You are on page 1of 11

BM05/QT26/ĐT-KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học Tên tiếng Việt: Kinh Tế Vi Mô
phần Tên tiếng Anh: Microeconomics
2. Mã học
ECO1101
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín chỉ 3 (3, 0) TC
5. Học phần
tiên Không
quyết
 Giáo viên hướng dẫn và giải thích cụ thể các nội dung bài học cho sinh viên.
6. Phương  Giáo viên diễn giảng, giải thích nội dung bài học cho sinh viên.
pháp  Giáo viên sử dụng câu hỏi gợi mở, hướng dẫn sinh viên từng bước trả lời.
giảng  Sinh viên được chia nhóm thảo luận các vấn đề đặt ra trong bài học.
dạy  Sinh viên đọc tài liệu học tập trước mỗi bài giảng.
 Sinh viên làm đầy đủ các bài tập theo sự hướng dẫn của giảng viên.
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh Tế
HP
 Nhận biết các từ vựng chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Anh
 Trình bày được các khái niệm, nguyên lý, lý thuyết kinh tế
8. Mục tiêu  Phân tích hợp lý một số hiện tượng kinh tế trong thực tế
của học  Phát triển được kỹ năng làm việc nhóm
phần  Phát triển kỹ năng thuyết trình tự tin trước đám đông
 Thể hiện được năng lực tự học, tự nghiên cứu
 Tham gia tích cực và chủ động phát biểu trên lớp
9. Chuẩn đầu ra của học phần
Tương ứng với
chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra học phần của CTĐT
(ghi số tương
ứng)
9.1. Kiến thức  PLO2,
CLO1 Nhận biết các từ vựng chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Anh PLO7
CLO2 Trình bày được các khái niệm, nguyên lý, lý thuyết kinh tế
(1) Trình bày được các nguyên lý kinh tế học, giải thích tư duy một nhà kinh tế.

1
BM05/QT26/ĐT-KT

(2) Phân tích cung, cầu, tính toán thặng dư, co dãn, so sánh hiệu quả thị trường,
giải thích các chính sách của chính phủ, và vận dụng giải quyết các tình
huống.
(3) Phân tích hành vi người tiêu dùng, và vận dụng.
(4) Phân tích hành vi người sản xuất, trình bày các loại chi phí, và vận dụng.
(5) Trình bày các loại thị trường, phân tích quyết định của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn hảo và độc quyền hoàn toàn.
CLO3 Phân tích hợp lý một số hiện tượng kinh tế trong thực tế
9.2. Kỹ năng  PLO7,
CLO4 Phát triển được kỹ năng làm việc nhóm PLO11
CLO5 Phát triển kỹ năng thuyết trình tự tin trước đám đông
CLO6 Thể hiện được năng lực tự học, tự nghiên cứu
CLO7 Tham gia tích cực và chủ động phát biểu trên lớp
9.3. Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm  PLO2,
CLO8 Năng lực nhận thức, đánh giá bối cảnh kinh tế xã hội PLO7,
(1) Có khả năng phân tích tổng hợp các vấn đề về kinh tế PLO11
(2) Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề kinh tế, và giải quyết vấn đề
tốt
CLO9 Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội, và môi trường
(1) Có khả năng tự thích nghi với môi trường làm việc nhóm;
(2) Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao kiến thức;
(3) Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể;
(4) Có phẩm chất đạo đức tốt và ý thức tuân thủ kĩ luật.
(5) Tuân thủ luật pháp, chính sách chung và chính sách, quy định của đơn vị
(6) Có tinh thần làm việc hợp tác.
(7) Tích cực tham gia, sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao.
(8) Cầu tiến, thiện ý học hỏi.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Đây là môn học giới thiệu về kinh tế vi mô với các nguyên lý hết sức cơ bản trong kinh tế học. Môn
học nghiên cứu hành vi của của các chủ thể trong bất kỳ một nền kinh tế nào cũng đều có như: người
tiêu dùng và doanh nghiệp trong các loại thị trường khác nhau; đồng thời giới thiệu một số chính
sách của chính phủ trong nền kinh tế. Việc thảo luận, phân tích các chủ đề liên quan đến bài học chủ
yếu dựa trên một số vấn đề của nền kinh tế Việt Nam. Kinh tế vi mô cũng là môn học căn bản cho
các chuyên ngành sâu hơn như kinh doanh, tài chính, ngân hàng và là nền tảng cho các khóa học sau
đại học.
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR
Số tiết
của HP
BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương
LT TH
ứng)

