You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
2. Tên môn học (tiếng Anh) : International Human Resource Management
3. Mã số môn học : INB707
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy
5. Ngành đào tạo áp dụng : Kinh tế quốc tế
6. Số tín chỉ : 3 tín chỉ
- Lý thuyết : 2 tín chỉ
- Thảo luận và bài tập : 0,5 tín chỉ
- Tiểu luận : 0,5 tín chỉ
- Khác (ghi cụ thể) : Tự học và bài tập cá nhân
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : Đọc tài liệu, làm bài tập chiếm tối thiểu 2 lần so
với thời gian học tập trên lớp.
- Khác (ghi cụ thể) :
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Kinh tế quốc tế
9. Môn học trước : Quản trị học
10. Mô tả môn học
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế là môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành
định hướng thực hành và phân tích ứng dụng. Nội dung của môn học trình bày các quan
điểm đối với sự hình thành và thực thi chính sách nhân sự trong các công ty đa quốc gia
và xác định hành động quản lý một cách vững chắc. Cụ thể, môn học đề cập đến bối
cảnh chung của thế giới bao gồm mối quan hệ giữa các công ty đa quốc gia với nhau,
giữa các công ty đa quốc gia và các quốc gia, các động lực tác động và xu thế hội nhập
nguồn nhân lực toàn cầu; những đặc điểm, chính sách và chiến lược của các công ty đa
quốc gia trong việc tuyển chọn, đào tạo và quản trị nguồn nhân lực quốc tế; những
thách thức về quản lý nguồn nhân lực nảy sinh do việc sử dụng thêm lực lượng lao
động (với những quan điểm khác nhau về giới tính, dân tộc, thể chế và văn hóa).
1
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học

Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT


Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học

(a) (b) (c) (d)

Cung cấp kiến thức về quản trị Khả năng vận dụng kiến thức
nguồn nhân lực quốc tế. nền tảng và chuyên sâu
CO1 để giải quyết các vấn đề PLO1, PLO6
chuyên môn trong lĩnh vực
kinh tế quốc tế.
Vận dụng kiến thức quản Khả năng vận dụng kiến thức
trị nguồn nhân lực quốc tế
kết hợp lý thuyết kinh tế nền tảng và chuyên sâu
học phân tích các vấn đề để giải quyết các vấn đề
liên quan đến việc tuyển chuyên môn trong lĩnh vực
chọn, đào tạo và phát triển kinh tế quốc tế;
CO2 PLO6, PLO7
nguồn nhân lực quốc tế.
Khả năng tham gia xây dựng
và phát triển giải pháp ứng
dụng trong lĩnh vực kinh tế
quốc tế.
Áp dụng vào vệc hoạch địch Khả năng vận dụng kiến thức
chiến lược, xây dựng mục tiêu nền tảng và chuyên sâu
tuyển chọn, đào tạo và phát để giải quyết các vấn đề
triển nguồn nhân lực quốc tế tại chuyên môn trong lĩnh vực
PLO1,
CO3 các công ty, phù hợp với nhu kinh tế quốc tế;
PLO6, PLO7
cầu thực tế trong giai đoạn hội Khả năng nhận biết, nắm bắt
nhập toàn cầu. và thích ứng với các xu hướng
thay đổi trong ngành Kinh tế
quốc tế.

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

Mức độ theo Mục tiêu


CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH

(a) (b) (c) (d) (e)

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
Biết được những khái niệm
chung về quản trị nguồn
nhân lực trong nước và quốc CO1, PLO1,
CLO1 4
tế; Bối cảnh thay đổi của CO2 PLO6
quản trị nguồn nhân lực
quốc tế.
Hiểu được hoạt động
tuyển dụng và lựa chọn
của các nhà quản lý CO1, PLO1,
CLO2 quốc tế. Những tiêu chí 4 CO2, PLO6,
lựa chọn và đãi ngộ,
các quy trình tuyển CO3 PLO7
chọn người nước ngoài
trong thực tế.
Xác định rõ các yếu tố
ảnh hưởng đến việc
tuyển chọn và đào tạo
của các nhà quản lý
quốc tế; Kiến thức về PLO1,
CLO3 ngôn ngữ doanh 4 CO2, CO3 PLO6,
nghiệp; Các nhiệm vụ
ngắn hạn và không PLO7
theo tiêu chuẩn; Phát
triển đội ngũ quốc tế;
Xu hướng đào tạo và
phát triển quốc tế.
Phân tích được các xu
hướng toàn cầu mới về
nguồn nhân lực; đánh PLO1,
giá những thách thức CO1, CO2,
CLO4 4 PLO6,
về quản lý nguồn nhân CO3
lực nảy sinh từ việc sử PLO7
dụng thêm lực lượng
lao động đa dạng.
11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO

Mã CĐR
CTĐT
PLO1 PLO6 PLO7
Mã CĐR MH

CLO1 4 4

CLO2 4 4 4

CLO3 4 4 4

CLO4 4 4 4

3
12. Phương pháp dạy và học
Kết quả học tập dự kiến sẽ đạt được thông qua một loạt các hoạt động học tập ở trường và ở
nhà.

