You are on page 1of 33

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Kinh tế học đại cương
Mã môn học/Course code: SEAS2301
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: ECONOMICS
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online X Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
X Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
X Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits

Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 3 0 90
Một tín chỉ được quy định tối thiểu bằng 15 giờ học lý thuyết và 30 giờ tự học, chuẩn
bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận và 15 giờ tự
học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn; hoặc bằng 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài
tập lớn, làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Kinh tế và quản lý công
b. Giảng viên/Academics: Lê Công Tâm
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: Tam.lc@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc/Room: Phòng 603, 35-37 Hồ Hảo Hớn, Quận 1, TpHCM
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
Kinh tế học đại cương là trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong phân tích kinh
tế vi mô (cơ chế vận hành trong nền kinh tế thị trường; các mô hình ra quyết định của các
tác nhân riêng lẻ trong nền kinh tế: người tiêu dùng và nhà sản xuất;…) và các công cụ cần
thiết để phân tích các vấn đề kinh tế vĩ mô (sản lượng, lạm phát, thất nghiệp,…)
2. Môn học điều kiện
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites
2. Môn học trước/Preceding courses
3. Môn học song hành/Co-courses
3. Mục tiêu môn học /Course objectives
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng và thái độ cho người học như
sau:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ cho
Mô tả - Description
Course môn học - PLOs
objectives
+ Học viên hiểu những khái niệm cơ
bản về mô hình cung, cầu và hoạt
động của thị trường
CO1 PLO1
+ Hiểu được ý nghĩa của các chỉ tiêu
kinh tế vĩ mô cơ bản (như GDP,
GNI, CPI, tốc độ tăng trưởng kinh tế,
tỷ lệ lạm phát,…).
Phân tích và thảo luận các mô hình kinh
tế vi mô-vĩ mô cơ bản, so sánh các cơ
CO2 chế hoạt động của thị trường, giải thích PLO5
được sự hình thành, thay đổi của giá, lãi
suất, tỷ giá hối đoái trên thị trường.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học


Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):
Mục tiêu môn CĐR môn học
học/Course (CLO) Mô tả CĐR -Description
objectives
CO CLO1 Học viên hiểu những kiến thức cơ bản về kinh tế
học như cung cầu thị trường cũng như các khái
Mục tiêu môn CĐR môn học
học/Course (CLO) Mô tả CĐR -Description
objectives
niệm vĩ mô cơ bản như GDP, GNP, lam phát…
Áp dụng các khái niệm này vào trong nền kinh tế,
CLO2
hiểu các quy luật kinh tế
CO Hiểu các quy luật kinh tế như phản ứng người tiêu
CLO3
dùng; nhà sản xuất

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo
Khoa chọn 1 trong 3 mẫu ma trận sau:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO
10 11 12
1 4
2 3
3 5
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu/textbooks and materials


a. Giáo trình/ textbooks
[1]Lê Bảo Lâm và các tác giả (2011), Kinh tế vi mô, NXB Thống kê 5.1.2
[2] Nguyễn Thái Thảo Vy (2009), Kinh tế học vĩ mô (Phần cơ bản), Tái bản lần thứ
1, NXB Tài Chính

b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)other material
Liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo
[3] Principles of microeconomics : Brief edition / Robert H. Frank, Ben S.
Bernanke, McGraw-Hill, 2011.

[4] Mankiw, N. Gregory (2012), Principles of Economics, 3rd edition, South-


Western
[5] Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, bản dịch tiếng Việt
của Nhà xuất bản Kinh tế TP.HCM, năm 2015.
[6] Nguyễn Như Ý, Trần Bích Dung, 2013, Tóm tắt - bài tập - trắc nghiệm kinh tế vĩ
mô, nhà xuất bản thống kê
[7] Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, 2015, Kinh tế học vi mô, Bản dịch tiếng
Việt của Nhà xuất bản Kinh tế TP.HCM
c. Phần mềm/software
- Không có
6. Đánh giá môn học
Thành phần Thời điểm/
Bài đánh giá/ CĐR môn Tỷ lệ %
đánh giá/ Type Assemment
Assessment methods học/CLOs Weight %
of assessment time
(1) (2) (3) (4) (5)
Cá nhân (LMS):
A.1.2 (3%)
Đánh giá quá A.1.3 (3%)
Sau buổi học CLO1, CLO2
trình/ Formative Nhóm (LMS):
mỗi chương
assessment A.1.1 (3%)
A.1.4 (3%)
30%
A.1.5 (3%)
Cá nhân Bài tự luận hay
Đánh giá giữa A2.1 (10%) trắc nghiệm
CLO1, CLO2,
kỳ/ Mid-term
CLO3,
assessment Nhóm (Trên lớp) Bài tập tình
A.2.1 (5%) hướng
Đánh giá cuối kỳ A.3.1.
CLO1, CLO2,
//End-of-course Tự luận, hay trắc Cuối học kỳ 70%
CLO3,
assessment nghiêm
Tổng cộng Total 100%

a. Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/ Assessment format,
content and time:
Phương pháp đánh giá A.1.1, A.1.2, A.1.3, A.1.4, A.1.5.
- Hình thức: Giải bải tập trong các chương sách/nội dung chính của môn học
- Nội dung: Áp dụng kiến thức của từng nội dung vào giải bài tập
- Thời lượng: theo tiến độ của từng cá nhân sinh viên, ước lượng 30-60 phút/bài
- Công cụ đánh giá: Rubrics, ma trận đề thi
b.1. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham
gia học tập
Giáo viên sẽ tiến hành điểm danh đột xuất sinh viên trong các buổi học và các buổi
LMS.

Giỏi Khá Đạt yêu cầu Chưa đạt


Điểm Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
danh đột dưới 100% tổng số dưới 80% tổng số dưới 60% tổng số 40% tổng số buổi
xuất buổi điểm danh. buổi điểm danh. buổi điểm danh. điểm danh.
Tham Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
gia LMS dưới 100% tổng số dưới 80% tổng số dưới 60% tổng số 40% tổng số buổi
buổi điểm danh. buổi điểm danh. buổi điểm danh. điểm danh.
Tham Có mặt từ 80% đến Có mặt từ 60% đến Có mặt từ 40% đến Có mặt dưới
gia thảo dưới 100% những lần dưới 80% những lần dưới 60% những lần 40% những lần
luận giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm tra giáo viên kiểm
nhóm hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận hoạt động thảo luận tra hoạt động
nhóm. nhóm. nhóm. thảo luận nhóm.
Tham gia tích cực và Chủ động tham gia Có tham gia vào Thụ động, không
chủ động vào việc vào việc thảo luận việc thảo luận đề tài đóng góp cho
thảo luận đề tài trong đề tài trong nhóm. trong nhóm. Hoàn việc thảo luận
nhóm. Hoàn thành các Hoàn thành các thành hầu hết các nhóm.
nhiệm vụ được giao. nhiệm vụ được giao. nhiệm vụ được giao.

