You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Kinh tế vĩ mô
Mã môn học/Course code: ECON1302
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Macroeconomics
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
Trực tiếp/Face-to-face (FTF) Trực tuyến/Online ✘ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
✘ Tiếng Việt/Vietnamese Tiếng Anh/English
Cả hai/Both Khác/Other(s):……………...
5. Thuộc thành phần kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
Giáo dục đại cương/General Kiến thức chuyên ngành/Major
✘ Kiến thức cơ sở/Foundation Kiến thức bổ trợ/Additional
Kiến thức ngành/Discipline Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 3 0 105
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Bộ môn/Faculty/Division: Khoa Kinh t và qun lý công
b. Giảng viên/Academics: ThS. Đoàn Thị Thủy
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: thuy.dt@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: Phòng 603, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh, số 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:

Với những kiến thức cơ bản về Kinh tế học vĩ mô được cung cấp trong môn học
này, sinh viên có thể hiểu được ý nghĩa của các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cơ bản (như GDP,
GNI, CPI, tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm phát, …), cách thức hình thành lãi suất
trên thị trường tiền tệ, cũng như việc ngân hàng trung ương dùng lãi suất chiết khấu, dự
trữ bắt buộc và hoạt động nghiệp vụ thị trường mở như là các công cụ làm thay đổi cung
tiền trong nền kinh tế. Ngoài ra, sinh viên còn có thể phân biệt được sự khác nhau giữa
các khái niệm mất giá - lên giá, nâng giá - phá giá của một đồng tiền và giải thích được
sự hình thành tỷ giá hối đoái trên thị trường ngoại tệ và cách mà chính phủ có thể can
thiệp vào thị trường ngoại tệ trong từng cơ chế tỷ giá hối đoái.
Trên cơ sở nắm bắt sản lượng cân bằng được xác định như thế nào trong mô hình số
nhân của Keynes, kết hợp với các kiến thức trong thị trường tiền tệ và thị trường ngoại tệ,
sinh viên sẽ được giới thiệu mô hình IS-LM, mô hình tổng cung- tổng cầu để có thể hiểu
được khi chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa thì sản lượng quốc
gia, lạm phát và thất nghiệp bị ảnh hưởng như thế nào. Cuối cùng, cũng thông qua mô
hình tổng cung-tổng cầu, sinh viên có thể giải thích được mối quan hệ giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
Môn tiên quyết/Pre-requisites:
1.
Không yêu cầu
Môn học trước/Preceding courses:
2. ECON1301
Kinh tế vi mô
Môn học song hành/Co-courses:
3.
Không yêu cầu

3. Mục tiêu môn học/Course objectives

Môn Kinh tế vĩ mô được thiết kế nhằm cung cấp kiến thức cơ bản, kỹ năng đánh giá
và phân tích các hiện tượng và các sự kiện kinh tế vĩ mô, góp phần cải thiện mức độ hiểu
biết của sinh viên đối với sự vận hành của nền kinh tế và thực thi các chính sách kinh tế
vĩ mô ở các nước đang phát triển, và làm cơ sở cho việc phân tích các vấn đề có liên quan
trong các môn học ứng dụng sau này.
CĐR CTĐT
Mục tiêu môn
phân bổ cho
học/ Course Mô tả - Description
môn học -
objectives
PLOs

PLO3, PL04
CO1 Giúp sinh viên nm c các khái nim và công c c bn trong phân tích kinh t v mô, hiu c c

Khi học xong môn học, sinh viên phải am hiểu được
các nguyên tắc kinh tế căn bản trong hoạt động của nền
PLO3, PLO4,
kinh tế cũng như hiểu rõ nguyên tắc thực hiện các chính
PLO7, PLO8,
CO2 sách kinh tế vĩ mô. Có khả năng vận dụng những
PLO10, PLO12
nguyên tắc này để nhận biết và lý giải diễn biến của các
sự kiện kinh tế diễn ra hàng ngày.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)


Học xong môn học này, người học có khả năng đạt các chuẩn đầu ra sau:
Mục tiêu môn CĐR môn
học/Course học Mô tả CĐR -Description
objectives (CLO)
Nhớ được các khái niệm cơ bản và các công cụ sử
CLO1.1 dụng trong phân tích kinh tế vĩ mô. Hiểu được cơ
chế vận hành của nền kinh tế thị trường
CO1 Nắm vững các mô hình giải thích cơ chế hình thành các
CLO1.2 biến số vĩ mô và mối quan hệ giữa các khu vực trong nền
kinh tế trên giác độ vĩ mô
Hiểu được các nguyên tắc kinh tế căn bản trong hoạt
CO2 động của nền kinh tế, cũng như hiểu rõ nguyên tắc thực
CLO2.1 hiện các chính sách kinh tế vĩ mô. Từ đó có khả năng vận
dụng những nguyên tắc này để nhận biết và lý giải diễn
biến của các sự kiện kinh tế diễn ra hàng ngày
CLO2.2 Áp dụng các công cụ nền tảng về kinh tế học cần
thiết để giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu thuộc
lĩnh vực kinh tế như Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế,
Quản lý công, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế môi
Mục tiêu môn CĐR môn
học/Course học Mô tả CĐR -Description
objectives (CLO)
trường, …
5. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
s 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
CL 5 5
O1.
1
CL 5 5
O1.
2
CL 4 4 3 3 4 3
O2.
1
CL 4 4 4 4 4 3
O2.
2
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

