You are on page 1of 15

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): QUẢN TRỊ.


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Quản trị rủi ro doanh nghiệp/Enterprise Risk Management
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Quản trị lĩnh vực Sức khỏe.
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year:)Áp dụng cho cử nhân đại học hệ chính quy năm 3/4.
5. Số tín chỉ (Credits): 3 tín chỉ
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 4 giờ/tuần
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,):
3giờ/tuần
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 3 giờ/tuần
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc
phải hoàn thành trước học phần này

1
Học viên phải hoàn thành trước các môn: Quản trị tài chính, Nguyên lý kế toán/
Kế toán quản trị, Quản trị chiến lược, Quản trị nhân sự
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
Môn học nghiên cứu quản trị rủi ro doanh nghiệp dựa trên giá trị cơ sở công ty.
Đây là môn học thực hành, ứng dụng kiến thức của các môn đã học như nguyên lý kế
toán, kế toán quản trị, quản trị tài chính, quản trị chiến lược, quản trị nhân sự để: Nhận
dạng các rủi ro trong DN (rủi ro hoạt động, rủi ro tài chính, rủi ro chiến lược), định
lượng rủi ro dựa trên giá trị cơ sở công ty, ra quyết định rủi ro (xác định khẩu vị rủi ro
của công ty) và truyền thông rủi ro.
Môn học QTRRDN có mối liên hệ với các môn học trước như: Quản trị tài
chính, Kế toán quản trị, Quản trị chiến lược, Quản trị nhân sự.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần QTRRDN sẽ đạt được các chuẩn đầu ra
sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Trang bị kiến thức chung về lý thuyết và tình huống quản trị rủi ro
doanh nghiệp cho sinh viên
- CLO1.2: Hiểu và có khả năng nhận dạng các rủi ro doanh nghiệp bằng nhiều
phương pháp khác nhau
- CLO1.3: Hiểu và có khả năng định giá cơ sở công ty thông qua bộ dữ liệu là
các báo cáo tài chính hàng năm của công ty
- CLO1.4: Hiểu và có khả năng định lượng rủi ro của doanh nghiệp.
- CLO1.5: Hiểu và có khả năng ra các quyết định rủi ro dựa trên phân tích rủi ro
tổng thể của doanh nghiệp
- CLO1.6: Hiểu và có khả năng thiết kế chương trình truyền thông rủi ro của DN
cho các bên liên quan

9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)


- CLO2.1: Có kỹ năng xây dựng, phát triển và xử lý các rủi ro doanh nghiệp khi
có sự cố phát sinh.
- CLO2.2: Có kỹ năng thuyết trình về lý thuyết cũng như tình huống xử lý cụ thể
các rủi ro phát sinh trong doanh nghiệp
- CLO2.3: Có kỹ năng làm việc nhóm để giải quyết tình huống rủi ro mới phát
sinh

2
- CLO2.4: Thể hiện được kỹ năng phân tích, định giá công ty, định lượng rủi ro
trên các bảng tính excel và mô phỏng bằng các phần mềm.

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Người học thể hiện được khả năng làm việc độc lập thông qua nghiên
cứu lý thuyết ERM, các báo cáo tài chính công ty, các bảng tính định lượng rủi
ro để đánh giá được rủi ro của doanh nghiệp dựa trên giá trị cơ sở.
- CLO3.2: Có năng lực tự điều chỉnh và kiểm soát rủi ro doanh nghiệp
- CLO3.3: Có năng lực tự cập nhật thêm kiến thức về ERM qua đọc và tham
khảo các nghiên cứu mới, bài báo mới về ERM.

3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CLOs)
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
(CĐR cấp 3) 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7

CLO1.1: Trang bị kiến thức chung về H P S S P


lý thuyết và tình huống quản trị rủi ro
doanh nghiệp cho sinh viên.

CLO1.2: Hiểu và có khả năng nhận P H S S S P


dạng các rủi ro doanh nghiệp bằng
nhiều phương pháp khác nhau.

CLO1.3: Hiểu và có khả năng định H H P S P


giá cơ sở công ty thông qua bộ dữ
liệu là các báo cáo tài chính hàng
năm của công ty

CLO1.4: Hiểu và có khả năng định H H P S S


lượng rủi ro doanh nghiệp.