b.2. Rubrics đánh giá điểm giữa kỳ - Đánh giá bài tiểu luận và thuyết trình của
sinh viên
Để đánh giá kiến thức và kỹ năng mà sinh viên được trang bị thông qua môn học, các
nhóm sinh viên được yêu cầu lựa chọn, phân tích, và thuyết trình về một chủ đề thực tế liên
quan đến Kinh tế học . Nhóm sinh viên cũng sẽ phải viết báo cáo tổng kết về các kết quả
nghiên cứu.
Bài báo cáo cần bao gồm ít nhất các nội dung: lý do chọn đề tài, mục tiêu và câu hỏi
nghiên cứu; cơ sở lý thuyết và/hoặc phát hiện của các nghiên cứu trước; phân tích kết quả
nghiên cứu; đề xuất giải pháp cho nghiên cứu.
Đạt yêu cầu (4-<6 Chưa đạt (<4
Giỏi (8 - 10) Khá (6-<8) điểm)
điểm) điểm)
Kỹ năng Slide thuyết trình rõSlide thuyết trình rõ Nhiều slide thuyết Người thuyết trình
thuyết ràng, sinh động, thu ràng, một số slide trình dài dòng. Slide nói nhỏ hoặc không
trình hút khán giả. Slide vẫn còn nhiều chữ, trình bày hầu hết rõ ràng đến mức
(15%) trình bày đầy đủ thu hút khán giả. các nội dung chính người nghe không
các nội dung chính Slide trình bày hầu của chủ đề nghiên thể hiểu được nội
của chủ đề nghiên hết các nội dung cứu. dung thuyết trình.
cứu theo một trình chính của chủ đề Người thuyết trình Không giao tiếp với
tự logic. nghiên cứu theo nói rõ ràng và đủ to người nghe bằng
Người thuyết trình một trình tự logic. để khán giả có thể ánh mắt, cử chỉ
nói rõ ràng và đủ to Người thuyết trình nghe được; không hoặc ngôn ngữ cơ
để khán giả có thể nói rõ ràng và đủ to sử dụng giao tiếp thể; không tự tin khi
nghe được; kết hợp để khán giả có thể bằng ánh mắt, và thuyết trình.
việc thuyết trình và nghe được; có sử ngôn ngữ cơ thể; Thuyết trình vượt
giao tiếp bằng ánh dụng giao tiếp bằng thiếu tự tin khi quá thời gian quy
mắt, cử chỉ và ngôn ánh mắt, cử chỉ và thuyết trình. định từ trên 15 phút.
ngữ cơ thể; giọng ngôn ngữ cơ thể Thuyết trình vượt
nói sôi nổi, phong nhưng không xuyên
quá thời gian quy
thái tự tin. suốt bài thuyết định từ 5-15 phút.
Thuyết trình trong trình; thiếu tự tin.
thời gian quy định. Thuyết trình trong
thời gian quy định
hoặc quá thời gian
quy định dưới 5
phút.
Phân Tất cả các thành Tất cả các thành Tất cả các thành Rất ít các thành viên
công và viên trong nhóm viên trong nhóm viên trong nhóm trong nhóm phải
phối hợp đều tham gia tích đều tham gia vào đều tham gia vào thực hiện hầu hết
giữa các cực vào bài thuyết bài thuyết trình và bài thuyết trình và công việc.
thành trình và viết báo viết bài tiểu luận. viết bài tiểu luận.
viên Rất ít các thành viên
cáo.
trong Hầu hết các thành Hầu hết các thành trong nhóm hoàn
nhóm Tất cả các thành viên trong nhóm viên trong nhóm thành nhiệm vụ
(15%) viên trong nhóm đều hoàn thành đều hoàn thành được giao.
đều hoàn thành nhiệm vụ được nhiệm vụ được Không có sự phân
nhiệm vụ được giao. giao. công giữa các thành
giao. Có sự phân công Có sự phân công viên trong nhóm đối
Có sự phân công đồng đều giữa các giữa các thành viên với những công việc
đồng đều và hợp lý thành viên trong trong nhóm đối với cụ thể.
giữa các thành viên nhóm đối với những công việc cụ
trong nhóm đối với những công việc cụ thể. Tuy nhiên, sự
những công việc cụ thể. phân công này
thể. không đồng đều và
bất hợp lý.
Nội dung Nội dung nghiên Nội dung nghiên Nội dung nghiên Nội dung nghiên
