You are on page 1of 15

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


(Higher Education Program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


(Financial Technology)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)

1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English): Thống kê ứng dụng - Applied statistics
2. Mã học phần (Course code): TBD
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Thống Kê - Phân Tích Dữ Liệu (Statistics - Data Analysis Department)
4. Trình độ (Level of competency): (apply for students at the first academic year)sinh
viên năm thứ nhất.
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 30.
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90
7. Điều kiện tiên quyết (prerequisite courses): Không có môn tiên quyết
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
Học phần Thống kê ứng dụng cung cấp một cách có hệ thống các phương pháp thống kê
cơ bản bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế - kinh doanh và việc xử
lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thông tin hữu ích làm cơ sở cho việc ra các
quyết định trong quản lý kinh tế và kinh doanh. Các phương pháp này bao gồm: thống
kê mô tả, xác suất căn bản, thống kê suy diễn, chỉ số thống kê, dự báo các mức độ của

1
hiện tượng trong tương lai. Giới thiệu với sinh viên các phần mềm hỗ trợ cho kỹ năng xử
lý số liệu thống kê; giúp sinh viên làm quen với việc đọc các kết quả thống kê được tính
toán từ các công cụ này.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thống kê ứng dụng sẽ có tư duy và khả năng
phân tích định lượng tốt hơn. Cụ thể sinh viên sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Trình bày được các khái niệm căn bản trong thống kê.
- CLO1.2: Hiểu và diễn giải được với các ví dụ cụ thể các ứng dụng của thống kê
trong các lĩnh vực kinh tế và kinh doanh, đặc biệt là trong ngành đang học.
- CLO1.3: Biết được các nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp.
- CLO1.4: Phân biệt được thống kê mô tả và thống kê suy diễn.
- CLO1.5: Hiểu được khái niệm xác suất và ứng dụng của xác suất trong suy diễn
thống kê
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Biết cách tìm được dữ liệu thống kê thứ cấp.
- CLO2.2: Biết cách thu thập được dữ liệu sơ cấp.
- CLO2.3: Thực hiện được tóm tắt dữ liệu dưới dạng bảng đồ thị hay đặc trưng số.
- CLO2.4: Thực hiện được thống kê suy diễn bao gồm ước lượng thống kê và kiểm
định giả thuyết thống kê.
- CLO2.5: Thực hiện được phân tích chuỗi thời gian và dự báo cơ bản.
- CLO2.6: Truyền đạt được ý nghĩa của các kết quả thống kê đối với việc ra quyết
định trong kinh tế và kinh doanh.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Responsibility)
- CLO3.1: Làm việc theo nhóm để hoàn thành các bài tập nhóm
- CLO3.2: Chủ động công việc để hoàn thành bài tập đúng hạn
- CLO3.3: Tích cực lắng nghe ý kiến của giảng viên và tự điều chỉnh

2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CLOs)
(CĐR cấp 3) PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9 PLO 10 PLO 11 PLO 12 PLO 13 PLO 14

CLO1.1: Trình bày được các H P S P S


khái niệm căn bản trong
thống kê.

CLO1.2: Hiểu và diễn giải S H S P


được với các ví dụ cụ thể các
ứng dụng của thống kê trong
các lĩnh vực kinh tế và kinh
doanh, đặc biệt là trong
ngành đang học.

CLO1.3: Biết được các H P S S S


nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ
cấp.

CLO1.4: Phân biệt được S S H S


thống kê mô tả và thống kê
suy diễn.

CLO1.5: Hiểu được khái H H S


niệm xác suất và ứng dụng
của xác suất trong suy diễn

3
thống kê

CLO2.1: Biết cách tìm được H S H S S


dữ liệu thống kê thứ cấp.

CLO2.2: Biết cách thu thập P H P H


được dữ liệu sơ cấp.

CLO2.3: Thực hiện được H H S


tóm tắt dữ liệu dưới dạng
bảng đồ thị hay đặc trưng số.