 60% giảng dạy lý thuyết, 40% thảo luận, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi và thuyết trình.
 Tại lớp, giảng viên giải thích các định nghĩa và nguyên lý cơ bản; đặt ra các vấn đề, hướng
dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết; sau đó tóm tắt nội dung của bài học. Giảng viên
cũng trình bày phân tích và tính toán mẫu.

 Sinh viên cần lắng nghe, ghi chép và được khuyến khích nêu lên các câu hỏi, giải quyết
các vấn đề và thảo luận để hiểu các chủ đề được đề cập dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
Ở lớp, giảng viên dành một khoảng thời gian đáng kể (10-20%) để thực hiện các hoạt
động trong lớp và đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu hỏi
của sinh viên liên quan đến bài học
13. Yêu cầu môn học
- Quy định về giờ giấc, chuyên cần, kỷ luật: Sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm
bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực trong học
tập, nghiên cứu.
- Quy định liên quan đến các sự cố trong bài thi, bài tập: Theo quy định của Trường
Đại học Ngân hàng TP.HCM.
- Quy định sử dụng phương tiện học tập: Máy tính cá nhân, giáo trình và các tài liệu
tham khảo phục vụ quá trình học tập
14. Học liệu của môn học
14.1 Giáo trình
[1] Peter J. Dowling, P., J., Festing, M., and Allen D. Engle, Sr. (2017),
International Human Resource Management, 7th Edition, Cengage Learning
EMEA.
14.2 Tài liệu tham khảo
[2] Edwards, T., & Rees, C. (2017), International Human Resource
Management, 3th Ed, Pearson Education Limited.
[3] Rao, P., S. (2014), International Resource Management, Hymalaya
Publishing House Pvt. Ltd.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh
Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
giá
CLO1, CLO2,
A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO3, CLO4
A.1. Đánh giá quá A.1.2. Thuyết trình và CLO1, CLO2,
20%
trình thảo luận nhóm CLO3, CLO4
CLO1, CLO2,
A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ 20%
CLO3, CLO4
4
CLO1, CLO2,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ 50%
CLO3, CLO4

Cách tính điểm môn học: Trên thang điểm từ 1 – 10

Nội dung tính điểm Trọng số


Chuyên cần 10%
Thuyết trình và thảo luận nhóm 20%
Kiểm tra giữa kỳ 20%
Thi cuối kỳ 50%
Tổng cộng 100%

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình
A.1.1. Chuyên cần
- Phương pháp: Giảng viên lập danh sách sinh viên nhằm theo dõi và đánh giá ý
thức, thái độ tích cực, chủ động của sinh viên trong quá trình học tập.
- Nội dung: đánh giá ý thức của sinh viên trong giờ học lý thuyết và thảo luận
nhóm thông qua mức độ tham gia và sẵn sàng tham gia của sinh viên.
A.1.2. Thảo luận và thuyết trình nhóm
- Phương pháp: Làm việc mỗi nhóm từ 4 -5 người
- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu làm 1 tiểu luận nhóm, thảo luận về các tình
huống, trả lời các câu hỏi và thuyết trình kết quả
A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ:
Hình thức: làm bài kiểm tra cá nhân, đề gồm 20 câu trắc nghiệm (mỗi câu có 04
phương án lựa chọn và chỉ có 1 phương án đúng) và 01 câu hỏi tự luận. Thời gian
kiểm tra 50 phút.
A.2. Thi cuối kỳ
- Hình thức: Đề thi được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi, mỗi ca có 2 đề. Mỗi đề
thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu có 4 phương án lựa chọn và chỉ có một
phương án đúng). Thời gian thi là 75 phút. Không sử dụng tài liệu.
- Nội dung: Các câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề
trong nội dung môn học. Nội dung kiểm tra liên quan đến kiến thức các chương có
trong chương trình học.
- Tổ chức đánh giá: Bài thi được chấm 2 lượt độc lập bởi 2 giảng viên có tham gia
giảng dạy. Điểm bài thi được chấm theo thang điểm quy định trong đáp án đã được
duyệt. Điểm thành phần quy định chi tiết cho từng ý mỗi câu trong đáp án. Tổng cộng
10 điểm.
3. Các rubrics đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình
A.1.1. Chuyên cần
- Hướng dẫn đánh giá:
Tiêu Trọng Điểm

