You are on page 1of 13

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do- Hạnh phúc


TÀI CHÍNH – MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

1.1 Tên học phần (tiếng Việt): PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO KINH DOANH

1.2 Tên học phần (Tiếng Anh): Business forecast & Analysis

1.3 Trình độ đào tạo: Đại học

1.4 Định hướng đào tạo: ứng dụng

1.5 Mã học phần: 011448

1.6 Số tín chỉ: 3

1.7 Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành

1.8 Phân bổ thời gian (số giờ):

- Lý thuyết: 30

- Bài tập, thảo luận: 30

- Thực hành:

- Tự học: 90

1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học Bộ môn Quản trị chuyên ngành tổng hợp
phần:

1.10 Điều kiện tham gia học phần:


Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị
- Điều kiện tiên quyết:
vận hành

- Học phần học trước:

- Học phần song hành:

2. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN


Học phần phân tích và dự báo trong kinh doanh nằm trong khối kiến thức
chuyên ngành, trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và công cụ để
vận dụng, phân tích và đánh gía kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, từ đó đề xuất các biện pháp hợp lý để nâng cao doanh thu, đồng thời
kiểm soát chi phí và khai thác các khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm
2

gia tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Phân tích hoạt động kinh doanh
bằng các phương pháp, công cụ và kỹ thuật riêng có của mình giúp sinh viên
hiểu và đánh giá đúng kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; Phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và cho thấy được nguyên
nhân khách quan và chủ quan dẫn đến kết quả; Phân tích báo tài chính của
doanh nghiệp cho thấy được ý nghĩa của các số liệu trên các báo cáo, thông qua
mối quan hệ giữa các khoản mục trên bảng cân đối sẽ đánh giá được tình hình
biến động cũng như kết cấu vốn, nguồn vốn của doanh nghiệp, khả năng sinh
lời, tình hình lưu chuyển vốn, khả năng thanh toán của doanh nghiệp cũng sẽ
được sáng tỏ khi phân tích báo cáo tài chính. Dự báo kinh doanh cung cấp
thông tin ra quyết định kinh doanh.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc đánh giá
và dự báo quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, qua đó
nhận thức được bản chất của hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp, có kỹ
năng đưa ra các biện pháp phục vụ cho công tác quản lý và ngăn ngừa các rủi ro
trong kinh doanh. Học phần còn giúp cho sinh viên có kỹ năng dự báo môi trường
kinh doanh, đọc và phân tích báo cáo tài chính nhằm cung cấp thông tin phục vụ
cho việc ra các quyết định kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần cũng giúp sinh viên
nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp; nâng cao ý thức tuân thủ luật pháp, chuẩn mực đạo đức
trong nghề; ý thức tự chủ tự chịu trách nhiệm có các quyết định của mình.

4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:


4.1 Chuẩn đầu ra của học phần:
Ký hiệu Nội dung

Chuẩn kiến thức

Ứng dụng công nghệ thông tin trong phân tích và dự


CLO1
báo kinh doanh
Đánh giá tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh qua
CLO2
phân tích, dự báo các chỉ tiêu kinh tế
Đề xuất các biện pháp nhằm khắc phục hạn chế và
CLO3 nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
3

Chuẩn kỹ năng

CLO4 Vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức về khoa
học xã hội, khoa học chính trị, luật pháp và phương
pháp để giải quyết các vấn đề trong kinh doanh
CLO5 Thích ứng và hợp tác làm việc nhóm để đạt được các
mục tiêu trong phân tích và giải quyết các vấn đề
trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chuẩn tự chủ, tự chịu trách nhiệm

CLO6 Có niềm tin, định hướng bản thân, tự tin kết luận vấn
đề và bảo vệ quan điểm cá nhân.

4.2 Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo (PLOs):

Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs đối với PLOs được xác định cụ thể như sau:
 I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
 R (Reinforced ) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
 M (Mastery) – CLO có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông hiểu
 A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập minh chứng để đánh giá CĐR CTĐT.

Chuẩn
đầu ra
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
của học
phần
CLO1 A
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
CLO6 A
Tổng hợp
A M M M A
học phần
4

Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như
sau:
 I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
 R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn
mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
 M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông
hiểu
 A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập minh chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.

5. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


pháp SV chuẩn
giảng bị trước
GIỜ LÊN LỚP
dạy – khi đến
Thời học tập lớp
Nội dung Nghiên Thực
gian
Thực cứu hành
Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
Chương 1. Nhập môn Thuyết
- Đọc Tài
phân tích và dự báo giảng
trong kinh doanh liệu 1:
+ Thảo Chương 1
Tuần 1.1 Các khái niệm
1.2 Mục đích, ý nghĩa luận
1-2 5 - Đọc Tài
1.3 Cácp hương pháp 5 15
phân tích liệu 2:
1.4 Phương pháp dự báo Chương
1.5 Tổ chức công tác 1,2
phân tích
Tuần 3 Chương 2: Chương 2. 5 5 Thuyết
- Đọc Tài
và 4 Phân tích tình hình sản 15 giảng
xuất liệu 1:
2.1 Phân tích kết quả + Thảo Chương 2
hoạt động sản xuất luận +
- Đọc Tài
2.2 Phân tích các mối Làm
quan hệ trong sản xuất liệu 2:
bài tập
2.3 Phân tích tình hình Chương 3
đảm bảo chất lượng sản nhóm
phẩm
5

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


GIỜ LÊN LỚP pháp SV chuẩn
Nghiên Thực giảng bị trước
Thời Thực cứu hành
Nội dung
gian Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN

Chương 3: Phân tích các


- Đọc Tài
yếu tố sản xuất Thuyết
3.1 Yếu tố lao động liệu 1:
giảng Chương 3
3.2 Yếu tố tài sản
+ Thảo
- Đọc Tài
Tuần 5 3.3 Yếu tố nguyên vật 15 luận +
liệu 2:
và 6 liệu 5 5 Làm
Chương 3
bài tập
nhóm

Chương 4: Phân tích chi


- Đọc Tài
phí sản xuất và giá thành Thuyết
sản phẩm liệu 1:
4.1 Khái quát giảng Chương 4
4.2 phân tích chung tình + Thảo
Tuần 7 hình thực hiện kế hoạch - Đọc Tài
luận +
và 8 chi phí kinh doanh và giá 5 5 liệu 2:
Làm
thành Chương
4.3 Phân tích biến động bài tập 4,5
các khoản mục giá thành 15 nhóm
Bài tập - Làm bài
tập GV
Kiểm tra giữa kỳ
giao
Tuần 9 Chương 5. Phân tích 5 5 Thuyết
Đọc Tài
và 10 tình hình tiêu thụ và giảng
Lợi nhuận liệu 1:
5.1 Phân tích tình hình + Thảo Chương 5
tiêu thụ 15 luận +
- Đọc Tài
5.2Phân tích tình hình lợi Làm
liệu 2:
nhuận bài tập
Chương 5
5.3 Một số chỉ tiêu phản nhóm
ánh hiệu quả sinh lời của - Làm bài
6

Hình thức tổ chức dạy-học Phương Yêu cầu


GIỜ LÊN LỚP pháp SV chuẩn
Nghiên Thực giảng bị trước
Thời Thực cứu hành
Nội dung
gian Lý hành tình tại Tự
thuyết tích huống PM, học
hợp và thảo PMP,
luận DN
hoạt động kinh doanh tập GV
Bài tập giao
Chương 6. Phân tích tài
chính
6.1 Ý nghĩa, mục tiêu và Đọc Tài
phương pháp phân tích Thuyết
liệu 1:
tài chính doanh nghiệp giảng Chương 6
6.2 giới thiệu hệ thống + Thảo
báo cáo tài chính - Đọc Tài
luận +
Tuần 6.3 Phân tích khái quát liệu 2:
15 Làm
11-12 tình hình tài chính 5 5 Chương 6
bài tập
6.4 Phân tích cơ cấu - Làm bài
nguồn vốn và tình hình nhóm
tập GV
đảm bảo nguồn vốn
6.5 Phân tích hiệu quả sử giao
dụng vốn
6.6 Dự báo nhu cầu tài
chính
Bài tập
Tổng 30 30

6. HỌC LIỆU:
6.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)
1) Nguyễn Kiều Oanh, Khoa QTKD, Bài giảng Phân tích và dự báo kinh doanh,
2) Phan Đức Dũng(2015), Phân tích và dự báo trong kinh doanh, NXB Lao Động
Xã Hội

6.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)


1) Nguyễn Năng Phúc (2010), Giáo trình Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp. Hà Nội: NXB Tài chính
2) Nguyễn Tấn Bình (2000), Phân tích hoạt động doanh nghiệp. Tp.HCM: NXB
Đại học Quốc gia.
7