2
BM05/QT26/ĐT-KT

BÀI 1 10 nguyên lý kinh tế học 2 1 CLO1, CLO2(1),


CLO4, CLO6,
1.1. 10 nguyên lý
CLO7, CLO8,
1.2. Các khái niệm cơ bản CLO9

BÀI 2 Tư duy như 1 nhà kinh tế 2 1


CLO1, CLO2(1),
2.1. - Phương pháp nghiên cứu CLO3, CLO4,
2.2. - Công cụ nghiên cứu CLO6, CLO7,
CLO8, CLO9
2.3. - Phạm vi nghiên cứu
BÀI 3A Cung và cầu 2 1 CLO1, CLO2(2),
CLO3, CLO4,
3.1. Khái niệm
CLO5, CLO6,
3.2. Các yếu tố CLO7, CLO8,
CLO9
BÀI 3B Hệ số co giãn 2 1 CLO1, CLO2(2),
CLO3, CLO4,
3.3. Ed và Es theo Px
CLO5, CLO6,
3.4. Ed theo I và Py CLO7, CLO8,
CLO9
BÀI 4 Các loại thị trường 2 1 CLO1, CLO2(5),
CLO4, CLO5,
4.1. Phân loại các loại thị trường CLO6, CLO7,
CLO8, CLO9
BÀI 5 Các chính sách chính phủ 2 1 CLO1, CLO2(2),
CLO3, CLO4,
5.1. Giá trần
CLO5, CLO6,
5.2. Giá sàn CLO7, CLO8,
5.3. Thuế CLO9
BÀI 6 Thặng dư 2 1 CLO1, CLO2(2),
CLO3, CLO4,
6.1. Thặng dư sản xuất
CLO5, CLO6,
6.2. Thặng dư tiêu dùng CLO7, CLO8,
6.3. Hiệu quả thị trường CLO9
THI GIỮA KỲ 2
BÀI 7 Hành vi người tiêu dùng 4 3 CLO1, CLO2(3),
CLO3, CLO4,
7.1. Khái niệm
CLO5, CLO6,
7.2. Điểm tiêu dùng tối ưu CLO7, CLO8,
7.3 Ứng dụng CLO9
BÀI 8 Lý thuyết sản xuất 2 1 CLO1, CLO2(4),
8.1. Khái niệm CLO3, CLO4,

3
BM05/QT26/ĐT-KT

8.2. Quyết định sản xuất tối ưu


CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
BÀI 9 Lý thuyết chi phí 2 1 CLO1, CLO2(4),
CLO3, CLO4,
9.1. Khái niệm chi phí ngắn hạn và dài hạn
CLO5, CLO6,
9.2. Các loại chi phí CLO7, CLO8,
CLO9
BÀI 10 Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo 2 1 CLO1, CLO2(5),
CLO3, CLO4,
10.1. Khái niệm
CLO5, CLO6,
10.2. Các quyết định của DN CTHH CLO7, CLO8,
CLO9
BÀI 11 Doanh nghiệp độc quyền 2 1 CLO1, CLO2(5),
CLO3, CLO4,
11.1. Khái niệm
CLO5, CLO6,
11.2. Các quyết định của DN ĐQ CLO7, CLO8,
CLO9
ÔN TẬP 2 1
TỔNG CỘNG: 30 15
Điểm thành phần Nội dung / Tiêu chí Hình thức

- Dự lớp (10%) - Đánh giá chuyên cần (AM1)

Điểm quá trình - Bài tập - Đánh giá bài tập (AM2, AM4)
12. Phương (30%) - Làm việc nhóm - Đánh giá làm việc nhóm (AM8)
pháp
đánh giá - Thuyết trình - Đánh giá thuyết trình (AM3)
Điểm thi giữa kỳ
- Trắc nghiệm - Kiểm tra trắc nghiệm (AM5)
(20%)
Điểm thi cuối kỳ
- Trắc nghiệm - Kiểm tra trắc nghiệm (AM5)
(50%)
13. Tài liệu  N. Gregory Mankiw (2014), Nguyên lý kinh tế học,
phục vụ Tài liệu/
NXB Thống Kê.
học giáo trình chính
phần  N. Gregory Mankiw (2014), Principles of
Microeconomics, Fifth Edit., South-Western Cengage
Tài liệu Learning,
tham khảo/bổ sung  Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Trần Bá Thọ,
Nguyễn Hoàng Bảo (2017), Câu hỏi – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vi mô, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Trang Web/ CDs  Tin thị trường. Trang web: http://vneconomy.vn/

