You are on page 1of 13

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): MARKETING


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
MARKETING CĂN BẢN - PRINCIPLE OF MARKETING

2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….


3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Marketing
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) sinh viên năm 2
5. Số tín chỉ (Credits): 3 tín chỉ
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30 giờ tín chỉ
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
giờ tín chỉ
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): sinh viên phải tự hoc, tự nghiên cứu những
nội dung và tài liệu theo yêu cầu của giảng viên trong từng buổi giảng

1
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Sinh viên phải hoàn tất các môn Kinh tế vĩ mô, Kinh tế
vi mô, Quản trị học
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
Khóa học giới thiệu các vấn đề của Marketing với trọng tâm là học cách phát triển các
chiến lược Marketing đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Khóa học tập trung vào các khái
niệm cơ bản về Marketing, vai trò của Marketing trong tổ chức và vai trò của Marketing
trong xã hội. Các chủ đề bao gồm phân khúc thị trường, phát triển sản phẩm, xúc tiến,
phân phối và định giá. Các chủ đề khác, sẽ được đưa vào khóa học, là môi trường bên
ngoài (sẽ tập trung vào các chủ đề tích hợp với Marketing, chẳng hạn như kinh tế, chính
trị, chính phủ và tự nhiên), nghiên cứu Marketing, Marketing quốc tế / toàn cầu có liên
quan đến sự đa dạng văn hóa, đạo đức , tác động của công nghệ đối với Marketing và
nghề nghiệp trong Marketing.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Marketing Căn Bản sẽ đạt được các chuẩn đầu
ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu biết vai trò của marketing, tầm quan trọng của marketing.
- CLO1.2: Hiểu biết được những tác động của môi trường kinh doanh đến hoạt
động marketing.
- CLO1.3: Hiểu biết các giai đoạn ra quyết định mua và các nhân tố ảnh hưởng
đến tiến trình mua sắm của khách hàng.
- CLO1.4: Hiểu biết các dạng thông tin và các phương pháp nghiên cứu marketing
- CLO1.5: Hiểu biết các tiêu thức phân khúc thị trường, các dạng chiến lược thị
trường mục tiêu và định vị trong marketing của các doanh nghiệp.
- CLO1.6: Hiểu biết khái niệm sản phẩm, các loại sản phẩm trong marketing, và
kiến thức cơ bản về chiến lược sản phẩm.
- CLO1.7: Hiểu biết các nhân tố tác động đến giá bán sản phẩm và các nguyên tắc
định giá và một số kỹ thuật định giá.
- CLO1.8: Hiểu biết sự khác biệt của các kênh và các dạng trung gian phân phối
và các chiến lược phân phối.
- CLO1.9: Hiểu biết khái niệm, chức năng của các hoạt động xúc tiến.

9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)


- CLO2.1: Có kỹ năng trong đánh giá cơ hội và thách thức của môi trường
marketing.
2
- CLO2.2: Có kỹ năng nghiên cứu marketing.
- CLO2.3: Có kỹ năng trình bày, thuyết trình, báo cáo

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có năng lực tự học.
- CLO3.2: Có năng lực làm việc nhóm.
- CLO3.3: Có năng lực học tập suốt đời.
- CLO3.4: Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp khi thực hiện các công
việc Marketing.

3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13

CLO1.1: Hiểu biết vai trò của marketing, H


tầm quan trọng của marketing.

CLO1.2: Hiểu biết được những tác động S S S H


của môi trường kinh doanh đến hoạt
động marketing

CLO1.3: Hiểu biết các giai đoạn ra quyết S S H


định mua và các nhân tố ảnh hưởng đến
tiến trình mua sắm của khách hàng.

CLO1.4: Hiểu biết các dạng thông tin và S H H H H H H H


các phương pháp nghiên cứu marketing

CLO1.5: Hiểu biết các tiêu thức phân S S H H H


khúc thị trường, các dạng chiến lược thị
trường mục tiêu và định vị trong
marketing của các doanh nghiệp.

4
CLO1.6: Hiểu biết khái niệm sản phẩm, S H
các loại sản phẩm trong marketing, và
kiến thức cơ bản về chiến lược sản phẩm.

CLO1.7: Hiểu biết các nhân tố tác động S H


đến giá bán sản phẩm và các nguyên tắc
định giá và một số kỹ thuật định giá.

CLO1.8: Hiểu biết sự khác biệt của các S H


kênh và các dạng trung gian phân phối và
các chiến lược phân phối.

CLO1.9: Hiểu biết khái niệm, chức năng S H


của các hoạt động xúc tiến.

CLO2.1: Có kỹ năng trong đánh giá cơ H H H


hội và thách thức của môi trường
marketing.

CLO2.2: Có kỹ năng nghiên cứu H H H


marketing.

