You are on page 1of 11

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do- Hạnh phúc


TÀI CHÍNH – MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1 Tên học phần (tiếng Việt): Marketing kỹ thuật số
1.2 Tên học phần (Tiếng Anh): Digital Marketing
1.3 Trình độ đào tạo: Đại học (Chương trình CLC)
1.4 Định hướng đào tạo: Ứng dụng
1.5 Mã học phần: 020735
1.6 Số tín chỉ: 3
1.7 Thuộc khối kiến thức: Kiến thức chuyên ngành
1.8 Phân bổ thời gian (số giờ):
- Lý thuyết: 30 giờ
- Bài tập, thảo luận: 30 giờ
- Thực hành tích hợp:
- Tự học: 90 giờ
1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học Quản trị marketing/ Marketing
phần:
1.10 Điều kiện tham gia học phần:
- Điều kiện tiên quyết:
- Học phần học trước: Hành vi Người tiêu dùng, Nghiên cứu Marketing
- Học phần song hành:
2. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
Dựa trên nền tảng mạng lưới Online Internet, môn học Marketing kỹ thuật số cung cấp cho
sinh viên cơ hội học tập và thực hành sâu không chỉ về Marketing nói chung mà bao gồm cả
cách thức áp dụng công nghệ 4.0 trong việc thực hiện các chiến dịch marketing online. Cụ thể,
sinh viên sẽ được giảng dạy về cách thức vận dụng và quản trị các công cụ kỹ thuật số như SEO,
Ads, Facebook Ads, Email, Mobile Ads… vào các chiến dịch marketing thông qua các case
study của các doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực công nghệ số tại Việt Nam. Sinh viên
sẽ được hướng dẫn chi tiết cách thức sử dụng các công cụ Digital để phân tích dữ liệu Marketing
online cũng như các công cụ tối ưu hóa Website, Social Network, Mobile, Email… Từ đó giúp
sinh viên có thể làm quen với các công việc liên quan sau này và định hướng nghề nghiệp cho
tương lai.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần marketing kỹ thuật số trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng
cần thiết để gia nhập vào các công việc ngành marketing như truyền thông quảng bá
thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ, quản trị khách hàng, xây dựng hình ảnh thương hiệu.
Học phần này được thiết kế để cung cấp cho người học những hiểu biết khoa học và thực
tế về những khía cạnh thiết lập chiến dịch marketing đặc biệt quan trọng trong giai đoạn

1
nền tảng Internet kết hợp với công nghệ số phát triển, từ đó giúp hình thành ý tưởng phát
triển doanh nghiệp một cách hiệu quả hơn.
4. CHUẨN ĐẦU RA
4.1. Chuẩn đầu ra của học phần

Ký hiệu Nội dung


Sử dụng được các công cụ truyền thông trên Digital để hỗ trợ quá trình
CLO1
tìm kiếm các thông tin trên Internet
Vận dụng các công cụ truyền thông trên Digital để phân tích và đánh giá
CLO2
hiệu quả truyền thông trên Internet của doanh nghiệp
Phân tích các hoạt động marketing trên các công cụ kỹ thuật số như:
CLO3
SEM, SMM, SEO, Email marketing…
Quản lý đánh giá và đo lường hiệu quả các công cụ truyền thông kỹ thuật
CLO4
số
Hình thành ý thức tự học tập và chủ động trong nghiên cứu. Phát triển
năng lực trong hoạt động cá nhân và tập thể phát hiện và giải quyết
CLO5
những vấn đề trong hoạt động Digital marketing của các doanh nghiệp
trên thị trường
4.2. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (PLOs):
Chuẩ
n đầu
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO1
ra của
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
học
phần
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 M M
CLO4 I M M
CLO5 R M M
Tổng
hợp
R R M M R I M M M M
học
phần

