Professional Documents
Culture Documents
Revised - Cac Mo Hinh Kinh Doanh So
Revised - Cac Mo Hinh Kinh Doanh So
Sự phát triển của internet đã thúc đẩy sự bùng nổ của các mô hình kinh doanh
số, làm thay đổi đáng kể chiến lược và cách thức quản trị công ty. Một mặt,
môn học này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các mô hình
kinh doanh số trong thời kỳ 4.0, cụ thể là các mô hình kinh doanh số B2C,
B2B, C2C, ... Ngoài ra, học phần này còn cung cấp cho người học kiến thức
1
mở rộng về các mô hình kinh doanh số như sự khác biệt và tương đồng giữa
các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh số; xu hướng
vận động của các mô hình kinh doanh số.
CO1 Môn học này giúp người học Khả năng tổ chức, làm việc
phát triển khả năng để khái nhóm và giao tiếp hiệu quả
quát hóa được các công việc trong môi trường hội nhập
liên quan tới kinh tế số, tổ chức quốc tế.
thực hiện nghiệp vụ thu thập Có khả năng học tập
cho cá nhân hoặc tổ
thông tin, đánh giá được mức PLO3
chức theo nhóm.
độ ảnh hưởng của các mô hình
Giao tiếp hiệu quả
kinh tế số đến ngành nghề tại (bằng cả văn nói và
doanh nghiệp. viết), sử dụng ngôn từ
có tính lập luận trong
các báo cáo, thuyết trình
hoặc thảo luận.
Khả năng nhận diện, phân tích,
vận dụng các kiến thức chuyên
sâu về xây dựng các mô hình
kinh tế số, định vị và quản trị
hệ sinh thái dựa trên nền tảng PLO6
kinh tế số nhằm giải quyết hiệu
quả các vấn đề, phát triển giải
pháp ứng dụng trong hoạt động
kinh doanh quốc tế.
Khả năng tham gia xây dựng PLO7
và phát triển giải pháp ứng
dụng trong lĩnh vực kinh tế số.
Có khả năng nghiên cứu, sáng
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
tạo, phát triển ý tưởng trong
lập kế hoạch thực hiện các mô
hình kinh tế số cho một ngành
hàng cụ thể.
Trong khối lượng 3 tín chỉ, Khả năng vận dụng các kiến
môn học định hướng cho sinh thức chuyên sâu về xây dựng
viên cách thức vận dụng phân các mô hình kinh tế số, định vị
tích vận dụng các kiến thức và quản trị hệ sinh thái dựa
CO2 chuyên sâu về các mô hình trên nền tảng kinh tế số nhằm PLO8
hình kinh tế số nhằm giải quyết giải quyết hiệu quả các vấn đề,
hiệu quả các vấn đề, phát triển phát triển giải pháp ứng dụng
giải pháp ứng dụng trong hoạt trong hoạt động kinh doanh
động kinh doanh quốc tế. quốc tế.
11.2 Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR CĐR
Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
MH CTĐT
CĐR MH
3
mô hình kinh tế số nhằm giải quyết
hiệu quả các vấn đề, phát triển giải
pháp ứng dụng trong hoạt động kinh
doanh quốc tế.
CLO1 3 3 3 3
CLO2 3 3 3 3
CLO3 3 3 3 3
[1]. Bernd W. Wirtz (2019), Digital Business Models Concepts, Models, and
the Alphabet Case Study, Springer.
5
[2]. Iwona Otola and Marlena Grabowska (2020), Business Models Innovation, Digital
Transformation, and Analytics, CRC Press.
CLO1, CLO2,
A.1.2. Bài kiểm tra tự luận 20%
A.1. Đánh giá quá trình CLO3
CLO1, CLO2,
A.1.3. Tiểu luận nhóm 20%
CLO3
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Bài thi trắc nghiệm CLO1, CLO2 50%
6
Nội dung đánh giá của Bài kiểm tra cá nhân là khối lượng kiến thức kiểm tra
tương ứng với khối lượng kiến thức của tiến độ dạy học đã được quy định. Đề kiểm tra
do giảng viên soạn, chịu trách nhiệm về chuyên môn; tối thiểu có 02 câu hỏi; thời gian
kiểm tra tối đa bằng thời gian thi hết học phần.
Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng Bài kiểm tra cá nhân được thực hiện bằng cách tổ
chức kiểm tra tập trung tại giảng đường theo hình thức: tự luận và được sử dụng tài
liệu (trong trường hợp cần thiết, có thể thay thế bằng hình thức kiểm tra online; trong
trường hợp này, giảng viên sẽ thông báo chi tiết đến sinh viên ít nhất 1 tuần trước ngày
kiểm tra về thời gian giao đề, thời gian thực hiện bài kiểm tra, phương thức làm bài và
nộp bài kiểm tra qua mạng internet).
7
Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Bài thi tự luận là
khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong các chương của Đề cương này.