CLO2.4: Thực hiện được H S H S S


thống kê suy diễn bao gồm
ước lượng thống kê và kiểm
định giả thuyết thống kê.

CLO2.5: Thực hiện được P H P H


phân tích chuỗi thời gian và
dự báo cơ bản.

CLO2.6: Truyền đạt được ý H H S


nghĩa của các kết quả thống
kê đối với việc ra quyết định
trong kinh tế và kinh doanh.

CLO3.1: Làm việc theo S S H S S


nhóm để hoàn thành các bài

4
tập nhóm

CLO3.2: Chủ động công H S H S S


việc để hoàn thành bài tập
đúng hạn

CLO3.3: Tích cực lắng nghe P H P H


ý kiến của giảng viên và tự
điều chỉnh

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
Tài liệu 1: Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., 2020.
Thống kê trong kinh tế và kinh doanh. Nhà xuất bản Kinh tế (bản tiếng Việt).
Tài liệu 2: Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., 2011.
Statistics for Business and Economics. 11th ed., South-Western Cengage Learning,
(bản tiếng Anh).
Tài liệu 3: Slide bài giảng tiếng Anh và tiếng Việt.
10.2 Tài liệu tham khảo (References):
Tài liệu 1: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS. NXB Hồng Đức.
10.3 Khác (Others):
Bộ dữ liệu thực hành cùng với Tài liệu 1 được cung cấp trong khóa học trên UEH
LMS.
Kết quả tổng điều tra dân số Việt Nam 2019 [https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-
lieu-thong-ke/2019/12/ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-thoi-diem-0-gio-ngay-
01-thang-4-nam-2019/]
Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2018 [https://www.gso.gov.vn/du-
lieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/05/ket-qua-khao-sat-muc-song-dan-cu-viet-nam-nam-
2018/]
Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giá
[https://www.gso.gov.vn/du-lieu-dac-ta/2019/03/giai-thich-thuat-ngu-noi-dung-va-
phuong-phap-tinh-mot-so-chi-tieu-thong-ke-gia/]

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy (Content) Phương pháp giảng dạy Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR

(số tiết) (tên chương, phần) (Teaching method) (Learning materials) (Student works in detail) học phần

Day (chapter, section) (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải quyết (Corresponding
tình huống…) CLO)
(hour no.) (chapter, section)

Buổi 1 Chương 1: Dữ liệu và thống kê Phương pháp chung: Tài liệu 1: chương 1 và Đọc trước tài liệu CLO1.1
thuyết giảng kết hợp với chương 2
(5 tiết) 1. Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh Chia nhóm học tập, mỗi nhóm từ CLO1.2
giải thích cụ thể và câu
3 đến 5 sinh viên.
2. Dữ liệu hỏi gợi mở để giúp sinh CLO1.3
viên nhận biết những Tham khảo các trang web:
3. Nguồn dữ liệu CLO1.4
điểm chính của nội dung
http://www.gso.gov.vn
4 Thống kê mô tả qua các tình huống.
http://www.sbv.gov.vn
5. Thống kê suy diễn Đưa các tình huống: cần CLO2.1
dữ liệu thống kê để ra https://unstats.un.org/home/
6. Máy tính và phân tích thống kê quyết định; tại sao cần CLO2.2
thống kê mô tả; tại sao http://data.un.org/
7. Hướng dẫn về đạo đức trong thực hành CLO2.3
thống kê (SV tự đọc) cần thống kê suy diễn; sử https://www.fitchsolutions.com/
dụng thông tin thống kê
Chương 2: Thống kê mô tả: trình bày không đầy đủ, bóp méo sự https://www.euromonitor.com/
CLO3.1
bằng bảng và đồ thị thật. https://www.nielsen.com/vn/vi/
1. Tóm tắt dữ liệu phân loại
https://www.ibm.com/analytics/
2. Tóm tắt dữ liệu định lượng spss-statistics-software

3. Phân tích thăm dò dữ liệu Keyword để search: infographic.

4. Bảng chéo và biểu đồ phân tán Đề tài nhóm: thảo luận để xác

7
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy định một vấn đề cần nghiên cứu
tính thống kê và xác định các dữ liệu
cần thu thập. GV góp ý.