2
Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như sau:
 I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
 R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
 M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông hiểu
 A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu
thập minh chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Hình thức tổ chức dạy-học
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
sinh
Nghiên Thực Phương
viên
Thời Thực cứu hành pháp
Nội dung chuẩn bị
gian Lý hành tình tại Tự giảng dạy
trước
thuyết tích huống PM, học – học tập
khi đến
hợp và thảo PMP,
lớp
luận DN
Chương 1:
Tổng quan về
Digital
marketing
1.1 Khái niệm
1.2 Đặc điểm
1.3 Sự khác biệt
Tuần Một số
của Digital
1: ứng
marketing và Thuyết
Từ: 8 dụng
Traditional 3 giờ 2 giờ giảng;
…. giờ Digital
marketing Thảo luận
Đến mới nhất
1.4 Vai trò và
… hiện nay
ứng dụng của
Digital
marketing
1.5 Mô hình
hoạt động
Digital
marketing
Tuần Chương 2: 3 giờ 2 giờ 8 Thuyết Đọc
2: Nghiên cứu giờ giảng; trước tài
Từ: hành vi khách Thảo liệu
…. hàng trên môi luận; Tình chương
Đến trường Internet huống 2
… 2.1 Các chân
dung đối tượng
khách hàng công
nghệ số

3
Hình thức tổ chức dạy-học
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
sinh
Nghiên Thực Phương
viên
Thời Thực cứu hành pháp
Nội dung chuẩn bị
gian Lý hành tình tại Tự giảng dạy
trước
thuyết tích huống PM, học – học tập
khi đến
hợp và thảo PMP,
lớp
luận DN
2.2 Hành vi
khách hàng công
nghệ số
2.3 Chiến lược
thị trường mục
tiêu và định vị
trên môi trưòng
Internet
2.4 Sự thay đổi
của chiến lược
Marketing mix
trên môi trường
Internet.
Chương 3: Tìm
Website hiểu một
3.1 Khái niệm số công
Tuần
3.2 Phân loại cụ đánh
3:
Website Thuyết giá
Từ: 8
3 giờ 2 giờ giảng;Nêu website.
…. giờ
vấn đề Đọc
Đến
trước tài

liệu
chương
3.
Chương 3:
Website_tiếp Tìm
theo hiểu một
Tuần
3.3 Ứng dụng Thuyết số công
4:
Website trong giảng; cụ đánh
Từ: 8
hoạt động 3 giờ 2 giờ Đóng vai; giá
…. giờ
Marketing Thuyết website.
Đến
3.4 Thông số đo trình Làm bài

lường hiệu quả tập về
hoạt động nhà.
Website
Tuần Chương 4: 3 giờ 2 giờ 8 Thuyết Đọc
5: Marketing qua giờ giảng; trước tài
Từ: công cụ tìm Não công; liệu
…. kiếm Giải quyết chương
Đến 4.1 Tổng quan vấn đề 4. Làm
… về công cụ tìm bài tập

4
Hình thức tổ chức dạy-học
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
sinh
Nghiên Thực Phương
viên
Thời Thực cứu hành pháp
Nội dung chuẩn bị
gian Lý hành tình tại Tự giảng dạy
trước
thuyết tích huống PM, học – học tập
khi đến
hợp và thảo PMP,
lớp
luận DN
kiếm
4.2 Tối ưu từ về nhà.
khoá
Chương 4:
Marketing qua
công cụ tìm Tìm
Tuần
kiếm_tiếp theo hiểu các
6: Thuyết
4.3 Kỹ thuật tối chính
Từ: 8 giảng;
ưu website trên 3 giờ 2 giờ sách mới
…. giờ Thuyết
công cụ tìm của
Đến trình
kiếm Google

4.4 Kỹ thuật tối Ads.
ưu quảng cáo
tìm kiếm trả tiền
Chương 5:
Marketing trên
Tìm
nền tảng mạng
Tuần hiểu các
xã hội
7: nền tảng
5.1 Khái niệm Thuyết
Từ: 7 xã hội
5.2 Các nền tảng 2 giờ 3 giờ giảng;
…. giờ phổ biến
mảng xã hội phổ Đóng vai
Đến trên thế
biến
… giới và
5.3 Tối ưu
VN
Content trên
mạng xã hội
Chương 5:
Marketing trên
nền tảng mạng Đọc
Tuần Thảo
xã hội_tiếp theo trước tài
8: luận; Giải
5.4 Kỹ thuật tối liệu
Từ: 7 quyết vấn
ưu quảng cáo 2 giờ 3 giờ chương
…. giờ đề;
mạng xã hội 5. Kiểm
Đến Thuyết
5.5 Đánh giá tra cá
… trình
hiệu quả truyền nhân.
thông qua mạng
xã hội
Tuần Chương 6: 2 giờ 3 giờ 7 Thuyết Tìm
9: Marketing mối giờ giảng; hiểu
Từ: quan hệ trực Thảo luận phần
…. tuyến mềm
Đến 6.1 Khái niệm free