chủ đề cứu đầy đủ các nội cứu đầy đủ các nội cứu thiếu một số các cứu thiếu hầu hết
nghiên dung theo yêu cầu dung theo yêu cầu nội dung theo yêu các nội dung theo
cứu (lý do chọn đề tài, (lý do chọn đề tài, cầu (lý do chọn đề yêu cầu (lý do chọn
(60%)
mục tiêu và câu hỏi mục tiêu và câu hỏi tài, mục tiêu và câu đề tài, mục tiêu và
nghiên cứu; cơ sở lý nghiên cứu; cơ sở lý hỏi nghiên cứu; cơ câu hỏi nghiên cứu;
thuyết và/hoặc phát thuyết và/hoặc phát sở lý thuyết và/hoặc cơ sở lý thuyết
hiện của các nghiên hiện của các nghiên phát hiện của các và/hoặc phát hiện
cứu trước; phân tích cứu trước; phân tích nghiên cứu trước; của các nghiên cứu
kết quả nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; phân tích kết quả trước; phân tích kết
đề xuất giải pháp đề xuất giải pháp nghiên cứu; đề xuất quả nghiên cứu; đề
cho nghiên cứu). cho nghiên cứu). giải pháp cho xuất giải pháp cho
nghiên cứu). nghiên cứu).
Nội dung giữa các Nội dung giữa các
phần của chủ đề phần của chủ đề Nội dung giữa các Nội dung giữa các
nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu đảm bảo phần của chủ đề phần của chủ đề
tính nhất quán, tính nhất quán, nghiên cứu đảm bảo nghiên cứu rời rạc,
logic, và chặt chẽ. trong khi tính tính nhất quán, thiếu sự liên kết
Ứng dụng phù hợp logic, và chặt chẽ nhưng chưa đảm không đảm bảo tính
được đảm bảo ở bảo tính logic, chặt nhất quán, và tính
lý thuyết Kinh tế
học để phân tích tốt mức tương đối. chẽ. logic.
thực trạng của vấn Ứng dụng lý thuyết Có ứng dụng lý Không ứng dụng lý
đề nghiên cứu. Kinh tế học để phân thuyết Kinh tế học thuyết Kinh tế học,
tích ở mức khá thực nhưng việc chưa mà chỉ sử dụng các
Đề xuất các giải
trạng của vấn đề phù hợp với thực ý kiến chủ quan của
pháp phù hợp và
nhất quán với phân nghiên cứu. trạng của vấn đề cá nhân để đánh giá
nghiên cứu. thực trạng của vấn
tích thực trạng vấn Nhiều giải pháp
đề.
đề nghiên cứu. Giải được đề xuất phù Một số giải pháp
pháp mang tính hợp và nhất quán được đề xuất phù Không đề xuất giải
thực tế. với phân tích thực hợp và nhất quán pháp hoặc đề xuất
trạng vấn đề nghiên với phân tích thực giải pháp mang tính
cứu. trạng vấn đề nghiên chủ quan, không
cứu. liên quan đến thực
trạng vấn đề nghiên
cứu.
Hình Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày Hình thức trình bày
thức bài đẹp, không mắc đẹp, mắc một số lỗi chưa đẹp, mắc một rườm rà, tùy tiện
báo cáo hoặc mắc rất ít lỗi đánh máy. số lỗi đánh máy. mắc nhiều lỗi đánh
(10%) đánh máy. máy.
Số trang trong Số trang vi phạm
Số trang trong phạm vi quy định là quy định (nhiều hơn Số trang vi phạm
phạm vi quy định là 10-35 trang. hoặc ít hơn) dưới 5 quy định (nhiều hơn
10-35 trang. trang. hoặc ít hơn) trên 5
Trích dẫn nguồn
trang.
Trích dẫn nguồn đầy đủ và đúng quy Trích dẫn nguồn
đầy đủ và đúng quy định. chưa đầy đủ và một Không trích dẫn
định. số trích dẫn chưa hoặc hầu hết đều
Danh mục tài liệu
đúng quy định. không trích dẫn
Danh mục tài liệu tham khảo (nếu có)
nguồn, trích dẫn
tham khảo (nếu có) đầy đủ. Danh mục tài liệu
nguồn không đúng
đầy đủ và được tham khảo (nếu có)
quy định.
trình bày theo đúng đầy đủ.
quy định. Không có danh mục
tài liệu tham khảo
mặc dù trong bài có
trích dẫn tài liệu.
c. Ma trận đề thi kết thúc môn học