3) Đinh Bá Hùng Anh (2017), Dự báo trong kinh doanh, NXB Kinh tế TP.HCM
4) Phạm Văn Dược và Đặng Kim Cương(2010), Giáo trình Phân tích hoạt động
sản xuất kinh doanh. Tp.HCM: NXB Thống kê.
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 Đánh giá quá trình: trọng số 40% trong điểm học phần

ST PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH MÔ TẢ CÁC CĐR CẤU


T GIÁ ĐƯỢC TRÚC
ĐÁNH ĐIỂM
GIÁ THÀN
H
PHẦN
1 Điểm chuyên cần Tham gia tất cả các buổi CLO7 50%
(Tỷ trọng trong học học
phần: 20%) Đánh giá sự tích cực đóng CLO7 50%
Điểm danh; tham gia trao góp tham gia xây dựng bài
đổi, đóng góp trong lớp học.
học Đánh giá thái độ thích
nghi, trách nhiệm và tự
chủ
2 Bài tập NHÓM (Tỷ trọng Đánh giá vận dụng kiến CLO1 50%
trong học phần: 40%) thức công nghệ thông tin
Mỗi nhóm được phân chia Đánh giá sự am hiểu và CLO2
một đề tài phân tích tình vận dụng nội dung kiến
hình tài chính doanh thức học phần của sinh
nghiệp cụ thể. Theo thời viên trong nội dung bài
gian phân bổ, nhóm sẽ có báo cáo.
30 phút thuyết trình và 10 Đánh giá kỹ năng thuyết CLO4
phút tương tác, phản biện trình, kỹ năng trình bày
trước lớp học – GV sẽ có trên file power point, kỹ
điểm đánh giá chung của năng vận dụng các công
nhóm và điểm đánh giá cụ hỗ trợ để chuyển tải
từng cá nhân tham gia những nội dung môn học. 30%
8

nhóm. Mỗi nhóm 5-8 Đánh giá được khả năng CLO5
sinh viên và tối thiểu 3 tương tác trực tiếp giữa
sinh viên. Nhóm phải nộp sinh viên với nhau, kỹ
bài viết bằng file word và năng giao tiếp với đám
trình bày trước lớp bằng đông và với giảng viên.
file power point. Đánh giá sự tự tin và khả CLO6 20%
năng bảo vệ quan điểm cá
nhân trong việc nhận định
tình hình kinh doanh.
3 Kiểm tra GIỮA KỲ (Tỷ Đánh giá mức độ hiểu biết CLO4
trọng trong học phần: và tiếp thu kiến thức của
40%) sinh viên, khả năng tính 70%
Kiểm tra giữa kỳ 60 phút toán, phân tích, đánh giá
sẽ kiểm tra các kiến thức vấn đề cụ thể đặt ra của
phân tích từ chương 1 đến các câu hỏi có trong đề
chương 4. thi.
Đề xuất giải pháp giải CLO3 30%
quyết vấn đề trong kinh
doanh

7.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 40% trong điểm học phần

STT PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔ TẢ CÁC CẤU


CHUẨN TRÚC
ĐẦU RA ĐIỂM
ĐƯỢC THÀNH
ĐÁNH GIÁ PHẦN
1 BÀI THI TỰ LUẬN Đánh giá khả năng hệ CLO2 60%
(Tỷ trọng trong học phần: thống hóa kiến thức để
50%) thực hiện phân tích và
Bài thi 60 phút, bao gồm đánh giá tình hình kinh
câu hỏi cả lý thuyết và bài doanh
tập, áp dụng chỉ tiêu và
Đề xuất giải pháp để giải CLO4 20%
phương pháp tính toán,
quyết vấn đề trong kinh
9

phân tích và đề xuất doanh


phương án giải quyết vấn Tự chủ và tự tin trong CLO6 20%
đề. kết luận và giải quyết
vấn đề
Tổn 100%
g

8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


(các quy định của học phần (nếu có), ví dụ: sinh viên không nộp bài tập và báo cáo đúng thời
hạn, được coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên, không được phép
dự thi cuối kỳ …)