5
Hình thức tổ chức dạy-học
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
sinh
Nghiên Thực Phương
viên
Thời Thực cứu hành pháp
Nội dung chuẩn bị
gian Lý hành tình tại Tự giảng dạy
trước
thuyết tích huống PM, học – học tập
khi đến
hợp và thảo PMP,
lớp
luận DN
6.2 Quản lý quản lý
quan hệ khách khách
hàng bằng phần hàng
mềm CRM trực

6.3 Email tuyến.
marketing Làm bài
6.4 Mobile tập về
marketing nhà.
Chương 7:
Tìm
Quảng cáo trực
hiểu một
tuyến
số phần
7.1 Khái niệm
Tuần mềm
7.2 Vai trò của
10: Thuyết free
quảng cáo trực
Từ: 7 giảng; quản lý
tuyến 2 giờ 3 giờ
…. giờ Đóng vai; Email.
7.3 Các hình
Đến Thảo luận Đọc
thức quảng cáo
… trước tài
trực tuyến
liệu
7.4 Phương pháp
chương
tính phí quảng
7.
cáo trực tuyến
Chương 8: Lập
Tuần
kế hoạch Thuyết Đọc
11:
truyền thông giảng; trước tài
Từ: 7
kỹ thuật số 2 giờ 3 giờ Não công; liệu
…. giờ
8.1 Khái niệm Thuyết chương
Đến
8.2 Tầm quan trình 8.

trọng
Tuần Chương 8: Lập 2 giờ 3 giờ 7 Thuyết Đọc
12: kế hoạch giờ giảng; trước tài
Từ: truyền thông Não công; liệu
…. kỹ thuật số Thuyết chương
Đến 8.3 Các nội trình 8.
… dung của kế
hoạch truyền
thông kỹ thuật
số
8.4 Đánh giá
hiệu quả kế
hoạch truyền
thông kỹ thuật

6
Hình thức tổ chức dạy-học
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
sinh
Nghiên Thực Phương
viên
Thời Thực cứu hành pháp
Nội dung chuẩn bị
gian Lý hành tình tại Tự giảng dạy
trước
thuyết tích huống PM, học – học tập
khi đến
hợp và thảo PMP,
lớp
luận DN
số
30 90
Tổng cộng 30 giờ
giờ giờ
6. HỌC LIỆU
6.1. Tài liệu chính
1. Lâm Ngọc Thuỳ, (2020). Bài giảng Digital marketing lưu hành nội bộ
(Powerpoint).
6.2. Tài liệu tham khảo
1. Thomas M. Siebel, (2020). Digital Transformation. NXB Tổng hợp.
2. David L. Rogers, (2020). Rethinking & Transforming Your Business For The
Digital Age. NXB Tổng Hợp HCM.
3. Brian Halligan and Dharmesh Shah, (2019). Inbound marketing (Thu hút thế giới
về với bạn trong môi trường trực tuyến). NXB Tổng hợp Tp. HCM.
4. Sunil Gupta, (2018). Driving Digital Strategy (Kinh doanh trong thời đại 4.0).
NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
5. Damian Ryan, (2015), Understanding Digital Marketing. NXB Lao Động.
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1. Đánh giá quá trình: trọng số 40% trong điểm học phần
CẤU
CÁC CĐR TRÚC
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỢC ĐIỂM
TT MÔ TẢ
ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ THÀNH
PHẦN

Bài tập, bài thuyết trình theo


1 CLO1; CLO2;
Bài tập NHÓM chủ đề ứng với nội dung của 50%
CLO5
chương
Bài kiểm tra cá nhân: Viết
CLO2; CLO3 25%
2 mẫu quảng cáo Google Ads
Kiểm tra giữa kỳ
Bài kiểm tra cá nhân: Viết
CLO4; CLO5 25%
Content trên MXH