6. Học liệu – Textbooks and materials


a. Giáo trình-Textbooks
[1] Nguyễn, Thái Thảo Vy. Kinh tế vĩ mô. Thành phố Hồ Chí Minh: Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh, 2019. [59693]
[2] Nguyễn, Như Ý và Trần, Thị Bích Dung. Kinh tế vĩ mô, Tái bản lần thứ 6.
Thành phố Hồ Chí Minh: Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2017.
[55385]
b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[3] Krugman, Paul and Wells, Robin. Macroeconomics, 6th edition. New York,
NY: Worth Publishers, 2021. [59826]
[4] Mankiw, N. Gregory. Principles of Economics, 10th edition. Boston,
Massachusetts: Cengage Learning, 2024. [61740]
[5] Mankiw, N. Gregory. Macroeconomics, 10th edition. New York, NY:
Worth Publishers, 2019. [55650]
[6] Trang Web:
- Tổng Cục Thống Kê: www.gso.gov.vn
- Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam: www.sbv.gov.vn
- Ngân Hàng Thế Giới: www.worlbank.org
- Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế: www.imf.org
- Ngân Hàng Phát Triển Châu Á: www.adb.org
c. Phần mềm/Software
7. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh Tỷ lệ %
Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn
giá/Type of Weight
Assessment methods Assemment time học/CLOs
assessment %
(1) (2) (3) (4) (5)
A.1.1: Chuyên cần, thái độ học CLO1.1
Thường xuyên
tập CLO1.2
A1. Đánh giá quá
CLO1.1 10%
trình/Formative A1.2: Mức độ tích cực tham
Thường xuyên CLO1.2
assessment gia phát biểu, phản biện tại lớp
CLO2.1
Tổng cộng 10%
CLO1.1
Buổi học cuối CLO1.2
A.2.1: Bài tập nhóm 15%
cùng CLO2.1
CLO2.2
A2. Đánh giá giữa A.2.2: Có 9 bài tập trắc CLO1.1
kỳ/ Mid-term nghiệm cá nhân trên LMS cho Thường xuyên CLO1.2 10%
assessment 9 chương, (mỗi chương 5 câu) CLO2.1
A.2.3: Có 1 bài kiểm tra trắc CLO1.1
Buổi học tuần
nghiệm giữa kỳ ( từ chương 1 CLO1.2 15%
thứ 5
tới chương 4) CLO2.1
Tổng cộng 40%
CLO1.1
A3. Đánh giá cuối A.3.1: Bài thi trắc nghiệm CLO1.2
Cuối kỳ 50%
kỳ /End-of-course (ngân hàng đề thi) CLO2.1
assessment CLO2.2
Tổng cộng 50%
a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.2.1. Bài tập nhóm
- Hình thức: Làm việc nhóm theo các chủ đề mà giảng viên yêu cầu.
- Nội dung: Áp dụng kiến thức của môn học để giải quyết các chủ đề mà giảng
viên đưa ra.
- Thời lượng: theo tiến độ của nhóm sinh viên, ước lượng 120 phút/tuần và theo
thời hạn của giảng viên yêu cầu hoàn thành
- Công cụ đánh giá: Rubrics chấm làm việc nhóm (Phụ lục 1)
Phương pháp đánh giá A.2.2. Bài tập trắc nghiệm cá nhân trên LMS
- Hình thức: Làm bài tập trắc nghiệm mỗi chương của môn học
- Nội dung: Áp dụng kiến thức của từng chương để làm các bài tập của chương
- Thời lượng: theo tiến độ của từng cá nhân sinh viên, ước lượng 30 phút/tuần
và theo thời hạn của giảng viên yêu cầu hoàn thành trên LMS
- Công cụ đánh giá: theo kết quả số câu làm đúng ( 2 điểm/ câu)
Phương pháp đánh giá A.2.3. Bài kiểm tra trắc nghiệm cá nhân giữa kỳ
- Hình thức: Làm kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp từ chương 1 tới chương 4 của
môn học kinh tế vĩ mô, giảng viên tự ra đề.
- Nội dung: Áp dụng kiến thức từ chương 1 tới chương 4 để làm bài kiểm tra
giữa kỳ
- Thời lượng: 50 phút
- Công cụ đánh giá: theo kết quả số câu làm đúng ( 0,5 điểm/ câu)
Phương pháp đánh giá A.3.1 Bài thi trắc nghiệm cuối kỳ
- Hình thức: Làm bài tập trắc nghiệm cuối kỳ của môn học kinh tế vĩ mô theo
ngân hàng đề thi
- Nội dung: toàn bộ kiến thức của môn học kinh tế vĩ mô
- Thời lượng: 75 - 90 phút. Không được tham khảo tài liệu khi dự thi.
- Công cụ đánh giá: Rubrics/Ma trận đề thi (Phụ lục 2)
