You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


DOANH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71FINN30033
Tên học phần (tiếng Việt): TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tên học phần (tiếng Anh): CORPORATE FINANCE

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 03
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 150 giờ
Thi,
Thự Đi thực Tự học,
Lý Đồ kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ c tế, trải nghiên
thuyết án m g
hành nghiệm cứu
tra
Trực tiếp tại phòng
36 36
Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning
9 9
e-Learning (có hướng dẫn)
(45 giờ) Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 90 90
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(105 giờ) 15 15
tra
Tổng 36 99 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp R
£ Giáo dục đại cương
£ Cơ sở khối ngành £ Cơ sở ngành R Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Quản trị kinh doanh; bộ môn Quản trị tổng hợp
b) Học phần giảng dạy cho ngành: QTKD, …

1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên (i) những kiến thức về tài chính doanh nghiệp, thị trường tài chính
(ii) các khái niệm cơ bản của tài chính doanh nghiệp như báo cáo tài chính, dòng tiền, thuế,
phân tích báo cáo tài chính và giá trị thời gian của tiền tệ …(iii) khả năng xác định lãi suất
và định giá, đánh giá rủi ro tài sản tài chính là trái phiếu và cổ phiếu (iv) khả năng xác định
chi phí vốn dự án, doanh nghiệp và đánh giá hiệu quả đầu tư vốn dài hạn, từ đó sinh viên
có được sự hiểu biết và kỹ năng cơ bản, hiện đại nhằm xử lý được các vấn đề liên quan đến
tài chính doanh nghiệp trong môi trường tài chính biến động liên tục một cách có trách
nhiệm, trung thực và đạo đức

2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Giải thích và minh họa được các vấn đề của tổng quan tài chính doanh nghiệp, thị
trường tài chính, tổ chức tài chính; các khái nhiệm cơ bản về quản lý tài chính như
CLO1
báo cáo tài chính, dòng tiền, thuế, phân tích báo cáo tài chính, giá trị thời gian của
tiền tệ, lãi suất, tài sản tài chính và hiệu quả dự án vốn
Vận dụng kiến thức về phân tích báo cáo tài chính, chiết khấu dòng tiền, lãi suất,
trái phiếu, cổ phiếu để đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp; định giá, đánh
CLO2
giá rủi ro các tài sản tài chính; tính toán cơ cấu chi phí vốn tài trợ dự án, doanh
nghiệp và đánh giá được hiệu quả đầu tư vốn dài hạn
Kỹ năng
Có kỹ năng công nghệ thông tin (sử dụng EXCEL) trong tính toán các chỉ tiêu và
CLO3 chỉ số tài chính: giá trị tiền tệ theo thời gian; giá trị trái phiếu, cổ phiếu; chi phí sử
dụng vốn; NPV; IRR…
Có kỹ năng phân tích tổng hợp, tư duy phản biện khi đánh giá tình hình tài chính
CLO4 công ty, định giá, đánh giá rủi ro tài sản tài chính và hiệu quả tài chính của dự án
đầu tư.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 Thể hiện thái độ học tập chuyên cần và ý thức kỷ luật cao

b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI

PLO, PLO3 PLO5 PLO7 PLO10


CLO PI3.1 PI3.2 PI5.1 PI7.1 PI10.2
CLO1 R, A
CLO2 R
CLO3 I
CLO4 R

2
CLO5 I
HP R, A R I R I

 Mức I (Introduced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới thiệu/bắt đầu.
 Mức R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức nâng cao hơn mức giới
thiệu/bắt đầu.
 Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học đạt được PLO ở mức thành
thục/thành thạo.

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp bao gồm: Mục tiêu của
quản trị tài chính; Thị trường tài chính, các tổ chức tài chính; Các báo cáo tài chính; Các tỷ
số tài chính; Dòng tiền tự do; Giá trị thời gian của tiền tệ; Lãi suất; Rủi ro và Tỷ suất lợi
nhuận; Trái phiếu, cổ phiếu; Chi phí sử dụng vốn; Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính
dự án. Trọng tâm của học phần này là cung cấp cho người học các phương pháp được nhà
quản lý doanh nghiệp sử dụng để giải quyết các vấn đề của tài chính doanh nghiệp xoay
quanh nội dung chính là đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp; định giá, đánh giá rủi
ro tài sản tài chính; xác định chi phí vốn dự án, doanh nghiệp và đánh giá hiệu quả đầu tư
vốn.

