You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 1 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG QUỐC TẾ

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Hành vi người tiêu dùng quốc tế
2. Tên môn học (tiếng Anh) : International Consumer Behavior
3. Mã số môn học : INB701
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy
5. Ngành đào tạo áp dụng : Kinh tế Quốc tế
6. Số tín chỉ :3
- Lý thuyết :2
- Thảo luận và bài tập :1
- Thực hành :0
- Khác (ghi cụ thể) :0
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : Đọc tài liệu, làm bài tập chiếm tối thiểu 2 lần so
với thời gian học tập trên lớp.
- Khác (ghi cụ thể) :
8. Khoa quản lý môn học : Kinh tế Quốc tế
9. Môn học trước : Nguyên lý Marketing
10. Mô tả môn học
Môn học Hành vi người tiêu dùng quốc tế là môn học bắt buộc thuộc khối kiến
thức ngành. Môn học đem lại cho sinh viên hệ thống kiến thức nền tảng về phân tích
hành vi của người tiêu dùng nói chung, đặc biệt hướng đến đối tượng người tiêu dùng
trên phạm vi quốc tế. Nội dung của môn học bao gồm việc phân tích các vấn đề tổng
quan về hành vi của người tiêu dùng, các đặc điểm về động lực tiêu dùng, tính cách,

1
nhận thức, các kênh giao tiếp với người tiêu dùng, và các vấn đề liên quan đến văn hóa
khi kinh doanh trên phạm vi quốc tế. Cùng với các lý thuyết cơ bản về hành vi của
người tiêu dùng như lý thuyết về nhu cầu, lý thuyết về nhận thức, lý thuyết về xu
hướng văn hóa…, sinh viên cũng được trang bị các kỹ năng liên quan đến việc xây
dựng, thực hiện và đánh giá các chiến lược giao tiếp với người tiêu dùng.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT
Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học

(a) (b) (c) (d)

Xác định rõ các vấn đề liên Khả năng vận dụng kiến thức
quan đến hành vi người tiêu nền tảng và chuyên sâu
CO1 dùng để giải quyết các vấn đề PLO6
chuyên môn trong lĩnh vực
kinh tế quốc tế

Giải thích các đặc trưng Khả năng vận dụng kiến thức PLO6
nền tảng và chuyên sâu
trong hành vi của người tiêu
CO2 để giải quyết các vấn đề
dùng chuyên môn trong lĩnh vực
kinh tế quốc tế

Phác thảo các yếu tố, kênh


giao tiếp và các thông điệp
giao tiếp với người tiêu Khả năng tham gia xây dựng
dùng. Giải thích vai trò của và phát triển giải pháp ứng
CO3 PLO7
khác biệt về văn hóa lên dụng trong lĩnh vực kinh tế
hành vi người tiêu dùng, và quốc tế
cách thức vận hành các kênh
giao tiếp.
Áp dụng các tình huống, đồ Khả năng nhận biết, nắm bắt
án về marketing hướng đến và thích ứng với các xu hướng PLO8
CO4
người tiêu dùng quốc tế. thay đổi trong ngành Kinh tế
quốc tế

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH

(a) (b) (c) (d) (e)

Phân tích và trình bày


đặc trưng liên quan đến
CLO1 3 CO1 PLO6
hành vi người tiêu dùng
quốc tế.

Giải thích, đánh giá và


bình luận tình huống giao
CLO2 3 CO2 PLO6
tiếp với khách hàng trong
thực tế kinh doanh.
Vận dụng các lý thuyết
liên quan, minh họa
thông qua các bài thào
CLO3 3 CO2 PLO6
luận nhóm, các tình huống
marketing điển hình trong
kinh doanh quốc tế.
Phân tích, suy luận các
CLO4 vấn đề trong giao tiếp với 3 CO3 PLO7
người tiêu dùng quốc tế
Đối chiếu lý thuyết để
thực hành xây dựng đề án
CLO5 marketing cho một sản 3 CO4 PLO8
phẩm cụ thể hướng tới
người tiêu dùng quốc tế.

