You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HHCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


HÀNH VI TỔ CHỨC VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên môn học (tiếng Việt) : HÀNH VI TỔ CHỨC VÀ CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH
2. Tên môn học (tiếng Anh) : ORGANIZATIONAL BEHAVIOR AND BUSINESS
STRATEGY
3. Mã số môn học : INB702
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy
5. Ngành đào tạo áp dụng : Kinh tế quốc tế
6. Số tín chỉ : 03
- Lý thuyết : 20
- Thảo luận và bài tập : 20
- Thực hành : không có
- Khác (tiểu luận nhóm) :5
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45
- Tự học ở nhà : 90 giờ
- Khác (ghi cụ thể) : không có
8. Khoa quản lý môn học : Kinh tế quốc tế
9. Môn học trước : Quản trị học
10. Mô tả môn học
Hành vi tổ chức và chiến lược là môn học nằm trong khối kiến thức chuyên ngành. Môn học
này trang bị cho sinh viên kiến thức, kỹ năng về quản lý và sử dụng một cách hiệu quả nhân
sự trong tổ chức từ đó xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả dựa trên thấu hiểu nguồn
lực con người của tổ chức. Nhà lãnh đạo tổ chức đòi hỏi hiệu quả quản trị con người và hiểu

1
rõ cả bản thânn và thuộc cấp để lãnh đạo thực hiện chiến lược. Nội dung môn học sẽ cung
cấp cho người học những kiến thức cơ bản để phân tích, giải thích và dự đoán hành vi con
người trong tổ chức; những ảnh hưởng của hành vi đến quá trình thực hiện nhiệm vụ trong
tổ chức. Nghiên cứu hành vi tổ chức được thực hiện trên cả ba cấp độ: cá nhân, nhóm và tổ
chức. Kỹ năng nhân sự là một trong những kỹ năng quan trọng nhất quyết định sự thành
công của nhà quản trị, nghiên cứu hành vi tổ chức giúp họ hoàn thiện kỹ năng này.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học
Mã CĐR
Mã mục CĐR1 của chương trình (PLO) của
Mô tả mục tiêu
tiêu phân bổ cho môn học chương
trình
(a) (b) (c) (d)
Nhận thức được vai trò Thể hiện tính chủ động, tích cực
và tầm quan trọng của trong học tập nghiên cứu, đáp ứng
nghiên cứu các cấp độ yêu cầu học tập suốt đời
hành vi tổ chức trong
kinh doanh đối với các
CO1 nhà quản trị và nhân PLO4
viên trong giai đoạn
hiện nay nhằm xây
dựng chiến lược kinh
doanh dựa trên nguồn
nhân lực.
Xác định nhiệm vụ và Khả năng tổ chức, làm việc nhóm
quy trình làm việc của và giao tiếp hiệu quả trong môi
nhóm, nhiệm vụ của trường hội nhập quốc tế.
các thành viên; xác Thể hiện tính chủ động, tích cực
PLO3,
CO2 định các mục tiêu cụ trong học tập nghiên cứu, đáp ứng
PLO4
thể và lập kế hoạch hoạt yêu cầu học tập suốt đời
động của nhóm để thực
hiện các hoạt động
nguồn nhân lực

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra
2
Thể hiện tính chủ động, tích cực
trong học tập nghiên cứu, đáp ứng
Đánh giá hiệu quả thực yêu cầu học tập suốt đời
hiện các quá trình sử Khả năng vận dụng chuẩn mực đạo
dụng nguồn nhân lực đức, giá trị văn hóa, kỹ năng giao
PLO4,
CO3 trong tổ chức và xây tiếp, truyền thông và thấu hiểu
PLO7
dựng chiến lược kinh hành vi tổ chức nhằm khai thác có
doanh dựa trên nguồn hiệu quả nguồn lực con người và
nhân lực hình thành hành vi chuyên nghiệp
trong hoạt động quản trị kinh
doanh phù hợp bối cảnh quốc tế.
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CLOs) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (PLOs)
Mã chuẩn Mức độ theo
đầu ra của Nội dung chuẩn đầu ra của môn thang đo Mục tiêu CĐR
môn học học của môn học CTDT
(CĐRMH) CĐRMH
(a) (b) (c) (d) (e)
Vận dụng những kiến thức để
CO1,
giải thích, dự đoán và điều chỉnh PLO3,
CLO1 3 CO2
hành vi của con người trong tổ PLO4
CO3,
chức
Áp dụng các kiến thức về hành
vi tổ chức vào việc phát triển và CO1,
PLO3,
CLO2 phát huy hiệu quả làm việc của CO2
PLO7
nguồn nhân lực từ đó xây dựng 4 CO3,
chiến lược kinh doanh hiệu quả
CLO3 Chủ động, tự tin khi thực hiện 4 CO1, PLO3,
các hoạt động nhằm nâng cao CO2 PLO4,
hiệu quả hoạt động của nguồn CO3, PLO7
nhân lực trong tổ chức và nâng
cao năng lực làm việc của con
người trong tổ chức từ đó thực
hiện hiệu quả chiến lược kinh

