You are on page 1of 17

PTCT.QT.02.

07
Mẫu 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TOÁN KINH TẾ


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): ACTUARY

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần : Lý thuyết đầu tư và thị trường tài chính 2
(Investment and Financial Market 2)
2. Mã học phần (Course code): Do phòng QLĐT – CTSV cung cấp
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn Toán Kinh tế
4. Trình độ (Level of competency): Sinh viên năm thứ 2
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 36 tiết
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion): 9 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 45 tiết
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Toán dành cho kinh tế và quản trị, Lý
thuyết Xác suất, Thống kê Toán, Quá trình ngẫu nhiên.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): Môn học này giới thiệu về
các sản phẩm phái sinh như là các công cụ để quản trị rủi ro tài chính. Các sản phẩm phái sinh
bao gồm hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, các loại quyền chọn và tính chất của chúng.
Từ đó giới thiệu các chiến lược vận dụng các công cụ này trong thực tiễn.

1
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Lý thuyết đầu tư và thị trường tài chính 2 sẽ đạt
được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Có thể hiểu và phân biệt được các công cụ phái sinh: quyền chọn, hợp
đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng hoán đổi.
- CLO1.2: Có thể hiểu các nguyên tắc định giá và các mô hình định giá để định
giá các sản phẩm phái sinh.
- CLO1.3: Có thể hiểu vai trò của các sản phẩm phái sinh và từ đó hiểu các chiến
lược kinh doanh dựa trên các công cụ phái sinh.
- CLO1.4: Có thể hiểu các chiến lược phòng ngừa rủi ro dựa trên các công cụ
phái sinh.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có khả năng vận dụng các nguyên tắc định giá và các mô hình định
giá để định giá các sản phẩm phái sinh.
- CLO2.2: Tóm tắt được các chiến lược kinh doanh và các chiến lược phòng
ngừa rủi ro.
- CLO2.3: Có khả năng thích ứng và cập nhật những kiến thức mới trên nền tảng
những kiến thức đã được trang bị.
- CLO2.4: Thuần thục các kỹ năng làm việc nhóm.
- CLO2.5: Thuần thục các kỹ năng giao tiếp: giao tiếp bằng văn viết, giao tiếp
điện tử/ đa truyền thông, thuyết trình.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Coi trọng giá trị bản thân, có năng lượng tích cực, có đóng góp mang
tính xây dựng, có trách nhiệm và minh bạch trong công việc.
- CLO3.2: Có khả năng ứng xử bảo vệ quan điểm cá nhân.
- CLO3.3: Coi trọng sự khác biệt và đa dạng trong xã hội.

2
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CLOs)
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
(CĐR cấp 3)
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3.1 3.2 3.3 3.4

CLO1.1: Có thể hiểu và phân biệt P H P S S P P P P


được các công cụ phái sinh: quyền
chọn, hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng
tương lai và hợp đồng hoán đổi.

CLO1.2: Có thể hiểu các nguyên tắc H P S S S P P P


định giá và các mô hình định giá để
định giá các sản phẩm phái sinh.

CLO1.3: Có thể hiểu vai trò của các S P S S P P P P


sản phẩm phái sinh và từ đó hiểu các
chiến lược kinh doanh dựa trên các
công cụ phái sinh.

CLO1.4: Có thể hiểu các chiến lược S P P S S S P P P


phòng ngừa rủi ro dựa trên các công
cụ phái sinh.

CLO2.1: Có khả năng vận dụng các H P S S S P S P


nguyên tắc định giá và các mô hình
định giá để định giá các sản phẩm
4
phái sinh.

CLO2.2: Tóm tắt được các chiến S P S S P P P P


lược kinh doanh và các chiến lược
phòng ngừa rủi ro.

CLO2.3: Có khả năng thích ứng và S P P S S S S P P P


cập nhật những kiến thức mới trên
nền tảng những kiến thức đã được
trang bị.

CLO2.4: Thuần thục các kỹ năng S P P S P P P S P P


làm việc nhóm.

CLO2.5: Thuần thục các kỹ năng P P P S P


giao tiếp: giao tiếp bằng văn viết,
giao tiếp điện tử/ đa truyền thông,
thuyết trình

CLO3.1: Coi trọng giá trị bản thân, P P P P P P S P S S P S S


có năng lượng tích cực, có đóng góp
mang tính xây dựng, có trách nhiệm
và minh bạch trong công việc.

CLO3.2: Có khả năng ứng xử bảo vệ P P P P S S


quan điểm cá nhân.