CLO1.5: Hiểu và có khả năng ra các H P S S S


quyết định rủi ro dựa trên phân tích
rủi ro tổng thể của doanh nghiệp

CLO1.6: Hiểu và có khả năng thiết P H S S S

4
kế chương trình truyền thông rủi ro
của DN cho các bên liên quan

CLO2.1: Có kỹ năng xây dựng, phát H H P S H


triển và xử lý các rủi ro doanh nghiệp
khi có sự cố phát sinh

CLO2.2: Có kỹ năng thuyết trình về S H S S P


lý thuyết cũng như tình huống xử lý
cụ thể các rủi ro phát sinh trong
doanh nghiệp
CLO2.3: Có kỹ năng làm việc nhóm H S S S S
để giải quyết tình huống rủi ro mới
phát sinh
CLO2.4: Thể hiện được kỹ năng H H S S S
phân tích, định giá công ty, định
lượng rủi ro trên các bảng tính excel
và mô phỏng bằng các phần mềm
CLO3.1: Người học thể hiện được H H S P
khả năng làm việc độc lập thông qua
nghiên cứu lý thuyết ERM, các báo
cáo tài chính công ty, các bảng tính
định lượng rủi ro để đánh giá được
rủi ro của doanh nghiệp dựa trên giá
trị cơ sở

5
CLO3.2: Có năng lực tự điều chỉnh S S P P
và kiểm soát rủi ro doanh nghiệp
CLO3.3: Có năng lực tự cập nhật H S S P
thêm kiến thức về ERM qua đọc và
tham khảo các nghiên cứu mới, bài
báo mới về ERM.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
Tài liệu bắt buộc 1(TLBB 1): Ngô Quang Huân, 2020. Quản trị rủi ro doanh nghiệp.
Lý thuyết và tình huống. NXB: Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh năm 2020
Tài liệu bắt buộc 2(TLBB 2): Corporate Value of Enterprise Risk Management. The
Next Step in Business Management. Sim Segal, 2011 (TLBB2)
Tài liệu bắt buộc 3 (TLBB 3): Oracle Crystal Ball Enterprise performance
managmenet (2019)
Tài liệu 4 (TLBB 4): Crystal Ball. Dự bá và phân tích rủi roc ho những người sử dụng
bảng tính. Phiên bản 4.0. Giáo trình của Vietnam Fulbright Program.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu tham khảo 1(TLTK 1): Nguyễn Thị Liên Diệp, Võ Tấn Phong, Ngô Quang
Huân, Trần Anh Minh, 2017. Quản trị rủi ro doanh nghiệp tiếp cận theo khung tích
hợp của CoSo. NXB: Hồng Đức năm 2017
Tài liệu tham khảo 2 (TLTK 2): David L. Olson, Desheng Dash Wu. Enterprise Risk
Management Model, Second Edition, Springer-Verlag GmbH Germany 2017
Tài liệu tham khảo 3 (TLTK 3): COSO integrated framework COSO Enterprise Risk
Management — Integrated Framework
Tài liệu 4 (TLTK 4): Enterprises risk of small and medium, (2018),
10.3 Khác (Others):
Bài báo 1 (O1): Hoàng Thị Đào, Nguyễn Đức Minh, Mô hình quản trị rủi ro doanh
nghiệp theo thông lệ quốc tế, Báo Kinh tế - Quản lý Dầu khí, số 1/2018, trang 53-60
Bài báo 2 (O2): Trịnh Thị Phan Lan, Các bằng chứng thực nghiệm về tác động của
quản trị rủi ro tới giá trị doanh nghiệp. Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Kinh Tế và Kinh
Doanh, Tập 31, Số 3(2015) 1-9