Phương pháp và tổ chức thực hiện
Thi cuối kỳ được Trường thực hiện bằng cách tổ chức thi tập trung tại giảng
đường theo lịch đã thông báo trước. Hình thức thi: trắc nghiệm và được sử dụng tài
liệu theo quy định của Trường. Thời gian thi là 60 phút. Đề thi do giảng viên ra đề
theo phân công của khoa quản lý môn học. Mỗi đề thi gồm tối thiểu 40 câu hỏi trắc
nghiệm và được chấm theo thang điểm 10. Khi ngân hàng câu hỏi thi cho học phần
được hoàn thành thì đề thi được xây dựng từ ngân hàng câu hỏi thi theo quy trình làm
đề thi và các quy định liên quan sẽ được cập nhật lại trong đề thi, đồng thời thông báo
cho sinh viên.
Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
Tần suất hiện diện của diện diện
diện diện diện
sinh viên giảng giảng
giảng giảng giảng
đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học
Sự tham gia vào quá 60% không tham gia tham gia chủ chủ động
trình học tập tại giảng tham thụ động chủ động động tham gia
đường gia vào vào quá vào quá tham gia rất tích
quá trình trình tích cực cực vào
trình thảo thảo luận vào quá quá trình
thảo luận về về nội trình thảo luận
luận về nội dung dung bài thảo về nội
8
nội học luận về
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần
Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 40% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục
Văn phong bài kiểm tra 20% Hành Hành Hành Hành văn Hành
văn tối văn lủng văn tốt, đôi văn rõ
nghĩa ở củng lủng khi có lỗi ràng,
các khiến củng diễn đạt mạch
phần cho nhưng lạc
nội người người
dung đọc khó đọc vẫn
9
có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung
Tiểu Tiểu
luận luận
thiếu thiếu
một phần
trong danh Tiểu
hai mục tài luận có
phần: Tiểu luận liệu Tiểu luận đủ tất
phần cơ thiếu tham thiếu mục cả các
Cấu trúc của tiểu luận 10%
sở lý phần kết khảo, lục tự phần
luận luận danh động theo
khoa mục quy
học liên bảng - định
quan; hình
danh
sách tác
giả
10
Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục
Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong khoa học 10% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung
Từ
Trên Từ 46%- Từ 15%- Dưới
Lỗi đạo văn 10% 31%-
50% 50% 30% 15%
45%
Báo cáo
Báo
bài lôi Báo cáo
Báo cáo cáo bài
cuốn, bài lôi
bài kém lôi
Không thuyết cuốn,
thuyết cuốn,
thể báo phục; thuyết
phục; thuyết
cáo tương phục;
Kỹ năng thuyết trình 5% tương tác phục;
được tác chưa tương tác
chưa tốt; tương
bài tiểu tốt; tốt; quản
quản lý tác tốt;
luận quản lý lý thời
thời gian quản lý
thời gian chưa
chưa tốt thời
gian tốt
gian tốt
chưa tốt
13
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời Phương
CĐR
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học pháp đánh Học liệu
MH
(tiết) giá
5
CHƯƠNG 1. CÁC MÔ HÌNH KINH
GIẢNG VIÊN: [1]
DOANH TRONG THỜI KỲ 4.0
- Giảng bài, vấn đáp về các khái niệm cơ bản. Chương
1.1. Mô hình kinh doanh - Tổ chức thảo luận nhóm về mô hình kinh 1,2
1.1.1. Phát triển khái niệm mô hình kinh doanh và mô hình kinh doanh số
doanh - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 2. A.1.1
1.1.2. Bản chất của các hoạt động đổi mới
trong mô hình kinh doanh SINH VIÊN: A.1.2
1.1.3. Phân loại các hoạt động đổi mới - Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý A.1.3
trong mô hình kinh doanh kiến xây dựng bài.
A.2.1
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
1.2. Mô hình kinh doanh số
1.2.1. Mô hình kinh doanh Canvas
1.2.2. Điều hướng mô hình kinh doanh:
Tam giác ma thuật
1.2.3. Mô hình thiết kế giá trị
1.2.4. Mô hình kinh doanh DNA
1.2.5. Khung mô hình kinh doanh IoT
5 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ PLO8 GIẢNG VIÊN: A.1.1 [1]
CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ - Kiểm tra bài cũ. A.1.2 Chương
14
- Giảng bài mới. 3
2.1. Sự phát triển của kinh doanh số
- Tổ chức thảo luận toàn thể lớp về các mô
2.2. Lực lượng phát triển kỹ thuật số
hình doanh doanh trong thị trường số tại Việt
2.2.1. Hội tụ về công nghệ
Nam và một số nước phát triển trên thế giới.
2.2.2. Sức mạnh của người mua.
- Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 3.
2.2.3. Số hóa và sự sáng tạo - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
2.2.4. Sự phức tạp của thị trường - Dặn dò sinh viên chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ A.1.3
2.3. Các mô hình kinh doanh trong thị (buổi 5) A.2.1
trường số - Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (buổi 5).
2.3.1. 4C-Net - Giao sinh viên chuẩn bị chủ đề: Mô hình B2C
2.3.2. 4S-Net SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
17
18
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
19