3
doanh.
Vận dụng kỹ năng lãnh đạo,
quản trị nhằm phát triển tầm
nhìn, chiến lược, năng lực lãnh
CLO4 4 CO3 PLO7
đạo và quản lý sự thay đổi từ
đó nâng cao hiệu quả của tổ
chức.
Thiết lập và xây dựng các chính
sách, chiến lược của tổ chức qua
CLO5 4 CO3 PLO7
3 cấp độ: cá nhân, nhóm và tổ
chức

4
11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO
Mã CĐR CTĐT
PLO6 PLO7 PLO8
Mã CĐR MH
CLO1 3 3
CLO2 4 4
CLO3 4 4 4
CLO4 4
CLO5 4
12. Phương pháp dạy và học
Triết lý giáo dục “Khai phóng, Liên ngành, Trải nghiệm ” được phổ biến và vận dụng vào
hoạt động giảng dạy. Theo đó, kết quả học tập mong đợi dự kiến đạt được thông qua các
phương pháp dạy và học: 60% giảng dạy về lý thuyết, 20% thảo luận nhóm và thuyết
trình, 20% làm bài thực hành nhóm.
- Đối với giảng dạy lý thuyết: giảng viên giải thích các khái niệm, nguyên lý, phân
tích và phương pháp giải quyết vấn đề quản trị nguồn nhân lực, nêu vấn đề, trả lời các
câu hỏi của sinh viên và tóm tắt bài học.
- Đối với thảo luận nhóm: giảng viên tổ chức từng nhóm thảo luận, đặt vấn đề, nêu
yêu cầu và hướng dẫn sinh viên thảo luận. Sinh viên thảo luận và chia sẻ các ý kiển để
giải quyết vấn đề, sắp xếp và phối hợp để hoàn thành bài thuyết trình
- Đối với bài thực hành theo nhóm và thuyết trình: giảng viên tổ chức các nhóm, đặt
vấn đề và yêu cầu sinh viên thực hiện một vấn đề quản trị nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp. Sinh viên xây dựng kế hoạch, sắp xếp và phối hợp giữa các thành viên trong
nhóm để thực hiện các công việc thu thập thông tin, xử lý, đánh giá, phân tích thông tin,
viết tiểu luận và thuyết trình.
13. Yêu cầu môn học
- Sinh viên đến lớp đều đặn để lĩnh hội tốt môn học, sinh viên vắng quá 20% số buổi học
dù có hay không có lý do đều sẽ bị điểm không (0) ở điểm quá trình.
- Sinh viên chỉ được đánh giá đạt học phần khi có tổng điểm học phần từ 4 trở lên và có
đủ hai thành phần: (1) điểm quá trình, và (2) điểm thi kết thúc môn học.
- Tùy số lượng sinh viên mà giảng viên quyết định số lượng thành viên các nhóm học
tập.

5
- Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy định, quy tắc ứng xử của Nhà
Trường.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình

[1] Colquitt, LePine, Wesson (2018). Organizational Behavior: Improving


Performance and Commitment in the Workplace, 6th. McGraw-Hill Education
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Stephen. P. Robins & Timothy A. Judge (2013). Organizational Behavior (15 ed).
Pearson Education, Prentice Hall.

[3] Fred R. David (2015). Quản trị chiến lược: khái luận và và các tình huống, 14 th
edition. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch Lê Tấn Bửu và cộng sự. TP. HCM: NXB Kinh tế
TP. HCM.