7
TỔNG 100%

7.2. Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 60% trong điểm học phần
CÁC CĐR CẤU TRÚC
PHƯƠNG PHÁP
MÔ TẢ ĐƯỢC ĐÁNH ĐIỂM THÀNH
ĐÁNH GIÁ
GIÁ PHẦN
CLO1; CLO2;
Đánh giá về kiến thức 40 %
CLO3
BÀI THI TỰ LUẬN/ Đánh giá về kỹ năng CLO3; CLO4 40 %
TIỂU LUẬN Đánh giá về mức tự
chủ tự chịu trách CLO5 20 %
nhiệm
Tổng 100%
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

8.1. Quy định về tham dự lớp học: Theo quy định của Nhà trường
8.2. Quy định về hành vi lớp học: Theo quy định của Nhà trường
8.3. Quy định về học vụ: Theo quy định của Nhà trường
9. HOLISTIC RUBRIC
BẢNG: ĐÁNH GIÁ THÁI ĐỘ HỌC TẬP/ CHUYÊN CẦN
Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
Điểm
(0đ < 3đ) (3đ -< 5đ) (5đ -< 7đ) (7đ - < 9đ) (9đ – 10đ)
Có mặt trên 7-<9 buổi 11-12 buổi
Dưới 3 buổi 3 -<5 buổi 5- <7 buổi
lớp (Buổi) Có tham gia Có tham gia
Không tham Có tham gia Có tham gia
và mức độ phát biểu xây phát biểu xây
gia phát biểu phát biểu xây phát biểu xây
tham gia dựng bài: tích dựng bài: rất
xây dựng bài dựng bài: ít dựng bài: khá
phát biểu cực tích cực

BẢNG: ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM TRÊN LỚP
ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu
chí Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
(0đ < 3đ) (3đ -< 5đ) (5đ -< 7đ) (7đ - < 9đ) (9đ – 10đ)
 Có phân công
 Phân công  Có phân công
 Có phân công nhiệm vụ cụ thể
nhiệm vụ cho nhiệm vụ cụ thể
nhiệm vụ cụ thể cho các thành
các thành viên cho các thành
cho các thành viên trong nhóm
Phân Không đạt trong nhóm viên trong
viên trong nhóm  Có luân phiên
vai được các chưa rõ ràng, nhóm
 Quá phụ thuộc đổi vai trong
(30%) yêu cầu  Vẫn còn SV  Luân phiên đổi
vào một vài các các buổi
trong nhóm vai trong các
thành viên trong thào luận nhóm
không tham các buổi thào
nhóm nhưng không
gia thảo luận luận nhóm
thường xuyên
Phối Không đạt  Phân bố thời  Phân bố thời  Phân bố thời  Phân bố thời
hợp được các gian cho quá gian cho quá gian cho quá gian cho quá

8
trình thảo luận
trình thảo luận trình thảo luận
chưa hợp lý
hợp lý hợp lý trình thảo luận
 Các thành viên
 Chỉ một số  Các thành viên rất hợp lý
chưa làm tốt
thành viên làm làm tốt vai trò  Các thành viên
vai trò được
thảo tốt vai trò được được phân công làm tốt vai trò
phân công
luận yêu cầu phân công nhưng chưa ổn được phân công
 Thảo luận
(20%)  - Thảo luận định  Thảo luận,
chưa nhiều,
chưa nhiều,  Thảo luận, thống nhất vấn
chưa thống
thống nhất vấn thống nhất vấn đề và nội dung
nhất vấn đề và
đề và nội dung đề và nội dung thảo luận
nội dung thảo
thảo luận thảo luận
luận
 Trình bày rõ
 Trình bày chưa  Trình bày chưa  Trình bày rõ
ràng, súc tích
logic rõ ràng ràng
 Phân tích được
 Phân tích được  Phân tích được  Phân tích được
Kết vấn đề
vấn đề vấn đề vấn đề
quả Không đạt  Nhận định được
 Nhận định  Nhận định được  Nhận định được
đạt được các vấn đề
được vấn đề vấn đề vấn đề
được yêu cầu  Trả lời và trình
 Chưa trả lời  Trả lời và trình  Trả lời và trình
(50%) bày xuất sắc
câu hỏi theo bày sơ sài vấn bày đủ vấn đề
vấn đề theo yêu
yêu cầu của đề theo yêu cầu theo yêu cầu
cầu của giảng
giảng viên của giảng viên của giảng viên
viên