11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT PLO6 PLO7 PLO8
Mã CĐR MH

CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
3
CLO4 3
CLO5 3

12. Phương pháp dạy và học

Triết lý đào tạo “Khai phóng, Liên ngành, Trải nghiệm” được áp dụng. Kết quả học
tập dự kiến sẽ đạt được thông qua một loạt các hoạt động học tập ở trường và ở nhà.
- 50% giảng dạy lý thuyết, 50% thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Tại lớp, giảng viên giải thích các định nghĩa và nguyên lý cơ bản; đặt ra các vấn
đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết; sau đó tóm tắt nội dung
của bài học. Giảng viên cũng trình bày phân tích và tính toán mẫu.
- Sinh viên cần lắng nghe và ghi chép và được khuyến khích nêu lên các câu hỏi,
giải quyết các vấn đề và thảo luận để hiểu các chủ đề được đề cập dưới sự
hướng dẫn của giảng viên.
- Tại lớp, giảng viên dành một khoảng thời gian đáng kể (10-20%) để thực hiện
các hoạt động trong lớp và đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức
và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học.
13. Yêu cầu môn học
- Quy định về giờ giấc, chuyên cần, kỷ luật: Sinh viên phải đến lớp đúng giờ,
đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực
trong học tập, nghiên cứu.
- Quy định liên quan đến các sự cố trong bài thi, bài tập: Theo quy định của
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.
- Quy định sử dụng phương tiện học tập: Máy tính cá nhân, giáo trình và các tài
liệu tham khảo phục vụ quá trình học tập.
14. Học liệu của môn học
Giáo trình
[1] Schiffman, L. G., & Wisenblit, J. (2019). Consumer Behavior (12th edition). New
York, MA: Pearson.
Tài liệu tham khảo
[2] Solomon, M. R. (2018). Consumer behavior: Buying, having, and being. Global
edition. Harlow, MA: Pearson.

4
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

CLO1, CLO2, CLO3,


A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO4, CLO5

A.1. Đánh giá quá trình CLO2, CLO3, CLO4,


A.1.2. Tiểu luận nhóm 20%
CLO5

A.1.3. Kiểm tra CLO1, CLO2, CLO3 20%

CLO1, CLO2, CLO3,


A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ 50%
CLO4

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


- Phương pháp: Giảng viên lập danh sách sinh viên nhằm theo dõi và đánh giá ý
thức, thái độ tích cực, chủ động của sinh viên trong quá trình học tập.
- Nội dung: đánh giá ý thức của sinh viên trong giờ học lý thuyết và thảo luận
nhóm thông qua mức độ tham gia và sẵn sàng tham gia của sinh viên.
A.1.2. Tiểu luận nhóm
- Phương pháp: Làm việc mỗi nhóm từ 4-5 người.
- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu thảo luận về các chủ đề, viết bài luận và
thuyết trình tóm lược bài luận trước lớp.
A.1.3. Kiểm tra
- Phương pháp: làm bài kiểm tra cá nhân, mỗi đề thi gồm 10-20 câu hỏi trắc
nghiệm (mỗi câu có 4 phương án lựa chọn và chỉ có một phương án đúng) và 1
câu hỏi tự luận. Thời gian kiểm tra là 45 phút. Sinh viên được sử dụng tài liệu.
- Nội dung: các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết
các vấn đề trong nội dung môn học. Nội dung kiểm tra liên quan đến kiến thức
các chương đã học. Bài kiểm tra được thực hiện vào buổi thứ 7-8 của môn học.
A.2. Thi cuối kỳ
- Phương pháp: Đề thi được thống nhất theo quy định chung của Trường, mỗi ca
có 2 đề. Mỗi đề thi gồm 10-20 câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu có 4 phương án lựa
chọn và chỉ có một phương án đúng) và 1-2 câu hỏi tự luận. Thời gian thi là 60-
75 phút. Không sử dụng tài liệu.

5
- Nội dung: Các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết các
vấn đề trong nội dung môn học. Nội dung kiểm tra liên quan đến kiến thức tất cả
các chương có trong chương trình học.
3. Các rubrics đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình
A.1.1. Chuyên cần
Hướng dẫn đánh giá:
Tiêu chí Trọng Thang điểm
số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10
Tham gia đầy đủ 30% Tham gia Tham gia từ Tham gia từ Tham gia đầy
các buổi học dưới 20 tiết 20 đến dưới 30 đến dưới đủ 45 tiết
(tổng số 45 tiết) 30 tiết 45 tiết

Chuẩn bị bài ở 20% Không chuẩn Chuẩn bị bài Chuẩn bị bài Chuẩn bị bài
nhà bị bài ở nhà sơ sài, có đọc tương đối đầy đủ, thể
nhưng không đầy đủ, có hiện sự hiểu
đầy đủ các tài thể hiện sự bài
liệu được giao hiểu bài
Chủ động tham 50% Không tham Tham gia một Tham gia Tham gia đầy
gia hoạt động gia vào bất kỳ số hoạt động vào các hoạt đủ và thể hiện
trên lớp hoạt động như phát biểu động trên lớp sự hiểu bài
nào trên lớp thảo luận, làm ở mọi buổi trên lớp ở mọi
bài tập trên học sinh viên buổi học
lớp nhưng đi học
không đầy đủ

