhó m nguồ n lự c
Đặ t câ u hỏ i, cho gian
cá c thắ c mắ c hà ng
vớ i giá o viên
về huy độ ng
nguồ n lự c
cho gian
hà ng

20
Thả o luậ n về
việc huy
độ ng nguồ n
lự c cho gian
hà ng
Đặ t câ u hỏ i,
thắ c mắ c về
cá ch xâ y
Sinh viên
dự ng bá o cá o
lậ p đượ c
lã i lỗ củ a gian
Hướ ng dẫ n đồ á n Elearning kết cá c bá o
hà ng CLO 2.1
nhậ p mô n hợ p vớ i giả ng cá o lã i lỗ A1.1
Thả o luậ n CLO 2.2
-Xâ y dự ng bá o dạ y trự c tiếp củ a gian A1.2
hạ ch toá n lã i CLO 2.3
13 cá o lã i lỗ củ a gian Thuyết trình hà ng A3.1
lỗ củ a gian CLO 3.1
hà ng Thả o luậ n Sinh viên A3.2
hà ng CLO3.2
- Hoà n thà nh đồ Là m việc hoà n
Đặ t câ u hỏ i CLO 4.1
á n tổ ng thể nhó m thiện bá o
cho giá o viên
cá o đồ á n
cá c vấ n đề
nhó m
thắ c mắ c về
tổ ng thể đồ
án
CLO 2.1
CLO 2.2
Sinh viên
CLO 2.3
hoà n A1.1
CLO 2.4
Seminar tiến độ Thuyết trình thiện bá o A1.2
14 Tạ i lớ p CLO 3.1
đồ á n đồ á n nhó m cá o đồ á n A3.1
CLO 3.2
nhó m A3.2
CLO 4.1
CLO 4.2

15 Seminar tiến độ Tạ i lớ p Thuyết trình Sinh viên A1.1 CLO 2.1


đồ á n đồ á n nhó m hoà n A1.2 CLO 2.2
thiện bá o A3.1 CLO 2.3
cá o đồ á n A3.2 CLO 2.4

21
CLO 3.1
nhó m CLO 3.2
CLO 4.1
CLO 4.2
CLO 2.1
Thự c hiện ý CLO 2.2
Ngà y hộ i nhậ p
tưở ng kinh Mở bá n CLO 2.3
mô n
doanh trong gian hà ng A3.1 CLO 2.4
(Thuyết trình đồ
thự c tế thự c A3.2 CLO 3.1
á n và gian hà ng
Tổ ng kết đồ tế/online CLO 3.2
nhậ p mô n)
án CLO 4.1
CLO 4.2

8. Ngày phê duyệt:


9. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Giảng viên

22

You might also like