You are on page 1of 15

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH DOANH QUỐC TẾ


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): KINH DOANH QUỐC TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần Quản trị Kinh doanh quốc tế - International Business Management
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh doanh quốc tế - Khoa
KDQTM

4. Trình độ (Level of competency): Cử nhân, sinh viên năm 2 (apply for … for
students at the …. academic year)
…………………………………………………………………………………….
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 25
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 5
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): không
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): Môn học Quản trị Kinh
doanh quốc tế giới thiệu môi trường kinh doanh quốc tế và những vấn đề cơ bản
trong việc quản trị các hoạt động kinh doanh quốc tế của các doanh nghiệp. Những
nội dung của môn học bao gồm: giới thiệu chung về toàn cầu hóa; tìm hiểu về môi
trường kinh doanh quốc tế và những yếu tố tạo sự khác biệt giữa các quốc gia; các

1
lý thuyết và chính sách thương mại và đầu tư quốc tế, giới thiệu các chiến lược
kinh doanh quốc tế căn bản, các phương thức thâm nhập kinh doanh quốc tế, và các
chiến lược chức năng trong hoạt động quản trị kinh doanh quốc tế
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Quản trị Kinh doanh quốc tế sẽ đạt được các
chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu các yếu tố quan trọng tác động đến việc hình thành nên môi
trường kinh doanh quốc tế
- CLO1.2: Biết đến các lý thuyết thương mại quốc tế và các công cụ thương mại
quốc tế
- CLO1.3: Nhận biết loại hình thâm nhập thị trường
- CLO1.4: Biết đến các khía cạnh ra quyết định trong việc quản trị các chức năng
hoạt động trong kinh doanh quốc tế
- CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh doanh quốc tế đến hoạt
động của doanh nghiệp
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Biết các thông tin và các nguồn thông tin cần thiết để tìm hiểu môi
trường kinh doanh quốc tế
- CLO2.2: rèn luyệ kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng truyền đạt, kỹ năng báo cáo
và thuyết trình
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Phát triển khả năng tự học
- CLO3.2: Tự tin và linh hoạt trong giao tiếp
- CLO3.3: Tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân

2
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:

Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CLOs)
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO2.5 PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO3.5
(CĐR cấp 3)
1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4

CLO1.1 Hiểu các yếu tố quan P S S S S


trọng tác động đến việc hình
thành nên môi trường kinh
doanh quốc tế

CLO1.2 Biết đến các lý thuyết P H H H H


thương mại quốc tế và các
công cụ thương mại quốc tế

CLO1.3 Nhận biết loại hình H S H H


thâm nhập thị trường
CLO1.4: Biết đến các khía S S S S S P P
cạnh ra quyết định trong việc
quản trị các chức năng hoạt
động trong kinh doanh quốc tế
CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng H H H H S S S S
của môi trường kinh doanh
quốc tế đến hoạt động của
doanh nghiệp

4
CLO2.1: Biết các thông tin và S S H H S S P P S H S
các nguồn thông tin cần thiết
để tìm hiểu môi trường kinh
doanh quốc tế
CLO2.2: Rèn luyện kỹ năng S S S H P H S
làm việc nhóm, kỹ năng truyền
đạt, kỹ năng báo cáo và thuyết
trình
CLO3.1: Phát triển khả năng S S S
tự học
CLO3.2: Tự tin và linh hoạt H P S P
trong giao tiếp
CLO3.3: Tôn trọng sự khác S S S
biệt của mỗi cá nhân
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Hill (2014) Quản trị Toàn cầu Hiện đại [Global Business Today]. Mc
GrawHill
Tài liệu 2: Cavusgil, S. T., Knight, G., & Riesenberger, J. R. (2019). International
Business: The New Realities.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Deresky, H. (2014). International Management (9e) Pearson
10.3 Khác (Others):
……………………………………………………………………………………….

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải quyết (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) tình huống…) CLO)
Buổi 1 Giới thiệu chương trình môn Giảng lý thuyết Hill (2014) Chương 1 CLO1.1
(5 tiết) học Giảng trên LMS Cavusgil (2019) ch2 CLO2.2
Toàn cầu hóa Globalisation of
Thành lập nhóm markets and the
internationalisation of
the firm
Buổi 2 Sự khác biệt giữa các quốc Giảng lý thuyết Hill (2014) Chương 2, Đọc giáo trình chương 2 và 3 CLO1.1
(5 tiết) gia Bài tập nhóm chương 3 Làm bài tập nhóm tìm thông tin CLO1.6
Kinh tế chính trị và Phát trên lớp Cavusgil (2019) thị trường quốc tế CLO2.1
triển kinh tế Giảng trên LMS chapter 7 Political and
legal systems in CLO2.2
national environments CLO3.1
Buổi 3 Khác biệt về văn hóa Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 4 Đọc giáo trình CLO1.1
(5 tiết) Bài tập nhóm Cavusgil (2019) Làm bài tập nhóm tìm thông tin CLO1.5
trên lớp chapter 4 so sánh môi trường văn hóa CLO2.1
Giảng trên LMS CLO3.1
Buổi 4 Lý thuyết thương mại và Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 6, Đọc giáo trình CLO1.1