5
CLO3.3: Coi trọng sự khác biệt và P P P P P P S P S P P P
đa dạng trong xã hội.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: McDonald, R.L., Derivatives Markets, 3rd edition, Pearson Education, 2013.
Tài liệu 2: Jonathan Berk, Peter DeMarzo, Corporate Finance, 4 th edition, Pearson
Education, 2017.
Tài liệu 3: Investment and Financial Markets 22 – 18 Study note.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Steven E. Shreve, Stochastic Calculus for Finance I, the Binomial Asset
Pricing Model, Springer-Verlag New York, 2004.
Tài liệu 2: Don M. Chane và Robert Brooks, Các giảng viên khoa Tài chính – Trường
Đại học Kinh tế TPHCM (biên dịch), Sản phẩm phái sinh và quản trị rủi ro tài chính,
9th Edition, Cengage Learning.
10.3 Khác (Others):
……………………………………………………………………………………….

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy (Content) Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (tên chương, phần) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (chapter, section) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chương 1: Giới thiệu sản - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.1
phẩm phái sinh bằng bảng kết Chương 1, 2 và 5: Mục
(5 tiết) CLO2.3
1. Sản phẩm phái sinh là gì? hợp trình chiếu 1.2, 1.5, 1.1, 2.2, 2.3,
- Tổng quan về thị trường tài slide. 5.2, 5.3, 5.1
chính - Giáo viên giới
- Chứng khoán và các chỉ số thiệu tài liệu học
chứng khoán
tập, chia nhóm
- Các loại chứng khoán phái
sinh. học tập.

2. Hợp đồng kỳ hạn và hợp


đồng kỳ hạn trả trước
- Nguyên tắc kinh doanh
không có chênh lệch giá.
- Hợp đồng kỳ hạn trả trước.
- Hợp đồng kỳ hạn.
- Các cách khác nhau để mua
một cổ phiếu

Buổi 2 Chương 1: Giới thiệu sản - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.1
phẩm phái sinh bằng bảng kết Chương 3, 5 & 9: Mục
(5 tiết) CLO2.3
3. Quyền chọn và các chiến hợp trình chiếu 3.2, 9.1, 3.3, 3.4, 5.4,

8
lược liên quan: slide. 9.1, 1.4
- Quan hệ ngang giá giữa
quyền chọn bán và quyền
chọn mua
- Chiến lược bảo hiểm cơ bản
- Tổng quan về các vị thế hợp
đồng kỳ hạn và quyền chọn
- Chiến lược chênh lệch và
chiến lược Collar
- Chiến lược Straddle và chiến
lược Strangle
4. Các loại tài sản cơ sở khác
và ứng dụng
- Hợp đồng giao sau
- Phái sinh ngoại tệ
- Các ứng dụng đơn giản của
sản phẩm phái sinh

Buổi 3 Chương 2: Định giá trong - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.2
trường hợp rời rạc bằng bảng kết Chương 10: Mục 10.1,
(5 tiết) - Sinh viên làm bài tập. CLO1.3
1. Giới thiệu mô hình cây nhị hợp trình chiếu 10.3, 10.4, 10.5, 10.2
thức slide. CLO2.1
- Cây nhị thức 1 kỳ - Giáo viên giao CLO2.2
- Kinh doanh chênh lệch một bài tập nhóm số
quyền chọn bị định giá sai
1.
- Xác suất chấp nhận rủi ro
2. Cây nhị thức nhiều kỳ

9
- Cây nhị thức hai hay nhiều
kỳ
- Định giá quyền chọn kiểu
Mỹ
- Xây dựng cây nhị thức khi
biết độ biến động
- Ước lượng độ bất ổn của
một chứng khoán.
3. Quyền chọn trên các tài sản
khác
- Quyền chọn chỉ số chứng
khoán
- Quyền chọn tiền tệ
- Quyền chọn trên hợp đồng
giao sau.

Buổi 4 Chương 3: Định giá trong - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.2
trường hợp liên tục bằng bảng kết Chương 12 & 18: Mục
(5 tiết) - Sinh viên làm bài tập. CLO2.1
1. Mô hình Black-Scholes hợp trình chiếu 18.2, 18.3, 18.4, 12.1,
CLO2.3
- Nhắc lại phân phối logarit slide. 12.2
chuẩn - Giáo viên giao CLO2.4
- Mô hình Black-Scholes bài tập nhóm số
- Đánh giá độ chấp nhận rủi
2.
ro
2. Công thức Black – Scholes
- Quyền chọn nhị phân
- Công thức Black-Scholes