chí số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10

Không hoặc rất Tham gia ở Tham gia Tham gia đầy

5
ít tham gia các mức trung bình tương đối đầy đủ các hoạt
Sự hoạt động học các hoạt động đủ các hoạt động học tập:
nghiêm 50% tập: giờ học lý học tập: giờ động học tập: giờ học lý
túc, chủ thuyết, thảo học lý thuyết, giờ học lý thuyết, thảo
động luận nhóm và thảo luận thuyết, thảo luận nhóm và
bài tập. nhóm và bài luận nhóm và bài tập.
tập. bài tập.
Không phát Phát biểu ý Phát biểu ý Phát biểu ý
Sự sẵn biểu ý kiến. kiến 1 lần. kiến 2 lần. kiến từ 3 lần
sàng, 50% Không sẵn Chưa thực sự Trả lời tương trở lên.
tích cực sàng trả lời các sẵn sàng trả lời đối đầy đủ câu Trả lời đầy đủ

câu hỏi/bài tập. câu hỏi/bài tập. hỏi/bài tập. câu hỏi/bài tập.

A.1.2. Thảo luận và thuyết trình nhóm


Tổ chức đánh giá: Giảng viên giảng dạy chịu trách nhiệm chấm phần thuyết
trình và thảo luận nhóm theo hướng dẫn chi tiết như sau:
Tiêu chí ĐIỂM
đánh Trọng
giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10

Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết trình


trình có bố cục trình có bố trình có bố có bố cục rất
không hợp lý. cục tương đối cục khá hợp chặt chẽ.
Nội Thông tin hợp lý. lý. Thông tin đầy
dung 40% không đầy đủ Thông tin Thông tin đủ và chính
thảo và thiếu chính tương đối đầy đầy đủ và xác. Phân tích,
luận xác. đủ nhưng đôi tương đối đánh giá thông
Phân tích, chỗ thiếu chính xác. tin sâu sắc,
đánh giá thông chính xác. Phân tích, trình bày đúng
tin không Phân tích, đánh giá trọng tâm, làm
đúng, trình đánh giá thông tin và nổi bật vấn đề.
bày lan man, thông tin trình bày
dài dòng, chưa thực sự đúng trọng
không tập đúng trọng tâm.
trung vào vấn tâm, trình bày
đề chính. đôi chỗ còn
lan man.

6
Chỉ đọc chữ Phong thái còn Phong thái Phong thái rất tự
trên slide, hơi rụt rè, khá tự tin, có tin, có giao lưu
không để ý đến không giao lưu giao lưu với với người nghe.
người nghe. nhiều với người nghe. Nói rất trôi chảy,
Tốc độ nói quá người nghe. Nói trôi chảy, mạch lạc, không
nhanh hoặc Nói chưa trôi mạch lạc, ngắt quãng.
quá chậm. chảy, mạch không ngắt Tốc độ nói vừa
Kỹ lạc, còn ngắt quãng. phải, giọng nói
năng quãng. Tốc độ nói truyền cảm, lên
thuyết 40% Tốc độ nói hơi vừa phải, dễ xuống giọng
trình nhanh hoặc nghe. hợp lý, nhấn
hơi chậm. giọng những
điểm quan
trọng.

Trả lời Không trả lời Trả lời được Trả lời gần Trả lời đúng và
câu hỏi 20% được câu hỏi một phần câu đúng và khá đầy đủ các câu
của giảng viên hỏi của giảng đầy đủ câu hỏi của giảng
và sinh viên viên và sinh hỏi của giảng viên và sinh
nhóm khác. viên nhóm viên và sinh viên nhóm khác.
khác. viên nhóm
khác.