4
BM05/QT26/ĐT-KT

 Tin Việt Nam. Trang web: http://www.tinkinhte.com/


tham khảo  Economy. Trang web:
http://www.bbc.co.uk/news/business/economy/
14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
dẫn sinh CI: 10 nguyên lý kinh tế học
- Đọc tài liệu
viên tự - 10 nguyên lý 3
- Làm BT theo yêu cầu của GV
học - Các khái niệm cơ bản
CII. Tư duy như 1 nhà kinh tế
- Phương pháp nghiên cứu - Đọc tài liệu
3
- Công cụ nghiên cứu - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Phạm vi nghiên cứu
CIII: KN1: Cung và cầu
- Khái niệm - Đọc tài liệu
3
- Các yếu tố - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Vẽ hình
CIII: KN 2:Hệ số co giãn
- Đọc tài liệu
- Ed theo Px
3 - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Ed theo I và Py
- Thuyết trình đề tài 2
- Es theo Px
CIV: Các loại thị trường
CV. Các chính sách chính phủ
- Đọc tài liệu
- P max 6
- Làm BT theo yêu cầu của GV
- P min
- Thuế
- Đọc tài liệu
CVI. Thặng dư 3 - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Thuyết trình đề tài 3
CVII: Lý thuyết hành vi NTD
- Đọc tài liệu
- Đường ngân sách
6 - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Đường bàng quang
- Thuyết trình đề tài 4
- Điểm tiêu dùng tối ưu
CVIII: Lý thuyết sản xuất
- Ngắn hạn - Đọc tài liệu
3
- Dài hạn - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Quyết định SX
CIX: Lý thuyết chi phí - Đọc tài liệu
- Ngắn hạn 3 - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Dài hạn - Thuyết trình đề tài 5
CX: DN cạnh tranh hoàn hảo 3 - Đọc tài liệu
- Ngắn hạn - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Dài hạn
- Quyết định của DN

5
BM05/QT26/ĐT-KT

CXI: DN độc quyền


- Đọc tài liệu
- Nguồn gốc
3 - Làm BT theo yêu cầu của GV
-Quyết định DN
- Thuyết trình đề tài 6
- Kiểm soát độc quyền
- Đọc tài liệu
ÔN TẬP CUỐI KỲ 3 - Làm BT theo yêu cầu của GV
- Thuyết trình đề tài 7 và 8

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

6
BM05/QT26/ĐT-KT

* Ghi chú tổng quát:


Trường hợp đề cương học phần cần được phát cho sinh viên thì bổ sung thêm thông
tin sau:

Giảng viên phụ trách học phần


Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

Giảng viên hỗ trợ học phần/trợ giảng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên


Cách liên lạc với giảng viên:
với giảng viên/trợ giảng)



7
BM05/QT26/ĐT-KT

PHỤ LỤC
1a. Tiêu chí đánh giá thuyết trình

8
BM05/QT26/ĐT-KT

1b. Tiêu chí đánh giá sinh viên thuyết trình


Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
 Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
 Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
II - Ngôn ngữ:
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
 Vốn từ
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
 Phát âm
quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
 Ngữ pháp
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
III - Ngôn ngữ cơ thể:
ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
 Chuyển động
hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị
mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác
gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
 Biểu cảm
biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công cụ dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
 Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
 Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
 Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.

9
BM05/QT26/ĐT-KT

1c. Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
 Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
 Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

10
BM05/QT26/ĐT-KT

2. Tiêu chí đánh giá làm việc nhóm


PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần:
Nhóm:
Đánh giá từng công việc Đánh giá chung mức độ
Thành viên Điểm
tham gia (*) thực hiện
Vai
S
trò
T Họ Tên 1 2 3 4
T

(*) Đánh giá phần này theo quy ước sau:


- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :0

11

You might also like