BẢNG: ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP NHÓM THUYẾT TRÌNH


ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu
chí Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
(0đ < 3đ) (3đ -< 5đ) (5đ -< 7đ) (7đ - < 9đ) (9đ – 10đ)
 Font chữ, màu  Font chữ, màu  Font chữ, màu
 Font chữ, màu sắc sáng rõ sắc sáng rõ sắc sáng rõ
Hình sắc không rõ  Kết cấu nội  Kết cấu nội  Kết cấu nội
thức  Kết cấu nội dung trình bày dung trình bày dung trình bày
trình dung trình bày chưa logic logic logic
Không đạt tất
bày bài chưa logic  Kết hợp chữ,  Kết hợp chữ,  Kết hợp chữ,
cả yêu cầu
thuyết  Chưa có nhiều hình ảnh minh hình ảnh minh hình ảnh minh
trình thông tin thông họa và thông họa và thông họa và thông tin
(15%) tin thể hiện qua tin thể hiện qua tin thể hiện qua thể hiện qua
bảng – biểu đồ bảng – biểu đồ bảng – biểu đố bảng – biểu đồ
chưa hợp lý chưa nhiều hợp lý
Nôi Không đạt tất  Chưa rõ mục  Nêu rõ mục  Nêu rõ mục  Nêu rõ mục
dung cả yêu cầu tiêu, giới hạn đề tiêu, giới hạn tiêu, giới hạn tiêu, giới hạn đề
bài tài đề tài đề tài tài
thuyết  Có thông tin, số  Có thông tin,  Có thông tin, số  Có thông tin, số
trình liệu minh họa số liệu minh liệu minh họa liệu minh họa
(40%) nhưng chưa cập họa nhưng nhưng chưa cập cập nhật
nhật chưa cập nhật nhật  Có nhận định
 Không có nhận  Chưa có nhận  Có nhận định riêng của nhóm
định riêng của định riêng của riêng của nhóm  - Đề xuất kế
nhóm nhóm nhưng chưa rõ, hoạch/ giải
chưa đúng pháp

9
trọng tâm
 Power point,  Power point,
 Power point,
Hỗ trợ phim, ảnh, mô phim, ảnh, mô
Không có bất phim, ảnh,
kỹ  Chỉ trình chiếu hình, nhạc... hình, nhạc...
kỳ các thiết bị  Phối hợp chưa
thuật Power point  Phối hợp khá  Phối hợp tốt và
hỗ trợ nào tốt các công cụ
(10%) tốt các công cụ ấn tượng các
hỗ trợ
hỗ trợ công cụ hỗ trợ
 Trình bày không  Trình bày khá  Trình bày
 Trình bày rất
rõ ràng, rành thuyết phục thuyết phục (đi
thuyết phục (Rõ
mạch, chưa đi (Rõ ràng, rành vào trọng tâm
ràng, rành
vào trọng tâm mạch) nhưng chưa rõ)
mạch, đi vào
 Không phân bố  Phân bố thời  Phân bố thời trọng tâm)
thời gian và nội gian và nội gian và nội
Kỹ  Phân bố thời
dung thuyết dung thuyết dung thuyết
năng gian và nội
trình trình hợp lý trình chưa hợp
thuyết dung thuyết
 Có sự giao lưu  Có sự giao lưu lý
trình và Không đạt tất trình hợp lý
và tương tác với và tương tác  Có sự giao lưu
làm cả yêu cầu  Có sự giao lưu
lớp với lớp và tương tác
việc và tương tác với
 Không lắng  Lắng nghe và với lớp
nhóm lớp
nghe và trả lời trả lời câu hỏi  Trả lời câu
(25%)  Lắng nghe và
câu hỏi sai và nhưng chưa chưa hỏi thấu
trả lời câu hỏi
lấp liếm thấu đáo đáo
thấu đáo
 Phối hợp nhóm  Phối hợp nhóm  Phối hợp nhóm
 Phối hợp nhóm
tốt chưa tốt khá tốt
tốt
 Quá thời gian  Quá thời gian  Quá thời gian
 Đúng thời gian
gần 10 phút từ 3-5 phút gần 3 phút
 Có sáng tạo
 Có sáng tạo  Có sáng tạo
Hình thức  Có sáng tạo trong hình thức
Điểm trong hình thức trong hình thức
thuyết trình trong hình thức thuyết trình và
cộng thuyết trình thuyết trình
thuyết giảng thuyết trình đạt cách tiếp cận
(10%) nhưng hiệu quả nhưng hiệu quả
đơn thuần hiệu quả cao vấn đề mới lạ,
chưa cao trung bình
đạt hiệu quả cao

