You are on page 1of 45

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung của học phần


1.1. Mã học phần: 2010283 1.2. Tên học phần:
Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng 1
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4. Tên tiếng Anh:
English for Banking and Finance 1
1.5. Số tín chỉ: 03
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 15 tiết.
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 30 tiết
- Tự học: 90 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: Ths Trần San Đào
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: Ths Ngô Ngọc Thuyên
Ths Lê Bá Khôi
Ths Đinh Ngọc Long
Ths Nguyễn Thị Ngọc Vân
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Tiếng Anh cơ bản 1, 2
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh tế Tài chính
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Học phần trang bị cho SV 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết đối với các thuật ngữ và các tình huống
trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng. Từ đó sinh viên có khả năng áp dụng để tự tìm tòi, nghiên cứu
giáo trình, tài liệu tiếng Anh trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng cũng như các tình huống thực tiễn
khác. Học phần còn giúp củng cố năng lực ngoại ngữ và hỗ trợ sinh viên đạt được chuẩn tiếng Anh
đầu ra.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
2.2.1. Về kiến thức
- Nhận biết và phân biệt được các thuật ngữ chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng;
- Trình bày được một số nét văn hóa và nguyên tắc làm việc trong ngành.

1
2.2.2. Kỹ năng
- Giải thích được các thuật ngữ Tài chính – Ngân hàng bằng tiếng Anh;
- Nhận biết nội dung chính và các chi tiết quan trọng trong các tài liệu chuyên ngành và kinh
tế nói chung (tương đối ngắn), đưa ra lựa chọn đúng cho các câu hỏi có liên quan;
- Áp dụng tiếng Anh chuyên ngành và những mẫu đàm thoại vào giao tiếp, thảo luận trong các
tình huống kinh tế / nghiệp vụ ở mức độ trung bình;
- Đưa ra lựa chọn đúng đối với các câu hỏi từ vựng/ngữ pháp căn cứ theo cấu trúc câu hoặc
tình huống thực tế.
2.2.3. Thái độ, chuyên cần
- Hình thành ý thức về đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp khi làm việc trong lĩnh
vực Tài chính – Ngân hàng;
- Hình thành thói quen tìm hiểu về văn hóa doanh nghiệp và tập quán kinh doanh tại các quốc
gia khác nhau.

3. Chuẩn đầu ra của HP


Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR
HP
CLO1 Nhận biết và giải thích được các thuật ngữ chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.
CLO2 Áp dụng từ vựng nhằm đọc hiểu một số tài liệu chuyên ngành (cấp độ trung cấp).
Áp dụng được thuật ngữ chuyên ngành trong các tình huống giao tiếp và thảo luận
CLO3
có liên quan đến nghiệp vụ bằng tiếng Anh.
Đưa ra lựa chọn đúng đối với các câu hỏi từ vựng/ngữ pháp căn cứ theo cấu trúc
CLO4
câu hoặc tình huống thực tế.
Trình bày được một số quy trình và cơ cấu tổ chức trong ngân hàng và doanh
CLO5
nghiệp.
CLO6 Hình thành tác phong công nghiệp khi làm việc sau này.
Thường xuyên tìm hiểu và cập nhật kiến thức về văn hóa doanh nghiệp, ngân hàng
CLO7
và tập quán kinh doanh phương Tây.

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở
mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm,
thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)

2
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
PLO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CLO 1 L M L M
CLO 2 L M M
CLO 3 H L M H
CLO4 L M
CLO5 L H L H
CLO6 M L
CLO7 M L
Tổng
L H L M H L M L
hợp HP

5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng Phương pháp Lquan HD PP đánh giá
số đánh giá số con đánh giá đến
CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
CLO 3 - Điểm danh
CLO 4 - Đánh giá hoạt
A1.1.
Tham gia đủ 100 % 20% CLO 6 động trên lớp
Chuyên
số buổi. (phát biểu, làm
cần
việc nhóm...)

Bài sinh viên được Kiểm tra viết CLO 1


A1. Điểm
40% học trong tuần hoặc vấn đáp. CLO 2
quá trình A1.2.
trước đó hoặc bài Thời gian: ngẫu CLO 3
Kiểm tra 30%
được giao về chuẩn nhiên CLO 5
đột xuất
bị trước cho tuần CLO 7
hiện tại.
A1.3. Kiểm tra viết CLO 1
Tuần 11, các bài từ
Kiểm tra 50% CLO 2
tuần 1 đến tuần 10.
giữa kỳ CLO 4
Kiểm tra viết CLO 1
A2. Điểm Thi cuối Tất cả nội dung (có thể kết hợp CLO 2
60% 100%
cuối kỳ kỳ trong học phần trắc nghiệm) CLO 4
CLO 5
b. Chính sách đối với HP
- Khuyến khích sinh viên tham dự đầy đủ tất cả các buổi học và tích cực phát biểu, tương tác
trong học phần, giảng viên có thể cân nhắc tính điểm cộng cho những sinh viên nổi trội hoặc có
tinh thần học hỏi không ngừng.
- Trong học phần có 3 buổi dạy trực tuyến (online) – có ghi chú rõ trong phần Phương pháp giảng
dạy trong bảng dưới, sinh viên cần chuẩn bị phương tiện kết nối (ví dụ như máy tính) và đường
truyền để việc học được hiệu quả.

3
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết.
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết khi đưa ra các kết
luận trong bài thi.
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được khi
đưa ra các kết luận trong bài thi.
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi; vận dụng
được các thông tin và lập luận xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận.

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
CĐR của bài học Lqua PP giảng Hoạt động Tên
Số n đến dạy đạt học của SV(*) bài
Tuầ
tiết CĐR CĐR đánh
n/
Nội dung (LT/ giá
Tiết
TH/ (ở cột 3
TT) bảng
5.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Unit 1: Types of 1/2 1.1. Áp dụng từ CLO 1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
investments vựng để đọc hiểu CLO 2 trên lớp. lớp: đọc trước
1.1. Reading đoạn văn bản về các nội dung, tra
1.2. Vocabulary loại sản phẩm và GV sử dụng từ mới.
1.3. Listening phong cách đầu tư tài liệu [1] Soạn trước bài
1.4. Speaking 1.2 Nghe, nhận biết và máy tập 2-9 unit
1.5. Writing nội dung chính và CLO3 chiếu để 1,2 của tài liệu
Unit 2: Investment thực hành đoạn hội giảng bài. [1].
styles thoại trong bài. Hướng dẫn Soạn trước bài
2.1. Reading 1.3. Viết mô tả ngắn SV thực tập unit 10
2.2. Vocabulary phân tích về ưu và CLO7 hành hội phần nghe của
2.3.Listening nhược điểm của một thoại, viết tài liệu [3]
2.4. Speaking loại hình đầu tư. văn bản. Trên lớp: phát
2.5. Writing 1.4. Áp dụng từ Hướng dẫn biểu, sửa bài,
*Tài liệu [1] vựng vào bài tập CLO4 sinh viên thực hành theo
nghe hiểu cho các làm bài tập hướng dẫn.
Practice: đoạn hội thoại trong tài liệu [3]
Listening: Unit 10 môi trường công sở.
Listening
comprehension (Tài
liệu [3]).

2 Unit 3: Personal 1/2 2.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
investments and vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước
retirement đoạn văn bản về kế CLO7 nội dung, tra
3.1. Reading hoạch đầu tư để nghỉ GV sử dụng từ mới.
3.2.Vocabulary hưu và thị trường tài liệu [1] Soạn trước bài
3.3. Listening chứng khoán. và máy tập 2-9 unit
3.4. Speaking 2.2 Nghe, nhận biết CLO3 chiếu để 3,4 tài liệu [1].
3.5. Writing nội dung chính và giảng bài. Soạn trước bài
tập unit 10

4
Unit 4: The stock thực hành đoạn hội Hướng dẫn phần đọc của
market thoại trong bài. CLO5 SV thực tài liệu [3]
4.1. Reading 2.3. Viết đoạn văn hành hội Trên lớp: phát
4.2.Vocabulary ngắn đề xuất một thoại, viết biểu, sửa bài,
4.3. Listening phương án đầu tư văn bản. thực hành theo
4.4. Speaking cho khách hàng. Hướng dẫn hướng dẫn.
4.5. Writing 2.4. Nhận biết và lựa CLO4 sinh viên
*Tài liệu [1] chọn từ / đáp án hợp làm bài tập
lý theo ngữ pháp và tài liệu [3]
Practice: văn cảnh.
Reading: Unit 10
Reading
comprehension (Tài
liệu [3])
3 Unit 5: Changes in 1/2 3.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
the stock market vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
5.1. Reading đoạn văn bản về thị nội dung, tra A1.2)
5.2.Vocabulary trường cổ phiếu và GV sử dụng từ mới.
5.3. Listening nghề nghiệp trong tài liệu [1] Soạn trước bài
5.4. Speaking ngân hàng đầu tư. và máy tập 2-9 unit
5.5. Writing 3.2 Nghe, nhận biết CLO3 chiếu để 5,6 tài liệu [1].
Unit 6: The front nội dung chính và giảng bài. Soạn trước bài
office thực hành đoạn hội Hướng dẫn tập unit 11
6.1. Reading thoại trong bài. SV thực phần nghe của
6.2.Vocabulary 3.3. Viết đoạn văn CLO3 hành hội tài liệu [3]
6.3. Listening mô tả biến động của thoại, viết Trên lớp: phát
6.4. Speaking một cổ phiếu trên thị văn bản. biểu, sửa bài,
6.5. Writing trường. Hướng dẫn thực hành theo
*Tài liệu [1] 3.4. Áp dụng từ CLO4 sinh viên hướng dẫn.
vựng vào bài tập làm bài tập
Practice: nghe hiểu cho các tài liệu [3]
Listening: Unit 11 đoạn hội thoại
Listening
comprehension (Tài
liệu [3])
4 Unit 7: The middle 1/2 4.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
office vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
7.1. Reading đoạn văn bản về CLO6 nội dung, tra A1.2)
7.2.Vocabulary kiểm soát viên tài GV sử dụng từ mới.
7.3. Listening chính và quy trình tài liệu [1] Soạn trước bài
7.4. Speaking nội bộ. và máy tập 2-9 unit
7.5. Writing 4.2 Nghe, nhận biết CLO3 chiếu để 7,8 của tài liệu
Unit 8: The back nội dung chính và giảng bài. [1].
office thực hành đoạn hội Hướng dẫn Soạn trước bài
8.1. Reading thoại trong bài. SV thực tập unit 11
8.2.Vocabulary 4.3. Viết thư nội bộ CLO3 hành hội phần đọc của
8.3. Listening thông báo về lịch CLO5 thoại, viết tài liệu [3]
8.4. Speaking trình tập huấn nhân văn bản. Trên lớp: phát
8.5. Writing viên sắp tới. Hướng dẫn biểu, sửa bài,
*Tài liệu [1] 4.4. Nhận biết và lựa sinh viên thực hành theo
chọn từ/ đáp án hợp CLO4 hướng dẫn.