 Hình thức đề thi: Trắc nghiệm


 Thời gian thi: 80 phút
 Sử dụng tài liệu: Sử dụng tài liệu

Cấp độ
Tên
phần Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
(CĐR, nội dung,
chương…)
CLO1 CLO1
Bài 1: NHẬP MÔN KINH
TẾ HỌC
Số câu Số câu: 01 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
Bài 2: CẦU, CUNG VÀ CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Số câu Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 03
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 0,75 điểm=7,5%
CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-Clo2-
Bài 3: LÝ THUYẾT
CLO3
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
Bài 4: NGUYÊN TẮC TỐI CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
ĐA HÓA LỢI NHUẬN
CỦA DOANH NGHIỆP
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 06
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 1,5 điểm= 15%
CLO1-CLO2 CLO1-CLO2
Bài 5: CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 0 Số câu: 04
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0 1 điểm= 10%
CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
Bài 6: XÁC ĐỊNH SẢN
LƯỢNG CÂN_CSTK CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
Bài 7: THỊ TRƯỜNG
TIỀN TỆ_CSTT CLO3
Số câu Số câu: 02 Số câu: 03 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
CLO1-CLO2 CLO1-CLO2 CLO1-CLO2-
Bài 8: THỊ TRƯỜNG
NGOẠI TỆ & CÁN CÂN CLO3
THANH TOÁN
Số câu Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 05
Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 1,25 điểm=
12,5%
CLO1-CLO2 CLO1.1-CLO2 CLO1-CLO2-
Bài 9: MÔ HÌNH AS-
AD CLO3
Số câu Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 3
Số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 0,75 điểm=
7,5%
Tổng số câu Số câu: 15 câu Số câu: 18 câu Số câu: 07 câu Số câu: 40 câu
Tổng số điểm Số điểm: 3,75 Số điểm: 4,5 Số điểm: 1,75 Số điểm: 10
37,5% 45% 17,5% điểm = 100%

-
7. Kế hoạch giảng dạy (Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR môn học, các hoạt động dạy
và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)
7.1 Kế hoạch giảng dạy lớp ngày: 7 buổi trên lớp+3 buổi trực tuyến
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 9 Giảng viên 4,5 [1], [2]
Chương 1: CLO1 Sinh viên A1.2: Bài
thuyết
NHẬP MÔN đọc trước trình tâp cá nhân
KINH TẾ nội dung 1
HỌC bài học
Nội dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế
Các vấn đề
của Kinh tế vĩ
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
Chương 2:
CẦU, CUNG
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nội dung:
Phân tích cầu CLO1 Sinh viên
CLO2 đọc trước Giảng viên
2 Phân tích nội dung 9 thuyết 4,5 [1], [2]
cung bài học trình
Cân bằng thị
trường
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường

3 9 Giảng viên 4,5


Chương 2: CLO1 Sinh viên A1.3 Bài tập
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình cá nhân 2
CLO2
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
VÀ CÂN
BẰNG THỊ
TRƯỜNG
Nội dung:
Các khái niệm
về độ co giãn
như: độ co
giãn của cầu
theo giá, độ co
giãn của cầu nội dung
CLO3
theo thu nhập, bài học
độ co giãn của
cầu theo giá
chéo, độ co
giãn của cung
Sự can thiệp
của chính phủ
vào thị trường
thông gia can
thiệp giá tối
đa và giá tối
thiểu
4 9 Sinh viên 4,5
Chương 3: CLO1 Sinh viên
tự học
đọc trước theo bài
LÝ THUYẾT CLO2
nội dung giảng của
SẢN XUẤT CLO3 bài học giảng viên
VÀ CHI PHÍ gửi lên
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Nội dung:
Công nghệ
sản xuất và
hàm sản xuất
Sản xuất trong LMS. Giả
ng viên
ngắn hạn:
hướng dẫn
tổng sản
và giải
lượng, năng đáp cho
suất trung sinh viên
bình và năng trực tuyến
suất biên trên
Zoom,
Chi phí kinh Google
tế (chi phí cơ meet...
hội), chi phí (phải đạt
kế toán, chi cấp độ
phí ẩn và chi LMS kết
phí chìm hợp)"
Chi phí sản
xuất trong
ngắn hạn

5 9 Giảng viên 4,5 [1], [2]


Chương 4: CLO1, S Sinh A.1.5: tình
thuyết
viên đọc trình huống 3
NGUYÊN CLO2,
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TẮC TỐI ĐA trước nội
HÓA LỢI dung bài
NHUẬN học inh
CỦA viên đọc
DOANH trước nội
NGHIỆP Nội dung bài
dung: học
Các chỉ tiêu
doanh thu và
lợi nhuận và
Nguyên tắc
chung tối đa
hóa lợi nhuận
Đặc điểm của
thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Doanh nghiệp
trong thị
trường cạnh
tranh hoàn
hảo
Đặc điểm của
thị trường độc
quyền hoàn
toàn
Nguyên nhân
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
tồn tại độc
quyền
Hoạt động
của doanh
nghiệp độc
quyền

