Professional Documents
Culture Documents
1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên (i) những kiến thức về tài chính doanh nghiệp, thị trường tài chính
(ii) các khái niệm cơ bản của tài chính doanh nghiệp như báo cáo tài chính, dòng tiền, thuế,
phân tích báo cáo tài chính và giá trị thời gian của tiền tệ …(iii) khả năng xác định lãi suất
và định giá, đánh giá rủi ro tài sản tài chính là trái phiếu và cổ phiếu (iv) khả năng xác định
chi phí vốn dự án, doanh nghiệp và đánh giá hiệu quả đầu tư vốn dài hạn, từ đó sinh viên
có được sự hiểu biết và kỹ năng cơ bản, hiện đại nhằm xử lý được các vấn đề liên quan đến
tài chính doanh nghiệp trong môi trường tài chính biến động liên tục một cách có trách
nhiệm, trung thực và đạo đức
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Giải thích và minh họa được các vấn đề của tổng quan tài chính doanh nghiệp, thị
trường tài chính, tổ chức tài chính; các khái nhiệm cơ bản về quản lý tài chính như
CLO1
báo cáo tài chính, dòng tiền, thuế, phân tích báo cáo tài chính, giá trị thời gian của
tiền tệ, lãi suất, tài sản tài chính và hiệu quả dự án vốn
Vận dụng kiến thức về phân tích báo cáo tài chính, chiết khấu dòng tiền, lãi suất,
trái phiếu, cổ phiếu để đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp; định giá, đánh
CLO2
giá rủi ro các tài sản tài chính; tính toán cơ cấu chi phí vốn tài trợ dự án, doanh
nghiệp và đánh giá được hiệu quả đầu tư vốn dài hạn
Kỹ năng
Có kỹ năng công nghệ thông tin (sử dụng EXCEL) trong tính toán các chỉ tiêu và
CLO3 chỉ số tài chính: giá trị tiền tệ theo thời gian; giá trị trái phiếu, cổ phiếu; chi phí sử
dụng vốn; NPV; IRR…
Có kỹ năng phân tích tổng hợp, tư duy phản biện khi đánh giá tình hình tài chính
CLO4 công ty, định giá, đánh giá rủi ro tài sản tài chính và hiệu quả tài chính của dự án
đầu tư.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 Thể hiện thái độ học tập chuyên cần và ý thức kỷ luật cao
2
CLO5 I
HP R, A R I R I
Mức I (Introduced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới thiệu/bắt đầu.
Mức R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức nâng cao hơn mức giới
thiệu/bắt đầu.
Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học đạt được PLO ở mức thành
thục/thành thạo.
3
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm đánh giá
Tỷ
thành Phương pháp đánh giá
trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
phần
Chuyên cần (Rubric 1) (dự lớp, tham gia thảo luận, X
5% Sau mỗi buổi học
đóng góp và làm bài tập tại lớp) (5%)
Bài tập cá nhân (Rubric 2) Sau mỗi chương môn
X X
Bài tập cá nhân: Hình thức trắc nghiệm quiz chi tiết 20% học hoặc chương tự
(10%) (10%)
phân bổ CLO theo câu quiz ở rubric 2 học qua e-Learning
Bài tập nhóm (Rubric 5)
X
Bài tập nhóm: Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin X
Quá trình tài chính của 01 công ty CP đã niêm yết trên sàn chứng 15% (7,5% Cuối môn học
(7,5%)
)
khoán HoSE bằng Excel.
Thi giữa học kỳ (Rubric 3)
- Thời gian: 60 phút
- Hình thức: Trắc nghiệm X X
20% Giữa học kỳ
- Số lượng: 25 câu (12%) (8%)
- Nội dung: Chương 1,2,3,4,5
- Được sử dụng tài liệu
Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thời gian: 90 phút
- Hình thức:
o Trắc nghiệm (75%): 30 câu
o Tự luận (25%): 1 câu bài tập lớn X X
Cuối kỳ 40% Cuối kỳ
(12%) (28%)
- Nội dung:
o Trắc nghiệm: Chương 6,7,8,9,10,11
o Tự luận: Toàn bộ nội dung học
- Được sử dụng tài liệu
TỔNG 100%
4
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Chuyên cần (dự lớp, Ghi nhận điểm cộng “+” cho số
tham gia thảo luận, lần SV dự lớp, tham gia thảo
5% Rubric 1 CLO 5 5% PI 10.2
đóng góp và làm bài luận, đóng góp và làm bài tập tại
tập tại lớp) lớp.
5
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
Năm xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản
bản
Fundamentals of Financial Eugene F. Brigham và Cengage
1 2022
Management (16e) Joel F. Houston Learning,USA
6
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Giới thiệu môn học và Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI
9 3 6
CHÍNH
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Tài chính là gì?
- Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 3 3
- Mục tiêu tài chính chính yếu
- Xung đột giữa các nhà quản lý và cổ đông
- Xung đột giữa cổ đông và chủ nợ
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 1: Trang 5-26 CLO1,
Buổi 1 C. Phương pháp giảng dạy CLO5
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
7
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Chương 2: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Quá trình phân bổ vốn
- Thị trường tài chính 3 3
- Các tổ chức tài chính
- Thị trường chứng khoán
Buổi 2 - Hiệu quả thị trường chứng khoán
(Sinh B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
viên tự 6 6
học theo - Đọc giáo trình chính Chương 2: Trang 37-76
tài liệu C. Phương pháp giảng dạy CLO1,
e- CLO5
learning - Thuyết giảng;
và - Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
online giảng;
buổi 2 ) - Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi Chương 3: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ 18 6 12
3&4
6 6
A. Nội dung học elearning và giảng trên lớp : (6 giờ)
- Trục thời gian
8
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Giá trị tương lai
- Giá trị hiện tại
- Tính lãi suất
- Tính số năm
- Chuỗi tiền tệ cố định
o Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ, đầu kỳ
o Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ
o Chuỗi tiền tệ đều vô hạn
- Các dòng tiền không đều: Giá trị tương lai, Giá trị hiện tại
- Kỳ nửa năm và các kỳ gộp lãi khác
- So sánh lãi suất
9
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Chương 4: LÃI SUẤT 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Chi phí của tiền
- Mức lãi suất 3 3
- Những yếu tố quyết định mức lãi suất thị trường
- Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến mức lãi suất
Buổi 5 - Lãi suất và quyết định kinh doanh
(Sinh B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
viên tự 6 6
học theo - Đọc giáo trình chính Chương 6: Trang 254-290
tài liệu C. Phương pháp giảng dạy
e-
learning - Thuyết giảng;
và - Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
online giảng;
buổi 5) CLO1,
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
CLO2,
dung học tập.
CLO3,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO4,
- Chuyên cần CLO5
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 6 Chương 5: TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Ai phát hành trái phiếu
10
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Các đặc tính quan trọng của trái phiếu
- Định giá trái phiếu
- Các thước đo lợi suất trái phiếu
- Trái phiếu trả lãi định kỳ 6 tháng
- Khái niệm: Rủi ro lãi suất; Rủi ro tái đầu tư; Rủi ro vỡ nợ
11
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro
- Rủi ro riêng lẻ
Rủi ro trong bối cảnh danh mục đầu tư
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 8: Trang 357-372
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 8 Chương 7: CỔ PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 9 3 6 CLO1,
(1/2) và 3 3
9 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Quyền và các đặc quyền hợp pháp của cổ đông thường
- Các loại cổ phiếu thường
- Định giá cổ phiếu thường
o Mô hình chiết khấu cổ tức
o Cổ phiếu tăng trưởng đều
12
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
o Định giá cổ phiếu tăng trưởng không đều
- Cổ phiếu ưu đãi
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 9: Trang 418-452
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
CLO1,
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
CLO2,
dung học tập.
CLO3,
D. Đánh giá kết quả học tập CLO4,
- Chuyên cần CLO5
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
Buổi 10 Chương 8: CHI PHÍ VỐN 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Tổng quan về chi phí vốn bình quân gia quyền; Các định nghĩa cơ bản
- Chi phí nợ
- Chi phí vốn cổ phần ưu đãi
- Chi phí lợi nhuận giữ lại
o Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF
o Phương pháp CAPM
13
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Chi phí vốn cổ phần thường mới
o Tăng chi phí vốn
- Chi phí vốn bình quân gia quyền WACC
14
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Kết luận về các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
- Đọc giáo trình chính Chương 11: Trang 516-529, Trang 542-546
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
- Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
CLO1,
D. Đánh giá kết quả học tập
CLO2,
- Chuyên cần
CLO3,
- Kiểm tra cá nhân
CLO4,
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ CLO5
Buổi 12 Chương 10: BÁO CÁO TÀI CHÍNH, DÒNG TIỀN 9 3 6
3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Các báo cáo tài chính
o Bảng cân đối kế toán
o Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo thu nhập)
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o Báo cáo vốn góp của cổ đông
- Công dụng và hạn chế của các báo cáo tài chính
- Dòng tiền tự do CLO1,
15
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- Giá trị thị trường gia tăng và giá trị kinh tế gia tăng
16
Đóng góp
Số giờ
Tuần/ Số giờ thiết kế cho
Nội dung tự học
Buổi CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
o Các tỷ số giá thị trường
- Kết hợp các tỷ số: Phương trình DuPont
- Sử dụng các tỷ số tài chính để đánh giá hoạt động của công ty
Công dụng và hạn chế của phân tích tỷ số
B. Các nội dung cần đọc và tự học ở nhà: (6 giờ)
6 6
Đọc giáo trình chính Chương 4: Trang 138-178
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài
giảng;
Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu và tìm kiếm các tài liệu liên quan đến nội
dung học tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chuyên cần
- Kiểm tra cá nhân
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ
ÔN TẬP KẾT THÚC MÔN HỌC 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) CLO1,
- Tổng kết điểm quá trình CLO2,
3 3
Buổi 15 - Ôn tập các nội dung CLO3,
- Nhắc lại cấu trúc đề thi CLO4,
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO5
6 6
Sinh viên ôn lại các nội dung đã học.