Ghi chú:
TLBB: Tài liệu bắt buộc
TLTK: Tài liệu tham khảo
O: Tài liệu khác

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp giảng dạy Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) (Teaching method) (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour (chapter, section) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
no.)
-Lớp chia thành 8 nhóm
Buổi 1 Giới thiệu môn học: Giảng trên PP. Chương 1,2,3 đọc thêm: tài
tương ứng với 8 chương
liệu đọc thêm được gửi trên
(5 tiết) 1.Khái niệm về rủi ro -GV nêu ví dụ và hiện tượng cho của môn học để thuyết
LMS
SV về các rủi ro trong DN. trình và làm bài tập nhóm
2.Phân loại rủi ro
- GV đặt câu hỏi thảo luận cho các -Mỗi nhóm chọn 1 CTNY
3.Giới thiệu về trên sàn Ha, Ho hay
vấn đề đã nêu
QTRRDN UpCom (không trùng
- SV thảo luận và trả lời. nhau) để làm bài tập nhóm
3.1Định nghĩa
QTRRDN -Nhóm 1 và 2 chuẩn bị bài
thuyết trình cho chương 1
3.2Mục tiêu QTRRDN và 2 vào tuần sau
3.3Quy trình QTRRDN
Buổi 2 Chương 1: Giới thiệu - Hướng dẫn cách tính dòng Chương 1: [TLBB1] Nhóm 1: Thuyết trinh CLO1.1
ngân lưu tự do (FCF) cho chương 1
(5 tiết) 1.1Sự phát triển của Chương 2: [TLBB1] CLO2.2
BTN
ERM Nhóm 2: Thuyết trình
- Hướng dẫn lớp thảo luận Đọc thêm: O1 CLO2.3
chương 2
1.2 Thách thức với chương 1 và 2 sau khi SV
ERM đã thuyết trình Nhóm 3 chuẩn bị bài
thuyết trình chương 3 cho
Chương 2: Định nghĩa
tuần tới
ERM
2.1Định nghĩa rủi ro
2.2Đinh nghĩa ERM
2.3Chu trình ERM

8
Buổi 3 Chương 3: Cấu trúc - Hướng dẫn cách tính WACC cho Chương 3: [TLBB1] - Nhóm 3 thuyết CLO1.1
ERM BTN trên bảng tính Excel trình chương 3
(5 tiết) Chương: [TLTK1] CLO2.2
- Nhóm 4 chuẩn bị
3.1Cấu trúc ERM dựa - Hướng dẫn lớp thảo luận chương
bài thuyết trình CLO2.3
trên giá trị 3 sau khi SV thuyết trình
chương 4
3.2 Sử dụng cấu trúc
ERM dựa trên giá trị
Buổi 4 Chương 4: Nhận dạng - Hướng dẫn cách định giá công ty Chương 4: [TLBB1] - Nhóm 4 thuyết CLO1.2
rủi ro cho BTN. trình chương 4
(5 tiết) CLO1.3
- Nhóm 5 chuẩn bị
4.1 Các thành phần của - Tính toán các bảng tính trên
bài thuyết trình CLO2.2
nhận dạng rủi ro Excel
chương 5 CLO3.1
4.2 Các tiêu chí quan - Thảo luận chương 4 sau khi SV - Tất cả các nhóm
trọng để NDRR thuyết trình gửi bộ dữ liệu
4.3 Định nghĩa và phân BCTC của CTNY
loại RR đã chọn cho BTN
để GV kiểm tra
4.4 Đánh giá định tính
rủi ro
4.5 Nhận dạng rủi ro
mới nổi
Buổi 5 Chương 5: Định lượng - GV: Hướng dẫn xử lý các bảng Chương 5: [TLBB1] Nhóm 5 thuyết trình CLO1.3
rủi ro tính Excel định giá công ty trên chương 5
(5 tiết) [TLBB3]: mô phỏng Crystall CLO1.4
máy tính
5.1 Các thành phần của Ball CLO2.2
định lượng rủi ro - Hướng dẫn thảo luận chương 5 Bài đọc thêm: O2 Nhóm 6 chuẩn bị bài
sau khi SV thuyết trình CLO2.3
5.2 Định lượng rủi ro thuyết trình cho chương 6
doanh nghiệp - Hướng dẫn các nhóm làm BTN CLO3.2
trên máy tính
Buổi 6 Chương 6: Ra quyết - Hướng dẫn định lượng rủi ro Chương 6: [TLBB1] Nhóm 6 thuyết trình CLO1.3
9
(5 tiết) định rủi ro riêng lẻ và rủi ro tổng thể trên máy [TLBB 3]: Mô phỏng Crystal chương 6 CLO1.4
tính ball
6.1 Xác định khẩu vị rủi CLO2.2
ro và các giới hạn của -Chạy mô phỏng Crystal Ball [TLBB4]: Nhóm 7 và 8 chuẩn bị bài CLO2.3
RR - Hướng dẫn thảo luận chương 6 thuyết trình cho chương 7 CLO3.2
6.2 Tích hợp ERM vào sau khi SV thuyết trình và chương 8
việc ra quyết định
Buổi 7 Chương 7: Truyền thông - Sửa và kiểm tra tất cả bài tập của Chương 7: [TLBB1] Nhóm 7 thuyết trình CLO1.5
rủi ro các nhóm đã làm trước khi thuyết chương 7
(5 tiết) Chương 8: [TLBB1] CLO1.6
trình
7.1Truyền thông rủi ro Nhóm 8 thuyết trình CLO2.2
trong nội bộ - Hướng dẫn thảo luận chương 7 chương 8
và 8 sau khi SV thuyết trình CLO3.2
7.2 Truyền thông rủi ro Các nhóm 1,2,3,4 gửi báo
ra bên ngoài cáo BTN cho GV trước CLO3.3
ngày thuyết trình
Chương 8: Quản trị rủi
ro
8.1 Vai trò và trách
nhiệm
8.2 Cơ cấu tổ chức
8.3 Chính sách và thủ
tục
Buổi 8 Thuyết trình bài tập Đánh giá các bài tập qua thuyết Các nhóm 1,2,3,4 thuyết CLO2.2
nhóm: trình của các nhóm trình bài tập đã đăng ký
(5 tiết) CLO2.3
“Ứng dụng mô hình CLO3.1
Quản trị rủi ro dựa trên Các nhóm 5,6,7,8 gửi báo
giá trị DN cho CLO3.2
cáo BTN cho GV trước
Công ty cổ phần X” ngày thuyết trình CLO3.3