Bài tập ở nhà: tự làm các bài tập


trong sách chương 1 và chương
2.

8
Buổi 2 Chương 3: Thống kê mô tả: các thước Đưa tình huống ra quyết Tài liệu 1: chương 3 Đọc trước tài liệu CLO2.1
đo số định để SV hiểu đo lường
(5 tiết) Đề tài nhóm: xác định tên đề tài, CLO2.2
vị trí có ý nghĩa gì và đo
1. Đo lường vị trí định nghĩa vấn đề nghiên cứu,
lường biến thiên có ý CLO2.3
phát biểu mục tiêu nghiên cứu,
2. Đo lường biến thiên nghĩa gì đối với việc ra
các biến cần thu thập dữ liệu CLO2.6
quyết định.
3. Khảo sát hình dáng phân phối, vị trí
Bài tập ở nhà
tương đối và phát hiện các bất thường Thực hành bằng cách thực
hiện bài tập nhóm là một Bài tập trên Mindtap của CLO3.1
4. Phân tích thăm dò dữ liệu
dự án thu thập dữ liệu sơ Cengage các chương 1,2,3 (tùy
cấp và trình bày kết quả CLO3.2
5. Đo lường liên hệ giữa 2 biến chọn)
thống kê mô tả. CLO3.3
6. Trung bình có trọng số và làm việc với
dữ liệu đã phân tổ Các nhóm trình bày kế
hoạch nghiên cứu, giảng
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy viên nhận xét, trao đổi ý
tính kiến
Giải đáp thắc mắc về các bài tập

Buổi 3 Chương 4: Giới thiệu xác xuất Đặt tình huống gợi mở Tài liệu 1: chương 4 và Đọc trước tài liệu CLO1.5
khi ra quyết định, kết quả chương 5
(5 tiết) 1. Thực nghiệm, quy tắc đếm và xác suất Bài tập ở nhà
sẽ không chắc chắn, do đó
2. Biến cố và xác suất người ra quyết định cần Đề tài nhóm: bản câu hỏi và kế CLO3.1
biết khả năng xảy ra để có hoạch thu thập dữ liệu.
3. Một số quan hệ xác suất căn bản CLO3.2
đối sách phù hợp
4. Xác suất điều kiện CLO3.3
Đặt ra tình huống tại sao
5. Định lý Bayes cần phải biết phân phối
xác suất của biến ngẫu
Chương 5: Phân phối xác suất rời rạc nhiên.

9
1. Biến ngẫu nhiên Các nhóm trình bày bản
câu hỏi, giảng viên nhận
2. Phân phối xác suất rời rạc
xét và trao đổi ý kiến
3. Giá trị kỳ vọng và phương sai

4. Phân phối xác suất nhị thức

5. Phân phối xác suất Poisson

6. Phân phối siêu bội (SV tự đọc)

Buổi 4 Chương 6: Phân phối xác suất liên tục Đặt ra tình huống tại sao Tài liệu 1: chương 6 và Đọc trước tài liệu CLO1.5
cần phải biết phân phối chương 7
(5 tiết) 1. Phân phối xác suất đều Bài tập ở nhà
xác suất của biến ngẫu
2, Phân phối xác suất chuẩn nhiên liên tục. Đề tài nhóm: điều chỉnh bản câu CLO3.1
hỏi và tiến hành thu thập dữ
3. Xấp xỉ phân phối xác suất nhị thức bằng Lấy ví dụ việc việc chuẩn CLO3.2
liệu.
phân phối xác suất chuẩn (định lý giới hạn hóa dữ liệu đưa về Phân
CLO3.3
trung tâm) phối xác suất chuẩn chuẩn Bài tập trên Mindtap Cengage
hóa, giúp cho việc tính các chương 4,5,6,7 (tùy chọn)
4. Phân phối xác suất hàm mũ (SV tự đọc)
xác suất nhanh chóng với
bảng tra và hàm thống kê.