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
Xem phụ lục
8. Kế hoạch giảng dạy lớp ngày (9 buổi: 6.3 buổi trực tiếp trên lớp và 2.7 buổi trực tuyến)/Teaching schedule:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Chương 1. CLO1.1 5 Quá trình; [1] chương 1.
TỔNG QUAN VỀ CLO1.2 Giữa kỳ [2] chương 1
KINH TẾ HỌC CLO2.1
VĨ MÔ CLO2.2 Giảng
1.1. Các vấn đề của viên:
Kinh tế vĩ mô Đọc Thuyết
- Sản lượng quốc trước nội giảng
gia dung bài
- Lạm phát học Sinh viên:
- Thất nghiệp Lắng
1.2. Mục tiêu của 9 nghe và
nền kinh tế tương tác
- Hiệu quả với Giảng
- Ổn định viên;
- Tăng trưởng
- Phát triển bền
vững
- Công bằng
1.3. Các chính sách
Kinh tế vĩ mô
- Chính sách tài
khóa
- Chính sách tiền tệ
- Chính sách ngoại
thương
- Hướng dẫn sinh
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
viên làm bài tập
nhóm
2 Chương 2. CLO1.1 Tự học 11 Giảng 5 Quá trình; [1] chương 2
CÁC CHỈ TIÊU CLO1.2 và làm viên: Giữa kỳ [2] chương 2
KINH TẾ VĨ MÔ CLO2.1 bài tập Thuyết
CƠ BẢN CLO2.2 trên LMS giảng
2.1. Tổng sản phẩm Trao đổi
trong nước (GDP) Sửa bài
2.1.1. GDP tập
2.1.2. Các phương
pháp tiếp cận để Sinh viên:
tính GDP Lắng
- Thông qua luồng nghe và
hàng tương tác
- Thông qua luồng với Giảng
tiền viên;
2.2. Các phương Làm bài
pháp tính GDP tập theo
2.2.1. Phương pháp yêu cầu
sản xuất (Phương của giảng
pháp giá trị gia viên
tăng)
2.2.2. Phương pháp
thu nhập
2.2.3. 2.2.3. Phương pháp
chi tiêu
2.2.4. GDP danh
nghĩa và GDP thực
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
2.2.5. Tốc độ tăng
trưởng kinh tế
2.3. Tổng sản phẩm
(thu nhập) quốc gia-
GNP (GNI)
2.3.1. GNP (GNI)
2.3.2. Cách tính
GNP (GNI)
2.4. Các chỉ số giá
2.4.1. Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
2.4.2. GDP deflator
2.4.3. Cách tính tỷ
lệ lạm phát
3 Chương 3. CLO1.1 Tự học 11 Giảng 5 Quá trình; [1] chương 3
XÁC ĐỊNH SẢN CLO1.2 và làm viên: Giữa kỳ [2] chương
LƯỢNG CÂN CLO2.1 bài tập Thuyết 3, 4
BẰNG CLO2.2 trên LMS giảng
3.1. Các quan điểm Sửa bài
về sản lượng cân tập
bằng Giao bài
3.2. Nền kinh tế tập về nhà
đóng, không có
chính phủ Sinh viên:
3.2.1. Thành phần Lắng
của AD nghe và
3.2.2. Các điều kiện tương tác
cân bằng với Giảng
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
3.2.3. Sản lượng cân
bằng
3.3. Nền kinh tế
đóng, có chính phủ
3.3.1. Thành phần
của AD
3.3.2. Các điều kiện
cân bằng
viên;
3.3.3. Sản lượng cân
Làm bài
bằng
tập theo
3.4. Nền kinh tế mở
yêu cầu
3.4.1. Thành phần
của giảng
của AD
viên
3.4.2. Các điều kiện
cân bằng
3.4.3. Sản lượng cân
bằng
3.5. Mô hình số
nhân
3.6. Nghịch lý tiết
kiệm
Chương 4. CLO1.1 Tự học 9 Sinh viên 4.5 Quá trình; [1] chương 4
THỊ TRƯỜNG CLO1.2 theo bài tự học Giữa kỳ [2] chương 5
TIỀN TỆ CLO2.1 giảng theo
4.1. Tiền tệ CLO2.2 trên LMS video bài
4.1.1. Định nghĩa và làm giảng của
tiền bài tập giảng
4.1.2. Các hình thái trên LMS viên gửi
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
và chức năng của lên LMS.
tiền
4.2. Hệ thống ngân
hàng
4.2.1. Ngân hàng
trung ương
4.2.2. Ngân hàng
thương mại
4.3. Cung tiền
4.3.1. Các khối tiền
4.3.2. Qui trình tạo
tiền
4.3.3. Số nhân tiền
4.3.4. Hàm cung
tiền
4.3.5. Các công cụ
chủ yếu làm thay
đổi cung tiền
4.4. Cầu tiền
4.4.1. Động cơ giữ
tiền
4.4.2. Hàm số cầu
tiền
4.4.3. Sự dịch
chuyển của đường
cầu tiền
4.5. Cân bằng trên
thị trường tiền tệ và
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
cách hình thành lãi
suất cân bằng
4.6. Lãi suất danh
nghĩa và lãi suất
thực.
4.7. Tác động của
lãi suất đến sản
lượng quốc gia
4.7.1. Mối quan hệ
giữa lãi suất và đầu