BẢNG: ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP CÁ NHÂN


ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu chí Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
(0đ < 3đ) (3đ -< 5đ) (5đ -< 7đ) (7đ - < 9đ) (9đ – 10đ)
 Chưa hoàn
 Hoàn thành
thành hết các  Hoàn thành gần
được trên 50%  Hoàn thành hết
Đáp ứng câu hỏi đặt ra. hết các câu hỏi  Hoàn thành rất
yêu cầu đặt ra. các câu hỏi đặt
yêu cầu  Trả lời còn đặt ra. tốt yêu cầu đặt
 Trả lời đúng kết ra.
nội dung nhiều sai sót.  Trả lời khá tốt ra.
quả, sai sót  Có tính sáng
về kiến  Mức độ đáp ứng yêu cầu đặt ra.  Có tính sáng
không nhiều. tạo, tìm tòi,
thức, kỹ yêu cầu đặt ra  Có tính sáng tạo, tìm tòi,
 Có tính sáng khám phá cao
năng và chưa tốt. tạo, tìm tòi, khám phá và
tạo, tìm tòi, và mở rộng
thái độ  Không có tính khám phá cao và mở rộng vấn
khám phá và mở vấn đề khá
(90%) sáng tạo, không mở rộng vấn đề đề cao.
rộng vấn đề bình cao.
mở rộng được tương đối cao.
thường.
vấn đề.
Hình thức  Chưa logic, hợp  Mức độ logic,  Logic, hợp lý.  Logic, hợp lý.  Logic, hợp lý.
trình bày lý. hợp lý bình  Khá dễ đọc.  Dễ đọc.  Dễ đọc.

10
thường.
 Khó đọc.
(10%)  Không dễ đọc.  Bình thường.  Khá đẹp mắt.  Đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.

BẢNG: ĐÁNH GIÁ BÀI KẾT THÚC HỌC PHẦN


ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu chí Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
(0đ < 3đ) (3đ -< 5đ) (5đ -< 7đ) (7đ - < 9đ) (9đ – 10đ)
 Chưa hoàn
 Hoàn thành
thành hết các  Hoàn thành gần
được trên 50%
Đáp ứng câu hỏi đặt ra. hết các câu hỏi  Hoàn thành hết  Hoàn thành
yêu cầu đặt ra.
yêu cầu  Trả lời còn đặt ra. các câu hỏi đặt rất tốt yêu
 Trả lời đúng kết
nội dung nhiều sai sót.  Trả lời khá tốt ra. cầu đặt ra.
quả, sai sót
về kiến  Mức độ đáp ứng yêu cầu đặt ra.  Có tính sáng  Có tính sáng
không nhiều.
thức, kỹ yêu cầu đặt ra  Có tính sáng tạo, tìm tòi, tạo, tìm tòi,
 Có tính sáng
năng và chưa tốt. tạo, tìm tòi, khám phá cao và khám phá và
tạo, tìm tòi,
thái độ  Không có tính khám phá cao và mở rộng vấn đề mở rộng vấn
khám phá và mở
(90%) sáng tạo, không mở rộng vấn đề khá cao. đề cao.
rộng vấn đề bình
mở rộng được tương đối cao.
thường.
vấn đề.
 Mức độ logic,
 Chưa logic, hợp  Logic,hợp
Hình thức hợp lý bình  Logic, hợp lý.  Logic, hợp lý.
lý. lý.
trình bày thường.  Khá dễ đọc.  Dễ đọc.
 Khó đọc.  Dễ đọc.
(10%)  Không dễ đọc.  Bình thường.  Khá đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.  Đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2022


Hiệu trưởng Trưởng khoa Phó Trưởng bộ môn

ThS. Nguyễn Thái Hà

11

You might also like