B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC


1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
CLO1, CLO2,
A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO3
CLO1, CLO2,
A.1.2. Tiểu luận nhóm CLO3, 20%
A.1. Đánh giá quá trình CLO4, CLO5
CLO1, CLO2,
A.1.3. Bài tập cá nhân CLO3, 20%
CLO4, CLO5
CLO1, CLO2,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Trắc nghiệm CLO3, 50%
CLO4, CLO5

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


- Nội dung đánh giá

6
Nội dung của đánh giá chuyên cần gồm: tần suất hiện diện của sinh viên và sự tham
gia vào quá trình học tập tại giảng đường.
- Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng đánh giá chuyên cần được thực hiện bằng phương thức
điểm danh và ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần. Điểm danh
thực hiện trên danh sách lớp học phần chính thức do Trường cung cấp. Việc ghi nhận quá
trình tham gia học tập các nội dung của học phần được thực hiện khi: (1) giảng viên mời
đích danh sinh viên trả lời các câu hỏi hay phân công giải quyết các bài tập/chủ đề thảo luận
(tham gia thụ động), (2) sinh viên tự giác (xung phong) trả lời các câu hỏi hay tham gia giải
quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham gia chủ động); sinh viên có tần suất tham gia trên
50% số buổi học với đa số lời đáp sát đáp án của vấn đề thì được xác định là chủ động tham
gia rất tích cực vào quá trình học tập trên giảng đường.

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


- Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của Bài kiểm tra cá nhân là khối lượng kiến thức kiểm tra tương
ứng với khối lượng kiến thức của tiến độ dạy học đã được quy định. Đề kiểm tra do giảng
viên soạn, chịu trách nhiệm về chuyên môn; tối thiểu có 02 câu hỏi; thời gian kiểm tra tối đa
bằng thời gian thi hết học phần.
- Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng Bài kiểm tra cá nhân được thực hiện bằng cách tổ chức
kiểm tra tập trung tại giảng đường theo hình thức: tự luận và được sử dụng tài liệu (trong
trường hợp cần thiết, có thể thay thế bằng hình thức kiểm tra online; trong trường hợp này,
giảng viên sẽ thông báo chi tiết đến sinh viên ít nhất 1 tuần trước ngày kiểm tra về thời gian
giao đề, thời gian thực hiện bài kiểm tra, phương thức làm bài và nộp bài kiểm tra qua mạng
internet).

A.1.3. Tiểu luận nhóm

- Nội dung đánh giá


Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm là
khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong Đề cương này, thể hiện cụ thể qua các
chủ đề của tiểu luận nhóm.
- Phương pháp và tổ chức thực hiện

7
Đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm được thực hiện bằng hình thức đánh
giá nội dung, hình thức bài tiểu luận do một nhóm không quá 5 thành viên thực hiện (khi
cần thiết, giảng viên xem xét việc tăng thành viên của nhóm), qua đó lựa chọn nhóm báo
cáo bài tiểu luận để tổ chức thảo luận toàn thể lớp học phần. Quy cách của tiểu luận được
giảng viên quy định ở buổi học thứ nhất.
Giảng viên tổ chức cho sinh viên hình thành các nhóm viết tiểu luận. Đề tài của tiểu
luận, thời gian và phương thức nộp tiểu luận (bằng file) được giảng viên thông báo nhóm
sinh viên trực tiếp tại lớp hoặc qua email trong tuần học đầu tiên của học phần. Nhóm sinh
viên tổ chức thực hiện tiểu luận trong thời gian tự học tại nhà; sau đó nộp tiểu luận đến
giảng viên theo thời gian quy định. Giảng viên chấm tiểu luận, trả điểm và cung cấp nhận
xét cho các nhóm rút kinh nghiệm, đúc kết tri thức cần lĩnh hội. Việc lựa chọn nhóm sinh
viên thực hiện báo cáo tiểu luận do giảng viên quyết định dựa vào chất lượng (nội dung
khoa học và hình thức trình bày) của tiểu luận và quỹ thời gian cho phép của học phần.
A.2. Bài thi trắc nghiệm cuối kỳ
- Hình thức: Đề thi trắc nghiệm được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi. Mỗi đề thi gồm
50 câu hỏi trắc nghiệm. Các câu hỏi trắc nghiệm có 4 phương án lựa chọn và chỉ có một
phương án đúng. Thời gian thi là 60 phút.

- Nội dung: các câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra khả năng hiểu, giải thích các vấn đề
trong nội dung của môn học. Nội dung thi bao quát các chương của môn học.