4.7.2. Mối quan hệ
giữa lãi suất và chi
tiêu hộ gia đình
4 Chương 5. CLO1.1 Tự học 10 Giảng 5 [1] chương 6.
MÔ HÌNH IS-LM CLO1.2 và làm viên: [2] chương 6
5.1. Thị trường hàng CLO2.1 bài tập Thuyết
hóa và đường IS CLO2.2 trên LMS giảng
5.2. Thị trường tiền Sửa bài
tệ và đường LM tập
5.3. Cân bằng trên Giao bài
thị trường hàng hóa tập về nhà
và thị trường tiền tệ
5.4. Tác động của Sinh viên:
chính sách tài khóa Lắng
5.5. Tác động của nghe và
chính sách tiền tệ tương tác
với Giảng
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
viên;
Làm bài
tập theo
yêu cầu
của giảng
viên
Chương 6.
MÔ HÌNH AS-AD
6.1. Đường tổng
cầu theo giá
6.2. Đường tổng Sinh viên
cung theo giá: SAS, tự học
CLO1.1
LAS Tự học theo
CLO1.2
6.3. Cân bằng vĩ mô và làm video bài
CLO2.1 Quá trình, [1] chương 7.
của nền kinh tế bài tập 10 giảng của 4
CLO2.2 giữa kỳ [2] chương 7
6.3.1. Cân bằng trên LMS giảng
trong ngắn hạn viên gửi
6.3.2. Cân bằng lên LMS.
trong dài hạn
6.3.3. Sự thay đổi
cân bằng vĩ mô của
nền kinh tế

5 Chương 7. CLO1.1 Tự học 11 Giảng 5 Quá trình, [1] chương 8.


CHÍNH SÁCH CLO1.2 và làm viên: giữa kỳ [2] chương
KINH TẾ VĨ MÔ CLO2.1 bài tập Thuyết 4, 5, 6, 7.
7.1. Chính sách tài CLO2.2 trên LMS giảng
khóa Trao đổi
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
7.1.1. Mục tiêu của
chính sách tài khóa
7.1.2. Công cụ của
chính sách tài khóa
7.1.3. Tác động của
chính sách tài khóa Sửa bài
trong ngắn và dài tập
hạn
7.1.4. Chính sách Sinh viên:
tài khóa và sự thâm Lắng
hụt ngân sách chính nghe và
phủ tương tác
7.2. Chính sách tiền với Giảng
tệ viên;
7.2.1. Mục tiêu của Làm bài
chính sách tiền tệ tập theo
7.2.2. Công cụ của yêu cầu
chính sách tiền tệ của giảng
7.2.3. Tác động của viên
chính sách tiền tệ
trong ngắn và dài
hạn
- Làm bài kiểm tra
trắc nghiệm giữa kỳ
Chương 8. CLO1.1 Tự học 11 Sinh viên 5 Quá trình, [1] chương 9.
LẠM PHÁT - CLO1.2 và làm tự học giữa kỳ [2] chương
THẤT NGHIỆP CLO2.1 bài tập theo 8
8.1. Lạm phát CLO2.2 trên LMS video bài
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
8.1.1. 8.1.1. Các khái niệm
8.1.2. Công thức
tính tỷ lệ lạm phát
8.1.3. Phân loại lạm
phát
8.1.4. Nguyên nhân
gây ra lạm phát
8.1.5. Tác động của
lạm phát
8.1.6. Biện pháp giảng của
kiềm chế lạm phát giảng
8.2. Thất nghiệp viên gửi
8.2.1. Các khái lên LMS.
niệm
8.2.2. Phân loại thất
nghiệp
8.2.3. Tác động của
thất nghiệp
8.2.4. Biện pháp
giảm thất nghiệp
8.3. Mối quan hệ
giữa lạm phát và
thất nghiệp
6 Chương 9. Tự học 10 Giảng 5 Quá trình, [1] chương 5.
THỊ TRƯỜNG CLO1.1 và làm viên giữa kỳ [2] chương
NGOẠI TỆ & CLO1.2 bài tập thuyết 9.
CÁN CÂN CLO2.1 trên LMS giảng,
THANH TOÁN CLO2.2 thông báo
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
9.1. Các khái niệm
9.1.1. Thị trường
ngoại tệ
9.1.2. Tỷ giá hối
đoái danh nghĩa
9.2. Thị trường
ngoại tệ
9.2.1. Cung ngoại
tệ
9.2.2. Cầu ngoại tệ
9.2.3. Cân bằng trên
thị trường ngoại tệ kết quả
9.3. Các cơ chế tỷ giữa kỳ
giá hối đoái và giải
9.3.1. Cơ chế tỷ giá đáp thắc
hối đoái thả nổi mắc
9.3.2. Cơ chế tỷ giá
hối đoái cố định
9.3.3. Cơ chế tỷ giá
hối đoái thả nổi có
quản lý
9.4. Tỷ giá hối đoái
thực
9.5. Cán cân thanh
toán
- Ôn
tập
7 - Thu CLO1.1 Sinh viên 13 Sinh viên 1,5 Quá trình, [1], [2], [3],
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tuần/ Trực tuyến (nếu
Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
buổi có)/Online (if any) Bài đánh
CĐR study và tài liệu tham
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
môn học khảo
Week Content Số Student
CLOs Hoạt Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ Hoạt Số giờ assessment Textbooks and
Sectio giờ
động động Period động Period động Period materials
n Peri
Activity Activity s Activity s Activity s
ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
yết trình làm thuyết
CLO1.2
việc nhóm trình nội
CLO2.1 làm việc
dung làm giữa kỳ [4], [5], [6]
CLO2.2 nhóm
việc
nhóm
Tổng cộng/Total X 105 X 31,5 X X 13,5

9. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Chương 1. Nhớ và trình bày được các khái niệm Thuyết giảng, giải Đánh giá chuyên cần và
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ cơ bản thích điểm tích cực trên lớp
1.1. Các vấn đề của Kinh tế vĩ mô Hiểu được mục tiêu của nền kinh tế và Bài tập trắc nghiệm
- Sản lượng quốc gia nhớ được Các chính sách Kinh tế vĩ chương 1 trên LMS
- Lạm phát mô
- Thất nghiệp
1.2. Mục tiêu của nền kinh tế
- Hiệu quả
- Ổn định
- Tăng trưởng
- Phát triển bền vững
- Công bằng
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
1.3. Các chính sách Kinh tế vĩ mô
- Chính sách tài khóa
- Chính sách tiền tệ
- Chính sách ngoại thương
- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập nhóm
Chương 2. Đánh giá chuyên cần và
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN điểm tích cực trên lớp
2.1. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) Bài tập trắc nghiệm
2.1.1. GDP chương 2 trên LMS
2.1.2. Các phương pháp tiếp cận để tính GDP
- Thông qua luồng hàng Hiểu và trình bày được khái niệm các
- Thông qua luồng tiền chỉ tiêu kinh tế
2.2. Các phương pháp tính GDP Hiểu được cơ chế vận hành của nền
Thuyết giảng, giải
2.2.1. Phương pháp sản xuất (Phương pháp giá trị gia kinh tế thị trường
thích
tăng) Hiểu được và vận dụng để tính các chỉ
Dạy học theo phương
2 2.2.2. Phương pháp thu nhập tiêu kinh tế vĩ mô
pháp giải quyết các
2.2.4. 2.2.3. Phương pháp chi tiêu Nắm vững mối quan hệ giữa các khu
vấn đề
2.2.4. GDP danh nghĩa và GDP thực vực trong nền kinh tế trên giác độ vĩ
2.2.5. Tốc độ tăng trưởng kinh tế mô
2.3. Tổng sản phẩm (thu nhập) quốc gia- GNP (GNI)
2.3.1. GNP (GNI)
2.3.2. Cách tính GNP (GNI)
2.4. Các chỉ số giá
2.4.1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2.4.2. GDP deflator
2.4.3. Cách tính tỷ lệ lạm phát
3 Chương 3. Nắm vững các mô hình giải thích cơ Thuyết giảng, giải Đánh giá chuyên cần và
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG chế hình thành các biến số vĩ mô và thích điểm tích cực trên lớp
3.1. Các quan điểm về sản lượng cân bằng mối quan hệ giữa các khu vực trong Hướng dẫn sinh viên Bài tập trắc nghiệm
3.2. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ nền kinh tế trên giác độ vĩ mô làm bài tập chương 3 trên LMS
3.2.1. Thành phần của AD Dạy học theo phương
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
3.2.2. Các điều kiện cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng
3.3. Nền kinh tế đóng, có chính phủ
3.3.1. Thành phần của AD
3.3.2. Các điều kiện cân bằng pháp giải quyết các
3.3.3. Sản lượng cân bằng vấn đề
3.4. Nền kinh tế mở
3.4.1. Thành phần của AD
3.4.2. Các điều kiện cân bằng
3.4.3. Sản lượng cân bằng
3.5. Mô hình số nhân
3.6. Nghịch lý tiết kiệm
LMS Chương 4. Nhớ được khái niệm cơ bản về tiền và Lớp học đảo ngược Bài tập trắc nghiệm
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ hệ thống ngân hàng chương 4 trên LMS
4.1. Tiền tệ Hiểu được quá trình tạo ra tiền của nền
4.1.1. Định nghĩa tiền kinh tế
4.1.2. Các hình thái và chức năng của tiền Hiểu rõ các công cụ thay đổi cung tiền
4.2. Hệ thống ngân hàng và nguyên tắc thực hiện để thay đổi
4.2.1. Ngân hàng trung ương cung tiền của nền kinh tế
4.2.2. Ngân hàng thương mại Nắm vững các mô hình cung tiền cầu
4.3. Cung tiền tiền để giải thích cơ chế hình thành lãi
4.3.1. Các khối tiền suất trên thị trường
4.3.2. Qui trình tạo tiền
4.3.3. Số nhân tiền
4.3.4. Hàm cung tiền
4.3.5. Các công cụ chủ yếu làm thay đổi cung tiền
4.4. Cầu tiền
4.4.1. Động cơ giữ tiền
4.4.2. Hàm số cầu tiền
4.4.3. Sự dịch chuyển của đường cầu tiền
4.5. Cân bằng trên thị trường tiền tệ và cách hình thành