Buổi 9 Thuyết trình bài tập Đánh giá các bài tập qua thuyết Các nhóm 5, 6, 7, 8 thuyết CLO2.2

10
(5 tiết) nhóm: trình của các nhóm trình bài tập đã đăng ký CLO2.3
“Ứng dụng mô hình CLO3.1
Quản trị rủi ro dựa trên CLO3.2
giá trị DN cho
CLO3.3
Công ty cổ phần X”
Ôn tập cuối khóa
Đánh giá và cho điểm
quá trình

Tổng
cộng:
45 tiết

11
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 5%
- Sửa bài tập trên lớp: 5%
- Thuyết trình lý thuyết: 20%
- Thuyết trình bài tập nhóm: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%

Hình thức đánh giá:


Thuyết trình lần 1: Các nhóm thuyết trình lý thuyết các chương đã bốc thăm ngẫu
nhiên ở buổi học đầu với giảng viên. Tất cả các thành viên của nhóm sẽ tham gia
thuyết trình phần mình đã chuẩn bị
Các nhóm sẽ gửi bài thuyết trình (PP) cho GV trước ngày thuyết trình để GV duyệt.
Thuyết trình lần 2: Các nhóm nộp file word báo cáo và file excel bài tập nhóm trước
ngày thuyết trình để giáo viên duyệt
Thi kết thúc học phần: 60 phút, lý thuyết
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động

Vắng không Vắng không


Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

12
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận

Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt

Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung
Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng

Cấu trúc và tính 10 Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
trực quan và slides rất và slides khá và slides và slides
hợp lý hợp lý tương đối
13
hợp lý chưa hợp lý

Khá trực Tương đối Ít/Không trực


Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ

Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng

Tương tác Có tương tác


Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt

Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống

Trả lời đúng Trả lời đúng


đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được

Sự phối hợp 10 Nhóm phối Nhóm có Nhóm ít Không thể


trong nhóm hợp tốt, thực phối hợp khi phối hợp hiện sự kết
sự chia sẻ và báo cáo và trong khi nối trong

14
trả lời nhưng
hỗ trợ nhau
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ

14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
1/ Các nhóm có thể gửi câu hỏi hay các vấn đề còn vướng mắc cho GV theo đ/c mail
của trường (GV cung cấp)
2/ Trao đổi trực tiếp với GV tại đ/c: B 1 – 12.02 lầu 12 Khoa Quản trị - cơ sở 279
Nguyễn Tri Phương theo lịch hẹn của GV cung cấp cho từng lớp.

Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Môn Quản trị rủi ro doanh nghiệp chưa có trợ giảng

TP.HCM, ngày 04 tháng 01 năm 2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

PGS, TS. NGUYỄN QUANG THU

15

You might also like