- Tổ chức đánh giá: Thi và chấm trực tiếp trên hệ thống mạng máy tính. Điểm bài thi được
chấm theo parem đáp án Ngân hàng đề thi môn Hành vi tổ chức

3. Các rubrics đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)
Thang điểm
Trọng
Tiêu chí đánh giá Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
số
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Tần suất hiện diện của 40% Hiện Hiện Hiện Hiện Hiện
sinh viên diện diện diện diện diện
giảng giảng giảng giảng giảng
đường đường đường đường đường
8
dưới trên60%
trên50% trên70% trên80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học

không tham gia chủ


tham tham gia chủ động động chủ động
gia vào thụ vào quá tham gia tham gia
quá độngvào trình tích cực rất tích
trình quá trình thảo luận vào quá cực vào
Sự tham gia vào quá thảo thảo về nội trình quá trình
trình học tập tại giảng 60% luận về luận về dung bài thảo thảo luận
đường nội nội dung học luận về về nội
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


Rubric sau đây được dùng để chấm cho từng câu hỏi trong bài kiểm tra.
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 40% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Tổ chức lập luận để giải 40% Không Lập luận Lập Lập luận Lập
quyết vấn đề có logic còn lỏng luận và tương đối luận
trong lẽo; minh minh chặt chẽ; chặt
lập chứng chứng minh chẽ;
9
luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong bài kiểm tra 20% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

A.1.3. Tiểu luận nhóm

Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)


Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Tiểu Tiểu luận


luận thiếu
thiếu phần
một danh
trong mục tài Tiểu
hai liệu tham luận có
phần: Tiểu luận khảo, Tiểu luận đủ tất
phần cơ thiếu danh thiếu mục cả các
Cấu trúc của tiểu luận 10%
sở lý phần kết mục lục tự phần
luận luận bảng - động theo
khoa hình quy
học liên định
quan;
danh
sách tác
giả

Giới thiệu vấn đề 10% Không Trình Trình Trình bày Phân
trình bày bày được được về tích rõ

10
nhưng tính cấp ràng,
bày không chưa đủ thiết (tầm rất
được đúng về về tính quan thuyết
tính cấp tính cấp cấp thiết trọng..) phụcvề
thiết thiết (tầm của vấn tính cấp
(tầm (tầm quan đề nhưng thiết
quan quan trọng..) chưa (tầm
trọng..) trọng..) của vấn thuyết quan
của vấn của vấn đề phục trọng..)
đề đề người của vấn
đọc đề

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa học
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Lập luận Lập


Không Lập luận Lập luận
và minh luận
có logic còn lỏng tương đối
chứng có chặt
trong lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải thể chấp chẽ;
20% lập luận; chứng minh
quyết vấn đề nhận minh
thiếu thiếu tính chứng
được chứng
minh thuyết thuyết
thuyết
chứng phục phục
phục

Văn phong khoa học 10% Hành Hành Hành Hành văn Hành
văn tối văn lủng văn lủng tốt, đôi văn rõ
nghĩa ở củng củng khi có lỗi ràng,
các khiến nhưng diễn đạt mạch
phần cho người lạc
nội người đọc vẫn
dung đọc khó có thể
chính có thể hiểu nội
hiểu nội
11
dung dung

Trên Từ 46%- Từ 31%- Từ 15%- Dưới


Lỗi đạo văn 10%
50% 50% 45% 30% 15%

Có lỗi: Có lỗi:
Có lỗi:
không Không
thiếu Định
Không căn lề, định
đánh số dạng
định không dạng
trang; đúng
dạng thống toàn văn
Hình thức 10% thiếu bìa tất cả
theo bất nhất định bản,
hoặc trình các tiêu
cứ tiêu dạng không
bày bìa chí yêu
chí nào đoạn thống
sai quy cầu
văn, sai nhất font
định
khổ giấy chữ

Báo cáo bài nhóm


(chỉ chấm cho nhóm đạt
tiêu chuẩn để báo cáo)

Báo cáo Báo


Báo cáo
Báo cáo bài lôi cáo bài
bài lôi
bàikém cuốn, lôi
Không cuốn,
thuyết thuyết cuốn,
thể báo thuyết
phục; phục; thuyết
cáo phục;
 Kỹ năng thuyết trình 5% tương tác tương tác phục;
được tương tác
chưa tốt; chưa tốt; tương
bài tiểu tốt; quản
quản lý quản lý tác tốt;
luận lý thời
thời gian thời gian quản lý
gian chưa
chưa tốt chưa tốt thời
tốt
gian tốt