7
(5 tiết) công cụ thương mại quốc tế Giảng trên LMS chương 7, chương 8 Bài tập trắc nghiệm kiểm tra CLO1.2
Lý thuyết và chính sách đầu Cavusgil (2019) kiến thức nội dung FDI
tư trực tiếp nước ngoài chapter 6, 8
Buổi 5 Chiến lược kinh doanh quốc Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 12 Đọc giáo trình CLO1.5
(5 tiết) tế và tổ chức thực hiện Giảng trên LMS Cavusgil (2019) Bài tập nhóm, poster chuỗi giá
chiến lược toàn cầu chapter 12 trị và chiến lược toàn cầu
Bài tập trắc nghiệm cá nhân #1
Buổi 6 Chiến lược thâm nhập thị Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 13 Đọc giáo trình CLO1.3
(5 tiết) trường quốc tế Giảng trên LMS
Buổi 7 Quản trị marketing quốc tế Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 15, Đọc giáo trình CLO1.4
(5 tiết) Quản trị sản xuất quốc tế Giảng trên LMS 16 Bài tập trắc nghiệm cá nhân #2
Buổi 8 Quản trị nguồn nhân lực Giảng lý thuyết Hill (2014) chương 17 Đọc giáo trình CLO1.4
(5 tiết) quốc tế Giảng trên LMS Bài tập trắc nghiệm cá nhân #3
Quản trị tài chính quốc tế
Buổi 9 Thuyết trình nhóm CLO1.4
(5 tiết) CLO1.5
CLO1.6
CLO2.2
CLO3.2
CLO3.3

8
Tổng cộng:
44 tiết

9
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Dự lớp: mỗi sinh viên cần tham dự ít nhất 80% thời gian trên lớp theo qui định của nhà
trường.
Bài kiểm tra cá nhân: Ba bài kiểm tra cá nhân theo dạng trắc nghiệm chiếm 15% tổng
số điểm.
Bài thu hoạch nhóm: mỗi nhóm tối đa 5 sinh viên sẽ viết một bài thu hoạch về ảnh
hưởng của toàn cầu hóa đến một ngành công nghiệp tại bất kỳ quốc gia nào. Đây là bài
tập phân tích sự thay đổi của một ngành công nghiệp do toàn cầu hóa đem lại. Các
nhóm sinh viên có thể chọn bất kỳ ngành công nghiệp nào tại bất kỳ một quốc gia nào,
ví dụ như ngành da giày, dệt may, thủy sản tại Việt Nam, ngành bán lẻ tại Thái Lan,
Campuchia, ngành ô tô của Mỹ, ngành hóa chất, máy móc của Đức, ngành điện tử tại
Trung Quốc, ngành nhà hàng và đồ uống tại Nhật, Mỹ, Singapore. Các nhóm sẽ cần
tìm hiểu và phân tích những sự thay đổi của ngành công nghiệp để cho thấy ảnh hưởng
của toàn cầu hóa đến ngành công nghiệp đó.
Bài thuyết trình nhóm: Các nhóm sinh viên sẽ nghiên cứu và phân tích chiến lược
thâm nhập thị trường quốc tế hoặc chiến lược toàn cầu của một công ty đa quốc gia.
Bài tập này liên quan đến tất cả các mục tiêu học tập của môn học. Các nhóm sinh viên
cần chọn một doanh nghiệp Việt Nam có hoạt động KDQT, nghiên cứu phương thức
thâm nhập thị trường quốc tế của doanh nghiệp. Một hướng nghiên cứu khác cho các
nhóm là phân tích sự phối hợp hoạt động của doanh nghiệp trên các thị trường khác
nhau.
Việc tìm hiểu cách thức phối hợp hoạt động giữa các đơn vị kinh doanh, từ trụ sở
chính đến các chi nhánh và giữa các chi nhánh với nhau, nên được tập trung vào một
lĩnh vực chức năng cụ thể. Các bạn có thể chọn chỉ tập trung vào hoạt động R&D,
Marketing, HR hay sản xuất để đưa ra nhận định về mức độ tiêu chuẩn hóa hay địa
phương hóa mà doanh nghiệp đang thực hiện.
Cuối cùng, các bạn cần đưa ra một số lưu ý để doanh nghiệp có thể cải thiện hoạt động
KDQT của mình và rút ra bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam khác.
Chẳng hạn, đối với việc đẩy mạnh phương thức thâm nhập thị trường, các bạn có thể
đưa ra ý kiến để doanh nghiệp nâng cao kết quả kinh doanh xuất khẩu, hay hợp tác tốt
hơn với đối tác trong liên doanh nước ngoài, hoặc những lưu ý cần thiết để giảm tránh
rủi ro nếu doanh nghiệp thực hiện FDI. Còn đối với sự phối hợp hoạt động chức năng,
các bạn có thể đưa ra lời khuyên để doanh nghiệp có thể đẩy mạnh sự phối hợp hoạt
động của họ giữa các thị trường khác nhau
Lưu ý: Những yêu cầu về nội dung, cấu trúc và định dạng của bài thu hoạch sẽ được
cung cấp đầu học phần.
Thi kết thúc học phần: thi theo lịch của nhà trường