5
Practice: lý theo ngữ pháp và làm bài tập
Reading: Unit 11 văn cảnh. tài liệu [3]
Reading
comprehension (Tài
liệu [2])
5 Unit 9: Regulation 1/2 5.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
9.1. Reading vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
9.2.Vocabulary đoạn văn bản về quy CLO6 nội dung, tra A1.2)
9.3. Listening định và tư vấn viên CLO7 GV sử dụng từ mới.
9.4. Speaking tài chính. tài liệu [1] Soạn trước bài
9.5. Writing 5.2 Nghe, nhận biết và máy tập 2-9 unit
Unit 13: Financial nội dung chính và CLO3 chiếu để 9,13 của tài
advisor thực hành đoạn hội giảng bài. liệu [1].
13.1. Reading thoại trong bài. Hướng dẫn Soạn trước bài
13.2. Vocabulary 5.3. Soan thảo báo SV thực tập unit 12
13.3. Listening cáo ngắn về kết quả CLO3 hành hội phần nghe của
13.4. Speaking cuộc họp với khách thoại, viết tài liệu [3]
13.5. Writing hàng. văn bản.
*Tài liệu [1] 5.4. Áp dụng từ CLO4 Hướng dẫn Trên lớp: phát
vựng vào bài tập sinh viên biểu, sửa bài,
Practice: nghe hiểu cho các làm bài tập thực hành theo
Listening: Unit 12 đoạn hội thoại. tài liệu [3] hướng dẫn.
Listening
comprehension (Tài
liệu [3])
6 Unit 14: Stock 1/2 6.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
broker vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
14.1. Reading đoạn văn bản về môi nội dung, tra A1.2)
14.2. Vocabulary giới chứng khoán. GV sử dụng từ mới.
14.3. Listening 6.2 Nghe, nhận biết tài liệu [1] Soạn trước bài
14.4. Speaking nội dung chính và CLO3 và máy tập 2-9 unit
14.5.Writing thực hành đoạn hội chiếu để 14, 15 của tài
Unit 15: Trader thoại trong bài. giảng bài. liệu [1].
15.1. Reading 6.3. Viết báo cáo Hướng dẫn Soạn trước bài
15.2. Vocabulary ngắn về nhu cầu đầu CLO3 SV thực tập unit 12
15.3. Listening tư của khách hàng hành hội phần đọc của
15.4. Speaking tiềm năng. thoại, viết tài liệu [3]
15.5. Writing 6.4. Áp dụng cấu CLO4 văn bản.
*Tài liệu [1] trúc so sánh và văn Hướng dẫn Trên lớp: phát
cảnh để đưa ra lựa sinh viên biểu, sửa bài,
Practice: chọn trắc nghiệm làm bài tập thực hành theo
Reading: Unit 12 hợp lý. tài liệu [3] hướng dẫn.
Reading
comprehension (Tài
liệu [3])
7 Unit 1: Money 1/2 7.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực Trước khi lên A1.1
1.1. Reading vựng để đọc hiểu CLO2 tuyến. lớp: đọc trước (có thể
1.2. Vocabulary đoạn văn bản về văn nội dung, tra A1.2)
1.3. Listening phòng phẩm cần GV sử dụng từ mới.
1.4. Speaking thiết cho ngân hàng. tài liệu [2] Soạn trước bài
1.5. Writing để giảng bài. tập 2-9 unit 1,

6
Unit 2: Bank 7.2 Nghe, nhận biết CLO3 Hướng dẫn 2 của tài liệu
supplies nội dung chính và SV thực [2].
2.1. Reading thực hành đoạn hội hành hội Soạn trước bài
2.2.Vocabulary thoại trong bài. thoại, viết tập unit 13
2.3. Listening 7.3. Viết ghi chú tóm CLO3 văn bản. phần nghe của
2.4. Speaking tắt về tình hình văn Hướng dẫn tài liệu [3]
2.5. Writing phòng phẩm. sinh viên
*Tài liệu [2] 7.4. Áp dụng từ làm bài tập Trên lớp: phát
vựng vào bài tập CLO4 tài liệu [3] biểu, sửa bài,
Practice: nghe hiểu cho các thực hành theo
Listening: Unit 13 đoạn hội thoại trong cặp.
Listening kinh doanh.
comprehension (Tài
liệu [3])
8 Unit 3: Bank 1/2 8.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực Trước khi lên A1.1
furniture vựng để đọc hiểu CLO2 tuyến. lớp: đọc trước (có thể
3.1. Reading đoạn văn bản về nội dung, tra A1.2)
3.2.Vocabulary trang thiết bị và GV sử dụng từ mới.
3.3. Listening chứng từ trong ngân tài liệu [2] Soạn trước bài
3.4. Speaking hàng. để giảng bài. tập 2-9 unit 3,
3.5. Writing 8.2 Nghe, nhận biết Hướng dẫn 4 của tài liệu
Unit 4: Bank nội dung chính và CLO3 SV thực [2].
documents thực hành đoạn hội hành hội Soạn trước bài
4.1. Reading thoại trong bài. thoại, viết tập unit 13
4.2.Vocabulary 8.3. Soạn thảo ghi văn bản. phần đọc của
4.3. Listening chú về việc tái sắp CLO3 Hướng dẫn tài liệu [3]
4.4. Speaking xếp trang thiết bị văn sinh viên
4.5. Writing phòng. làm bài tập Trên lớp: phát
*Tài liệu [2] 8.4. Nhận biết các tài liệu [3] biểu, sửa bài,
mẫu thư tín, áp dụng CLO4 thực hành theo
Practice: vào thực hành bài hướng dẫn.
Reading: Unit 13 tập đọc hiểu.
Reading
comprehension (Tài
liệu [3])
9 Unit 5: Bank 1/2 9.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
machines vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
5.1. Reading đoạn văn bản về máy nội dung, tra A1.2)
5.2. Vocabulary móc và các khu vực GV sử dụng từ mới.
5.3. Listening trong ngân hàng. tài liệu [2] Soạn trước bài
5.4. Speaking 9.2 Nghe, nhận biết và máy tập 2-9 unit 5,
5.5. Writing nội dung chính và CLO3 chiếu để 6 của tài liệu
Unit 6: Parts of a thực hành đoạn hội giảng bài. [2].
bank thoại trong bài. Hướng dẫn Soạn trước bài
6.1. Reading 9.3. Soạn thảo ghi SV thực tập unit 14
6.2. Vocabulary chú về thông tin và CLO3 hành hội phần nghe của
6.3. Listening nhu cầu của khách thoại, viết tài liệu [3]
6.4. Speaking hàng tiềm năng. văn bản.
6.5. Writing 9.4. Áp dụng từ vựng CLO4 Hướng dẫn Trên lớp: phát
*Tài liệu [2] vào bài tập nghe hiểu sinh viên biểu, sửa bài,
các đoạn ghi âm.

7
Practice: làm bài tập thực hành theo
Listening: Unit 14 tài liệu [3]. hướng dẫn.
Listening
comprehension (Tài
liệu [3])
10 Unit 8: Savings 1/2 10.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
accounts vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước
8.1. Reading đoạn văn bản về tài CLO5 nội dung, tra
8.2.Vocabulary khoản tiết kiệm và GV sử dụng từ mới.
8.3. Listening tài khoản giao dịch. tài liệu [2] Soạn trước bài
8.4. Speaking 10.2 Nghe, nhận biết và máy tập 2-9 unit 8,
8.5. Writing nội dung chính và CLO3 chiếu để 9 của tài liệu
Unit 9: Checking thực hành đoạn hội giảng bài. [2].
accounts thoại trong bài. Hướng dẫn Soạn trước bài
9.1. Reading 10.3. Thực hành ghi SV thực tập unit 14
9.2.Vocabulary chú thông tin và nhu CLO3 hành hội phần đọc của
9.3. Listening cầu khách hàng theo thoại, viết tài liệu [3]
9.4. Speaking mẫu. văn bản.
9.5. Writing 10.4. Áp dụng từ Hướng dẫn Trên lớp: phát
*Tài liệu [2] vựng, điểm ngữ pháp sinh viên biểu, sửa bài,
về động từ khiếm CLO4 làm bài tập thực hành theo
Practice: khuyết vào bài tập tài liệu [3]. hướng dẫn.
Reading: Unit 14 đọc hiểu cho các
Reading đoạn hướng dẫn
comprehension (Tài ngắn.
liệu [3])
11 Review 1/2 11.1. Hệ thống lại CLO 1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.3
Mid-term test kiến thức đã học CLO 2 trên lớp. lớp: ôn tập lại
trong 10 tuần. CLO 4 tất cả các bài
GV tổng kết đã học.
trọng điểm Ghi chú và hỏi
của các bài lại những điểm
học. còn thắc mắc.
Trên lớp:
nghiêm túc
làm bài thi
giữa kỳ

12 Unit 10: Credit 1/2 12.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
cards vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước
10.1. Reading đoạn văn bản về thẻ CLO7 nội dung, tra
10.2.Vocabulary tín dụng và các kênh GV sử dụng từ mới.
10.3. Listening giao dịch đối với tài liệu [2] Soạn trước bài
10.4. Speaking ngân hàng. và máy tập 2-9 unit
10.5. Writing 12.2 Nghe, nhận biết chiếu để 10, 11 của tài
Unit 11: Access nội dung chính và CLO3 giảng bài. liệu [2].
channels thực hành đoạn hội Hướng dẫn Soạn trước bài
11.1. Reading thoại trong bài. SV thực tập unit 15
11.2.Vocabulary 12.3. Thực hành điền hành hội phần nghe của
11.3. Listening mẫu phiếu chấp CLO3 thoại, viết tài liệu [3]
11.4. Speaking văn bản.

8
11.5. Writing thuận khoản vay của Hướng dẫn Trên lớp: phát
*Tài liệu [2] khách hàng. sinh viên biểu, sửa bài,
12 .4. Áp dụng từ CLO4 làm bài tập thực hành theo
Practice: vựng vào bài tập tài liệu [3]. hướng dẫn.
Listening: Unit 15 nghe hiểu cho các
Listening đoạn giới thiệu ngắn.
comprehension (Tài
liệu [3])
13 Unit 12: Online 1/2 13.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
banking vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước (có thể
12.1. Reading đoạn văn bản về CLO5 nội dung, tra A1.2)
12.2.Vocabulary ngân hàng trực tuyến GV sử dụng từ mới.
12.3. Listening và các vị trí hành tài liệu [2] Soạn trước bài
12.4. Speaking chính trong ngân và máy tập 2-9 unit
12.5. Writing hàng. chiếu để 12, 13 của tài
Unit 13: Office and 13.2 Nghe, nhận biết CLO3 giảng bài. liệu [2].
administrative nội dung chính và Hướng dẫn Soạn trước bài
support. thực hành đoạn hội SV thực tập unit 15
13.1. Reading thoại trong bài. hành hội phần đọc của
13.2. Vocabulary 13.3. Viết báo cáo thoại, viết tài liệu [3]
13.3. Listening tóm tắt về vấn đề của CLO3 văn bản.
13.4. Speaking khách hàng và cách Hướng dẫn Trên lớp: phát
13.5. Writing giải quyết. sinh viên biểu, sửa bài,
*Tài liệu [2] 13.4. Đọc hiểu các CLO3 làm bài tập thực hành theo
mẫu thông báo, áp CLO4 tài liệu [3]. hướng dẫn.
Practice: dụng vào bài tập đọc
Reading: Unit 15 hiểu.
Reading
comprehension (Tài
liệu [3])
14 Unit 14: Phone 1/2 14.1. Áp dụng từ CLO1 Dạy trực tiếp Trước khi lên A1.1
banker vựng để đọc hiểu CLO2 trên lớp. lớp: đọc trước
14.1. Reading đoạn văn bản về giao CLO6 nội dung, tra
14.2. Vocabulary dịch qua điện thoại GV sử dụng từ mới.
14.3. Listening và mô tả công việc tài liệu [2] Soạn trước bài
14.4. Speaking của giao dịch viên. và máy tập 2-9 unit
14.5.Writing 14.2 Nghe, nhận biết chiếu để 14, 15 của tài
Unit 15: Teller nội dung chính và CLO3 giảng bài. liệu [2].
15.1. Reading thực hành đoạn hội Hướng dẫn Soạn trước bài
15.2. Vocabulary thoại trong bài. SV thực tập phần
15.3. Listening 14.3. Soạn thảo ghi hành hội Actual test của
15.4. Speaking chú về thông tin và CLO3 thoại, viết tài liệu [3]
15.5. Writing nhu cầu khách hàng. văn bản.
*Tài liệu [2] 14.4. Vận dụng tổng Hướng dẫn Trên lớp: phát
hợp kiến thức về từ CLO4 sinh viên biểu, sửa bài,
Practice: vựng và ngữ pháp làm bài tập thực hành theo
Actual test (trang vào bài tập nghe và tài liệu [3]. cặp.
263, tài liệu [3]) đọc hiểu.