10
- Áp dụng công thức định giá
cho các tài sản khác

Buổi 5 Chương 3: Định giá trong - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.4
trường hợp liên tục bằng bảng kết Chương 12 & 13: Mục
(5 tiết) CLO2.1
3. Các độ đo Greek và độ co hợp trình chiếu 12.3, 13.2, 13.3, 13.4,
giãn slide. 13.5 CLO2.2
- Độ đo Greek: Delta, CLO2.3
Gamma và Theta CLO2.4
- Độ đo Greek: Vega, Rho và
Psi
- Lợi nhuận trung bình và độ
bất ổn của một chứng khoán
phái sinh
4. Các kỹ thuật quản trị rủi ro
- Phòng hộ Delta một danh
mục đầu tư
- Lợi nhuận từ một danh mục
được phòng hộ
- Cân bằng danh mục phòng
hộ

Buổi 6 Chương 4: Các chủ đề khác - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.1
về định giá quyền chọn
(5 tiết) bằng bảng kết Chương 14: Mục 14.2, - Sinh viên làm bài tập. CLO2.3
1. Quyền chọn ngoại lai I hợp trình chiếu 14.3, 14.4, 14.6, 14.5
- Quyền chọn kiểu châu Á slide. - Sinh viên nộp bài tập nhóm. CLO2.4
- Quyền chọn tự quyết
- Quyền chọn có giới hạn,
quyền chọn giảm giá và
11
quyền chọn ưu đãi
- Quyền chọn kép
2. Quyền chọn ngoại lai II
- Quyền chọn trao đổi
- Quyền chọn có ngày bắt đầu
trong tương lai
- Quyền chọn trả sau

Buổi 7 Chương 4: Các chủ đề khác - Giáo viên giảng [10.1] Tài liệu 1: - Sinh viên đọc trước tài liệu. CLO1.3
về định giá quyền chọn Chương 9: Mục 9.3
(5 tiết) bằng bảng kết - Sinh viên làm bài tập. CLO2.2
3. Các tính chất tổng quát của hợp trình chiếu [10.1] Tài liệu 2:
quyền chọn Chương 22: Mục 22.1, CLO2.3
slide.
- Các giá thực thi khác nhau 22.3, 22.4
CLO2.4
- Các giới hạn của giá quyền - Giáo viên giao
chọn chủ đề để sinh
- Thời điểm hết hạn viên chuẩn bị
- Vấn đề thực thi sớm theo nhóm.
4. Quyền chọn thực
- Quyền chọn được trễ hạn
- Quyền chọn Growth và
quyền chọn Abandonment

Buổi 8 Chương 5: Các ứng dụng của - Sinh viên [10.1] Tài liệu 3. - Sinh viên chuẩn bị bài để CLO1.4
sản phẩm phái sinh trong bảo
(5 tiết) thuyết trình thuyết trình nhóm và đặt câu CLO2.1
hiểm:
nhóm theo các hỏi cho các nhóm khác.
1. Sự đảm bảo trong các sản CLO2.2
chủ đề.
phẩm niên kim biến đổi
CLO2.3
- Giới thiệu sản phẩm niên

12
kim biến đổi CLO2.4
- Các loại hình sản phẩm niên
CLO2.5
kim biến đổi
- Tính toán giá trị bảo đảm CLO3.1
2. Các loại hình đảm bảo CLO3.2
trong bảo hiểm khác CLO3.3
- Bảo hiểm quyền lợi tử vong
CLO2.3
- Quyền lợi chi phí thay thế
đảm bảo
- Chỉ số lạm phát
3. Quản trị và phòng ngừa rủi
ro
- Vấn đề sử dụng sản phẩm
phái sinh
- Phòng ngừa tĩnh và phòng
ngừa năng động
- Sử dụng quyền chọn ngoại
lai trong phòng ngừa tĩnh.
- Phòng ngừa và quản trị rủi
ro Catastrophe

Buổi 9 - Sửa bài tập các chương. - Giáo viên sửa - Sinh viên làm bài tập. CLO1.2
- Tổng kết công việc của các
(5 tiết) bài tập. CLO1.3
nhóm và cho điểm.
- Kiểm tra giữa kỳ.
CLO1.4

13
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
Tổng
cộng:
45 tiết

14
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập nhóm.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Thuyết trình: 10%
- Bài tập nhóm: 10%
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 60%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

15
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Quản lý thời gian 10 Làm chủ thời Hoàn toàn Hoàn thành Quá giờ
gian và hoàn đúng thời đúng thời
toàn linh hoạt gian, thỉnh gian, không
điều chỉnh thoảng có linh hoạt
theo tình linh hoạt theo tình
huống điều chỉnh huống

16
theo tình
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên: liên hệ qua email trường cung cấp.

TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Hoàng Thị Diễm Hương

17

You might also like