Professional Documents
Culture Documents
1
BM05/QT26/ĐT-KT
(2) Phân tích cung, cầu, tính toán thặng dư, co dãn, so sánh hiệu quả thị trường,
giải thích các chính sách của chính phủ, và vận dụng giải quyết các tình
huống.
(3) Phân tích hành vi người tiêu dùng, và vận dụng.
(4) Phân tích hành vi người sản xuất, trình bày các loại chi phí, và vận dụng.
(5) Trình bày các loại thị trường, phân tích quyết định của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn hảo và độc quyền hoàn toàn.
CLO3 Phân tích hợp lý một số hiện tượng kinh tế trong thực tế
9.2. Kỹ năng PLO7,
CLO4 Phát triển được kỹ năng làm việc nhóm PLO11
CLO5 Phát triển kỹ năng thuyết trình tự tin trước đám đông
CLO6 Thể hiện được năng lực tự học, tự nghiên cứu
CLO7 Tham gia tích cực và chủ động phát biểu trên lớp
9.3. Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm PLO2,
CLO8 Năng lực nhận thức, đánh giá bối cảnh kinh tế xã hội PLO7,
(1) Có khả năng phân tích tổng hợp các vấn đề về kinh tế PLO11
(2) Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề kinh tế, và giải quyết vấn đề
tốt
CLO9 Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội, và môi trường
(1) Có khả năng tự thích nghi với môi trường làm việc nhóm;
(2) Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao kiến thức;
(3) Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể;
(4) Có phẩm chất đạo đức tốt và ý thức tuân thủ kĩ luật.
(5) Tuân thủ luật pháp, chính sách chung và chính sách, quy định của đơn vị
(6) Có tinh thần làm việc hợp tác.
(7) Tích cực tham gia, sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao.
(8) Cầu tiến, thiện ý học hỏi.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Đây là môn học giới thiệu về kinh tế vi mô với các nguyên lý hết sức cơ bản trong kinh tế học. Môn
học nghiên cứu hành vi của của các chủ thể trong bất kỳ một nền kinh tế nào cũng đều có như: người
tiêu dùng và doanh nghiệp trong các loại thị trường khác nhau; đồng thời giới thiệu một số chính
sách của chính phủ trong nền kinh tế. Việc thảo luận, phân tích các chủ đề liên quan đến bài học chủ
yếu dựa trên một số vấn đề của nền kinh tế Việt Nam. Kinh tế vi mô cũng là môn học căn bản cho
các chuyên ngành sâu hơn như kinh doanh, tài chính, ngân hàng và là nền tảng cho các khóa học sau
đại học.
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR
Số tiết
của HP
BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương
LT TH
ứng)
2
BM05/QT26/ĐT-KT
3
BM05/QT26/ĐT-KT
Điểm quá trình - Bài tập - Đánh giá bài tập (AM2, AM4)
12. Phương (30%) - Làm việc nhóm - Đánh giá làm việc nhóm (AM8)
pháp
đánh giá - Thuyết trình - Đánh giá thuyết trình (AM3)
Điểm thi giữa kỳ
- Trắc nghiệm - Kiểm tra trắc nghiệm (AM5)
(20%)
Điểm thi cuối kỳ
- Trắc nghiệm - Kiểm tra trắc nghiệm (AM5)
(50%)
13. Tài liệu N. Gregory Mankiw (2014), Nguyên lý kinh tế học,
phục vụ Tài liệu/
NXB Thống Kê.
học giáo trình chính
phần N. Gregory Mankiw (2014), Principles of
Microeconomics, Fifth Edit., South-Western Cengage
Tài liệu Learning,
tham khảo/bổ sung Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Trần Bá Thọ,
Nguyễn Hoàng Bảo (2017), Câu hỏi – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vi mô, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Trang Web/ CDs Tin thị trường. Trang web: http://vneconomy.vn/
4
BM05/QT26/ĐT-KT
5
BM05/QT26/ĐT-KT
6
BM05/QT26/ĐT-KT
7
BM05/QT26/ĐT-KT
PHỤ LỤC
1a. Tiêu chí đánh giá thuyết trình
8
BM05/QT26/ĐT-KT
9
BM05/QT26/ĐT-KT
1c. Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.
10
BM05/QT26/ĐT-KT
11