9
15 Review 1/2 15.1. Hệ thống lại CLO 1 Dạy trực Trước khi lên A1.1
kiến thức đã học CLO 2 tuyến. lớp: ôn tập lại
trong suốt học phần. tất cả các bài
GV hướng đã học.
dẫn SV ôn Ghi chú những
tập, hệ thống điểm còn thắc
lại kiến thức mắc.
Trên lớp: ôn
tập, đặt câu
hỏi.
THE FINAL EXAM CLO 1 A2
O CLO 2
LỊC CLO 4
H
THI

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Virginia Evans 2012 Career paths: Finance – Express Publishing
Jenny Dooley Student book (Book 2)
Ketan C. Patel
2 Virginia Evans 2011 Career paths: Banking – Express Publishing
Ken Gilmore Student book (Book 1)
Sách, giáo trình tham khảo
3 Kim Soyeong 2009 Big Step Toeic 1 Nhà xuất bản Tổng
Park Won hợp TP. Hồ Chí Minh
4 Virginia Evans 2012 Career paths: Finance – Express Publishing
Jenny Dooley Student book (Book 1)
Ketan C. Patel
5 Virginia Evans 2012 Career paths: Finance – Express Publishing
Jenny Dooley Student book (Book 3)
Ketan C. Patel
6 Virginia Evans 2011 Career paths: Banking – Express Publishing
Ken Gilmore Student book (Book 2)
7 Virginia Evans 2011 Career paths: Banking – Express Publishing
Ken Gilmore Student book (Book 3)

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập
nhật
1 Từ vựng chuyên ngành https://www.businessenglishsite.com/business- 01/8/2021
englishvocabulary.html

10
2 Hội thoại https://www.businessenglishpod.com/category/fin 01/8/2021
anceaccounting/page/2/
3 Từ vựng chuyên ngành https://quizlet.com 01/8/2021
4 Từ vựng chuyên ngành https://www.memrise.com 01/8/2021

8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP

Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm Phục vụ cho nội dung
TT đường, PTN, chính phục vụ TN,TH Bài học/Chương
xưởng, cơ sở TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số
mềm,… lượng
1 Cơ sở D, T Máy chiếu 01 Tất cả các buổi học
2 Cơ sở D, T Loa hoặc cassette 01 Tất cả các buổi học

Tp.HCM, ngày 1 tháng 8 năm 2021


Trưởng khoa/Ngành Trưởng bộ môn Người biên soạn

Ths. Trần San Đào Ths. Trần San Đào

11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Thông tin chung của học phần

1.1. Mã học phần: 1010472 1.2.Tên học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 1.4. Tên tiếng Anh:History of the Communist Party
of Vietnam

1.5. Số tín chỉ: 2

1.6. Phân bố thời gian:

- Lý thuyết: 21 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 9 tiết

- Thực hành
- Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học
phần (dự kiến):

- Giảng viên phụ trách chính: Ths. Nguyễn Thị Mỹ Diệu

- Danh sách giảng viên cùng giảng


Ths. Phan Thị Lệ Hương
dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:

- Học phần tiên quyết: Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin,
Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Học phần học trước: Không có yêu cầu


1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, trực
thuộc Khoa Lý luận chính trị.
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

1
2. Mục tiêu của học phần:
2.1. Mục tiêu chung
- Cung cấp những tri thức về sự ra đời, quá trình hoạt động, lãnh đạo cách mạng của
Đảng cộng sản Việt Nam (CSVN) qua các thời kỳ.
- Củng cố niềm tự hào đối với lịch sử cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng,
tăng cường niềm tin vào đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng.
2.2. Mục tiêu học phần cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Đảng CSVN (1920 -
1930), sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành
chính quyền (1930 - 1945), trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ
xâm lược (1945 - 1975), trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc, thời kỳ cả nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc đổi mới (1975 - 2018).
2.2.2. Về kỹ năng:
- Có tư duy khoa học về lịch sử, kỹ năng lựa chọn tài liệu nghiên cứu, học tập môn học.
- Có khả năng vận dụng nhận thức, kinh nghiệm lịch sử vào thực tiễn công tác, biết phê
phán quan niệm sai trái, xuyên tạc về lịch sử của Đảng.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Năng lực đánh giá những thành công, các hạn chế, tổng kết kinh nghiệm về sự lãnh đạo
cách mạng của Đảng.
- Thái độ tích cực tham gia thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà
nước.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:

Ký hiệu Nội dung CĐR HP (CLO)


CĐR HP
Nắm được những kiến thức cơ bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng, quá
CLO1
trình Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam qua các thời kỳ.
Hiểu được những thành công, những hạn chế, tổng kết những bài học kinh nghiệm
CLO2
về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng.

CLO3 Vận dụng kinh nghiệm, bài học lịch sử vào công việc thực tiễn và cuộc sống.
Thực hiện và tuyên truyền những đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và
CLO4
nhà nước

CLO5 Phê phán những quan niệm sai trái, lệch lạc về lịch sử của Đảng.

2
CLO6 Tự đánh giá một tư tưởng, một học thuyết nào đó.
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với
PLO ở mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực
hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO 1 L L
CLO 2 L L
CLO 3 H L L M L
CLO 4 H M L
CLO 5 H M L
Tổng H L L M L
hợp HP
5. Đánh giá học phần
Bảng 5.1.Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập

Đánh Trọng Hình Nội dung Trọng Phương Liên HD PP đánh giá
giá số thức số con pháp quan
đánh giá đánh giá đến
CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Tham gia đủ 100 CLO 1 - Điểm danh
Chuyên % số buổi học, CLO 2 - Đánh giá hoạt động
cần mỗi buổi vắng mặt 20% CLO 4 trên lớp
bị trừ 2,5 điểm.
CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
Tham gia xây
CLO 2 chọn tài liệu.
dựng và có mặt
Thuyết CLO 3 - Năng lực trình bày,
trong buổi thuyết 20%
trình CLO 4 phân tích và tổng hơp.
trình của nhóm
CLO 5 - Năng lực đánh giá
trên lớp
(1) vấn đề.
Điểm Theo CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
40%
quá Rubric CLO 2 chọn tài liệu.
trình CLO 3 - Năng lực trình bày,
CLO 4 phân tích và tổng hơp.
- Hình thức: trắc - Năng lực đánh giá
Kiểm
nghiệm, đề mở. vấn đề.
tra giữa 60%
- Thời gian: 40 - Năng lực vận dụng
kỳ
phút vào thực tiễn công
việc, cuộc sống.
- Ý thức tổ chức kỷ
luật, chấp hành nội qui
trong phòng thi.
(2) Thi cuối - Hình thức: trắc Theo CLO 1 - Năng lực tìm, lựa
60% 100%
Điểm kỳ nghiệm, đề mở. Rubric CLO 2 chọn tài liệu.

3
cuối - Thời gian: 60 CLO 3 - Năng lực trình bày,
kỳ phút CLO 4 phân tích và tổng hơp.
CLO 5 - Năng lực vận dụng
vào thực tiễn công
việc, cuộc sống.
- Ý thức tổ chức kỷ
luật, chấp hành nội qui
trong phòng thi.
- Năng lực đánh giá và
tự điều chỉnh.

6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
Tên
Số bài
Tuần Liên
tiết PP giảng đánh
/ CĐR của quan Hoạt động
Nội dung (LT/ dạy đạt giá
Tiết bài học đến học của SV(*)
TL/T CĐR (cột 3
CĐR
H) bảng
5.1)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1/2 Chương nhập môn: 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
Đối tượng, chức năng, năng tổng thuyết ở nhà:
nhiệm vụ, nội dung và hợp để nắm giảng, Đọc trước nội
phương pháp nghiên cứu, thông tin đàm thoại. dung: tr.1- 14
học tập lịch sử Đảng Cộng chính của bài. và đặt câu hỏi.
sản Việt Nam Trên lớp:
(hướng dẫn sinh viên nghiên Nghe giảng và
cứu) trả lời câu hỏi.
I. Đối tượng nghiên cứu của
môn học Lịch sử Đảng
CSVN
II.Chức năng, nhiệm vụ của
môn học Lịch sử Đảng
CSVN
III. Phương pháp nghiên cứu,
học tập môn học Lịch sử
Đảng CSVN
Chương 1:
Đảng CSVN ra đời và lãnh
đạo đấu tranh giành chính
quyền (1930 - 1945)
I. Đảng CSVN ra đời và
Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng (2.1930)
1. Bối cảnh lịch sử
2/2 2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Chia nhóm, Phần chuẩn bị
bị các điều kiện để thành lập năng phân giao đề tài ở nhà: Đọc
Đảng tích, tổng thuyết trước nội
hợp để nắm trình. dung: tr.15-25
thông tin Nêu vấn đề, và đặt câu hỏi.
chính của bài. thuyết Trên lớp:
giảng. Nghe giảng và
trả lời câu hỏi.
3/2 3.Thành lập Đảng CSVN và 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
Cương lĩnh chính trị đầu tiên năng tự CLO2 thuyết ở nhà: Đọc

4
của Đảng nghiên cứu, giảng, đàm trước nội
4. Ý nghĩa lịch sử của việc thuyết trình, thoại dung: tr.25-31
thành lập Đảng CSVN phân tích, và đặt câu hỏi,
(hướng dẫn sinh viên nghiên đánh giá để bài thuyết
cứu) làm rõ thông trình.
tin chính của Trên lớp:
bài. thuyết trình và
trả lời câu hỏi,
nghe giảng.
4/2 II. Lãnh đạo đấu tranh giành 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
chính quyền (1930 - 1945) năng phân CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
1. Phong trào cách mạng tích, tổng giảng. trước nội
1930 – 1935 và khôi phục hợp để nắm dung: tr.31-42
phong trào 1932 - 1935 thông tin và đặt câu hỏi
(hướng dẫn sinh viên nghiên chính của bài. Trên lớp: nghe
cứu) giảng và trả
2. Phong trào dân chủ 1936 lời câu hỏi.
- 1939
5/2 3. Phong trào giải phóng 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
dân tộc 1939 - 1945 năng tự CLO2 thuyết ở nhà:
4. Tính chất, ý nghĩa và nghiên cứu, CLO3 giảng, đàm Đọc trước nội
kinh nghiệm của cách mạng thuyết trình, CLO4 thoại dung: tr.42-60,
tháng tám 1945 (hướng dẫn phân tích CLO5 đặt câu hỏi, bài
sinh viên nghiên cứu) tổng hợp và thuyết trình.
đánh giá để Trên lớp:
nắm thông tin Thuyết trình,
chính của trả lời câu hỏi
bài. và thảo luận.
6/2 Chương 2: 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
Đảng lãnh đạo hai cuộc năng phân CLO2 thuyết ở nhà:
kháng chiến, hoàn thành tích tổng CLO3 giảng. Đọc trước nội
giải phóng dân tộc, thống hợp và đánh CLO5 dung:
nhất đất nước (1945 – giá để nắm tr.61- 77, đặt
1975) thông tin câu hỏi.
I. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính của Trên lớp:
chính quyền cách mạng và bài. Trả lời câu
kháng chiến chống thực dân hỏi, thảo luận,
Pháp xâm lược (1945 - 1954) nghe giảng.
1. Xây dựng và bảo vệ
chính quyền cách mạng
2. Đường lối kháng chiến
toàn quốc chống thực dân
Pháp xâm lược và quá trình
tổ chức thực hiện từ năm
1946 đến năm 1950 (hướng
dẫn sinh viên nghiên cứu)
7/2 0/2/4 Vận dụng kỹ CLO1 Đi tham quan,
năng quan CLO2 ghi nhận thông
SV đi tham quan Bảo tàng sát, phân tích CLO3 tin, liên hệ với
chứng tích chiến tranh: 28 tổng hợp để CLO4 kiến thức đã
Võ Văn Tần, ghi nhận CLO5 học
P.6,Q.3, TP.HCM thông tin
chính của
buổi tham
quan.

5
8/2 3. Đẩy mạnh cuộc kháng 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
chiến chống thực dân Pháp năng tự CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
xâm lược và can thiệp Mỹ nghiên cứu, CLO3 giảng, đàm trước nội
đến thắng lợi từ 1951 đến thuyết trình, CLO4 thoại. dung: tr.77-
1954 phân tích CLO5 Gợi ý một 87, đặt câu
4. Ý nghĩa lịch sử và kinh tổng hợp và số nội dung hỏi, bài thuyết
nghiệm của Đảng trong lãnh đánh giá để cần quan trình.
đạo kháng chiến chống thực làm rõ thông tâm ở buổi Trên lớp:
dân Pháp và can thiệp Mỹ tin chính của tham quan Thuyết trình,
(hướng dẫn sinh viên nghiên bài. thực tế. trả lời câu hỏi,
cứu) nghe giảng
- SV kiểm tra giữa kỳ

9/2 II. Lãnh đạo xây dựng 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
CNXH ở miền Bắc và kháng năng phân CLO2 đặt câu hỏi, ở nhà: Đọc
chiến chống đế quốc Mỹ tích tổng CLO3 thuyết trước nội
xâm lược, giải phóng miền hợp và đánh CLO5 giảng, đàm dung: tr.87-
Nam, thống nhất đất nước giá để nắm thoại 108, đặt câu
(1954 - 1975) thông tin hỏi.
1. Lãnh đạo cách mạng hai chính của bài. Trên lớp: Trả
miền giai đoạn 1954 - 1965 lời câu hỏi,
2. Lãnh đạo cách mạng cả nghe giảng.
nước giai đoạn 1965 - 1975
10/2 3. Ý nghĩa và kinh nghiệm 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
lãnh đạo của Đảng trong năng tự CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
cuộc kháng chiến chống Mỹ, nghiên cứu, CLO3 giảng, đàm trước nội
cứu nước 1954 - 1975 phân tích, CLO4 thoại dung: tr.108-
(hướng dẫn sinh viên nghiên tổng hợp và CLO5 116, đặt câu
cứu) thuyết trình hỏi, bài thuyết
để làm rõ trình.
thông tin Trên lớp:
chính của bài. Thuyết trình,
trả lời câu hỏi,
nghe giảng.