4. Đánh giá và cho điểm


4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm
nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (Xem phụ lục)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần

3
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm đánh giá
Tỷ
thành Phương pháp đánh giá
trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
phần
 Chuyên cần (Rubric 1) (dự lớp, tham gia thảo luận, X
5% Sau mỗi buổi học
đóng góp và làm bài tập tại lớp) (5%)
 Bài tập cá nhân (Rubric 2) Sau mỗi chương môn
X X
Bài tập cá nhân: Hình thức trắc nghiệm quiz chi tiết 20% học hoặc chương tự
(10%) (10%)
phân bổ CLO theo câu quiz ở rubric 2 học qua e-Learning
 Bài tập nhóm (Rubric 5)
X
Bài tập nhóm: Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin X
Quá trình tài chính của 01 công ty CP đã niêm yết trên sàn chứng 15% (7,5% Cuối môn học
(7,5%)
)
khoán HoSE bằng Excel.
 Thi giữa học kỳ (Rubric 3)
- Thời gian: 60 phút
- Hình thức: Trắc nghiệm X X
20% Giữa học kỳ
- Số lượng: 25 câu (12%) (8%)
- Nội dung: Chương 1,2,3,4,5
- Được sử dụng tài liệu
 Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thời gian: 90 phút
- Hình thức:
o Trắc nghiệm (75%): 30 câu
o Tự luận (25%): 1 câu bài tập lớn X X
Cuối kỳ 40% Cuối kỳ
(12%) (28%)
- Nội dung:
o Trắc nghiệm: Chương 6,7,8,9,10,11
o Tự luận: Toàn bộ nội dung học
- Được sử dụng tài liệu
TỔNG 100%

4
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI

Trọng số CLO Lấy dữ liệu đo


Phương pháp đánh Tỷ trọng thành Công cụ
Hình thức đánh giá CLO trong thành phần lường mức độ đạt
giá phần điểm (%) đánh giá
đánh giá (%) PLO/PI

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chuyên cần (dự lớp, Ghi nhận điểm cộng “+” cho số
tham gia thảo luận, lần SV dự lớp, tham gia thảo
5% Rubric 1 CLO 5 5% PI 10.2
đóng góp và làm bài luận, đóng góp và làm bài tập tại
tập tại lớp) lớp.

CLO 1 10% PI 3.1, A


Bài tập cá nhân 20% Trắc nghiệm Rubric 2
CLO 2 10% PI 3.2

CLO 3 7.5% PI 5.1


Bài tập nhóm 15% Bài tập tự luận trên Excel Rubric 5
CLO 4 7.5% PI 7.1

CLO 1 12% PI 3.1, A


Thi giữa kỳ 20% Trắc nghiệm Rubric 3
CLO 2 8% PI 3.2

CLO 1 12% PI 3.1, A


Thi cuối kỳ 40% Trắc nghiệm + Tự luận Rubric 4
CLO 2 28% PI 3.2

5
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
Năm xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản
bản
Fundamentals of Financial Eugene F. Brigham và Cengage
1 2022
Management (16e) Joel F. Houston Learning,USA

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


Năm xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản
bản
GS.TS. Nguyễn Thị
Cành – TS. Nguyễn Nhà xuất bản
2 Quản trị tài chính 2019
Anh Phong chủ biên Hồng Đức
dịch
Tài chính doanh nghiệp, tái bản TS. Vũ Việt Quảng chủ McGraw-Hill
3 2017
lần 10 biên dịch Education

5.3. Tài liệu khác


Nhà xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Ghi chú
bản
1) Slides bài giảng và
Sách giáo trình và
các tài liệu trên Giảng viên giảng
4
trang học trực tuyến dạy

6
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Giới thiệu môn học và Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI
9 3 6
CHÍNH
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Tài chính là gì?
- Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 3 3
- Mục tiêu tài chính chính yếu
- Xung đột giữa các nhà quản lý và cổ đông
- Xung đột giữa cổ đông và chủ nợ
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 1: Trang 5-26 CLO1,
Buổi 1 C. Phương pháp giảng dạy CLO5
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.