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
lãi suất cân bằng
4.6. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực.
4.7. Tác động của lãi suất đến sản lượng quốc gia
4.7.1. Mối quan hệ giữa lãi suất và đầu tư
4.7.2. Mối quan hệ giữa lãi suất và chi tiêu hộ gia đình
Chương 5. Hiểu và nắm vững được mô hình IS- Đánh giá chuyên cần và
MÔ HÌNH IS-LM LM, từ đó có khả năng vận dụng để lý Thuyết giảng, giải điểm tích cực trên lớp
5.1. Thị trường hàng hóa và đường IS giải các chính sách kinh tế vĩ mô thích Bài tập trắc nghiệm
5.2. Thị trường tiền tệ và đường LM Hướng dẫn sinh viên chương 5 trên LMS
5.3. Cân bằng trên thị trường hàng hóa và thị trường tiền Áp dụng các công cụ nền tảng về kinh làm bài tập
4
tệ tế học cần thiết để giải quyết các vấn Dạy học theo phương
5.4. Tác động của chính sách tài khóa đề chuyên môn sâu thuộc lĩnh vực kinh pháp giải quyết các
5.5. Tác động của chính sách tiền tệ tế như Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, vấn đề
Quản lý công, Kinh tế nông nghiệp,
Kinh tế môi trường, …
Chương 6. Hiểu và nắm vững được mô hình AS- Bài tập trắc nghiệm
MÔ HÌNH AS-AD AD, từ đó có khả năng vận dụng để chương 6 trên LMS
6.1. Đường tổng cầu theo giá nhận biết và lý giải diễn biến của các
6.2. Đường tổng cung theo giá: SAS, LAS sự kiện kinh tế diễn ra trong thực tế
6.3. Cân bằng vĩ mô của nền kinh tế
Lớp học đảo ngược
LMS 6.3.1. Cân bằng trong ngắn hạn Áp dụng các công cụ nền tảng về kinh
6.3.2. Cân bằng trong dài hạn tế học cần thiết để giải quyết các vấn
6.3.3. Sự thay đổi cân bằng vĩ mô của nền kinh tế đề chuyên môn sâu thuộc lĩnh vực kinh
tế như Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế,
Quản lý công, Kinh tế nông nghiệp,
Kinh tế môi trường, …
5 Chương 7. Dạy học dự án Đánh giá chuyên cần và
CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ Hiểu được nguyên tắc thực hiện các Dạy học theo điểm tích cực trên lớp
7.1. Chính sách tài khóa chính sách kinh tế vĩ mô PPNCKH Bài tập trắc nghiệm
7.1.1. Mục tiêu của chính sách tài khóa Từ đó có khả năng vận dụng để nhận SV thảo luận nhóm chương 7 trên LMS
7.1.2. Công cụ của chính sách tài khóa biết và lý giải tác động của các chính và thuyết trình
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
7.1.3. Tác động của chính sách tài khóa trong ngắn và
sách kinh tế vĩ mô tới các chỉ tiêu cơ
dài hạn
bản của nền kinh tế
7.1.4. Chính sách tài khóa và sự thâm hụt ngân sách
chính phủ
7.2. Chính sách tiền tệ
7.2.1. Mục tiêu của chính sách tiền tệ
7.2.2. Công cụ của chính sách tiền tệ
7.2.3. Tác động của chính sách tiền tệ trong ngắn và dài
hạn
- Làm bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kỳ
Chương 8. Bài tập trắc nghiệm
LẠM PHÁT - THẤT NGHIỆP chương 8 trên LMS
Nhớ và hiểu được các khái niệm cơ
8.1. Lạm phát
bản về lạm phát
8.1.2. 8.1.1. Các khái niệm
Hiểu được các nguyên nhân gây ra lạm
8.1.2. Công thức tính tỷ lệ lạm phát
phát và thất nghiệp
8.1.3. Phân loại lạm phát
Lý giải được mối quan hệ giữa lạm
8.1.4. Nguyên nhân gây ra lạm phát
phát và thất nghiệp Lớp học đảo ngược
LMS 8.1.5. Tác động của lạm phát
Áp dụng các công cụ nền tảng về kinh
8.1.6. Biện pháp kiềm chế lạm phát
tế học để giải quyết các vấn đề chuyên
8.2. Thất nghiệp
môn sâu thuộc lĩnh vực kinh tế như
8.2.1. Các khái niệm
Quản lý công, Kinh tế lao động…
8.2.2. Phân loại thất nghiệp
8.2.3. Tác động của thất nghiệp
8.2.4. Biện pháp giảm thất nghiệp
8.3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
6 Chương 9. Nhớ được các khái niệm cơ bản về tỷ Thuyết giảng, giải Đánh giá chuyên cần và
THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ & CÁN CÂN THANH giá và thị trường ngoại tệ thích điểm tích cực trên lớp