11/2 Chương 3: 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
Đảng lãnh đạo cả nước quá năng tự CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
độ lên CNXH và tiến hành nghiên cứu, CLO3 giảng, đàm trước nội
công cuộc đổi mới (1975 - so sánh, CLO5 thoại dung:
2018) thuyết trình tr.117- 129,
I. Lãnh đạo cả nước quá độ để làm rõ đặt câu hỏi, bài
lên CNXH và bảo vệ Tổ thông tin thuyết trình.
quốc (1975 - 1986) (hướng chính của bài. Trên lớp:
dẫn sinh viên nghiên cứu) Thuyết trình,
1. Xây dựng CNXH và bảo trả lời câu hỏi,
vệ Tổ quốc 1975 - 1981 nghe giảng.
2. Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ V của Đảng và
các bước đột phá tiếp tục đổi
mới kinh tế 1982 - 1986
12/2 II. Lãnh đạo công cuộc đổi 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
mới, đẩy mạnh công nghiệp năng phân CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
hóa, hiện đại hóa đất nước và tích tổng CLO3 giảng. trước nội

6
hội nhập quốc tế (1986 - hợp và đánh CLO4 dung: tr.129-
2018) giá để nắm CLO5 142, đặt câu
1. Đổi mới toàn diện, đưa thông tin hỏi.
đất nước thoát khỏi khủng chính của Trên lớp: Trả
hoảng kinh tế - xã hội 1986 - bài. lời câu hỏi,
1996 nghe giảng.
13/2 2. Tiếp tục công cuộc đổi 2/0/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
mới, đẩy mạnh công nghiệp năng phân CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
hóa, hiện đại hóa và hội tích tổng CLO3 giảng. trước nội
nhập quốc tế 1996 - 2018 hợp và đánh CLO4 dung: tr.142-
giá để nắm CLO5 162, đặt câu
thông tin hỏi.
chính của Trên lớp: Trả
bài. lời câu hỏi,
nghe giảng.
14/2 2. Tiếp tục công cuộc đổi 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn đề, Phần chuẩn bị
mới, đẩy mạnh công nghiệp năng tự CLO2 thuyết ở nhà: Đọc
hóa, hiện đại hóa và hội nghiên cứu, CLO3 giảng, đàm trước nội
nhập quốc tế 1996 - 2018 so sánh, CLO4 thoại dung: tr.162-
(tt) (hướng dẫn thuyết trình CLO5 177, đặt câu
sinh viên nghiên cứu) để làm rõ hỏi, bài thuyết
thông tin trình.
chính của bài. Trên lớp:
Thuyết trình,
trả lời câu hỏi,
nghe giảng.

15/2 2. Tiếp tục công cuộc đổi 1/1/4 Vận dụng kỹ CLO1 Nêu vấn Phần chuẩn bị
mới, đẩy mạnh công nghiệp năng tự CLO2 đề, thuyết ở nhà: Đọc
hóa, hiện đại hóa và hội nghiên cứu, CLO3 giảng, trước nội
nhập quốc tế 1996 – 2018 so sánh, CLO4 đàm thoại dung: tr.177-
(tt) thuyết trình CLO5 207, đặt câu
3. Thành tựu, kinh nghiệm để làm rõ hỏi, bài thuyết
của công cuộc đổi mới thông tin trình.
(hướng dẫn sinh viên nghiên chính của bài. Trên lớp:
cứu) Thuyết trình,
- Hướng dẫn ôn thi, đọc điểm trả lời câu hỏi,
kiểm tra giữa kỳ. nghe giảng.
6. Học liệu:

Bảng 6.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo


Tên sách, giáo
Năm trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn nơi ban hành VB
bản
Giáo trình chính

1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2021 Giáo trình Lịch sử NXB Chính trị Quốc gia,
Đảng Cộng sản Hà Nội
Việt Nam (Sử dụng
trong các trường
Đại học - Hệ không
chuyên Lý luận
chính trị)
Sách, giáo trình tham khảo
7
2 Hội đồng Trung ương chỉ 2018 Giáo trình Lịch sử NXB Chính trị Quốc gia,
đạo biên soạn giáo trình Đảng Cộng sản Hà Nội
quốc gia các môn khoa Việt Nam
học Mác-Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh
Bảng 6.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP

TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1 Tạp chí Cộng sản http://www.tapchicongsan.org.vn/ 30/9/2020

2 Tư liệu về Đảng Cộng sản http://dangcongsan.vn/


Việt Nam

7. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:


Bảng 7.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP
Tên giảng đường, Danh mục trang thiết bị, phần mềm Phục vụ cho
TT PTN, xưởng, cơ sở TH chính phục vụ TN,TH nội dung Bài
học/ Chương
Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm
1 Micro 2
2 Projector 1

TP.HCM, ngày 20 tháng 7 năm 2021


Trưởng khoa Người biên soạn

TS. Nguyễn Hồng Hải

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: 2011113 1.2 Tên học phần:


Kế toán excel
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt 1.4. Tên tiếng Anh:
Excel accounting
1.5. Số tín chỉ: 02
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 20 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 10 tiết
- Thực hành
- Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Võ Đình Phụng
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Vũ Thị Diệp Chi
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Nguyên lý kế toán
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán/ Khoa Kinh tế - Tài chính
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

2. Mục tiêu học phần


2.1. Mục tiêu chung
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản trong việc vận dụng excel vào kế toán; Giúp sinh
viên phân biệt được mối liên kết giữa chứng từ, sổ sách, báo cáo qua những hàm excel.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có khả năng:
2.2.1. Về kiến thức:
- Giải thích được các hàm excel ứng dụng trong kế toán;
- Trình bày được thiết lập thông tin ban đầu và cách thức xây dựng danh mục;
- Diễn giải được các mối liên hệ các bảng tính (Sheet) thông qua các hàm excel và kiến
thức kế toán từ chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo cáo.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Chọn lọc được các hàm excel phù hợp trong lập các biểu mẫu chứng từ, sổ sách và báo
cáo;
- Vận dụng, lập các sheet liên kết với file gốc (nhật ký chung, chứng từ ghi sổ) để tạo ra
các sổ sách liên quan từng đặc thù doanh nghiệp và hình thành nên báo cáo.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Bảo vệ được quan điểm cá nhân trong việc đánh giá và lựa chọn các hàm excel phù hợp
trong công việc kế toán;
1
- Có khả năng độc lập và kỹ năng làm việc nhóm trong việc lập các hàm, sheet liên kết
tạo ra các mẫu biểu, sổ sách, báo cáo cho từng phần hành kế toán từ bảng tính (sheet) chung.
3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR
HP
CLO1 Trình bày được thiết lập thông tin ban đầu và cách thức xây dựng danh mục
CLO2 Giải thích được các hàm excel ứng dụng trong kế toán
Diễn giải được các mối liên hệ các bảng tính (Sheet) thông qua các hàm
CLO3
excel và kiến thức kế toán từ chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo cáo
Chọn lọc được các hàm excel phù hợp trong lập các biểu mẫu chứng từ, sổ
CLO4
sách và báo cáo
Vận dụng, lập các sheet liên kết với file gốc (nhật ký chung, chứng từ ghi sổ)
CLO5 để tạo ra các sổ sách liên quan từng đặc thù doanh nghiệp và hình thành nên
báo cáo
Bảo vệ được quan điểm cá nhân trong việc đánh giá và lựa chọn các hàm
CLO6
excel phù hợp trong công việc kế toán
Có khả năng độc lập và kỹ năng làm việc nhóm trong việc lập các hàm, sheet
CLO7 liên kết tạo ra các mẫu biểu, sổ sách, báo cáo cho từng phần hành kế toán từ
bảng tính (sheet) chung

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với
PLO ở mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực
hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO 1 L L L M M
CLO 2 L H L
CLO 3 L H L M H L
CLO4 M M L
CLO5 M M L M H L
CLO6 M M L
CLO7 L M M H
Tổng
hợp M
L M L M H
học
phần

5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
2
Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng Phương Lquan đến HD PP đánh giá
số đánh giá số con pháp đánh CĐR
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
CLO 6 - Điểm danh
Chuyên Tham gia đủ CLO 7 - Đánh giá hoạt
cần 100 % số buổi 20% động trên lớp
(1) Điểm
quá trình 40% Kiểm tra 20% Chấm điểm Từ CLO 1 - Dựa trên bài làm
Tuần 11
giữa kỳ kiểm tra đến CLO 5
60% Chấm điểm CLO 1 - - Dựa trên bài làm
Bài tập Mỗi tuần
Bài tập CLO 5
60% (Bài kiểm tra Chấm điểm CLO 1- - Dựa trên bài làm
(2) Điểm Thi cuối cuối kỳ:Thi trắc bài thi CLO 5
cuối kỳ kỳ nghiệm - tự
luận).
b. Chính sách đối với HP

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
Số CĐR của bài Lqua PP giảng Hoạt động Tên bài
Tuần
tiết học n dạy đạt học của đánh giá
/
Nội dung (LT/ đến CĐR SV(*) (ở cột 3 bảng
Tiết
TH/ CĐR 5.1
TT)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bài 1: Thiết lập 2 1.1. Trình bày CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
thông tin doanh được thiết lập 1-2 giảng - Thảo luận
nghiệp và số dư thông tin doanh và 6- - Đặt vấn -Làm bài tập
đầu kỳ tài nghiệp 7 đề (thực hành)
khoản

2 Bài 1: Thiết lập 2 1.2. Diễn giải CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
thông tin doanh được ý nghĩa 1-2 giảng - Thảo luận - Bài tập
nghiệp và số dư xây dựng danh - Đặt vấn -Làm bài tập
đầu kỳ tài mục đề (thực hành)
khoản 1.3. Giải thích
được các hàm
excel cơ bản
ứng dụng trong
kế toán;
3 Bài 1: Thiết lập 2 1.4. Xác định CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
thông tin doanh được việc cập 1-2 giảng - Thảo luận - Bài tập
nghiệp và số dư nhật số dư đầu - Đặt vấn -Làm bài tập
đầu kỳ tài kỳ tài khoản đề (thực hành)
khoản
4 Bài 2: Cập nhật 2 2.1. Vận dụng CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
nghiệp vụ kinh được các hàm 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
tế phát sinh excel, nghiệp vụ - Đặt vấn -Làm bài tập
trong kỳ kinh tế liên quan đề (thực hành)
đến file gốc
(sheet nhật ký
chung) và các
sheet khác
5 Bài 2: Cập nhật 2 2.2.Vận dụng CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần

3
nghiệp vụ kinh được các hàm 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
tế phát sinh excel, nghiệp vụ - Đặt vấn -Làm bài tập
trong kỳ kinh tế liên quan đề (thực hành)
đến tiền, hàng
6 Bài 2: Cập nhật 2 2.3. Vận dụng CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
nghiệp vụ kinh được các hàm 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
tế phát sinh excel, nghiệp vụ - Đặt vấn -Làm bài tập
trong kỳ kinh tế liên quan đề (thực hành)
đến TSCĐ và
chi phí trả trước
7 Bài 2: cập nhật 2 2.4. Vận dụng CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
nghiệp vụ kinh được các hàm 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
tế phát sinh excel, nghiệp vụ - Đặt vấn -Làm bài tập
trong kỳ kinh tế liên quan đề (thực hành)
đến lương và
các tài khoản
khác
8 Bài 3: Hach 2 3.1. Tính và CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
toán các bút hạch toán vào 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
toán cuối kỳ sheet NKC các - Đặt vấn -Làm bài tập
bút toán tổng đề (thực hành)
hợp như khấu
hao, phân bổ chi
phí trả trước
9 Bài 3: Hach 2 3.2. Tính và CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
toán các bút hạch toán vào 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
toán cuối kỳ sheet NKC các - Đặt vấn -Làm bài tập
bút toán tổng đề (thực hành)
hợp như kết
chuyển doanh
thu, chi phí để
XĐKQHĐKD
10 Bài 3: Hach 2 3.3. Tính và CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
toán các bút hạch toán vào 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
toán cuối kỳ sheet NKC các - Đặt vấn -Làm bài tập
bút toán tổng đề (thực hành)
hợp như kết
chuyển thu nhập
khác, chi phí
khác để
XĐKQHĐKD
và kết chuyển
lãi lỗ
11 Kiểm tra giữa 2 CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
kỳ 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
- Đặt vấn -Làm bài tập
đề (thực hành)
12 Bài 4: Lập báo 2 4.1.Lập được CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
cáo tài chính Bảng cân đối số 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
phát sinh - Đặt vấn -Làm bài tập
đề (thực hành)
13 Bài 4: Lập báo 2 4.2. Lập được CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
cáo tài chính báo cáo 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
XĐKQKD và - Đặt vấn -Làm bài tập
báo cáo LCTT đề (thực hành)
14 Bài 4: lập báo 2 4.3. Lập được CLO - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
4
cáo tài chính bảng cân đối kế 2-5 giảng - Thảo luận - Bài tập
toán - Đặt vấn -Làm bài tập
đề (thực hành)
15 Ôn tập 2 - Thuyết - Nghe giảng - Chuyên cần
giảng - Thảo luận - Bài tập
- Đặt vấn -Làm bài tập
đề (thực hành)