 Trả lời câu hỏi 5% Không Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
trả lời đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, rõ đầy đủ,
được rõ ràng, rõ ràng, ràng, và rõ ràng,
các câu và thỏa và thỏa thỏa đáng và thỏa
hỏi đặt đáng cho đáng từ từ 1/2 các đáng
hỏi chỉ dưới 1/2 các câu hỏi cho tất
đúng 1/2 các câu hỏi đặt hỏi cả các
câu hỏi đặt hỏi đúng trở câu hỏi
đặt hỏi đúng trở lên;các đặt hỏi
đúng lên; các câu còn đúng
câu còn lại có
12
lại chưa hướngtrả
có lời chấp
hướng nhận
trả lời được

13
A.2. Bài thi trắc nghiệm
Cấu trúc đề: 50 câu/10đ. Thời gian làm bài: 60 phút

Mức 3: Áp
Mức Mức 1: Biết Mức 2: Hiểu
dụng
độ Trộn Tổng
Tổng
các Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm SL
điểm
câu SL
hỏi SL Điểm SL Điểm SL Điểm
Chương
1 4 0.2 3 0.2 3 0.2 10 2,0
2 4 0.2 3 0.2 3 0.2 10 2,0
3 4 0.2 3 0.2 3 0.2 10 2,0
4 4 0.2 3 0.2 3 0.2 10 2,0
5 4 0.2 3 0.2 3 0.2 10 2,0
Tổng SL 20 15 15 50
Tổng 10
4 3,0 3,0
điểm

14
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời CĐR Mục tiêu chương


Minh chứng
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết của môn Hoạt động dạy và học (Kết quả học tập Học liệu
đánh giá
(tiết) học mong đợi)

(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g)


GIẢNG VIÊN: [1], [3]
- Giới thiệu mục tiêu và
nội dung chương; -Cung cấp những kiến
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HÀNH VI
- Luận giải và thảo luận thức tổng quan về hành
TỔ CHỨC VÀ CHIẾN LƯỢC KINH
nội dung lý thuyết, xử lý vi tổ chức và chiến lược
DOANH
bài tập tình huống minh kinh doanh dựa vào
1.1. Hành vi tổ chức
họa nhân sự
1.1.1. Khái niệm hành vi tổ chức A.1.1, A.1.2,
5 SINH VIÊN: - Sinh viên nắm được
1.1.2. Tầm quan trọng của nghiên cứu hành vi A.2.1
+ Tại nhà: Đọc tài liệu bố cục môn học và
trong tổ chức
chương 1 và củng cố lại hình thức đánh giá
1.2. Chiến lược kinh doanh
kiến thức nền; -Sinh viên có khả năng
1.2.1. Khái niệm
+ Tại lớp: Nghe giảng, lập luận, phân tích tình
1.2.2. Chiến lược kinh doanh dựa vào nhân sự
thảo luận và giải quyết huống cụ thể.
tình huống.

10 CHƯƠNG 2: HÀNH VI CÁ NHÂN CLO1 GIẢNG VIÊN: A.1.1, A.1.2, -Cung cấp những kiến [1], [2]
- Giới thiệu mục tiêu và thức tổng quan về các
15
nội dung chương;
nhân tố có sức ảnh
- Luận giải và thảo luận
hưởng đến hành vi của
TRONG TỔ CHỨC nội dung lý thuyết, xử lý
người lao động trong tổ
2.1. Đặc điểm nhân khẩu học bài tập tình huống minh
chức thông qua tính
2.2. Năng lực họa
cách, đặc điểm, văn hóa
2.3. Tính cách SINH VIÊN:
sống,.. .
2.4. Giá trị và thái độ + Tại nhà: Đọc tài liệu A.2.1
- Sinh viên nắm được
2.5. Động cơ hành động chương 2 và củng cố lại
bố cục môn học và
2.5. Quá trình nhận thức kiến thức nền;
hình thức đánh giá
2.6. Học tập và cái biến hành vi + Tại lớp: Nghe giảng,
-Sinh viên có khả năng
thảo luận và giải quyết
lập luận, phân tích tình
tình huống.
huống cụ thể.