D. Đánh giá kết quả học tập


- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ

7
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Chương 2: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Quá trình phân bổ vốn
- Thị trường tài chính 3 3
- Các tổ chức tài chính
- Thị trường chứng khoán
Buổi 2 - Hiệu quả thị trường chứng khoán
(Sinh B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
viên tự 6 6
học theo - Đọc giáo trình chính Chương 2: Trang 37-76
tài liệu C. Phương pháp giảng dạy CLO1,
e- CLO5
learning - Thuyết giảng;
và - Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
online giảng;
buổi 2 ) - Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi Chương 3: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ 18 6 12
3&4
6 6
A. Nội dung học elearning và giảng trên lớp : (6 giờ)
- Trục thời gian

8
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Giá trị tương lai
- Giá trị hiện tại
- Tính lãi suất
- Tính số năm
- Chuỗi tiền tệ cố định
o Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ, đầu kỳ
o Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ
o Chuỗi tiền tệ đều vô hạn
- Các dòng tiền không đều: Giá trị tương lai, Giá trị hiện tại
- Kỳ nửa năm và các kỳ gộp lãi khác
- So sánh lãi suất

B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)


12 12
- Đọc giáo trình chính Chương 5: Trang 196-235
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập CLO1,
CLO2,
- Chuyên cần
CLO3,
- Kiểm tra cá nhân
CLO4,
- Thi giữa kỳ
CLO5
- Thi cuối kỳ

9
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Chương 4: LÃI SUẤT 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Chi phí của tiền
- Mức lãi suất 3 3
- Những yếu tố quyết định mức lãi suất thị trường
- Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến mức lãi suất
Buổi 5 - Lãi suất và quyết định kinh doanh
(Sinh B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
viên tự 6 6
học theo - Đọc giáo trình chính Chương 6: Trang 254-290
tài liệu C. Phương pháp giảng dạy
e-
learning - Thuyết giảng;
và - Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
online giảng;
buổi 5) CLO1,
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
CLO2,
dung học tập.
CLO3,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO4,
- Chuyên cần CLO5
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 6 Chương 5: TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Ai phát hành trái phiếu

10
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Các đặc tính quan trọng của trái phiếu
- Định giá trái phiếu
- Các thước đo lợi suất trái phiếu
- Trái phiếu trả lãi định kỳ 6 tháng
- Khái niệm: Rủi ro lãi suất; Rủi ro tái đầu tư; Rủi ro vỡ nợ

B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)


6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 7: Trang 300-344
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến
nội dung học tập. CLO1,
CLO2,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO3,
- Chuyên cần CLO4,C
- Kiểm tra cá nhân LO5
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
THI GIỮA KỲ VÀ SỬA BÀI THI 15 15 15
CLO1,
Buổi 7 - Thi trắc nghiệm 25 câu, thời gian 60 phút, được sử dụng tài liệu.
CLO2,
- SV ôn tập các Chương 1, 2, 3, 4 và 5.
Buổi 8 Chương 6: RỦI RO VÀ TỶ SUẤT LỢI NHUẬN 9 3 6
(1/2) 3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)

11
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro
- Rủi ro riêng lẻ
Rủi ro trong bối cảnh danh mục đầu tư
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 8: Trang 357-372
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 8 Chương 7: CỔ PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 9 3 6 CLO1,
(1/2) và 3 3
9 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Quyền và các đặc quyền hợp pháp của cổ đông thường
- Các loại cổ phiếu thường
- Định giá cổ phiếu thường
o Mô hình chiết khấu cổ tức
o Cổ phiếu tăng trưởng đều