TOÁN Hiểu được nguyên tắc cân bằng trên thị Dạy học theo phương Bài tập trắc nghiệm
9.1. Các khái niệm trường ngoại tệ, từ đó hiểu được các pháp giải quyết các chương 9 trên LMS
9.1.1. Thị trường ngoại tệ cơ chế tỷ giá hối đoái vấn đề
9.1.2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa Nhớ được các chỉ tiêu cơ bản trong cán
Tuần/
buổi Hình thức dạy học
Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
học Teaching and
Content CLOs Student assessment
Week learning methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
9.2. Thị trường ngoại tệ
9.2.1. Cung ngoại tệ cân thanh toán
9.2.2. Cầu ngoại tệ
9.2.3. Cân bằng trên thị trường ngoại tệ Áp dụng các công cụ nền tảng về kinh
9.3. Các cơ chế tỷ giá hối đoái tế học cần thiết để giải quyết các vấn
9.3.1. Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi đề chuyên môn sâu thuộc lĩnh vực kinh
9.3.2. Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định tế như Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế,
9.3.3. Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý Quản lý công, , …
9.4. Tỷ giá hối đoái thực
9.5. Cán cân thanh toán
- Ôn tập
- Thuyết trình làm việc nhóm Hiểu được các nguyên tắc kinh tế căn Theo kết quả bài tập
bản trong hoạt động của nền kinh tế, nhóm, dựa vào tỷ lệ mức
Giảng viên phản biện độ đóng góp của mỗi
cũng như hiểu rõ nguyên tắc thực hiện
Dạy học theo phương thành viên
các chính sách kinh tế vĩ mô. Từ đó có
7 pháp giải quyết các
khả năng vận dụng những nguyên tắc
vấn đề
này để nhận biết và lý giải diễn biến
của các sự kiện kinh tế diễn ra hàng
ngày theo chủ đề giảng viên yêu cầu
10. Quy định của môn học/Course policy
10.1. Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải nộp bài tập nhóm, tham
gia làm bài kiểm tra giữa kỳ và làm bài trắc nghiệm trên LMS theo đúng thời
gian quy định
10.2. Quy định về chuyên cần:
- Điểm chuyên cần được tính trong điểm giữa kỳ khi sinh viên thực hiện các nội
dung sau: tham dự học trực tiếp và trực tuyến chuyên cần, thái độ, tham gia các
hoạt động như phát biểu, phản biện, góp ý, tranh luận, làm bài tập nhóm trong
quá trình học tập và thực hiện các yêu cầu về LMS.
10.3. Quy định về cấm thi:
- Sinh viên không được phép dự thi cuối kỳ khi vắng mặt quá 20% thời gian lên lớp
quy định đối với môn học (trực tiếp và trực tuyến,) không có điểm tổng kết quá
trình và giữa kỳ, vi phạm về thái độ, nội quy, quy định khác tại lớp, nhà trường tùy
theo mức độ.
10.4. Nội quy lớp học:
- Không được đến lớp trễ giờ theo quy định;
- Yêu cầu trong giờ học tại lớp: không được nói chuyện và làm việc riêng, không
sử dụng điện thoại cá nhân và các thiết bị điện tử trừ khi giảng viên cho phép tra
cứu tư liệu, thông tin để phục vụ cho học tập, nghiên cứu;
- Thực hiện việc tải đầy đủ các bài học, bài tập trên hệ thống quản lý học tập LMS;
- Trước khi đến lớp, yêu cầu sinh viên tự đọc, nghiên cứu các bài, tài liệu tại nhà
theo sự hướng dẫn giảng viên nhằm trao đổi, phản biện, góp ý, hợp tác, thảo luận
các nội dung được xem trước trong làm việc nhóm, cá nhân, tại lớp;
- Tinh thần, thái độ tôn trọng, nghiêm túc, trách nhiệm, tính kỷ luật, cầu thị trong
học tập, làm việc với giảng viên và các bạn trong ngoài lớp;
- Kiểm soát tốt cảm xúc cá nhân khi tranh luận, phản biện, bác bỏ, chia sẻ, góp ý,
thảo luận, trao đổi các vấn đề tại lớp, trong nhóm.
- Không được tính điểm quá trình, điểm giữa kỳ, điểm cuối kỳ khi sinh viên:
không tham dự lớp theo quy chế, không dự thi cuối kỳ, không tham gia các hoạt
động trực tuyến gồm: bài học trực tuyến, diễn đàn, bài tập, báo cáo... (nếu có)
theo yêu cầu trên hệ thống quản lý học tập LMS./.