Chương 5:
CÁC CHỈ
TIÊU KINH
TẾ VĨ MÔ
CƠ BẢN
Nội dung:
Tổng sản
CLO1, Sinh viên
phẩm trong Giảng viên
6 đọc trước 9 thuyết 4,5 [1], [2]
nước (GDP) CLO2,
nội dung trình
Tổng sản bài học
phẩm (thu
nhập) quốc
gia- GNP
(GNI)
Các chỉ số giá
Cách tính tỷ lệ
lạm phát
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chương 6:
XÁC ĐỊNH
SẢN
LƯỢNG
CÂN_CSTK
CLO1,
Nội dung:
CLO2, Sinh viên
Thành phần Giảng viên
7 đọc trước 9 thuyết 4,5 A1.1 tình [1], [2]
của tổng cầu CLO3,
nội dung trình huống 1
Điều kiện cân bài học
bằng
Mô hình số
nhân
Khái niệm
chính sách tài
khóa
8 9 Sinh viên 4,5 [1], [2]
Chương 7: CLO1, Sinh viên A1.4 tình
tự học
đọc trước theo bài huống 2
THỊ CLO2,
nội dung giảng của
TRƯỜNG
CLO3, bài học giảng viên
TIỀN TỆ -
gửi lên
CSTT
LMS. Giả
Nội dung: ng viên
hướng dẫn
Tiền tệ và giải
Hệ thống ngân đáp cho
hàng sinh viên
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cung tiền
Cầu tiền
trực tuyến
Cân bằng trên trên
thị trường tiền Zoom,
tệ Google
meet...
Tác động của (phải đạt
lãi suất đến cấp độ
sản lượng LMS kết
quốc gia hợp)"
Chính sách
tiền tệ
9 9 Giảng viên 4,5 [1], [2]
Chương 8: Sv tự đánh
thuyết
giá khả trình
THỊ CLO1,
năng đánh
TRƯỜNG
CLO2, giá chính A1.5 tình
NGOẠI TỆ
sách tài huống 3
& CÁN CLO3,
khóa được
CÂN
áp dụng
THANH
tại Việt
TOÁN
Nam
Nội dung:
Thị trường
ngoại tệ
Tỷ giá hối
đoái danh
nghĩa
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cân bằng trên
thị trường
ngoại tệ
Các cơ chế tỷ
giá hối đoái
Cán cân thanh
toán
10 9 Sinh viên 4,5 [1], [2]
Chương 9: CLO1, Sinh viên
tự học
đọc trước theo bài
MÔ CLO2,
nội dung giảng của
CLO3, bài học giảng viên
HÌNH AS-
gửi lên
AD
LMS. Giả
Nội dung: ng viên
hướng dẫn
Đường tổng và giải
cầu theo giá đáp cho
Đường tổng sinh viên
trực tuyến
cung theo giá:
trên
SAS, LAS Zoom,
Cân bằng vĩ Google
mô của nền meet...
kinh tế (phải đạt
cấp độ
Cân bằng LMS kết
trong ngắn hợp)"
hạn
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cân bằng
trong dài hạn
Ôn Tập:
Tổng cộng/Total X 90 31.5 X X 13.5 X
8.2. Kế hoạch giảng dạy lớp tối (15 buổi: 11 buổi trên lớp+4 buổi trực tuyến)
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 6 Giảng viên 3 [1], [2]
Chương 1: CLO1, Sinh viên A1.2: Bài
thuyết
Nhập môn đọc trước trình tập cá nhân
kinh tế học nội dung 1
bài học
Nội dung:
Định nghĩa
kinh tế học
Kinh tế học vi
mô và kinh tế
học vĩ mô
Kinh tế học
thực chứng và
kinh tế học
chuẩn tắc
Các nguyên lý
của kinh tế
học
Mô hình kinh
tế
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Chương 1:
Nhập môn
kinh tế học
Nội dung:
CLO1,
Các vấn đề Sinh viên
CLO2, Giảng viên
...... của Kinh tế vĩ đọc trước 6 thuyết 3 [1], [2]
mô nội dung trình
bài học
Mục tiêu của
nền kinh tế
Các chính
sách Kinh tế
vĩ mô
2 6 Giảng viên 3 [1], [2]
Chương 2: CLO1, Sinh viên
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình
CLO2,
VÀ CÂN nội dung
BẰNG THỊ bài học
TRƯỜNG
Nội dung:
Phân tích cầu
Phân tích
cung
Cân bằng thị
trường
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Các trường
hợp thay đổi
cân bằng thị
trường