12
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
o Định giá cổ phiếu tăng trưởng không đều
- Cổ phiếu ưu đãi
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 9: Trang 418-452
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
CLO1,
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
CLO2,
dung học tập.
CLO3,
D. Đánh giá kết quả học tập CLO4,
- Chuyên cần CLO5
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 10 Chương 8: CHI PHÍ VỐN 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Tổng quan về chi phí vốn bình quân gia quyền; Các định nghĩa cơ bản
- Chi phí nợ
- Chi phí vốn cổ phần ưu đãi
- Chi phí lợi nhuận giữ lại
o Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF
o Phương pháp CAPM

13
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Chi phí vốn cổ phần thường mới
o Tăng chi phí vốn
- Chi phí vốn bình quân gia quyền WACC

B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)


6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 10: Trang 476-495
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập. CLO1,
D. Đánh giá kết quả học tập CLO2,
- Chuyên cần CLO3,
- Kiểm tra cá nhân CLO4,
- Thi giữa kỳ CLO5
- Thi cuối kỳ
Buổi 11 Chương 9: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Tổng quan về đánh giá hiệu quả dự án
- Giá trị hiện tại thuần (NPV)
- Suất sinh lời nội bộ (IRR)
- Thời gian hoàn vốn

14
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Kết luận về các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 11: Trang 516-529, Trang 542-546
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
CLO1,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO2,
- Chuyên cần
CLO3,
- Kiểm tra cá nhân
CLO4,
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ CLO5
Buổi 12 Chương 10: BÁO CÁO TÀI CHÍNH, DÒNG TIỀN 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Các báo cáo tài chính
o Bảng cân đối kế toán
o Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo thu nhập)
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o Báo cáo vốn góp của cổ đông
- Công dụng và hạn chế của các báo cáo tài chính
- Dòng tiền tự do CLO1,

15
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Giá trị thị trường gia tăng và giá trị kinh tế gia tăng

B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)


6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 3: Trang 80-121
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến CLO2,
nội dung học tập. CLO3,
CLO4,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO5
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 13  Chương 11: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Sinh viên tự học CLO1,
& 14 9 3 6
theo tài liệu e-learning và online buổi 13)
(Sinh CLO2,
viên tự 3 3 CLO3,
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
học theo
CLO4,
tài liệu - Phân tích tỷ số
e- o Các tỷ số thanh khoản CLO5
learning o Các tỷ số quản lý tài sản

o Các tỷ số quản lý nợ
online
buổi 13) o Các tỷ số khả năng sinh lời

16
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
o Các tỷ số giá thị trường
- Kết hợp các tỷ số: Phương trình DuPont
- Sử dụng các tỷ số tài chính để đánh giá hoạt động của công ty
Công dụng và hạn chế của phân tích tỷ số
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
Đọc giáo trình chính Chương 4: Trang 138-178
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
ÔN TẬP KẾT THÚC MÔN HỌC 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) CLO1,
- Tổng kết điểm quá trình CLO2,
3 3
Buổi 15 - Ôn tập các nội dung CLO3,
- Nhắc lại cấu trúc đề thi CLO4,
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO5
6 6
Sinh viên ôn lại các nội dung đã học.

17
 Lưu ý:
o Môn học có 15 buổi học (3 tiết/buổi). Để phù hợp với thời gian của một học kỳ là 12 tuần, sinh viên sẽ học tại lớp 12 buổi và tự học 3 buổi
dựa trên các học liệu được GV phát triển trong hệ thống E-learning của trường.
o Ba buổi học E-learning được ghi trong bảng trên chỉ là gợi ý. GV có thể tự chọn 3 buổi học E-learning và xây dựng học liệu phù hợp cho các
buổi học được chọn.