10
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 5%
- Bài kiểm tra cá nhân: 15%
- Bài tập nhóm: 30%
o Bài thu hoạch 10 %
o Thuyết trình 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá bài thu hoạch theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Nêu được
mục đích bài
thu hoạch và Nêu mục Thiếu hoàn
những ảnh Nêu được ý tiêu bài tập toàn hoặc
hưởng chính chính trong và tóm lược không nêu ra
Phần tóm lược 5
của toàn cầu các nội dung theo dạng được mục
hóa đến sự của bài cấu trúc bài tiêu của bài
thay đổi của viết thu hoaa5ch
ngành công
nghiệp
Phần mở đầu 10 Giải thích Giải thích Giải thích Không rõ
TCH. Nêu TCH. Nêu khái niệm ràng, không

11
được tầm TCH.
quan trọng được tầm Chỉ đề cập
của việc phân quan trọng đến ngành
tích sự ảnh của việc công nghiệp
hưởng của phân tích sự và thiếu
TCH đến một ảnh hưởng phần dẫn cho thấy lợi
ngành công của TCH nhập đến kết ích, mục tiêu
nghiệp và đề đến một quả thu được của bài thu
cập ngắn gọn ngành công khi phân tích hoạch.
ngành công nghiệp và đề sự ảnh
nghiệp. Có cập ngắn hưởng của
giới thiệu cấu gọn ngành TCH đến
trúc bài thu công nghiệp một ngành
hoạch công nghiệp
Phân tích trên Sử dụng các
nhiều khía dẫn chứng
Chỉ mô tả sự
Sự thay đổi của cạnh của sự để phân tích, Có phân tích
thay đổi,
ngành công 20 thay đổi và sử có thể chưa để thấy sự
thiếu phân
nghiệp dụng các đa dạng về thay đổi
tích
nguồn tài liệu nội dung
uy tín phân tích
Có kết nối
Phân tích tác Phân tích đầy
sự ảnh
động của toàn đủ, đề cập Phân tích có Không cho
hưởng của
cầu hóa đến sự đến toàn bộ thể còn thiếu thấy sự ảnh
30 TCH đến sự
thay đổi của những sự thay một số khía hưởng của
thay đổi của
ngành công đổi đã phân cạnh TCH
ngành công
nghiệp tích được
nghiệp
Những bài Các bài học
Không có bài
Bài học rút ra cho học rút ra dựa được kết nối Có nội dung
học rút ra cho
các doanh nghiệp trên toàn bộ với các thay bài học cho
20 các doanh
kinh doanh trong những thay đổi trong các doanh
nghiệp trong
ngành đổi trong ngành, có nghiệp
ngaa2nh
ngành thể thiếu
Liên hệ với lý 10 Sử dụng thuật Sử dụng Có sử dụng Không sử
thuyết ngữ nhuần thuật ngữ có các thuật dụng các
nhuyễn, giúp thể chưa phù ngữ chuyên thuật ngữ
làm rõ nội hợp với nội ngành chuyên ngành
dung thảo dung thảo
12
luận, có thể
luận
gượng ép
Trích dẫn đầy
Trích dẫn
dủ và theo
nhưng không
Tài liệu tham nguyên tắc, Không trích
5 theo quy tắc, Có trích dẫn
khảo sử dụng nhiều dẫn
có lỗi khi
nguồn tài liệu
trích dẫn
tham khảo

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng

13
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Sinh viên có thể liên hệ với giảng viên qua mail và hẹn gặp để trao đổi trực tiếp với
giảng viên.
TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

14
15

You might also like