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 ThS. Đặng Văn 2020 Hướng dẫn thực hành Lao động
Sáng lập sổ sách kế toán, báo
cáo tài chính và báo cáo
thuế GTGT trên excel
Sách, giáo trình tham khảo
2 Phạm Quang Hiển 2019 Giáo trình thực hành Thanh niên
excel

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật
khảo
1
2

8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, chính dung Bài
xưởng, cơ sở phục vụ TN,TH học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số
mềm,… lượng
1 Cơ sở A Máy chiếu 01 Toàn bộ HP
2 Cơ sở A Bảng , viết bảng 01
3 Cơ sở A Laptop 01

TP.HCM, Ngày tháng Năm 2021


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Nguyễn Thị Xuân Lan Nguyễn Thanh Sơn Võ Đình Phụng

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: 2021013 1.2 Tên học phần: Tài chính –Tiền tệ
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt/ 1.4. Tên tiếng Anh: Finance and Money
Tiếng Anh
1.5. Số tín chỉ: 3
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 24 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 21 tiết
- Tự học: 45 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Vân
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Trần San Đào
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần học trước: Thị trường tài chính
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh tế - Tài chính
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Học phần này nhằm giúp học viên có được những kiến thức cơ bản về tiền tệ, ngân hàng
trung ương, thị trường tài chính và một số khái niệm khác liên quan để có thể vận dụng vào
những nghiên cứu trong các lĩnh vực của nền kinh tế cũng như tham gia vào các môn học khác
trong hệ thống môn học về tài chính - tiền tệ - ngân hàng. Từ kiến thức có được của môn học
này và một số môn học bổ trợ khác của ngành, học viên có thể làm việc trong các cơ quan về
tài chính, ngân hàng cũng như tiếp tục nghiên cứu sâu về lĩnh vực tiền tệ, hoạt động ngân hàng.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
2.2.1. Về kiến thức:
- Trình bày được các đặc điểm, của các sản phẩm giao dịch trên thị trường tài chính
- Trình bày được chức năng của thị trường tài chính;
- Diễn giải được mối quan hệ phân phối nguồn lực tài chính trong nền kinh tế thông qua sự
vận hành của hệ thống tài chính.
- Hiểu được cơ chế hoạt động của Ngân hàng Trung ương;
- Liệt kê các nguyên nhân gây nên lạm phát và tính toán được các chỉ số lạm phát;
- Liệt kê được chức năng của tiền và sự phát triển của các hình thái tiền;
- Trình bày được các lí thuyết cơ bản của tiền tệ;
- Mô tả được cơ chế cân bằng tài chính quốc tế.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Phân tích cơ chế vận động của các khối tiền trong nền kinh tế.

1
- Phân tích và đánh giá được các yếu tố liên quan đến ngân hàng trung ương và chính sách
tiền tệ.
- Ứng dụng lý thuyết nền trong các môn học chuyên ngành.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Hiểu và thực hành nghề nghiệp theo đúng luật pháp.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (HP)
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR
HP
Hiểu được những kiến thức nền tảng và tổng quát về tiền tệ, thị trường tiền tệ
CLO1 và mối quan hệ phân phối nguồn lực tài chính trong nền kinh tế thông qua sự
vận hành của hệ thống tài chính
CLO2 Biết được chức năng của tiền và sự phát triển của các hình thái tiền
Phân tích và đánh giá được các yếu tố liên quan đến ngân hàng trung ương
CLO3
và chính sách tiền tệ
CLO4 Nhận biết được cơ chế cân bằng tài chính quốc tế
CLO5 Phân tích được cơ chế vận động của các khối tiền trong nền kinh tế
CLO6 Ứng dụng được lý thuyết về tiền
CLO7 Hiểu và thực hành nghề nghiệp theo đúng luật pháp

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với
PLO ở mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành,
thí nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1 M L L
CLO2 H
CLO3 M L M
CLO4 L M
CLO5 L H M
CLO6 L M
CLO7 M L
Tổng hợp
HP M H L L M L
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Liên quan HD PP đánh
số đánh giá con pháp đánh đến CĐR giá
giá
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
40% CLO1 - Điểm danh
CLO2
Chuyên Tham gia > 80% 20% CLO3
cần số buổi CLO4
CLO5
CLO6
(1) Điểm Kiểm tra 50% Bài kiểm tra CLO1 Bài kiểm tra
Kiến thức đã học ở
quá trình giữa kỳ giữa kỳ CLO2 tự luận
các buổi học trước
(Tuần 10)
30% Đánh giá CLO1 - Kiểm tra
Kiến thức đã học ở
Kiểm tra hoạt động CLO2 miệng
các buổi học
thường trên lớp CLO3 - Hỏi đáp
trước/ngay trong
xuyên nhanh
buổi học
60% Bài thi kết CLO1 Đánh giá qua
thúc HP CLO2 bài thi gồm 2
(2) Điểm Thi cuối
CLO3 phần: Trắc
cuối kỳ kỳ
nghiệm và tự
luận
b. Chính sách đối với HP
- Điểm Chuyên cần được tính như sau:
Sinh viên tham gia > 10 buổi học : 10 điểm;
8-9 buổi học : 9 điểm;
06-07 buổi học : 8 điểm;
04-05 buổi học : 7 điểm;
03 buổi học : 5 điểm;
< 02 buổi học : 0 điểm;
- Điểm Kiểm tra thường xuyên là điểm khuyến khích sinh viên học tập chủ động, sáng tạo
trong suốt quá trình học; được cho dưới hình thức điểm cộng hoặc trừ, và được cộng dồn
trong cả quá trình học;
- Điểm kiểm tra thường xuyên bao gồm điểm của 3 bài tập lớn giao trên lớp online;
- Điểm cuối cùng của Kiểm tra thường xuyên là từ 0 đến 10 (không có điểm âm);
- Sinh viên đạt điểm Kiểm tra thường xuyên > 10 sẽ được cộng phần dư vào điểm kiểm tra
giữa kỳ.
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết.
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết khi đưa ra các
kết luận trong bài thi.
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được
khi đưa ra các kết luận trong bài thi.
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi; vận
dụng được các thông tin và lập luận xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận.

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
CĐR của bài học Liên PP giảng Hoạt Tên bài
quan dạy đạt động đánh
Tuần Số
Nội dung đến CĐR học của giá
tiết CĐR SV(*) (ở cột 3
bảng 5.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chương 1: Tổng quan 3 1.1. Trình bày được cấu CLO1 -Thuyết -Nghe
thị trường tài chính & trúc hệ thống tài chính. giảng kiểu giảng
1 các định chế tài chính. 1.2. Trình bày được tích cực
1.1. Cấu trúc hệ thống tài chức năng thị trường tài -Trả lời
chính chính. -Đặt câu câu hỏi
3
1.2. Cấu trúc thị trường 1.3. Phân biệt được hỏi
tài chính những đặc điểm cơ bản
1.2.1.Thị trường sơ cấp, của thị trường sơ cấp và
và thứ cấp thị trường thứ cấp; thị
1.2.2. Thị trường tiền tệ, trường tiền tệ và thị
và thị trường vốn trường vốn; thị trường
1.2.3. Thị trường ngoại ngoại hối và thị trường
hối chứng khoán phái sinh.
1.2.4. Thị trường chứng 1.4. Phân biệt được
khoán phái sinh những đặc điểm cơ bản
1.3. Chức năng của các của thị trường ngoại hối
định chế tài chính. và thị trường chứng
1.3.1..Các loại hình trung khoán phái sinh.
gian tài chính 15. Phát biểu được chức
1.3.2.Vai trò của trung năng của các định chế
gian tài chính tài chính.
1.3.3.Hệ thống ngân hàng
thương mại (NHTM)
Chương 2: Thị trường 3 2.1. Liệt kê được những CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
tiền tệ đặc điểm cơ bản của thị giảng giảng tra
2.1. Cấu trúc thị trường trường tiền tệ. -Đặt câu -Trả lời thường
tiền tệ. 2.2. Phân tích, vận dụng hỏi câu hỏi xuyên
2.2. Lơi tức trên thị tính lợi tức các công cụ -Hướng -Thảo
trường tiền tệ trên thị trương tiền tệ dẫn thảo luận
2 2.3. Công cụ trên thị 2.3. Phân biệt được các luận, làm nhóm
trường tiền tệ: công cụ sử dụng trên thị việc nhóm -Làm
2.4. Chủ thể tham gia trên trường tiền tệ. -Làm bài bài tập
thị trường tiền tệ. tập
2.5. Thị trường tiền tệ
quốc tế
2.6. Bài tập tình huống
Chương 3: Thị trường 3 3.1. Trình bày được đặc CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
trái phiếu và cổ phiếu điểm cơ bản của thị giảng giảng tra
3.1. Thị trường trái phiếu trường trái phiếu -Đặt câu -Trả lời thường
3.1.1. Khái niệm 3.2. Phân tích và vận hỏi câu hỏi xuyên
3.1.2. Định giá trái phiếu dụng tính giá trái phiếu. -Hướng -Thảo
3.1.3. Công cụ trên thị 3.3. Nhận diện được dẫn thảo luận
trường trái phiếu các loại trái phiếu. luận, làm nhóm
3.2. Thị trường cổ phiếu 3.4. Trình bày được đặc việc nhóm -Làm
3.2.1.Khái niệm điểm cơ bản của thị -Làm bài bài tập
3.2.2. Công cụ trên thị trường cổ phiếu tập
3 trường cổ phiếu 3.5 Nhận diện được
3.2.3. Quy trình phát những đặc điểm cơ bản
hành cổ phiếu thường của cổ phiếu thường &
trên thị trường sơ cấp cổ phiếu ưu đãi.
3.2.4. Quy trình giao dịch 3.6. Phát biểu được quy
cổ phiếu trên thị trường trình phát hành cổ phiếu
thứ cấp thường trên thị trường
sơ cấp & quy trình giao
dịch cổ phiếu trên thị
trường thứ cấp.
Chương 3: Thị trường 3 3.7. Định giá trái phiếu CLO1 -Giảng -Sinh Kiểm
trái phiếu và cổ phiếu viên cung viên tra
3.3. Bài tập thực hành cấp bài làm bài thường
định giá trái phiếu, cổ thực hành và nộp xuyên
4 phiếu (online) trên bài trên
Moodle, Moodle
hướng dẫn
sinh viên
cách làm
Chương 4: Tổng quan 3 4.1.Trình bày được các CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
5 tiền tệ hình thái của tiền giảng kiểu giảng tra
4
4.1.Các hình thái của tiền 4.2.Hiểu được các chức tích cực thường
4.2. Chức năng của tiền năng cơ bản của tiền xuyên
4.3.Hệ thống tài chính 4.3. Hiểu rõ khái niệm - Phát ý - Phát ý
4.4.Tổng quan chính sách và cấu trúc của hệ tưởng tưởng
tài chính thống tài chính -Đặt câu -Trả lời
4.5.Tổng quan chính sách 4.4.Trình bày được khái hỏi câu hỏi
tiền tệ niệm và nội dung của
4.6. Bài tập ôn tập chính sách tài chính
4.5. Trình bày được
khái niệm và nội dung
của chính sách tiền tệ
Chương 5: Ngân hàng 3 5.1.Hiểu rõ cơ sở hình CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
trung ương thành và phát triển của CLO2 giảng kiểu giảng tra
5.1.Cơ sở hình thành ngân ngân hàng trung ương CLO3 tích cực -Nghiên thường
hàng trung ương 5.2.Hiểu rõ nội dung CLO6 cứu tình xuyên
5.2.Mô hình ngân hàng của các học thuyết tiền - Đặt câu huống
trung ương tệ: Học thuyết lượng hỏi thảo do GV
5.3.Nguồn vốn của tiền cổ điển; Học thuyết luận nhóm đưa ra
NHTW ưu tiên thanh khoản; -Thảo
5.4.Cơ cấu tổ chức của Học thuyết lượng tiền luận
NHTW hiện đại nhóm
6 5.5.Chức năng của 5.3.Thảo luận về cuộc
NHTW đại suy thoái kinh tế
toàn cầu 1929-1933
5.4.Phân biệt được mô
hình NHTW độc lập và
phụ thuộc với chính
phủ
5.5.Nắm vững cơ cấu tổ
chức của NHTW. Hiểu
rõ các chức năng của
NHTW
Chương 5: Ngân hàng 3 5.6.Định khoản chữ T CLO1 -Giảng -Sinh Kiểm
trung ương (tt) về quá trình tạo tiền gởi CLO2 viên cung viên tra
5.6 Bài tập thực hành định và cung tiền CLO3 cấp bài làm bài thường
khoản chữ T của quá trình CLO6 thực hành và nộp xuyên
7 tạo tiền gởi và cung tiền trên bài trên
(online) Moodle, Moodle
hướng dẫn
sinh viên
cách làm
Chương 5: Ngân hàng 3 5.7.Hiểu rõ cách thức CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
trung ương (tt) vận hành các công cụ CLO2 giảng kiểu giảng tra
5.7.Công cụ thực thi thực thi chính sách tiền CLO3 tích cực thường
chính sách tiền tệ tệ của NHTW CLO6 -Nghiên xuyên
5.8.Đấu thầu tín phiếu 5.8.Nắm vững nội dung - Đặt câu cứu tình
8 trên OMO và phương thức đấu hỏi thảo huống
5.9. Bài tập đấu thầu tín thầu tín phiếu trên luận nhóm do GV
phiếu OMO đưa ra