Chương 7: Chọn mẫu và phân phối xác Đặt ra tình huống tại sao
suất mẫu cần phải biết phân phối
xác suất mẫu và ứng dụng
1. Chọn mẫu của phân phối mẫu trong
2. Ước lượng điểm việc ước lượng khoảng và
kiểm định giả thuyết
3. Phân phối mẫu thống kê.
4. Phân phối của trung bình mẫu – định lý
giới hạn trung tâm

10
5. Phân phối của tỷ lệ mẫu

6. Tính chất của ước lượng điểm

7. Các phương pháp chọn mẫu khác (SV


tự đọc)

Buổi 5 Chương 8: Ước lượng khoảng Đưa ra các tình huống ra Tài liệu 1: chương 8 và Đọc trước tài liệu. CLO1.5
quyết định cần thông tin chương 9
(5 tiết) 1. Ước lượng trung bình tổng thể Bài tập ở nhà CLO2.4
từ kết quả ước lượng
2. Xác định cỡ mẫu khoảng và kiểm định giả Đề tài nhóm: tiếp tục thu thập CLO2.6
thuyết dữ liệu.
3. Ước lượng tỷ lệ tổng thể
Bài tập trên Mindtap của
Chương 9: Kiểm định giả thuyết CLO3.1
Cengage các chương 8,9,10 (tùy
1. Xây dựng giả thuyết không và giả chọn) CLO3.2
thuyết đối

2. Sai lầm loại I và sai lầm loại II

3. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng


thể

4. Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ tổng thể

5. Kiểm định giả thuyết và ra quyết định

6. Tính toán xác suất của sai lầm loại II


(SV tự đọc)

7. Xác định cỡ mẫu để kiểm định giả


thuyết về trung bình tổng thể (SV tự đọc)

Buổi 6 Chương 10: Suy diễn về trung bình và Đưa ra các tình huống ra Tài liệu 1: chương 10 Đọc trước tài liệu. CLO1.5

11
(5 tiết) tỷ lệ của hai tổng thể quyết định cần thông tin Bài tập ở nhà
từ kết quả kiểm định giả
1. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình Đề tài nhóm: thực hiện tóm tắt CLO2.4
thuyết thống kê từ hai
tổng thể và trình bày dữ liệu, thực hiện
tổng thể CLO2.6
thống kê suy diễn
2. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình
tổng thể trường hợp mẫu cặp

3. Suy diễn về khác biệt của 2 tỷ lệ tổng CLO3.1


thể CLO3.2
Giải đáp thắc mắc về các bài tập CLO3.3

Buổi 7 Kiểm tra giữa kỳ các chương 4,5,6,7 CLO3.1


(20%)
(5 tiết) CLO3.2
Nộp đề tài nhóm (20%)
CLO3.3

Buổi 8 Chương 13: Chỉ số thống kê Đưa ra các tình huống ra Tài liệu 1: chương 13 và Đọc trước tài liệu. CLO2.1
quyết định cần thông tin chương 14
(5 tiết) 1. Số tương đối về giá Bài tập ở nhà. CLO2.5
về sự thay đổi giá hay sự
Tài liệu 1: chương 11 và
2. Chỉ số giá tổng hợp thay đổi về lượng qua thời Bài tập trên Mindtap của CLO2.6
chương 12 (tùy chọn)
gian. Cengage (tùy chọn)
3. Tính toán chỉ số giá từ số tương đối về
giá

4. Các chỉ số giá quan trọng

5. Khử lạm phát chuỗi thời gian với số


tương đối về giá

6. Một số vấn đề cần chú ý trong chỉ số giá

12
7. Chỉ số số lượng

Chương 14: Phân tích chuỗi thời gian Đưa ra tình huống cần
và dự báo phải dự báo trong kinh tế
và kinh doanh
1. Các thành phần của chuỗi thời gian