A.1.2. Tiểu luận nhóm


Tổ chức đánh giá: Giảng viên giảng dạy chịu trách nhiệm chấm phần tiểu luận
nhóm theo hướng dẫn chi tiết như sau:
Tiêu chí Thang điểm
đánh giá Trọng số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10
Chủ đề 20% Không nộp bài Chủ đề chưa Chủ đề sát với Chủ đề sát với
hoặc nộp bài trễ sát với các nội nội dung nội dung thương
hạn (mỗi ngày dung về thương mại mại quốc tế, cập
trễ trừ 10% số thương mại quốc tế, tuy nhật và có tính
điểm). quốc tế nhiên chưa thời sự
cập nhật
Hình thức 20% Hình thức sơ Đảm bảo hình Hình thức Hình thức đảm bảo
sài, không có sự thức tối thiểu đảm bảo từ hài hòa, còn rất ít
thống nhất về như thống nhất bố cục, font hoặc không có lỗi
bố cục, font font chữ, cách chữ, cách lề, trình bày

6
chữ, cách dòng, lề; tuy nhiên cách dòng,
nhiều lỗi chính còn lỗi lớn như không có lỗi
tả bố cục, chính chính tả; tuy
tả, dấu câu nhiên vẫn
còn những
lỗi nhỏ như
chính tả, dấu
câu
Nội dung Nội dung Nội dung liên Nội dung liên Nội dung liên
30% không liên quan đến môn quan đến môn quan đến môn học,
quan môn học học, tỷ lệ đạo học, tỷ lệ đạo tỷ lệ đạo văn dưới
văn dưới 30%, văn dưới 30%, 30%, đảm bảo cơ
thiếu các logic đảm bảo cơ bản bản các logic và
và lập luận các logic và lập
lập luận, có nhiều
luận ý cá nhân sắc sảo
và sáng tạo
Trình bày Không trình Trình bày được Trình bày được Trình bày được
30% bày được vấn vấn đề nhưng vấn đề rõ ràng, vấn đề rõ ràng,
đề còn phụ thuộc mạch lạc, thể mạch lạc, thể hiện
vào tài liệu, hiện kiến thức kiến thức về chủ
không nắm chắc về chủ đề trình đề trình bày. Có
các kiến thức cốt bày khả năng lôi cuốn
lõi và truyền cảm
hứng cho khán giả

A.1.3. Kiểm tra


Tổ chức đánh giá:
Tiêu chí Thang điểm
Trọng số
đánh giá Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi
Chưa nắm Nắm vững các Nắm vững các Nắm vững các
vững các khái khái niệm cơ khái niệm cơ khái niệm cơ
niệm cơ bản bản nhưng bản, biết cách bản, biết cách
Trắc nghiệm chưa có khả vận dụng để vận dụng để
kết hợp tự năng vận dụng giải thích, tính giải thích, tính
100%
luận, được sử vào các câu toán các câu toán các câu hỏi
dụng tài liệu hỏi và bài tập hỏi và bài tập và bài tập thực
thực tế thực tế tế, thể hiện tư
duy sáng tạo, sử
dụng ngôn ngữ
tranh luận khoa
học phù hợp

A.2. Thi cuối kỳ


Tổ chức đánh giá
Tiêu chí Trọng số Thang điểm
đánh giá Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10

7
Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi

Chưa nắm Nắm vững các Nắm vững các Nắm vững các
vững các khái khái niệm cơ khái niệm cơ khái niệm cơ bản,
Trắc niệm cơ bản bản nhưng bản, biết cách biết cách vận
nghiệm, chưa có khả vận dụng để dụng để giải
100% năng vận dụng giải thích, tính thích, tính toán
không sử
dụng tài liệu vào các câu toán các câu các câu hỏi và bài
hỏi và bài tập hỏi và bài tập tập thực tế, thể
thực tế thực tế hiện tư duy sáng
tạo, sử dụng ngôn
ngữ tranh luận
khoa học phù hợp

8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)

(a) (b) (c) (d) (e) (f)