Chương 6: Lạm phát 3 6.1.Hiểu rõ các nguyên CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
6.1.Nguyên nhân lạm phát nhân gây ra lạm phát CLO2 giảng kiểu giảng tra
6.2.Đo lường lạm phát theo các cách tiếp cận CLO3 tích cực thường
6.2.1 Đo lường lạm phát khác nhau CLO6 -Nghiên xuyên
theo chỉ số CPI 6.2.Nắm vững cách - Đặt câu cứu tình
9 6.2.2 Đo lường lạm phát thức đo lường lạm phát hỏi thảo huống
theo chỉ số giảm phát theo chỉ số CPI luận nhóm do GV
GDP 6.3. Nắm vững cách đưa ra
6.2.3 Phân biệt giữa chỉ thức đo lường lạm phát
số CPI và chỉ số giảm theo chỉ số giảm phát
phát GDP GDP
5
6.4. Phân biệt được chỉ
số CPI và chỉ số giảm
phát GDP

Chương 6: Lạm phát (tt) 3 6.5.Nắm vững các tác CLO3 -Thuyết -Nghe Kiểm
6.3. Tác động của lạm động của lạm phát giảng kiểu giảng tra giữa
phát 6.6.Hiểu được các cách tích cực kì
6.4. Kiểm soát lạm phát thức kiểm soát lạm phát -Nghiên
10 6.7. Liên hệ thực tiễn - Nghiên cứu tình
cứu tình huống
Kiểm tra giữa kì huống do GV
đưa ra
Chương 7: Lý thuyết tài 3 7.1.Hiểu rõ các lý CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
chính cơ bản về tiền thuyết tài chính cơ bản CLO2 giảng kiểu giảng tra
7.1. Lý thuyết dự tính về tiền CLO3 tích cực -Trả lời thường
7.2. Lý thuyết thị trường 7.2. Liên hệ và giải - Đặt câu câu hỏi xuyên
11 phân lập quyết được tình huống hỏi -Làm
7.3. Lý thuyết bù thanh thực tiễn - Bài tập bài tập
khoản ứng dụng
7.4.Cấu trúc kỳ hạn của
lãi suất
Chương 7: Lý thuyết tài 3 7.3.Hiểu rõ giá trị tiền CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
chính cơ bản về tiền (tt) tệ theo thời gian CLO2 giảng kiểu giảng tra
7.5.Thời giá tiền tệ 7.4.Hiểu rõ thời gian CLO3 tích cực -Trả lời thường
7.6.Thời gian đáo hạn và đáo hạn và rủi ro lãi CLO5 câu hỏi xuyên
rủi ro lãi suất của công cụ suất của công cụ nợ CLO6 - Đặt câu -Thảo
nợ 7.5.Phân tích được hỏi luận
12 7.7.Chính sách tiền tệ và chính sách tiền tệ và tài -Nghiên nhóm
tài chính trong mô hình chính trong mô hình IS- cứu tình - Đưa ra
IS-LM LM huống kết quả
- Bài tập thảo
ứng dụng luận
- -Làm
bài tập
Chương 7: Lý thuyết tài 7.6. Liên hệ và giải CLO3 -Giảng -Sinh Kiểm
chính cơ bản về tiền (tt) quyết được tình huống CLO5 viên cung viên tra
7.8 Bài tập thực hành thực tiễn cấp bài làm bài thường
(online) thực hành và nộp xuyên
13 trên bài trên
Moodle, Moodle
hướng dẫn
sinh viên
cách làm
Chương 8: Tài chính 3 8.1.Hiểu được cơ sở CLO1 -Thuyết -Nghe Kiểm
quốc tế hình thành và phát triển CLO2 giảng kiểu giảng tra
8.1.Cơ sở hình thành và tài chính quốc tế CLO3 tích cực - Làm thường
phát triển tài chính quốc 8.2.Nắm vững các CLO4 bài tập xuyên
tế phương thức chuyển CLO5 - Nghiên -Nghiên
8.2.Chuyển dịch tài chính dịch tài chính quốc tế CLO6 cứu tình cứu tình
quốc tế 8.3. Nắm vững các hình huống huống
8.3.Thương mại quốc tế thức thương mại quốc do GV
8.4.Hệ thống tài chính tế -Bài tập đưa ra
14 quốc tế 8.4. Liên hệ và giải ứng dụng
8.5.Lịch sử hệ thống tiền quyết được tình huống
tệ quốc tế thực tiễn
8.6.Hiệu ứng cân bằng tài 8.4.Hiểu rõ nội dung hệ
chính quốc tế thống tài chính quốc tế
8.5. Nắm vững lịch sử
hệ thống tiền tệ quốc tế
8.6.Hiểu rõ về Hệ thống
tiền tệ quốc tế
8.7.Hiểu rõ các lý
6
thuyết về Hiệu ứng cân
bằng tài chính quốc tế
ÔN TẬP 3 Giảng viên tổng hợp
15 kiến thức các chương

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Anthony Saunders 2015 Financial Markets and McGraw Hill
& Marcia Cornett Institutions
Sách, giáo trình tham khảo
2 Nguyễn Minh Kiều 2015 Tiền tệ - Ngân hàng NXB Tài chính

3 Nguyễn Văn Ngọc 2015 Tiền tệ, Ngân hàng và Thị NXB Đại học Kinh tế
trường tài chính Quốc dân

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật
khảo

8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1 Cơ sở D Máy chiếu 01 Toàn bộ HP
2 Cơ sở D Bảng , viết bảng 01
3 Cơ sở D Laptop 01

TP.HCM, ngày tháng năm 2021

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Nguyễn Thị Xuân Lan Nguyễn Thị Ngọc Vân

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: : 2021103 1.2 Tên học phần:


Thanh toán quốc tế
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4.Tên tiếng Anh:
International payments
1.5. Số tín chỉ: 3
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 15 tiết
- Tự học: 90 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Trần San Đào
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Hoàng Đức Sinh
ThS. Trần Minh Lam
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn TCNH – Khoa KTTC
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

2. Mục tiêu học phần


2.1. Mục tiêu chung
Môn học cung cấp kiến thức cơ bản trong giao dịch thương mại quốc tế bao gồm cơ chế hoạt
động thanh toán quốc tế và những hình thức thanh toán cùng tài trợ phổ biến đối với doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Bên cạnh đó, học phần giúp sinh viên có đủ kiến thức để
nhận thức được những rủi ro, sai phạm có thể xảy ra trong quá trình thanh toán quốc tế và đưa ra
phương án phù hợp.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
Hoàn tất học phần này, sinh viên có các khả năng sau:
2.2.1. Về kiến thức:
- Giải thích được vai trò của các chủ thể trong một giao dịch thương mại quốc tế;
- Diễn giải được ưu và nhược điểm trong các phương thức thanh toán và tài trợ quốc tế;
- Áp dụng được các công ước quốc tế có liên quan vào hoạt động thanh toán quốc tế.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Hiểu được bản chất và quy trình các quy trình quan trọng trong giao thương quốc tế như: các
phương thức thanh toán quốc tế, bảo lãnh, bảo hiểm, tài trợ và áp dụng vào quy trình xuất nhập
khẩu tại Việt Nam;
- Nhận thức được các sai phạm, đánh giá các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thanh toán quốc
tế.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tôn trọng pháp luật, chấp hành chủ trương của nhà nước, các công ước quốc tế đối với lĩnh
vực thương mại quốc tế;
- Có ý thức tự cập nhật kiến thức, từ đó đưa ra những đề xuất hợp lý, hiệu quả trong thực tiễn.

3. Chuẩn đầu ra của HP


Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR
HP
CLO1 Nhận biết, đánh giá được vai trò của các chủ thể trong giao dịch thương mại quốc tế.
Hiểu được bản chất và quy trình các nghiệp vụ quan trọng trong giao thương quốc tế
CLO2
như: các phương thức thanh toán quốc tế, bảo lãnh, bảo hiểm, tài trợ.
CLO3 Áp dụng kiến thức ở trên vào quy trình xuất nhập khẩu tại Việt Nam
Nhận định được các rủi ro, sai phạm trong giao dịch thương mại quốc tế và các
CLO4
phương án phòng tránh
Vận dụng hiểu biết về các công ước quốc tế, quy định có liên quan của Nhà nước
CLO5
trong nghiệp vụ thương mại quốc tế.

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở
mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm,
thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CLO 1 L M L M M L
CLO 2 H
CLO 3 L M M L M
CLO 4 H L
CLO 5 H L L M L L
Tổng hợp
học phần H L L M L L

5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

Đánh Trọng số Hình thức Nội dung Trọng số Phương Lquan đến HD PP đánh giá
giá đánh giá con pháp đánh CĐR
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
A1.1. Điểm danh. CLO 1 -5 - Điểm danh.
A1. Tham gia đủ 100 %
40% Chuyên - Đánh giá hoạt động
Điểm số buổi
cần 20% trên lớp của sinh viên:
quá Tham gia thảo luận, tham gia xây dựng bài,
trình đặt câu hỏi thảo luận…
Tổ chức cho sv Chấm điểm CLO 1 - 5 - Số lượng bài kiểm
kiểm tra/ thực hành bài thi. tra/ thực hành nhóm có
theo nhóm (4-6sv/ Bài kiểm tra thể thay đổi tùy sự sắp
A1.2. tự luận (đề xếp của giảng viên.
Kiểm tra/ nhóm) mở)
30%
thực hành
theo nhóm Nội dung kiểm tra:
theo bài tập của các
chương tương ứng.

Chấm điểm CLO 1-5 - Dựa trên bài kiểm


A1.3. Tuần 10. bài thi. tra.
Kiểm tra Nội dung các bài từ 50% Bài kiểm tra
giữa kỳ tuần 1-9 tự luận (đề
đóng)
Bài kiểm tra cuối Chấm điểm CLO 1-5 -Dựa trên bài kiểm tra
kỳ: Thi tự luận bài thi. cuối kì.
A2.
Thi cuối và/hoặc trắc Thi tự luận
Điểm 60%
kỳ nghiệm. và/hoặc trắc
cuối kỳ
Tất cả nội dung nghiệm.
trong học phần
b. Chính sách đối với HP
- Khuyến khích sinh viên tham dự đầy đủ tất cả các buổi học và tích cực phát biểu, tương tác trong
học phần, giảng viên có thể cân nhắc tính điểm cộng cho những sinh viên nổi trội hoặc có tinh thần
học hỏi không ngừng.
- Trong học phần có 3 buổi dạy trực tuyến (online) – có ghi chú rõ trong phần Phương pháp giảng
dạy trong bảng dưới, sinh viên cần chuẩn bị phương tiện kết nối (ví dụ như máy tính) và đường truyền
để việc học được hiệu quả.
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết.
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết khi đưa ra các kết
luận trong bài thi.
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được khi
đưa ra các kết luận trong bài thi.
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi; vận dụng
được các thông tin và lập luận xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận.

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP

Tuần/ Nội dung Số CĐR Liên PP giảng Hoạt động học của Tên
tiết tiết của quan dạy để đạt SV bài
bài học đến CĐR đánh
CĐR giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bài 1: Chủ thể tham 3 1.1. Phân tích đặc CLO 1 Dạy trực Trước khi lên lớp: A1.1
gia giao dịch tài điểm các chủ thể tuyến - Tham khảo tài liệu
chính thương mai trong giao dịch GV sử dụng có liên quan như:
quốc tế. thương mại quốc tế. tài liệu và chương 1 tài liệu [5]
1.1. Nhà xuất khẩu - 1.2. Đánh giá vai trò CLO1 máy chiếu - Ghi chú lại những
nhà nhập khẩu. của từng đối tượng. để giảng điểm nghi vấn.
1.2. Giao nhận vận bài. Trên lớp: nghe
tải. Đặt câu hỏi giảng, ghi chú, tham
1.3. Nhận hàng gửi gợi mở để gia thảo luận.
kho. sv thảo
1.4. Chuyên chở. luận.
1.5. Bảo hiểm.
1.6. Ngân hàng.
1.7. Các tổ chức
chính phủ, các định
chế tài chính quốc tế.