2. Các phương pháp làm trơn

3. Dự phóng xu hướng

4. Thành phần xu hướng và mùa

5. Phân tích hồi quy

6. Các phương pháp định tính (sv tự đọc)

Buổi 9 Ôn tập, giải đáp thắc mắc bài tập Bài tập ở nhà

(5 tiết) Công bố điểm quá trình

Tổng cộng:

45 tiết

13
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự giờ, hoàn thành bài đọc
trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các công việc:


- Đọc trước tài liệu cho buổi học và thực hiện tất cả các hoạt động được liệt kê
chi tiết trong Mục 11;
- Sinh viên phải tích cực tham gia ý kiến trong các tình huống đưa ra trong bài
giảng;
- Tích cực tham gia và đóng góp cho đề tài nhóm.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Đề tài nhóm: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ: 20%
- Thi kết thúc học phần: 60%

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)

Rubric 1. Đánh giá đề tài nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Chủ động và Tham gia thảo Không tham


Xác định vấn đề Ít tham gia
tích cực thảo luận với giảng gia thảo luận
nghiên cứu, mục tiêu thảo luận và
20 luận với giảng viên và thực với giảng viên,
nghiên cứu, nội dung với giảng viên
viên và điều hiện điều chỉnh không thực
nghiên cứu và ít điều chỉnh
chỉnh tốt theo yêu cầu hiện điều chỉnh

Kế hoạch thu Kế hoạch thu Kế hoạch thu


Kế hoạch thu
Kế hoạch thu thập thập dữ liệu rất thập dữ liệu thập dữ liệu ít
10 thập dữ liệu sơ
dữ liệu chi tiết và rõ khá chi tiết và chi tiết và chưa
sài
ràng rõ ràng rõ ràng

Tích cực thu


Thu thập dữ liệu Thu thập dữ Thu thập dữ
thập dữ liệu
đúng yêu cầu về liệu khá đúng liệu ít đúng yêu
không đúng
Thu thập dữ liệu 10 quy mô mẫu và yêu cầu về quy cầu về quy mô
yêu cầu về quy
đối tượng khảo mô mẫu và đối mẫu và đối
mô mẫu và đối
sát tượng tượng
tượng

Tóm tắt và trình bày 10 Tóm tắt và trình Tóm tắt và Tóm tắt và Tóm tắt và
dữ liệu bày dữ liệu rất trình bày dữ trình bày dữ trình bày dữ
dễ hiểu, rất dễ liệu khá dễ liệu dễ hiểu, dễ liệu khó dễ

14
hiểu, khá dễ hiểu, khó hình
hình dung hình dung
hình dung dung

Suy diễn khá Suy diễn chấp Suy diễn chưa


Thống kê suy nghĩa 10 Suy diễn tốt
tốt nhận được tốt

Diễn giải ý
Diễn giải ý Diễn giải ý
Diễn giải ý nghĩa của kết
nghĩa của kết nghĩa của kết
Ý nghĩa và ứng dụng nghĩa của kết quả thống kê
quả thống kê quả thống kê
của kết quả phân tích 20 quả thống kê đối đối với việc ra
đối với việc ra đối với việc ra
thống kê với việc ra quyết quyết định
quyết định khá quyết định
định tốt chấp nhận
tốt chưa tốt
được

Có khi phù
Chất lượng bài báo Sáng tạo, phù
20 Phù hợp hợp, có khi Không phù hợp
cáo hợp
chưa phù hợp

14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Giảng viên sẽ giải đáp thắc mắc cho sinh viên trên diễn đàn trực tuyến, và xếp lịch mỗi
tuần có ít nhất một buổi giảng viên sẽ có mặt ở văn phòng khoa để gặp trực tiếp sinh
viên giải quyết các vấn đề phức tạp cần tương tác trực tiếp. Lịch tiếp sinh viên và diễn
đàn trực tuyến giảng viên phải thông báo cho sinh viên ngay từ buổi học đầu tiên và
thông báo trên khóa học trên UEH LMS của lớp học phần.
TP.HCM, ngày 10 tháng 8 năm 2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Hà Văn Sơn Hoàng Trọng

15

You might also like