3 6 Giảng viên 3 [1], [2]


Chương 2: CLO1, Sinh viên A1.3: Bài
thuyết
CẦU, CUNG đọc trước trình tập cá nhân
CLO2,
VÀ CÂN nội dung 2
BẰNG THỊ CLO3, bài học
TRƯỜNG
Nội dung:
Các khái niệm
về độ co giãn
như: độ co
giãn của cầu
theo giá, độ co
giãn của cầu
theo thu nhập,
độ co giãn của
cầu theo giá
chéo, độ co
giãn của cung
Sự can thiệp
của chính phủ
vào thị trường
thông gia can
thiệp giá tối
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
đa và giá tối
thiểu
Chương 3: Sinh viên
LÝ THUYẾT tự học
theo bài
SẢN XUẤT giảng của
VÀ CHI PHÍ giảng viên
gửi lên
Nội dung:
LMS. Giả
Công nghệ ng viên
sản xuất và hướng dẫn
CLO1, Sinh viên
hàm sản xuất và giải
4 đọc trước 6 đáp cho 3 [1], [2]
CLO2,
Sản xuất trong nội dung sinh viên
ngắn hạn: bài học trực tuyến
tổng sản trên
lượng, năng Zoom,
suất trung Google
meet...
bình và năng
(phải đạt
suất biên cấp độ
LMS kết
hợp)"

5 6 Sinh viên 3 [1], [2]


Chương 3: CLO1, Sinh viên A1.5 Bài tập
tự học
đọc trước theo bài
LÝ THUYẾT CLO2,
nội dung giảng của
SẢN XUẤT
CLO3, bài học giảng viên
VÀ CHI PHÍ
gửi lên
Nội dung: LMS. Giả
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
ng viên
Chi phí kinh hướng dẫn
tế (chi phí cơ và giải
đáp cho
hội), chi phí
sinh viên
kế toán, chi
trực tuyến
phí ẩn và chi trên
phí chìm Zoom,
Chi phí sản Google
meet...
xuất trong
(phải đạt
ngắn hạn
cấp độ
LMS kết
hợp)"
6 6 Giảng viên 3 [1], [2]
Chương 4: Sinh viên
thuyết
đọc trước trình
NGUYÊN CLO2,
nội dung
TẮC TỐI ĐA
CLO3, bài học
HÓA LỢI
NHUẬN
CỦA
DOANH
NGHIỆP Nội
dung:

Các chỉ tiêu


doanh thu và
lợi nhuận và
Nguyên tắc
chung tối đa
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
hóa lợi nhuận
Đặc điểm của
thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Doanh nghiệp
trong thị
trường cạnh
tranh hoàn
hảo

7 6 Giảng viên 3 [1], [2]


Chương 4: CLO1, Sinh viên
thuyết
đọc trước trình
NGUYÊN CLO2,
nội dung
TẮC TỐI ĐA
CLO3 bài học
HÓA LỢI
NHUẬN
CỦA
DOANH
NGHIỆP Nội
dung:

Đặc điểm của


thị trường độc
quyền hoàn
toàn
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Nguyên nhân
tồn tại độc
quyền
Hoạt động
của doanh
nghiệp độc
quyền

Chương 5:
CÁC CHỈ
TIÊU KINH
TẾ VĨ MÔ CLO1,
Sinh viên
CƠ BẢN CLO2, Giảng viên
8 đọc trước 6 thuyết 3 [1], [2]
Nội dung: nội dung trình
bài học
Tổng sản
phẩm trong
nước (GDP)

9 6 Giảng viên 3 [1], [2]