2 Bài 2: Giao dịch 3 2.1. Phân tích các rủi CLO4 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
thương mại quốc tế. ro trong giao dịch đối tài liệu và - Tham khảo tài liệu
2.1. Rủi ro trong giao với nhà xuất khẩu và máy chiếu có liên quan như:
dịch thương mại nhập khẩu để giảng Chương 1 – quyển
quốc tế. 2.2. Hiểu được các CLO2 bài. [1], chương 1, 2, 4 –
2.2. Hợp đồng nội dung và yêu cầu CLO4 Đặt câu hỏi quyển [2], chương
thương mại quốc tế. đối với hợp đồng gợi mở để 1,3 – quyển [3],
2.3. Tổng quan về thương mại quốc tế. sv thảo chương 1- quyển [4],
các phương thức 2.3. Trình bày được luận. chương 2 – quyển
thanh toán quốc tế. quy trình, ưu – nhược CLO2 [5].
điểm của các phương CLO4 Trên lớp: nghe
thức thanh toán cơ giảng, ghi chú, tham
bản: trả trước, trả sau, gia thảo luận.
ký gửi hàng bán

3 Bài 2: Giao dịch 3 2.4. Trình bày được CLO 5 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
thương mại quốc tế. trách nhiệm của các tài liệu và - Tham khảo tài liệu A1.2
(tt) bên liên quan theo máy chiếu có liên quan như:
2.4. Điều kiện Incoterm 2020. để giảng quyển [6].
thương mại quốc tế 2.5. Phân tích đặc CLO2 bài. - Ghi chú lại những
(Incoterm 2020). điểm, đối chiếu và CLO5 Đặt câu hỏi điểm nghi vấn.
2.5. Thương mại điện biện luận ưu - nhược gợi mở để Trên lớp: nghe
tử. giữa các điều kiện sv thảo giảng, ghi chú, tham
thương mại quốc tế. luận. gia thảo luận.
*Kiểm tra / thực hành
nhóm 1
4 Bài 3: Bộ chứng từ 3 3.1. Trình bày được CLO1 GV sử dụng A1.1
trong thương mại công dụng các loại CLO4 tài liệu và Trước khi lên lớp:
quốc tế chứng từ máy chiếu - Tham khảo tài liệu
3.1. Chứng từ tài 3.2. Liệt kê được để giảng có liên quan như:
chính những điểm cần lưu ý CLO4 bài. chương 2 – quyển
3.2. Chứng từ thương khi điền / sử dụng các Đặt câu hỏi [1], chương 11 –
mại loại chứng từ. gợi mở để quyển [3]
3.3. Chứng từ vận tải sv thảo
3.4. Chứng từ bảo luận.
hiểm
3.5. Một số loại
chứng từ khác.

5 Bài 4: Phương thức 3 4.1. Trình bày được CLO2 GV sử dụng Trước khi lên lớp:
nhờ thu quy trình của các hình tài liệu và - Tham khảo tài liệu
4.1. Các bên tham thức nhờ thu máy chiếu có liên quan như:
gia nhờ thu. 4.2. Trình bày được CLO1 để giảng chương 4, 16 –
4.2. Quy trình nhờ các vai trò và trách bài. quyển [1], chương 7
thu nhiệm của các bên Đặt câu hỏi – quyển [2]
4.2. Các cân nhắc liên quan. gợi mở để - Ghi chú lại những
của ngân hàng 4.3. Phân tích được sv thảo điểm nghi vấn.
4.3. Quy tắc xuất ưu và nhược điểm CLO4 luận. Trên lớp: nghe
trình bộ chứng từ. của phương thức này. giảng, ghi chú, tham
4.4. Ưu và nhược 4.4. Đọc hiểu URC CLO5 gia thảo luận.
điểm
4.5. Quy tắc nhờ thu
(URC).

6 Bài 4: Phương thức 3 4.5. Vận dụng CLO 3 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
nhờ thu URC522 vào tình tài liệu và - Nghiên cứu kỹ tài A1.2
4.5. Quy tắc nhờ thu huống thực tế. máy chiếu liệu có liên quan, đặc
(URC). (tt) 4.6. Vận dụng kiến để giảng biệt là URC522
4.6. Thực hành thanh thức về nhờ thu vào CLO3 bài. (chương 16 – quyển
toán bằng phương tình huống thực tiễn. Đặt câu hỏi [1])
thức nhờ thu gợi mở để - Ghi chú lại những
sv thảo điểm nghi vấn.
* Kiểm tra / thực luận. Trên lớp: nghe
hành nhóm 2 giảng, ghi chú, tham
gia thảo luận.

7 Bài 5: Tín dụng 3 5.1. Trình bày được CLO1 GV sử dụng Trước khi lên lớp:
chứng từ không hủy vai trò, trách nhiệm tài liệu và - Tham khảo những
ngang. của các bên liên quan máy chiếu tài liệu có liên quan:
5.1. Các bên tham 5.2. Trình bày được CLO2 để giảng chương 5,9 – quyển
gia tín dụng chứng quy trình thanh toán bài. [1], chương 7,8 –
từ. tín dụng chứng từ Đặt câu hỏi quyển [2], chương
5.2. Quy trình thanh 5.3. Giải thích, gợi mở để 18 – quyển [3].
toán thư tín dụng khuyến cáo các lưu ý CLO4 sv thảo
5.3. Phát hành thư tín trong quy trình phát luận.
dụng. hành L/C.
5.4. Swift, và điện 5.4. Trình bày được - Ghi chú lại những
MT. cách thức xác nhận CLO2 điểm nghi vấn.
5.5. Xác nhận và và tu chỉnh L/C Trên lớp: nghe
tu chỉnh thư tín dụng 5.5. Trình bày được CLO4 giảng, ghi chú, tham
không hủy ngang. những điểm quan gia thảo luận.
5.6. Những điểm cần trọng khi chuẩn bị,
lưu ý đối với nhà xuất trình và xét
nhập khẩu và xuất duyệt bộ chứng từ.
khẩu. 5.6. Trình bày được CLO4
5.6.Ưu và nhược ưu – nhược điểm của
điểm phương thức đối với
5.7. UCP600 các bên.

8 Bài 5: Tín dụng 3 5.7. Đọc hiểu CLO5 GV sử dụng Trước khi lên lớp A1.1
chứng từ không hủy UCP600 và vận dụng tài liệu và - Tham khảo các tài A1.2
ngang. vào tình huống thực máy chiếu liệu có liên quan:
5.8. UCP 600 (tt) tiễn. để giảng chương 15 – quyển
5.9. Lỗi không tuân 5.8. Kể ra được bài. [1], chương 16 –
thủ thường gặp những lỗi không tuân CLO4 Đặt câu hỏi quyển [3].
5.10. Thực hành thủ thường gặp. gợi mở để - Ghi chú lại những
thanh toán bằng 5.8. Vận dụng được sv thảo điểm nghi vấn.
phương thức tín dụng kiến thức đã học về CLO3 luận. Trên lớp: nghe
chứng từ. L/C vào tình huống giảng, ghi chú, tham
thực tiễn. gia thảo luận.
* Kiểm tra / thực
hành nhóm 3

9 Bài 6: Các loại thư 3 6.1. Trình bày và CLO2 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
tín dụng đặc biệt. phân biệt được vai trò tài liệu và - Tham khảo các tài
6.1. Thư tín dụng có giữa các loại thư tín máy chiếu liệu có liên quan:
thể hủy ngang. dụng đặc biệt. để giảng chương 10, 11, 12 –
6.2. Thư tín dụng có 6.2. Biện luận để có bài. quyển [1], chương 7
xác nhận. khả năng quyết định CLO3 Đặt câu hỏi – quyển [3].
6.3. Thư tín dụng có lựa chọn khi áp dụng gợi mở để
thể chuyển nhượng. thực tiễn. sv thảo
6.4. Thư tín dụng luận.
giáp lưng.
6.5. Thư tín dụng
tuần hoàn.
6.6. Thư tín dụng
điều khoản đỏ.

10 Review 3 10.1. Hệ thống lại CLO1- GV tổng Trước khi lên lớp: ôn A1.3
Mid-term test kiến thức đã học trong 5 kết trọng tập lại tất cả các bài
10 tuần. điểm của đã học.
các bài học. Ghi chú lại và hỏi
Tổ chức những điểm còn thắc
cho SV làm mắc.
kiểm tra Trên lớp: nghiêm túc
giữa kỳ làm bài thi giữa kỳ

11 Bài 7: Bảo lãnh ngân 3 7.1. Phân tích đặc CLO2 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
hàng. điểm, ưu - nhược các tài liệu và - Tham khảo trước:
7.1. Các loại bảo loại bảo lãnh ngân máy chiếu chương 13 tài liệu
lãnh ngân hàng. hàng và thư tín dụng để giảng [1], chương 11 –
7.2. Thư tín dụng dự dự phòng bài. quyển [2], chương
phòng (standby LC) 7.2. Trình bày được Đặt câu hỏi 17 – quyển [3]
7.3. Quy tắc thực quy trình cơ bản đối CLO2 gợi mở để - Ghi chú lại những
hành thư tín dụng dự với các loại bảo lãnh. sv thảo điểm nghi vấn.
phòng quốc tế (ISP) 7.3. Đọc hiểu và áp CLO5 luận. Trên lớp: nghe
dụng ISP trong thực giảng, ghi chú, tham
tiễn. gia thảo luận.

12 Bài 8: Bảo hiểm. 3 8.1. Trình bày được CLO2 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
8.1. Bảo hiểm tín về cơ bản phạm vi tài liệu và - Tham khảo trước:
dụng xuất khẩu ngắn bảo hiểm của Bảo máy chiếu chương 7 tài liệu [1],
hạn. hiểm tín dụng xuất để giảng chương 14 – quyển
8.2. Bảo hiểm hàng khẩu ngắn hạn bài. [2], chương 21 –
hải. 8.2. Phân biệt được Đặt câu hỏi quyển [3], chương 6
sự khác biệt trong 3 CLO2 gợi mở để – quyển [5].
gói A,B,C trong bảo sv thảo - Ghi chú lại những
hiểm hàng hải luận. điểm nghi vấn.
Trên lớp: nghe
giảng, ghi chú, tham
gia thảo luận.

13 Bài 9: Tài trợ xuất 3 9.1. Trình bày được CLO2 Dạy trực Trước khi lên lớp: A1.1
khẩu. vai trò và lợi ích của CLO4 tuyến - Tham khảo trước:
9.1. Tổng quan về nghiệp vụ ứng trước GV sử dụng chương 6 – quyển
các nghiệp vụ tài trợ và chiết khấu đối với tài liệu và [1], chương 12 –
của ngân hàng nhà xuất khẩu / nhập máy chiếu quyển [2], chương 5,
(banking facilities) khẩu để giảng 13 -quyển [3].
9.2. Ứng trước (Pre- 9.2. Trình bày được bài. - Ghi chú lại những
shipment cơ bản quy trình của CLO2 Đặt câu hỏi điểm nghi vấn.
finance/Advance). 2 nghiệp vụ trên. gợi mở để Trên lớp: nghe
9.3. Chiết khấu hối sv thảo giảng, ghi chú, tham
phiếu (Negotiation) luận. gia thảo luận.

14 Bài 9: Tài trợ xuất 3 9.3. Trình bày cơ bản CLO2 GV sử dụng Trước khi lên lớp: A1.1
khẩu. về quy trình của các tài liệu và - Tham khảo trước:
9.4. Bao thanh toán hình thức tài trợ. máy chiếu chương 6 – quyển
xuất khẩu 9.3. So sánh được ưu CLO2 để giảng [1], chương 12 –
9.5. Mua lại các – nhược điểm của các CLO4 bài. quyển [2], chương 5,
khoản nợ phải thu hình thức tài trợ đối Đặt câu hỏi 13 -quyển [3].
(Forfaiting). với nhà xuất khẩu / gợi mở để - Ghi chú lại những
9.6. Một số hình thức nhập khẩu. sv thảo điểm nghi vấn.
tài trợ khác. luận. Trên lớp: nghe
giảng, ghi chú, tham
gia thảo luận.
15 Ôn tập. 3 Ôn tập lại kiến thức CLO Dạy trực Trước khi lên lớp:
toàn bộ học phần. 1-5 tuyến - xem lại toàn bộ
Hệ thống kiến thức và bài tập
lại kiến trong học phần.
thức của - Ghi chú lại những
toàn học điểm nghi vấn.
phần. - Làm bài tập ôn tập.
Sửa bài tập Trên lớp: nghe
ôn tập. giảng, ghi chú, sửa
Giải đáp bài.
thắc mắc
cho sv.