18
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, micro
- Hệ thống học trực tuyến và các phần mềm hỗ trợ
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Tham gia các buổi học;
- Tham gia các hoạt động được tổ chức trên trang học trực tuyến;
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
- Không sử dụng điện thoại trong lớp;
- Đi học đúng giờ theo quy định;
- Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2020-2021
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 04, năm học 2023-2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật Lý do

2.2 a CLO 1 Hiểu biết và giải CLO 1: Giải thích và Phù hợp với thực tế
thích được các vấn đề … minh họa được các vấn giảng dạy
đề …

CLO 2: Vận dụng kiến


CLO 2: Vận dụng kiến
thức, công thức toán học
thức về phân tích báo cáo
về phân tích báo cáo tài
tài chính, …
chính, …

CLO 4: Có kỹ năng phân


tích tổng hợp, tư duy CLO 4: Có kỹ năng phân
phản biện trong quá trình tích tổng hợp, tư duy
giải quyết các câu hỏi phản biện khi đánh giá
ứng dụng và bài tập về tình hình tài chính công
đánh giá tình hình tài ty, …
chính công ty…

CLO 5: Thể hiện ý thức CLO 5: Thể hiện thái độ


kỷ luật cao, cẩn trọng, tỉ học tập chuyên cần và ý
mỉ thức kỷ luật cao

19
4.3.1 Tỷ trọng chuyên cần: Tỷ trọng chuyên cần: 5% Cải tiến phương pháp
10% đánh giá

Tỷ trọng bài tập cá nhân: Tỷ trọng bài tập cá nhân:


30% 20%

Không có Tỷ trọng bài tập nhóm:


15%

4.3.2 Không có Bảng tỷ trọng CLO Điều chỉnh theo nội


dung yêu cầu đề cương
chi tiết năm học 2023-
2034

Phụ lục Chưa cụ thể Rubric 1 chỉnh sửa phần Cải tiến phương pháp
mô tả hoạt động sinh đánh giá
viên trong lớp và bổ sung
cách qui đổi điểm +

Không có Rubric 5

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ, trách học phần trong học kỳ 1, năm học 2023-2024
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Nguyễn Vũ Huy Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa nhà
LV – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang – 68/69 Đặng Điện thoại liên hệ:
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Email: huy.nv@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, email hoặc gặp
trực tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ

Họ và tên: PHAN DUY HIỆP Học hàm, học vị: ThS.

Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường


Điện thoại liên hệ: 0963.384.144
Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

Email: hiep.pd@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn

Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.

Họ và tên: Lê Thị Thanh Huyền Học hàm, học vị: Thạc sĩ

20
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa
nhà LV – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69
Điện thoại liên hệ: 0938 972 923
Đặng Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí
Minh
Email: huyen.ltt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ

10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:


Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ

10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 12 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI CẬP NHẬT

TS. NGUYỄN QUỲNH MAI TS. NGUYỄN VŨ HUY ThS. PHAN DUY HIỆP

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. TRẦN THỊ MỸ


DIỆU

21
22
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1: Chuyên cần (5%) (CLO5)

Tốt Khá Trung bình Kém


Mức đánh giá
(100%) (75%) (50%) (0%)
Các tiêu chí:
1. Số lần tham
11-12 Buổi 10 Buổi 9 Buổi Dưới 9 Buổi
dự lớp
- Tập trung chú ý, - Khá chú ý, có đôi - Tham gia lớp học
- Có tham gia các
phát biểu tham lúc phát biểu; mức kém;
buổi học;
gia xây dựng bài; - Có tham gia các - Không tham gia
2. Thái độ học - Tinh thần học tập
- Tham gia nhiệt hoạt động tại lớp; các hoạt động
tương đối mức
tập tình các hoạt - Tham gia xây chung tại lớp;
trung bình;
động tại lớp; dựng bài học ở - Hầu như không
- Ít tham gia sửa
- Dẫn đầu trong mức độ khá. tham gia xây
bài tập
mọi hoạt động. dựng bài học.
(*) Qui đổi điểm
> 16+ Từ 13+ đến 16+ Từ 9+ đến 12+ < 9+
cộng “+”

Điểm đánh giá 10 7.5 5 0

(*) Qui đổi điểm “+”:


- Dự lớp: 1 điểm +/ 1 buổi học
- Phát biểu xây dựng bài: 1 điểm +/ 1 lần phát biểu
- Xung phong trình bày sửa bài tập tính toán quiz trong lớp: trung bình 1- 3 điểm +/ 1 lần sửa tùy
độ khó câu hỏi (có khoản trên 30 bài tập quiz phải sửa tại lớp trong quá trình môn học)

Rubric 2: Đánh giá trắc nghiệm cá nhân (20%) (CLO1: 10%; CLO2: 10%)

(Có tổng cộng 11 quiz cho 11 chương)

Tiêu chí chấm Tốt Khá Trung bình Yếu


Trọng số (%)
điểm Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
CLO 1 : 50% Làm đúng từ Làm đúng
Hiểu và làm Làm đúng 60% Làm đúng 40%
80% đến 100% dưới 40%
đúng quiz CLO 2 : 50% đến 80% số câu đến 60% số câu
số câu số câu
Tổng 100

23
Bảng phân bổ các câu hỏi trong các bài Quiz theo CLO 1 & CLO 2:

Quiz CLO Số câu lý Số câu tính Tỷ trọng


thuyết toán
1 (Chương 1) CLO 1 5 100%
2 (Chương 2) CLO 1 5 100%
3 (Chương 3) CLO 2 5 100%
CLO 1 3 60%
4 (Chương 4)
CLO 2 2 40%
CLO 1 2 40%
5 (Chương 5)
CLO 2 3 60%
CLO 1 3 60%
6 (Chương 6)
CLO 2 2 40%
CLO 1 2 40%
7 (Chương 7)
CLO 2 3 60%
CLO 1 2 40%
8 (Chương 8)
CLO 2 3 60%
CLO 1 1 20%
9 (Chương 9)
CLO 2 4 80%
CLO 1 3 40%
10 (Chương 10)
CLO 2 3 60%
CLO 1 2 50%
11 (Chương 11)
CLO 2 3 50%
Tổng cộng 28 28

Rubric 3: Thi giữa kỳ (thang điểm 10) (20%) (CLO1: 12% ; CLO2: 8%)

Thời gian: 60 phút


Hình thức: Trắc nghiệm
Số lượng: 25 câu
Nội dung: Chương 1,2,3,4,5
Được sử dụng tài liệu

Mức độ đánh giá

Hiểu biết Phân tích Tổng số câu


Chương Nội dung đánh giá Vận dụng
vấn đề vấn đề hỏi đánh giá
(Số câu)
(Số câu) (Số câu)

Chương 1 (CLO1) Mục 6


4 1 0 5
(2đ) Phần lý thuyết
Chương 2 (CLO1)
4 1 0 5
(2đ)

Chương 3 (CLO2) 0 4 1 5

24
(2đ)

Chương 4 (CLO1:
60%; CLO 2: 3 1 1 5
40%) (2đ)

Chương 5 (CLO 1:
40%; CLO2: 60%) 2 2 1 5
(2đ)

Tổng cộng 13 9 3 25

Đánh giá Tốt Khá Trung bình Yếu

(Mức độ quy đổi) (80-100%) (60-79%) (40-59%) (<40%)

Tổng số câu đạt/ 25 20 -25 15-20 10-15 < 10

Rubic 4: Thi cuối kỳ (thang điểm 10) (40%) (CLO1: 12%; CLO2: 28%)

Thời gian: 90 phút


Hình thức:
- Trắc nghiệm (75%): 30 câu ( chương 6- 11)
- Tự luận (25%): 1 câu ( toàn bộ nội dung)
Được sử dụng tài liệu

Tổng số câu hỏi


Mức độ đánh giá
đánh giá

Chương Nội dung đánh giá Hiểu biết Phân tích


Vận dụng
vấn đề vấn đề
(Số câu)
(Số câu) (Số câu)

Phần 1. Trắc nghiệm (từ chương 6 đến chương 11) – 30 câu ; 7,5 điểm

Chương 6 Mục 6
(CLO1: 60%; Phần lý thuyết 3 1 1 5 (1,25đ)
CLO 2: 40%)