Chương 5: CLO1, Sinh viên
thuyết
đọc trước trình
CÁC CHỈ CLO2,
nội dung
TIÊU KINH
bài học
TẾ VĨ MÔ
CƠ BẢN
Nội dung:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tổng sản
phẩm (thu
nhập) quốc
gia- GNP
(GNI)
Các chỉ số giá
Cách tính tỷ lệ
lạm phát
Chương 6:
XÁC ĐỊNH
SẢN CLO1,
LƯỢNG
CLO2, Sinh viên
CÂN_CSTK Giảng viên
10 đọc trước 6 thuyết 3 [1], [2]
CLO3
Nội dung: nội dung trình
bài học
Thành phần
của tổng cầu
Điều kiện cân
bằng
11 6 Giảng viên 3 [1], [2]
Chương 6: CLO1, Sinh viên
thuyết
đọc trước trình
XÁC ĐỊNH CLO2,
nội dung
SẢN
CLO3 bài học
LƯỢNG
CÂN_CSTK
Nội dung:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mô hình số
nhân
Khái niệm
chính sách tài
khóa
12 6 Sinh viên 3 [1], [2]
Chương 7: CLO1, Sinh viên
tự học
đọc trước theo bài
THỊ CLO2
nội dung giảng của
TRƯỜNG
bài học giảng viên
TIỀN
gửi lên
TỆ_CSTT
LMS. Giả
Nội dung: ng viên
hướng dẫn
Tiền tệ và giải
Hệ thống ngân đáp cho
hàng sinh viên
trực tuyến
Cung tiền trên
Zoom,
Cầu tiền Google
Cân bằng trên meet...
thị trường tiền (phải đạt
cấp độ
tệ
LMS kết
Tác động của hợp)"
lãi suất đến
sản lượng
quốc gia
Chính sách
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
tiền tệ

Chương 7:
THỊ Sinh viên
TRƯỜNG tự học
TIỀN theo bài
TỆ_CSTT giảng của
giảng viên
Nội dung: gửi lên
Tiền tệ LMS. Giả
ng viên
Hệ thống ngân hướng dẫn
CLO1, Sinh viên
hàng và giải
13 đọc trước 6 đáp cho 3 [1], [2]
CLO2,
Cung tiền nội dung sinh viên
CLO3 bài học trực tuyến
Cầu tiền
trên
Cân bằng trên Zoom,
thị trường tiền Google
tệ meet...
(phải đạt
Tác động của cấp độ
lãi suất đến LMS kết
sản lượng hợp)"
quốc gia
Chính sách
tiền tệ
14 6 Giảng viên 3 [1], [2]
Sinh viên
thuyết
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chương 8:
THỊ
TRƯỜNG
NGOẠI TỆ
& CÁN
CÂN
THANH
TOÁN
Nội dung:
CLO1,
Thị trường đọc trước
CLO2,
ngoại tệ nội dung trình
CLO3 bài học
Tỷ giá hối
đoái danh
nghĩa
Cân bằng trên
thị trường
ngoại tệ
Các cơ chế tỷ
giá hối đoái
Cán cân thanh
toán
15 6 Giảng viên 1,5 Sinh viên 1.5 Bài tập [1], [2]
CLO1, Sinh viên
thuyết tự học tự đánh
đọc trước trình, sv theo bài giá
Chương 9: CLO2,
nội dung làm bài tập giảng của
MÔ CLO3 bài học giảng viên
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Tài liệu chính
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR môn Tự học/Self-study Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ and materials
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Hour
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

HÌNH AS-
AD
gửi lên
Nội dung: LMS. Giả
ng viên
Đường tổng hướng dẫn
cầu theo giá và giải
đáp cho
Đường tổng
sinh viên
cung theo giá: trực tuyến
SAS, LAS trên
Cân bằng vĩ Zoom,
mô của nền Google
meet...
kinh tế
(phải đạt
Cân bằng cấp độ
trong ngắn LMS kết
hạn hợp)"

Cân bằng
trong dài hạn
Tổng cộng/Total X 90 X 31.5 X X 13.5 X
8. Quy định của môn học
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập được giao đúng hạn và
có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.
- Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít nhất 80%
bài tập được giao để đạt được điểm đánh giá quá trình
- Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trường Đại học Mở Thành phố
Hồ Chí Minh.
Các quy định khác của môn học (nếu cần thiết), ví dụ: sinh viên không nộp bài tập và báo cáo
đúng thời hạn được coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên không được
phép dự thi cuối kỳ, sinh viên không tham gia diễn đàn trên LMS không có điểm quá trình...
TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn
DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)

Lê Thanh Tùng Lê Công Tâm

You might also like