16
GIẢNG VIÊN: [1], [2]
CHƯƠNG 3 : HÀNH VI NHÓM TRONG
- Giới thiệu mục tiêu và
TỔ CHỨC - Cung cấp những kiến
nội dung chương;
3.1. Nhóm và đội thức về cách quản lý
- Luận giải và thảo luận
3.2. Tổ chức làm việc hiệu quả hiệu quả hành vi tổ
nội dung lý thuyết, xử lý
3.2.1. Những yếu tố chính của một tổ chức có chức và quản trị
bài tập tình huống minh
hiệu quả cao nhóm hiệu quả.
CLO1, họa
3.2.2. Những thách thức trong quản trị tổ A.1.1, A.1.2, - Sinh viên có khả
10 CLO2, SINH VIÊN:
chức có hiệu quả cao A.2.1 năng lập luận, phân
CLO3 + Tại nhà: Đọc tài liệu
3.3. Quản trị nhóm hiệu quả trong tổ chức tích tình huống cụ
chương 3 và củng cố lại
3.3.1. Khái niệm nhóm hiệu quả thể.
kiến thức ba chương đầu;
3.3.2. Các giai đoạn phát triển nhóm - Sinh viên thực hành
+ Tại lớp: Nghe giảng,
3.3.3. Ra quyết định trong nhóm quá trình làm việc
thảo luận, phân chia sắp
3.3.4. Đội làm việc hiệu quả cao nhóm
xếp công việc để triển khai
bài tập nhóm
5 CHƯƠNG 4. LÃNH ĐẠO VÀ SỰ THAY CLO1, GIẢNG VIÊN: A.1.1, A.1.3, - Cung cấp những hiểu [1], [2]
ĐỔI TỔ CHỨC CLO2, - Giới thiệu mục tiêu và A.2.1 biết về nguồn gốc

4.1. Quyền lực và sự ảnh hưởng CLO3, nội dung chương; quyền lực của nhà

4.1.1. Khái niệm quyền lực CLO4, - Tổ chức thảo luận cho lãnh đạo và năng lực
CLO5 sinh viên lãnh đạo trong tổ
4.1.2. Nguồn gốc và phân loại quyền lực
SINH VIÊN: chức
4.1.3. Chiến lược gây ảnh hưởng của nhà
+ Tại nhà: Đọc tài liệu - Sinh viên có khả
lãnh đạo
chương 4 và củng cố lại năng nhận biết, thấu
17
kiến thức nền hiểu vai trò của nhà
+ Tại lớp: Sinh viên hoàn lãnh đạo trong điều
4.2. Lãnh đạo và năng lực lãnh đạo tổ chức
thiện tiểu luận nhóm, thực hành nhóm, tổ chức
4.2.1. Nhà lãnh đạo họ là ai trong tổ chức?
hiện thuyết trình theo nội hiệu quả
4.2.2. Các tiếp cận về hoạt động lãnh đạo
4.2.3. Phát triển năng lực lãnh đạo dung tiểu luận. - Sinh viên thảo luận
4.3. Chiến lược thay đổi tổ chức tình huống cụ thể
4.3.1. Những áp lực cho sự thay đổi
4.3.2. Chiến lược quản trị sự thay đổi tổ chức

GIẢNG VIÊN: [1], [4]


CHƯƠNG 5. PHÁT TRIỂN CHIẾN - Giới thiệu mục tiêu và
LƯỢC KINH DOANH CỦA TỔ CHỨC nội dung chương;
- Cung cấp cho sinh
5.1. Phân tích môi trường kinh doanh - Tổ chức thảo luận cho
viên những kiến thức
5.2. Chiến lược ngành kinh doanh sinh viên
CLO1, tổng quát về chiến lược
5.3. Phát triển chiến lược tổ chức - Tổng kết môn học
CLO2, kinh doanh của doanh
5.3.1. Phát triển tầm nhìn, sứ mạng và hệ giá SINH VIÊN: A.1.1, A.1.3,
CLO3, nghiệp
trị của tổ chức + Tại nhà: Đọc tài liệu A.2.1
CLO4, - Sinh viên có thể hình
5.3.2. Chiến lược cấp công ty chương 5 và củng cố lại
CLO5 chiến lược dựa trên
5.3.3. Chiến lược cấp SBU kiến thức nền
năng lực của lượng
5.3.4. Chiến lược cạnh tranh + Tại lớp: Sinh viên hoàn
lượng lao động
5.4. Triển khai và đánh giá chiến lược kinh thiện tiểu luận nhóm, thực
doanh hiện thuyết trình theo nội
dung tiểu luận.

18
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Văn Thụy


TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

19

You might also like