8.1 Quy định về tham dự lớp học


Tham dự lớp học theo đúng thời khóa biểu và thời gian tổ chức hoạt động giảng
dạy theo điều 7 -Ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy theo
tín chỉ tại trường ĐH Tài chính – Marketing, của quyết định 1329/QĐ-ĐHTCM ngày
16/07/2021.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
- Sinh viên vắng 3 buổi học trở lên, không được phép dự thi cuối kỳ
- Sinh viên phải căn cứ vào đề cương học phần để chuẩn bị bài đầy đủ khi đến lớp.
- Thực hiện nghiêm túc các bài tập do Giảng viên yêu cầu.
- Không được sử dụng điện thoại vào các công việc không liên quan đến học hành
như chời game, truy cập mạng xã hội….
- Sinh viên đi trễ 30 phút hoặc về sớm 30 phút hoặc khi điểm danh không có mặt ở
lớp học coi như vắng học.
- Trang phục trong lớp học phải phù hợp với môi trường giáo dục Việt nam.
8.3 Quy định về học vụ
Tuân thủ theo quy chế đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy theo tín chỉ tại
trường ĐH Tài chính – Marketing được ban hành kèm quyết định 1329/QĐ-ĐHTCM
ngày 16/07/2021.
9. HOLISTIC RUBRIC:
Bảng 1: Rubric đánh giá chuyên cần
Điểm
Không Không Đạt Tốt Rất tốt
Tiêu chí CĐR Tỷ lệ
đạt đạt
0 – 2,4 2,5-4,9 5-6,9 7,0-8,4 8,5-10
10

Mức độ tham dự CLO6 25%- 50%- 70%- 85%-


50% < 25%
lớp học theo TKB 49% 69% 84% 100%
Mức độ tham gia CLO6 Không Có Có đặt/trả Nhiệt
các hoạt động học tham gia đặt/trả đặt/trả lời > 5 tình
tập thảo lời ít lời > 3 câu hỏi trao
Tinh thần trách 50% luận, trả nhất 2 câu hỏi đổi,
nhiệm, thích nghi lời, phát câu hỏi phát
và tự chủ biểu biểu;
>=7
Tổng điểm 100
%

Bảng 2: Rubric đánh giá báo cáo sản phẩm làm việc nhóm
Mức chất lượng
Tiêu chí CĐR Tỷ lệ Không đạt Đạt Tốt Rất tốt
0 - 4.9 5.0 - 6.9 7.0-8.4 8.5-10
Hình thức báo cáo Đơn điệu, Đẹp, rõ
Chỉ đạt ở
CLO4 chữ ràng,
mức bình Rõ ràng,
nhỏ, nhiều không
thường, bố cục
15% lỗi Sai sót, cấu
vẫn còn hài hoà,
chính tả, trúc hài
vài lỗi hợp lý
không đúng hoà, chỉn
chính tả
format chu
Kỹ năng trình bày Nói rõ, tự
Nói nhỏ, tin,
không Trình bày thuyết
tự tin, Chỉ đạt ở rõ ràng ở phục,
15% không mức bình mức tốt, giao lưu
giao lưu với thường tự tin và người
người kết nối. nghe, tạo
nghe không khí
lôi cuốn
Nội dung báo cáo CLO1 Các vấn đề Các vấn Các vấn Các vấn đề
CLO2 chính của đề chính đề chính chính của
tình huống của tình của tình tình huống
chưa phát huống cơ huống được phát
hiện và xử bản được được hiện, xử lý
30% lý. Đáp ứng phát hiện phát hiện tốt và mở
dưới và xử lý. và xử lý rộng vấn
50% yêu Đáp ứng tốt. Đáp đề. Đáp
cầu 50%-70% ứng 70%- ứng 80%-
yêu cầu 80% yêu 100% yêu
cầu cầu
Trả lời câu hỏi Trả lời đúng Trả lời Trả lời Trả lời
dưới 1/2 số đúng đúng đúng
câu trên 1/2 số trên 2/3 tất cả các
hỏi câu số câu câu
20% hỏi hỏi với hỏi, thuyết
sức phục người
thuyết nghe một
phục cao cách xuất
sắc.
11

Tham gia thực hiện CLO5 <40% thành ~60% ~80% 100%
viên tham thành thành thành
gia viên tham viên viên tham
thực gia tham gia gia
hiện/trình thực thực thực
bày; thái độ hiện/trình hiện/trình hiện/trình
10%
không cầu bày, có bày; có bày; có thái
thị, thiếuthái độ thái độ độ cầu thị
trách nhiệm cầu thị và cầu thị và và tinh thần
trách trách trách
nhiệm, có nhiệm nhiệm rất
cố gắng cao cao
Tự chủ, tự tin CLO6 Thiếu tự tin Có ít tự Tự tin và Rất tự tin
và bảo vệ tin và khả có khả và khả
được quan năng bảo năng bảo năng bảo
10%
điểm yếu vệ quan vệ khá vệ quan
điểm điểm tốt
trung bình
Tổng điểm 100%