TRƯỞNG KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN


LÝ CÔNG ACADEMIC
DEAN OF THE FACULTY (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname)

PGS. TS. Lê Thanh Tùng Đoàn Thị Thủy


Phụ lục 1: Rubrics bài thảo luận nhóm môn Kinh tế vĩ mô

TT Tiêu chí Thang điểm Điểm chấm


1. Nội dung 5,0
Bảo đảm trình bày, phân tích đầy đủ những nội 4,0
dung nội dung yêu cầu: về cơ sở lý thuyết, về thực
trạng, về giải pháp ….
Thông tin đưa ra chính xác, khoa học, có số liệu 1,0
minh họa cho những nội dung trình bày, phân tích
2. Hình thức trình bày 1,0
Trình bày bài có bố cục rõ ràng (giới thiệu, các nội 0,5
dung chính, kết luận vấn đề)
Trình bày đúng quy định hướng dẫn (font, bảng 0,5
biểu, trích nguồn…)
3. Thuyết trình 3,0
Thiết kế slides thuyết trình: hình thức trình bày 0,5
đẹp, rõ ràng, có các hiệu ứng, hình ảnh, màu sắc
sinh động….
Khả năng diễn đạt của người thuyết trình: Phong 0,5
thái tự tin, trình bày trôi chảy, mạch lạc,….
Tương tác với lớp trong quá trình thuyết trình 0,5
Kỹ năng trả lời câu hỏi 1.0
Thời gian thuyết trình: đúng quy định 0,5
4 Tinh thần nhóm 1,0
Tổng điểm 10
Phụ lục 2: Ma trận đề thi kết thúc môn học Kinh tế vĩ mô
 Mã môn học: ECON1302 – Hệ đào tạo: Hệ chính qui
 Số tín chỉ: 3 tín chỉ – Thời gian thi: 90 phút
 Hình thức đề thi: Trắc nghiệm – Sử dụng tài liệu: Không được sử dụng tài liệu

Cấp độ
Tên
phần Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
(CĐR, nội dung,
chương…)
CĐR CLO1.1 CLO1.2
/Phần/Chương 1
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,4 điểm = 4 %
CĐR CLO1.1 CLO1.2
/Phần/Chương 2
Số câu 3 câu 3 câu 6 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,6 điểm 1,2 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 -
/Phần/Chương 3 CLO1.2 CLO1.2
Số câu 4 câu 2 câu 6 câu
Số điểm 0,8 điểm 0,4 điểm 1,2 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 -
/Phần/Chương 4 CLO1.2 CLO1.2
Số câu 03 câu 03 câu 6 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,6 điểm 1,2 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 - CLO2.1-
/Phần/Chương 5 CLO1.2 CLO1.2 CLO2.2
Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,4 điểm 0,2 điểm 1,2 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 - CLO2.1-
/Phần/Chương 6 CLO1.2 CLO1.2 CLO2.2
Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,4 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 - CLO2.1-
/Phần/Chương 7 CLO1.2 CLO1.2 CLO2.2
Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 7 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,6 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm = 14 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 - CLO2.1-
/Phần/Chương 8 CLO1.2 CLO1.2 CLO2.2
Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu
Số điểm 0,6 điểm 0,4 điểm 0,2 điểm 1,2 điểm = 12 %
CĐR CLO1.1 - CLO1.1 - CLO2.1-
/Phần/Chương 9 CLO1.2 CLO1.2 CLO2.2
Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu
Số điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm = 10 %
Tổng số câu 25 câu 20 câu 5 câu 50 câu
Tổng số điểm 5,0 điểm (50 %) 4,0 điểm (40 %) 1,0 điểm (10 %) 10 điểm (100%)

You might also like