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Anders Grath 2016 The Handbook of International Nordia Publishing Ltd
Trade and Finance (4th Edition)
- The complete guide for
international sales, finance,
shipping and administration
Sách, giáo trình tham khảo
1 Eric Bishop 2004 Finance of International Trade Elsevier
(A volume in essential capital
markets)
2 International 2020 Incoterm 2020 International Chamber
Chamber of of Commerce
Commerce

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật
khảo
1 Xuất nhập khẩu www.webxuatnhapkhau.com 01/8/2021

8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1 Cơ sở D Máy chiếu 1 Toàn bộ học phần
2 Cơ sở D Bảng viết 1
3 Cơ sở D Laptop 1
4 Cơ sở D Bút viết bảng 2

TP.HCM, ngày 01 tháng 8 năm 2021


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Ths. Trần San Đào


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: 2011123 1.2 Tên học phần:


Trực quan hóa dữ liệu
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4. Tên tiếng Anh:
Data Visualization
1.5. Số tín chỉ: 03
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 15 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 15 tiết
- Thực hành 15 tiết
- Tự học: 90 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Lê Bá Khôi
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Hoàng Đức Sinh
ThS. Phan Minh Đạt
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh tế – Tài chính
1.10. Ngành đào tạo: Kế toán

2. Mục tiêu học phần


2.1. Mục tiêu chung
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về trực quan hóa dữ liệu; Giúp sinh
viên hiểu được những nguyên tắc chung của trực quan hóa dữ liệu trên phần mềm Power BI;
Giúp sinh viên có thêm cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có khả năng:
2.2.1. Về kiến thức:
- Giải thích được chức năng của các công cụ cơ bản trong phần mềm Power BI;
- Diễn giải được những khái niệm liên quan đến trực quan hóa dữ liệu báo cáo.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Chọn lọc và phân tích các dữ liệu cần thiết cho việc trực quan hóa dữ liệu;
1
- Thiết kế được báo cáo kế toán, tài chính dưới dạng trực quan (Dashboard).
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Bảo vệ được quan điểm cá nhân trong việc thiết kế trực quan báo cáo;
- Độc lập tiến hành thiết kế, chọn dữ liệu phù hợp với tình huống thực tế.
3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR
HP
CLO1 Trình bày được vai trò, chức năng phần mềm Power BI
CLO2 Giải thích được những nguyên tắc của trực quan hóa dữ liệu
CLO3 Chọn lọc, phân tích dữ liệu phục vụ cho việc thiết kế báo cáo
CLO4 Phân tích tình huống thực tế
CLO5 Vận dụng phương pháp thiết kế báo cáo phù hợp tình huống thực tế
CLO6 Tổ chức thực hiện công việc cá nhân theo yêu cầu của nhóm
CLO7 Tự cập nhật và nâng cao kiến thức về công nghệ, kế toán, tài chính

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với
PLO ở mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực
hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1 H M H
CLO2 H M H
CLO3 H M H M
CLO4 H M H
CLO5 H M H
CLO6 L M L
CLO7 L H L H
Tổng
hợp H M L H L M
HP

5. Đánh giá HP

a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP

Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

2
Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Liên HD PP đánh giá
số đánh giá con pháp đánh quan
giá đến
CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Tham gia đủ CLO 6 - Điểm danh
Chuyên
100 % số 10% CLO 7
cần
buổi
Kiến thức đã Bài kiểm tra CLO 2 - Bài kiểm tra trắc
Kiểm tra
học ở các 60% giữa kỳ CLO 3 nghiệm
giữa kỳ
40% buổi học tuần CLO 4
(1) Điểm (Tuần 9)
1-8 CLO 5
quá trình
Kiến thức đã Đánh giá CLO 1 - Bài tập
học ở các 30% hoạt động CLO 2 - Kiểm tra miệng
Kiểm tra
buổi học trên lớp CLO 3 - Hỏi đáp nhanh
thường
trước/ngay CLO 4
xuyên
trong buổi CLO 5
học
Bài thi kết CLO 3 - Đánh giá qua bài
(2) Điểm 60% Thi cuối thúc HP CLO 4 thi gồm 2 phần:
cuối kỳ kỳ CLO 5 Trắc nghiệm và tự
luận

b. Chính sách đối với HP


- Điểm Chuyên cần được tính như sau:
Sinh viên tham gia 15 buổi học: 10 điểm;
12-14 buổi học: 9 điểm;
09-11 buổi học: 8 điểm;
06-08 buổi học: 7 điểm;
04-05 buổi học: 5 điểm;
< 04 buổi học: 0 điểm;
- Điểm Kiểm tra thường xuyên là điểm khuyến khích sinh viên học tập chủ động, sáng tạo
trong suốt quá trình học; được cho dưới hình thức điểm cộng hoặc trừ, và được cộng dồn
trong cả quá trình học;
- Điểm cuối cùng của Kiểm tra thường xuyên là từ 0 đến 10 (không có điểm âm);
- Sinh viên đạt điểm Kiểm tra thường xuyên > 10 sẽ được cộng phần dư vào điểm kiểm tra
giữa kỳ.
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết.
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết khi đưa ra các
kết luận trong bài thi.
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được
khi đưa ra các kết luận trong bài thi.
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi; vận
dụng được các thông tin và lập luận xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận.
- Học phần 30% giảng dạy online.

6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
CĐR của bài học Liên PP giảng Hoạt Tên bài
Tuầ Số quan dạy đạt động học đánh giá
Nội dung
n tiết đến CĐR của SV
CĐR
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

3
1 Chương 1: Giới 3 1.1.Trình bày CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên
Onli thiệu về Business chức năng, vai trò CLO 4 giảng giảng cần
ne Intelligence (BI) của Power BI; - Đặt vấn đề -Thảo - Kiểm tra
và cách làm việc 1.2.Kết nối dữ - Online luận thường
với Báo cáo cơ liệu từ SQL xuyên
bản database, Excel,
1.1.Khái niệm Website
Power BI
1.2.Sử dụng
nguồn dữ liệu

2 Chương 1: Giới 3 1.1.Trình bày CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


Onli thiệu về Business chức năng, vai trò CLO 4 giảng giảng cần
ne Intelligence (BI) của Power BI; - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
và cách làm việc 1.2.Kết nối dữ - Bài tập luận - Kiểm tra
với Báo cáo cơ liệu từ SQL - Online - Làm thường
bản database, Excel, bài tập xuyên
1.1.Khái niệm Website
Power BI
1.2.Sử dụng
nguồn dữ liệu

3 Chương 2: Định 3 2.1. Giải thích các CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên
dạng trực quan bảng định dạng CLO 2 giảng giảng cần
hóa 2.2. Phân loại các CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
(visualizations) dạng biểu đồ cụ - Bài tập luận - Kiểm tra
2.1. Các dạng trực thể - Làm thường
quan hóa dữ liệu 2.3. Thao tác với bài tập xuyên
2.2. Biểu đồ Shapes, Text box,
2.3. Bảng điều Images, ma trận
khiển
(Dashboard)

4 Chương 2: Định 3 2.1. Giải thích các CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên
dạng trực quan bảng định dạng CLO 2 giảng giảng cần
hóa 2.2. Phân loại các CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
(visualizations) dạng biểu đồ cụ - Bài tập luận - Kiểm tra
2.1. Các dạng trực thể - Làm thường
quan hóa dữ liệu 2.3. Thao tác với bài tập xuyên
2.2. Biểu đồ Shapes, Text box,
2.3. Bảng điều Images, ma trận
khiển
(Dashboard)

5 Chương 3: 3 3.1. Thao tác với CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


Chỉnh sửa mệnh dữ liệu cột CLO 4 giảng giảng cần
đề 3.2. Thao tác với CLO 7 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
3.1. Giới thiệu về dữ liệu hàng - Bài tập luận - Kiểm tra
ngôn ngữ DAX 3.3. Xây dựng mô - Làm thường
3.2. Ứng dụng hình dữ liệu bài tập xuyên
DAX tạo dữ liệu

6 Chương 3: 3 3.1. Thao tác với CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


Chỉnh sửa mệnh dữ liệu cột CLO 4 giảng giảng cần
đề 3.2. Thao tác với CLO 7 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
3.1. Giới thiệu về dữ liệu hàng - Bài tập luận - Kiểm tra
ngôn ngữ DAX 3.3. Xây dựng mô - Làm thường
3.2. Ứng dụng hình dữ liệu bài tập xuyên
DAX tạo dữ liệu

7 Chương 4: Lọc 3 4.1. Giải thích CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


dữ liệu được các mối CLO 3 giảng giảng cần
4
4.1. Multiple quan hệ giữa các CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
tables bảng dữ liệu - Bài tập luận - Kiểm tra
4.2. Slicers 4.2. Sử dụng bộ - Làm thường
lọc visualizations bài tập xuyên

8 Chương 4: Lọc 3 4.1. Giải thích CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


dữ liệu được các mối CLO 3 giảng giảng cần
4.1. Multiple quan hệ giữa các CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
tables bảng dữ liệu - Bài tập luận - Kiểm tra
4.2. Slicers 4.2. Sử dụng bộ - Làm thường
lọc visualizations bài tập xuyên

9 Kiểm tra giữa kỳ - Kiểm tra


giữa kỳ
10 Chương 5: Lọc 3 5.1. Sử dụng bộ CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên
dữ liệu nâng cao lọc “See Records” CLO 3 giảng giảng cần
5.1. Drill-down 5.2. Thêm drill CLO 4 - Đặt vấn đề -Thảo - Bài tập
5.2. Drill through through filters - Bài tập luận - Kiểm tra
5.3. Sử dụng Back - Làm thường
buttons bài tập xuyên

11 Chương 5: Lọc 3 5.1. Sử dụng bộ CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


dữ liệu nâng cao lọc “See Records” CLO 3 giảng giảng cần
5.1. Drill-down 5.2. Thêm drill CLO 4 - Đặt vấn đề -Thảo - Bài tập
5.2. Drill through through filters - Bài tập luận - Kiểm tra
trong báo cáo - Làm thường
5.3. Sử dụng Back bài tập xuyên
buttons

12 Chương 6: Tổng 3 6.1.Trình bày CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


quan về bản đồ được các dạng CLO 3 giảng giảng cần
6.1.Giới thiệu về bản đồ phù hợp CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
ArcGIS với báo cáo - Bài tập luận - Kiểm tra
6.2. Các dạng bản - Làm thường
đồ bài tập xuyên

13 Chương 7: Tổng 3 7.1. Sử dụng các CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên
quan về Hàm hàm If, Switch, CLO 3 giảng giảng cần
7.1.Hàm IF Related để lọc dữ CLO 4 - Đặt vấn đề -Thảo - Bài tập
7.2.Hàm liệu báo cáo - Bài tập luận - Kiểm tra
SWITCH 7.2.Sử dụng được - Làm thường
7.3. Hàm Calculated bài tập xuyên
RELATED Column

14 Chương 8: Xuất 3 8.1..Thiết kế báo CLO 1 - Thuyết - Nghe - Chuyên


Onli báo cáo cáo tài chính trực CLO 3 giảng giảng cần
ne 8.1. Power BI quan CLO 4 - Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
accounts 8.2. Xuất bản và CLO 5 - Bài tập luận - Kiểm tra
8.2. Power BI chia sẻ báo cáo CLO 6 - Online - Làm thường
Service 8.3.Tạo và xuất bài tập xuyên
8.3. App bản được app
workspaces workspaces

15 Ôn tập 3 - Thuyết - Nghe - Chuyên


giảng giảng cần
- Đặt vấn đề - Thảo - Bài tập
- Bài tập luận
- Làm
bài tập

5
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Brian Larson 2020 Data Analysis with Power Mc Graw Hill
BI
Sách, giáo trình tham khảo
2 Brett Powell 2017 Power BI Cookbook Packt Publishing

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật
khảo
1 Microsoft Power https://powerbi.microsoft.com/en- 7/2021
BI us/what-is-power-bi/

8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1 Cơ sở A Máy chiếu 1 Toàn bộ HP
2 Cơ sở A Bảng, viết, micro 1 Toàn bộ HP
3 Cơ sở A Laptop, MS Team, Power BI 1 Toàn bộ HP

TP.HCM, Ngày tháng năm 2021

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

ThS. Lê Bá Khôi

You might also like