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HÀNH VI CỦA GIẢNG VIÊN: A.1.1. Chuyên [1], [2]
NGƯỜI TIÊU DÙNG CLO1 Trình bày mục tiêu và nội dung chương cần
1.1. Các khái niệm marketing cơ bản: phân khúc, CLO2 Giảng giải nội hàm của chương A.1.3. Kiểm tra
mục tiêu và định vị thị trường CLO3 Tổ chức hướng dẫn các nhóm thảo luận A.2. Thi cuối kỳ
1.2. Hành vi của người tiêu dùng là gì Giao bài tập nhóm và bài tập cá nhân
1.3. Giá trị, sự hài lòng và duy trì khách hàng Trả lời câu hỏi của sinh viên
1.4. Trách nhiệm xã hội và đạo đức SINH VIÊN:
1.5. Mặt trái của hành vi người tiêu dùng + Tại nhà: Đọc tài liệu các chương liên quan
1.6. Thảo luận + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận; thuyết trình
10 1.6.1. Công nghệ và văn hóa tạo nên phân khúc khách
hàng mới (always-on customers)
1.6.2. Phân khúc, xác định khách hàng mục tiêu và
định vị: bài học từ các thương hiệu thời trang
CHƯƠNG 2. ĐẶC TRƯNG TRONG HÀNH VI CLO1 GIẢNG VIÊN: A.1.1. Chuyên [1], [2]
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG CLO2 Trình bày mục tiêu và nội dung chương cần
2.1. Động lực của người tiêu dùng CLO3 Giảng giải nội hàm của chương A.1.3. Kiểm tra
10 2.1.1. Các khái niệm Tổ chức hướng dẫn các nhóm thảo luận A.2. Thi cuối kỳ
2.1.2. Tháp nhu cầu của Murrays và Maslow Giao bài tập nhóm và bài tập cá nhân
2.2. Đặc điểm tính cách Trả lời câu hỏi của sinh viên
2.3. Nhận thức của người tiêu dùng SINH VIÊN:
9
2.4. Kiến thức về người tiêu dùng + Tại nhà: Đọc tài liệu các chương liên quan
2.4.1. Kiến thức từ quan sát + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận; thuyết trình
2.4.2. Kiến thức từ dữ liệu
2.4.3. Kiến thức từ nhận thức
2.4.4. Đo lường: mức độ nhận diện, tài sản thương
hiệu
2.5. Bài tập và thảo luận: Phác thảo và minh họa các
đặc trưng trong hành vi của người tiêu dùng ở một số
quốc gia, nền văn hóa tiêu biểu.
CHƯƠNG 3. GIAO TIẾP VỚI NGƯỜI TIÊU CLO1 GIẢNG VIÊN: A.1.1. Chuyên [1], [2]
DÙNG CLO2 Trình bày mục tiêu và nội dung chương cần
3.1. Các yếu tố trong giao tiếp với người tiêu dùng CLO3 Giảng giải nội hàm của chương A.1.2. Tiểu luận
3.2. Cấu trúc của thông điệp CLO4 Tổ chức hướng dẫn các nhóm thảo luận nhóm
3.3. Các kênh giao tiếp và vai trò của truyền thông Giao bài tập nhóm và bài tập cá nhân A.2. Thi cuối kỳ
xã hội Trả lời câu hỏi của sinh viên
3.4. Quảng cáo SINH VIÊN:
3.5. Ảnh hưởng của nhóm và cộng đồng + Tại nhà: Đọc tài liệu các chương liên quan
3.6. Vai trò của người nổi tiếng + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận; thuyết trình
15 3.7. Truyền thông truyền miệng
3.8. Bài tập và thảo luận
Sinh viên lựa chọn một hoặc một vài chủ đề liên quan
để trình bày (theo nhóm).
CHƯƠNG 4. NGƯỜI TIÊU DÙNG QUỐC TẾ: CLO2 GIẢNG VIÊN: A.1.1. Chuyên [1], [2]
VẤN ĐỀ VỀ VĂN HÓA CLO3 Trình bày mục tiêu và nội dung chương cần
4.1. Hệ thống văn hóa – Giá trị văn hóa CLO4 Giảng giải nội hàm của chương A.1.2. Tiểu luận
10 4.2. Lý thuyết các chiều văn hóa của Hofstede CLO5 Tổ chức hướng dẫn các nhóm thảo luận nhóm

10
4.3. Các chiến lược marketing quốc tế Giao bài tập nhóm và bài tập cá nhân A.2. Thi cuối kỳ
4.3.1. Chiến lược chuẩn hóa Trả lời câu hỏi của sinh viên
4.3.2. Chiến lược địa phương hóa SINH VIÊN:
4.3.3. Chiến lược toàn cầu hóa + Tại nhà: Đọc tài liệu các chương liên quan
4.4. Bài tập và thảo luận + Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận; thuyết trình
4.4.1. Đo lường các định hướng văn hóa cá nhân
4.4.2. Tình huống xây dựng hệ thống nhận diện
thương hiệu của các công ty đa quốc gia điển hình.

11
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

LÊ HOÀNG LONG

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

12

You might also like