Chương 7
5 (1,25đ)
(CLO1: 40%; 2 2 1
CLO 2: 60%)

Chương 8
5 (1,25đ)
(CLO1: 40%; 2 2 1
CLO 2: 60%)

Chương 9 (CLO1 1 3 1 5 (1,25đ)

25
20%: CLO 2:
80%)

Chương 10 (CLO1
5 (1,25đ)
40%: CLO 2:
2 2 1
60%)

Chương 11 (CLO1
5 (1,25đ)
40%: CLO 2:
2 2 1
60%)

Tổng số câu hỏi 12 12 6 30 (7,5đ)

Đánh giá Tốt Khá Trung bình Yếu

(Mức độ quy đổi) (80-100%) (60-79%) (40-59%) (<40%)

Tổng số câu đạt/ 30 24 – 30 18 – 24 12 – 18 < 12

Phần 2. Bài tập tự luận (từ Chương 1


đến chương 11) – (2,5 điểm /1 câu) - 0 x x 2,5đ
CLO 2

Rubric 5: Bài tập nhóm (thang điểm 10) (15%) (CLO3: 7,5%; CLO4: 7,5%)

Thời gian: Tuần 12 -15

Kết quả bài tập nhóm được trình bày trên file excel và nộp cho giảng viên và tuần
cuối cùng môn học

Tốt Khá Trung bình Yếu


Trọng số
Tiêu chí chấm điểm Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
(%)
Thu thập, tổng hợp các CLO 4: 25%-35% 15% - 25% 10%-15% < =10%
thông tin bên dưới từ báo 35%
cáo tài chính năm gần Thu thập, tổng Thu thập, tổng Thu thập, tổng Thu thập,
nhất của 01 công ty bất kỳ hợp, đầy đủ, đúng hợp, đầy đủ, hợp, đầy đủ, tổng hợp,
niêm yết trên sàn HoSe: 5- 7 thông tin đúng 3- 5 thông đúng 2 - 3 thông đầy đủ,
+ Tổng nợ (5%) tin tin đúng 1
+ Doanh thu (5%) thông tin
+ Lợi nhuận ròng (5%)
+ Tổng tài sản (5%)
+ Tổng vốn chủ sở hữu
(5%)

26
+ Nợ ngắn hạn (5%)
+ Tài sản ngắn hạn (5%)

Tính toán các tỷ số tài


chính bằng cách sử dụng
các công thức trong excel:
+ Tỷ số thanh khoản hiện 40% -50% 30% - 40% 20% - 30% <= 10%
hành (10%) Tính toán
+ Tỷ số ROA (10%) CLO 3: Tính toán chính Tính toán chính Tính toán chính chính xác
+ Tỷ số ROE (10%) 50% xác bằng excel từ xác bằng excel xác bằng excel bằng
4- 5 chỉ số từ 3- 4 chỉ số 2-3 chỉ số excel 1
+ Tỷ số D/E (10%) chỉ số
+ Tỷ số biên lợi nhuận
ròng (10%)

Sử dụng dữ liệu từ báo cáo


tài chính của 3 năm gần 15% 7,5% 3% 0%
nhất của công ty trên để
phân tích, đánh giá biến Sử dụng đúng dữ Sử dụng đúng Sử dụng đúng Không
động các chỉ tiêu bên dưới CLO 4: liệu và vẽ được dữ liệu và vẽ dữ liệu của 2 chỉ thực hiện
bằng đồ thị: 15% đồ thị biến động được đồ thị biến số doanh thu, lợi
+ Doanh thu (7,5%) 2 chỉ số doanh động 1 chỉ số nhuận qua 3
+ Lợi nhuận (7,5%) thu lợi nhuận qua doanh thu hoặc năm gần nhất
3 năm gần nhất lợi nhuận qua 3
năm gần nhất
Tổng 100

--------------o0o--------------

Tp. HCM, ngày tháng 12 năm 2023


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI CẬP NHẬT

Nguyễn Quỳnh Mai Nguyễn Vũ Huy Phan Duy Hiệp

27

You might also like