A.1.3 Kiểm tra giữa kỳ

Tiêu chí Trọng Thang điểm


đánh giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Đáp án đúng 100% Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi

A.2. Thi cuối kỳ

Tiêu chí Trọng Thang điểm


đánh giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Đáp án đúng 100% Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi

7
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

CĐR
Thời Minh Mục tiêu chương
của
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học chứng đánh (Kết quả học tập mong
môn Học liệu
(tiết) giá đợi)
học

(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g)


Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ - Hiểu được một cách cụ
CLO1 GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; tổ - Chuyên [1]
NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ thể khái niệm toàn cầu
1.1 Định nghĩa quản trị nguồn nhân lực quốc tế. chức thảo luận nhóm cần hóa.
CLO6
1.2 Sự khác nhau giữa quản trị nguồn nhân lực SINH VIÊN: - Vai trò của các công ty
trong nước và quốc tế. CLO7 - Thuyết đa quốc gia trong quá
1.3 Môi trường văn hóa. + Tại nhà: Đọc tài liệu [1] (chương trình và thảo trình toàn cầu hóa và
1.4 Loại hình công nghiệp. 1) luận nhóm là trung tâm của việc phân
1.5 Mức độ phụ thuộc của công ty đa quốc gia vào tích quản lý nguồn nhân
thị trường nội địa trong nước. + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận - Kiểm tra lực quốc tế.
1.6 Thái độ của quản lý cấp cao đối với hoạt động nhóm - Mối quan hệ năng động
viết (giữa
quốc tế. giữa các công ty đa quốc
1.7 Áp dụng quan điểm chiến lược của quản trị kỳ) gia và các quốc gia;
10
nguồn nhân lực quốc tế. cơ sở văn hóa và thể chế
- Kiểm tra
1.8 Bối cảnh thay đổi của quản trị nguồn nhân lực của “hệ thống quốc gia”.
quốc tế. viết (cuối - Hiểu được nguồn nhân
kỳ) lực quốc tế trong các công
ty đa quốc gia: tổ chức,
quốc gia, khu vực và toàn
cầu.
- Thảo luận chung về
các vấn đề.

8
Chương 2: TÌM NGUỒN NHÂN LỰC CHO - Hiểu được tác động của
PLO1 GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; tổ - Chuyên cần [1]
THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU - NHÂN SỰ, hiệu ứng "nước sở tại" và
TUYỂN DỤNG VÀ TUYỂN CHỌN chức thảo luận nhóm; hướng dẫn
PLO6 - Thuyết trình "nước chủ nhà" đối với
2.1 Phương pháp tiếp cận nhân sự. làm bài tập thực tiễn nguồn nhân lực
10 và thảo luận
2.2 Điều chuyển nhân viên cho các hoạt động kinh PLO7 SINH VIÊN: của các công ty đa quốc
doanh quốc tế. nhóm gia.
2.3 Vai trò của một người nước ngoài. + Tại nhà: Đọc tài liệu [1] (chương - Bản chất của các mối
- Kiểm tra viết
2.4 Vai trò của người không định cư. 5); làm bài tập quan hệ quyền lực trong
2.5 Vai trò của người dân nội địa. (giữa kỳ) các công ty đa quốc gia và
2.6 Tuyển dụng và lựa chọn các nhà quản lý quốc + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận sự kết hợp chính sách
nhóm; làm bài tập - Kiểm
tế. quản trị nguồn nhân lực
2.7 Thất bại và thành công ở nước ngoài. tra viết trong các bối cảnh quốc
2.8 Tiêu chí lựa chọn. (cuối kỳ) gia khác nhau.
2.9 Các quy trình tuyển chọn người nước ngoài - Các biến thể quốc gia đã
trong thực tế. thay đổi như thế nào trong
việc bãi bỏ các quy định
toàn cầu giai đoạn gần
đây.
- Thảo luận chung về các
vấn đề; tranh luận, góp ý
về cách thức tiếp cận vấn
đề.