Bảng 3: Rubric đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ

Điểm
Không Không Đạt Tốt Rất tốt
Tỷ
Tiêu chí CĐR đạt đạt
lệ
0 – 2,4 2,5-4,9 5-6,9 7,0- 8,5-10
8,4
Đánh giá mức độ CLO3 Mức
hiểu biết và tiếp Mức độ
Mức
thu kiến thức của CLO4 độ hiểu
Mức độ độ
sinh viên, khả hiểu biết,
Mức độ hiểu hiểu
năng phân tích, biết, khả
hiểu biết, biết,
đánh giá một vấn khả năng
biết, khả khả khả
đề cụ thể đặt ra năng phân
năng năng năng
của các câu hỏi có phân tích,
70% phân phân phân
trong đề thi. tích, đánh
tích, tích, tích,
đánh giá
đánh giá đánh đánh
giá vấn
một vấn giá một giá
một đề từ
đề < 25% vấn đề vấn
vấn 85%-
từ 25%- đề từ
49% đề từ 100%
70% -
50%- và có
84%
69% mở
rộng
Đề xuất phương án CLO3 30% Phương Phương Phươn Phươn Phươn
giải quyết vấn đề án giải án giải g án g án g án
quyết vấn quyết giải giải giải
đề hiệu vấn đề quyết quyết quyết
quả, đầy hiệu vấn đề vấn đề vấn đề
đủ nội quả, đầy hiệu hiệu hiệu
dung<25 đủ nội quả, quả, quả,
12

% dung25 đầy đủ đầy đủ đầy đủ


% - nội nội nội
49% dung dung dung
50% - 70% - >=85
69% 84% %
Tổng điểm 100
%

Bảng 4: Rubric đánh giá bài thi kết thúc học phần

Điểm
Không Không Đạt Tốt Rất tốt
Tỷ
Tiêu chí CĐR đạt đạt
lệ
0 – 2,4 2,5- 5-6,9 7,0- 8,5-10
4,9 8,4
Đánh giá khả CLO2 Mức Đã hệ
năng hệ thống hóa Mức độ thống
kiến thức để phân Mức độ tích hoá
tích, đánh giá và độ tích luỹ được
đề xuất giải pháp tích luỹ kiến kiến
mang tính sáng luỹ kiến thức thức
tạo trong hoạt Mức độ kiến thức HP HP, áp
động quản trị điều tích luỹ thức HP đầy dụng
hành công ty đa 60 các kiến HP tương đủ, áp giải
quốc gia. % thức HP mang đối dụng quyết
chỉ đạt < tính đầy đủ giải vấn đề
25% và ứng quyết có tính
rời
dụng vấn đề sáng
rạc,
xử lý có tính tạo.
đạt từ
vấn đề hệ
25%-
đạt từ thống
49%
50%- và đạt
69% 70% -
84%
Đề xuất giải pháp CLO4 20 Phương Phươn Phươn Phươn Phươn
giải quyết vấn đề % án giải g án g án g án g án
trong kinh doanh quyết vấn giải giải giải giải
đề hiệu quyết quyết quyết quyết
quả, đầy vấn đề vấn đề vấn đề vấn đề
đủ nội hiệu hiệu hiệu hiệu
dung<25 quả, quả, quả, quả,
% đầy đủ đầy đủ đầy đủ đầy đủ
nội nội nội nội
dung dung dung dung,
25% - 50% - 70% - sáng
49% 69% 84% tạo
>=85%
Tự chủ và tự tin CLO6 20 Tự chủ Tự Tự Tự Tự
trong kết luận và % và tự tin chủ chủ chủ chủ và
giải quyết vấn đề trong kết và tự và tự và tự tự tin
luận và tin tin tin trong
13

giải trong trong trong kết


quyết kết kết kết luận
vấn đề luận luận luận và giải
yếu và và và quyết
giải giải giải vấn đề
quyết quyết quyết rất cao
vấn vấn vấn
đề đề đề cao
thấp trung
bình
Tổng điểm 100
%

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2022

Hiệu trưởng Trưởng khoa Trưởng bộ môn

You might also like