17
Lưu ý:
o Môn học có 15 buổi học (3 tiết/buổi). Để phù hợp với thời gian của một học kỳ là 12 tuần, sinh viên sẽ học tại lớp 12 buổi và tự học 3 buổi
dựa trên các học liệu được GV phát triển trong hệ thống E-learning của trường.
o Ba buổi học E-learning được ghi trong bảng trên chỉ là gợi ý. GV có thể tự chọn 3 buổi học E-learning và xây dựng học liệu phù hợp cho các
buổi học được chọn.
18
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, micro
- Hệ thống học trực tuyến và các phần mềm hỗ trợ
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Tham gia các buổi học;
- Tham gia các hoạt động được tổ chức trên trang học trực tuyến;
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
- Không sử dụng điện thoại trong lớp;
- Đi học đúng giờ theo quy định;
- Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2020-2021
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 04, năm học 2023-2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật Lý do
2.2 a CLO 1 Hiểu biết và giải CLO 1: Giải thích và Phù hợp với thực tế
thích được các vấn đề … minh họa được các vấn giảng dạy
đề …
19
4.3.1 Tỷ trọng chuyên cần: Tỷ trọng chuyên cần: 5% Cải tiến phương pháp
10% đánh giá
Phụ lục Chưa cụ thể Rubric 1 chỉnh sửa phần Cải tiến phương pháp
mô tả hoạt động sinh đánh giá
viên trong lớp và bổ sung
cách qui đổi điểm +
Không có Rubric 5
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ, trách học phần trong học kỳ 1, năm học 2023-2024
10.1. Giảng viên
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
20
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa
nhà LV – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69
Điện thoại liên hệ: 0938 972 923
Đặng Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí
Minh
Email: huyen.ltt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
TS. NGUYỄN QUỲNH MAI TS. NGUYỄN VŨ HUY ThS. PHAN DUY HIỆP
HIỆU TRƯỞNG
21
22
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 2: Đánh giá trắc nghiệm cá nhân (20%) (CLO1: 10%; CLO2: 10%)
23
Bảng phân bổ các câu hỏi trong các bài Quiz theo CLO 1 & CLO 2:
Rubric 3: Thi giữa kỳ (thang điểm 10) (20%) (CLO1: 12% ; CLO2: 8%)
Chương 3 (CLO2) 0 4 1 5
24
(2đ)
Chương 4 (CLO1:
60%; CLO 2: 3 1 1 5
40%) (2đ)
Chương 5 (CLO 1:
40%; CLO2: 60%) 2 2 1 5
(2đ)
Tổng cộng 13 9 3 25
Rubic 4: Thi cuối kỳ (thang điểm 10) (40%) (CLO1: 12%; CLO2: 28%)
Phần 1. Trắc nghiệm (từ chương 6 đến chương 11) – 30 câu ; 7,5 điểm
Chương 6 Mục 6
(CLO1: 60%; Phần lý thuyết 3 1 1 5 (1,25đ)
CLO 2: 40%)
Chương 7
5 (1,25đ)
(CLO1: 40%; 2 2 1
CLO 2: 60%)
Chương 8
5 (1,25đ)
(CLO1: 40%; 2 2 1
CLO 2: 60%)
25
20%: CLO 2:
80%)
Chương 10 (CLO1
5 (1,25đ)
40%: CLO 2:
2 2 1
60%)
Chương 11 (CLO1
5 (1,25đ)
40%: CLO 2:
2 2 1
60%)
Rubric 5: Bài tập nhóm (thang điểm 10) (15%) (CLO3: 7,5%; CLO4: 7,5%)
Kết quả bài tập nhóm được trình bày trên file excel và nộp cho giảng viên và tuần
cuối cùng môn học
26
+ Nợ ngắn hạn (5%)
+ Tài sản ngắn hạn (5%)
--------------o0o--------------
27