CLO2.3: Có kỹ năng trình bày, thuyết H


trình, báo cáo

CLO3.1: Có năng lực tự học H

5
CLO3.2: Có năng lực làm việc nhóm H

CLO3.3: Có năng lực học tập suốt đời H H

CLO3.4: Có ý thức trách nhiệm và đạo H


đức nghề nghiệp khi thực hiện các công
việc Marketing

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: - Philip Kotler, Nguyên lý tiếp thị 14e, 2013 Nhà xuất bản Pearson.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Al Ries, Jack Trout, Phạm Đoan Trang – Lê Khánh Vy (biên dịch), 2010, 22
quy luật bất biến trong Marketing, NXB Trẻ
Tài liệu 2: Philip Kotler, Vũ Tiến Phúc (dịch), 2007, Kotler bàn về tiếp thị, NXB Trẻ
Tài liệu 3: Philip Kotler, Hermawan Kartajaya, Iwan Setiawan, Lâm Đặng Cam Thảo
dịch, 2011, Marketing 3.0:Từ sản phẩm đến Khách Hàng đến Tinh thần, NXB Tổng
Hợp Tp.HCM, Tinh Văn Media
Tài liệu 4: Philip Kotler, Gary Amstrong, 2008, Priciple Marketing, Prentice Hall,
Tài liệu 5: Wlliam D. Perreault, Jr. E. Jerome McCarthy, 2005, Basic Marketing-A
Global-Managerial Approach, McGraw-Hill, Inc, 15/E
Tài liệu 6: Roger A. Kerin, Steven W. Hartley, William Rudelius, 2007, Marketing-The
core, McGraw-Hill, Inc, 2/E
Tài liệu 7: Joel R. Evans, Barry Berman, 1997, Marketing, Prentice-Hall, Inc, 7/E
Tài liệu 8: William J. Stanton, Michael J.Etzel, Bruce J. Walker, 1994, Fundamentals of
Marketing, McGraw-Hill, Inc, 10/E
Tài liệu 9: Philip Kotler, Swee Hoon Ang, Siew Meng Leong, Chin Tiong Tan, 1996,
Marketing Management – An Aian Perspec tive, Prentice Hall, 1997.
Tài liệu 10: Jr., William Perreault, Joseph Cannon, E. Jerome McCarthy, 2008, Basic
Marketing, McGraw-Hill-Irwin, 17/E
Tài liệu 11: Philip Kotler, Hermawan Kartajaya, Iwan Setiawan, 2010, Marketing 3.0:
from Products to customers to the Human Spirit, Wiley, 1/E
10.3 Khác (Others):
……………………………………………………………………………………….

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chủ đề 1: Nhập môn Bài giảng: 4 tiết Chương 1 & 2 sách - Chia nhóm CLO1.1
(5 tiết) Marketing LMS: 1 tiết Nguyên lý tiếp thị - Chọn đề tài tiểu luận CLO3.1
& Marketing kiến tạo giá trị - Lập đề cương CLO3.2
khách hàng

Buổi 2 Chủ đề 2: Môi trường Bài giảng: 4 tiết Chương 3 sách Nguyên - Chuẩn bị bảng câu hỏi khảo CLO1.2
(5 tiết) Marketing LMS: 1 tiết lý tiếp thị sát CLO2.1
-Tham khảo ý kiến của GV CLO2.2
CLO3.1
CLO3.4
Buổi 3 Chủ đề 3: Hành vi tiêu dùng. Bài giảng: 3 tiết Chương 5 & 6 sách -Tiến hành nghiên cứu CLO1.3
(5 tiết) LMS: 2 tiết Nguyên lý tiếp thị CLO2.2
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4

8
Buổi 4 Chủ đề 4: Phân khúc, lựa chọn Bài giảng: 3 tiết Chương 7 sách Nguyên Làm tiểu luận CLO1.4
(5 tiết) thị trường mục tiêu và định vị LMS: 2 tiết lý tiếp thị CLO1.5
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.4
Buổi 5 Chủ đề 5: Chiến lược sản Bài giảng: 3 tiết Chương 8, 9 sách Chuẩn bị bài thuyết trình CLO1.6
(5 tiết) phẩm và phát triển sản phẩm LMS: 2 tiết Nguyên lý tiếp thị CLO3.1
mới.
CLO3.2
CLO3.4
Buổi 6 Chủ đề 6: Định giá và Chiến Bài giảng: 3 tiết Chương 10, 11 sách Thuyết trình và thảo luận tình CLO1.7
(5 tiết) lược giá LMS: 2 tiết Nguyên lý tiếp thị huống CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.4
Buổi 7 Chủ đề 7: Kênh marketing. Bài giảng: 3 tiết Chương 12, 13 sách Thuyết trình và thảo luận CLO1.8
(5 tiết) LMS: 2 tiết Nguyên lý tiếp thị Làm bài tập CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.4

9
Buổi 8 Chủ đề 8: Truyền thông Bài giảng: 3 tiết Chương 14 sách Thuyết trình và thảo luận CLO1.9
(5 tiết) marketing LMS: 2 tiết Nguyên lý tiếp thị CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.4
Buổi 9 Chủ đề 9: Ôn tập, thảo luận Ôn tập, thảo luận Chương 20 sách Thuyết trình và thảo luận CLO2.3
(5 tiết) tình huống. tình huống: 4 tiết Nguyên lý tiếp thị CLO3.1
LMS: 1 tiết
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng:
45 tiết

10
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
Sinh viên phải nghiên cứu và hoàn thành các yêu cầu của giảng viên.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 5%
- Thảo luận: 5%
- Thuyết trình: 5%
- Báo cáo: 5%
- Thi giữa học phần: 20 %
- Thi kết thúc học phần: 60 %

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém


(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù Có khi phù Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp hợp, có khi hợp

11
chưa phù
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Làm chủ thời Hoàn toàn Hoàn thành
gian và hoàn đúng thời đúng thời
toàn linh hoạt gian, thỉnh gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh thoảng có linh hoạt
theo tình linh hoạt theo tình
huống điều chỉnh huống

12
theo tình
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.

Sinh viên có thể liên hệ gặp giảng viên theo địa chỉ email và số điện thoại của giảng
viên để trao đổi về môn học.

TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

13

You might also like