9
Chương 3: ĐÀO TẠO, PHÁT TRIỂN, NGHỀ PLO1 GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; tổ - Hiểu được các định nghĩa
- Chuyên [1]
NGHIỆP VÀ TÀI NĂNG QUỐC TẾ của các công ty đa quốc
3.1 Vai trò của đào tạo người nước ngoài. chức thảo luận nhóm; hướng dẫn cần gia.
PLO6 làm bài tập
3.2 Các chương trình nhận thức về văn hóa - Hiểu được các giải thích
3.3 Đào tạo ngoại ngữ - Thuyết chính về lý do tại sao các
PLO7 SINH VIÊN: trình và thảo công ty mở rộng sang các
3.4 Kỹ năng và điều chỉnh ngôn ngữ của quốc gia
sở tại + Tại nhà: Đọc tài liệu [1] (chương luận nhóm Quốc gia.
3.5 Kiến thức về ngôn ngữ doanh nghiệp. 7); làm bài tập - Kiểm tra - Kiểm tra mức độ mà các
3.6 Đào tạo cho vai trò đào tạo viết (giữa công ty đã trở nên phân tán
10 3.7 Cung cấp đào tạo cho các nhiệm vụ người + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận trên toàn cầu.
nước ngoài phi truyền thống nhóm; làm bài tập kỳ) - Làm quen với những ảnh
3.8 Các nhiệm vụ ngắn hạn và không theo tiêu hưởng chính đến chiến
- Kiểm tra
chuẩn lược quốc tế và một số điều
3.9 Phát triển đội ngũ quốc tế viết (cuối quan trọng làm việc trên
3.10 Xu hướng đào tại quốc tế và phát triển kỳ) các chiến lược khác nhau
mà các công ty đa quốc gia
tuân theo.
- Thảo luận chung về các
vấn đề; tranh luận, góp ý
về cách thức tiếp cận vấn
đề.
Chương 4: ĐÃI NGỘ NGUỒN NHÂN LỰC - Hiểu được các động lực
PLO1 GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; tổ - Chuyên [1]
10 QUỐC TẾ chính của sự hội nhập
4.1 Mục tiêu của sự đãi ngộ chức thảo luận nhóm; hướng dẫn cần nguồn nhân lực toàn cầu
PLO6 làm bài tập
4.2 Lương cơ bản trong các tập đoàn đa quốc
4.3 Dịch vụ ngoại hối và phí bảo hiểm khó khăn - Thuyết gia và trình bày lý do tại
PLO7 SINH VIÊN:
4.4 Phụ cấp trình và thảo sao các tập đoàn đa quốc
4.5 Chi phí sinh hoạt phí + Tại nhà: Đọc tài liệu [1] (chương luận nhóm gia có thể theo đuổi hội
4.6 Trợ cấp nhà ở 8); làm bài tập nhập trong tương lai.
4.7 Phụ cấp nghỉ phép ở nhà - Kiểm tra - Các công cụ mà các tập
4.8 Trợ cấp giáo dục + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận đoàn đa quốc gia có thể sử
viết (giữa
4.9 Trợ cấp tái định cư nhóm; àm bài tập dụng để tạo điều kiện cho
kỳ) hội nhập nguồn nhân lực
toàn cầu.
10
Kiểm tra - Khi nào sự hội nhập toàn
cầu của nguồn nhân lực có
viết (cuối thể được coi là đã có hiệu
kỳ) lực.
- Thảo luận, trao đổi đóng
góp ý kiến về các vấn đề.

Chương 10: XU HƯỚNG QUẢN TRỊ NGUỒN PLO1 - Chuyên cần Hiểu được:
GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; tổ [1]
5 NHÂN LỰC QUỐC TẾ VÀ THÁCH THỨC PLO6 - Thuyết trình - Các yếu tố ảnh hưởng đến
TRONG TƯƠNG LAI chức thảo luận nhóm; hướng dẫn việc tuyển dụng và lựa
PLO7 và thảo luận
5.1 Các yếu tố bên ngoài: Đạo đức kinh doanh làm bài tập chọn của các nhà quản lý
nhóm
quốc tế và quản trị nguồn nhân lực quốc tế. SINH VIÊN: quốc tế.
5.2 Những thách thức liên quan đến đạo đức đối - Kiểm - Xem xét việc tuyển dụng
với chức năng nhân sự. + Tại nhà: Đọc tài liệu [1] (chương tra viết và lựa chọn của các nhà
5.3 Yếu tố tổ chức: Cơ cấu, chiến lược và quản trị 10); làm bài tập quản lý quốc tế khác như
nguồn nhân lực quốc tế. (cuối kỳ) thế nào so với các nhà quản
5.4 Tổ chức phi chính phủ. + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận lý địa phương.
5.5 Yếu tố bên ngoài: Những thách thức trong một nhóm; làm bài tập - Xem xét các vấn đề về
thế giới không chắc chắn, an ninh và chống khủng giới tính, dân tộc, sự biến
bố. đổi giữa các nền văn hóa và
5.7 Lĩnh vực phát triển của quản trị nguồn nhân phát triển kinh tế trong việc
lực quốc tế. tuyển dụng và lựa chọn của
các nhà quản lý quốc tế.
- Xem xét suy thoái toàn
cầu đã ảnh hưởng như thế
nào đến các mô hình tuyển
dụng và lựa chọn của các
nhà quản lý quốc tế.
Trình bày, thảo luận, phân
tích các vấn đề

11
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

NGUYỄN VĂN TÙNG

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

12

You might also like