You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Quản trị nguồn nhân lực
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Human Resource Management
3. Mã số môn học : MAG311
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : Quản trị Kinh doanh
6. Số tín chỉ : 03
- Lý thuyết : 30 tiết
- Thảo luận và bài tập : 10 tiết
- Thực hành : 5 tiết
- Khác (ghi cụ thể) :
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ
- Khác (ghi cụ thể) :
8. Khoa quản lý môn học : Quản trị Kinh doanh
9. Môn học trước : Truyền Thông Kinh doanh; Hành vi tổ chức
10. Mô tả môn học
Quản trị nguồn nhân lực là môn học thuộc khối kiến thức ngành. Môn học nhằm
trang bị cho sinh viên những năng lực cơ bản về quản trị nguồn nhân lực hiệu quả
trong tổ chức. Nó chú trọng vào việc cung cấp sự hiểu biết các kiến thức hiện đại về
quản trị nguồn nhân lực, nắm được các kỹ năng, công cụ sử dụng để thực hiện các
chức năng quản trị nguồn nhân lực và ứng dụng trong phân tích, đánh giá các nghiên
cứu trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực, hành vi của nhân viên trong thời đại nền

1
kinh tế toàn cầu. Sau khi học xong học viên có thể đạt năng lực, kỹ năng hoạch định
nguồn nhân lực, xây dựng dự án phân tích công việc, các hoạt động tuyển dụng, đào
tạo – phát triển, đánh giá thành tích và chiến lược đãi ngộ nhằm xây dựng một nguồn
nhân lực hiệu quả, năng động đáp ứng yêu cầu của chiến lược kinh doanh của tổ chức.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT
Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học
(a) (b) (c) (d)
Môn học cung cấp sự hiểu Khả năng tổ chức, làm việc
biết các kiến thức hiện đại về nhóm và giao tiếp hiệu quả
PLO3
quản trị nguồn nhân lực, nắm trong môi trường hội nhập
được các kỹ năng, công cụ quốc tế
hoạch định nguồn nhân lực, Thể hiện ý thức tuân thủ
phân tích công việc, các hoạt pháp luật, đạo đức nghề
PLO5
động tuyển dụng, đào tạo – nghiệp và trách nhiệm xã
phát triển, đánh giá thành hội
tích và chiến lược đãi ngộ Khả năng vận dụng chuẩn
CO1 nhằm xây dựng một nguồn mực đạo đức, giá trị văn
nhân lực hiệu quả. hóa, kỹ năng giao tiếp,
truyền thông và thấu hiểu
hành vi tổ chức nhằm khai
thác có hiệu quả nguồn lực PLO7
con người và hình thành
hành vi chuyên nghiệp
trong hoạt động quản trị
kinh doanh phù hợp bối
cảnh quốc tế.
CO2 Ứng dụng trong xác định và Khả năng tổ chức, làm việc
phân tích các nghiên cứu nhóm và giao tiếp hiệu quả
PLO3
trong lĩnh vực quản trị nguồn trong môi trường hội nhập
nhân lực, hành vi của nhân quốc tế
viên trong thời đại nền kinh Khả năng vận dụng chuẩn PLO7
tế toàn cầu và áp dụng các mực đạo đức, giá trị văn
kiến thức trong về nguồn hóa, kỹ năng giao tiếp,
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
nhân lực để thiết kế và xây truyền thông và thấu hiểu
dựng các chính sách nhân sự hành vi tổ chức nhằm khai
trong tổ chức. thác có hiệu quả nguồn lực
con người và hình thành
hành vi chuyên nghiệp
trong hoạt động quản trị
kinh doanh phù hợp bối
cảnh quốc tế.
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH
(a) (b) (c) (d) (e)
Giải thích được bản chất 3 CO1
nguồn nhân lực, vai trò,
PLO3
nhiệm vụ, mục tiêu và
CLO1 PLO5
những thách thức trong
PLO7
hoạt động quản trị nguồn
nhân lực tổ chức hiện nay
Xem xét và phân tích các 4 CO1
hoạt động hoạch định, CO2
phân tích và thiết kế công
việc, thu hút và lựa chọn, PLO3
CLO2 đào tạo và phát triển, quản PLO5
lý và đánh giá thành tích, PLO7
khen thưởng và phúc lợi
trong hoạt động quản trị
nguồn nhân lực
Tổ chức và triển khai các 4 CO1
chính sách quản trị nguồn CO2 PLO3
CLO3
nhân lực hiệu quả của tổ PLO7
chức
CLO4 Phân tích các hoạt động 4 CO1 PLO3
quản trị nguồn nhân lực CO2 PLO7
trên các hoạt động chuyên

3
sâu nhằm phát hiện các
vấn đề nhân sự của tổ
chức, doanh nghiệp
Chủ động, tự tin tham gia 3 CO1
các hoạt động nhân sự CO2
(Phân tích công việc,
phỏng vấn, đào tạo, . . .) PLO5
CLO5
trong các nhóm làm việc PLO7
về quá trình quản trị nhân
sự tại các tổ chức khác
nhau
11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO

Mã CĐR CTĐT
PLO3 PLO5 PLO7
Mã CĐR MH
CLO1 3 3 3
CLO2 3 4 4
CLO3 3 4
CLO4 3 4
CLO5 4 4

12. Phương pháp dạy và học


Triết lý giáo dục “mở - linh hoạt – thực tiễn” được phổ biến và vận dụng vào hoạt
động giảng dạy. Theo đó, kết quả học tập mong đợi dự kiến đạt được thông qua các
phương pháp dạy và học: 60% giảng dạy về lý thuyết, 20% thảo luận nhóm và
thuyết trình, 20% làm bài thực hành nhóm.

- Đối với giảng dạy lý thuyết: giảng viên giải thích các khái niệm, nguyên lý,
phân tích và phương pháp giải quyết vấn đề quản trị nguồn nhân lực, nêu vấn đề,
trả lời các câu hỏi của sinh viên và tóm tắt bài học.

- Đối với thảo luận nhóm: giảng viên tổ chức từng nhóm thảo luận, đặt vấn đề,
nêu yêu cầu và hướng dẫn sinh viên thảo luận. Sinh viên thảo luận và chia sẻ các ý
kiển để giải quyết vấn đề, sắp xếp và phối hợp để hoàn thành bài thuyết trình

- Đối với bài thực hành theo nhóm và thuyết trình: giảng viên tổ chức các
nhóm, đặt vấn đề và yêu cầu sinh viên thực hiện một vấn đề quản trị nguồn nhân
lực trong doanh nghiệp. Sinh viên xây dựng kế hoạch, sắp xếp và phối hợp giữa
các thành viên trong nhóm để thực hiện các công việc thu thập thông tin, xử lý,
đánh giá, phân tích thông tin, viết tiểu luận và thuyết trình.
4
13. Yêu cầu môn học
- Sinh viên đến lớp đều đặn để lĩnh hội tốt môn học, sinh viên vắng quá 20% số
buổi học dù có hay không có lý do đều sẽ bị điểm không (0) ở điểm quá trình.
- Sinh viên chỉ được đánh giá đạt học phần khi có tổng điểm học phần từ 4 trở lên
và có đủ hai thành phần: (1) điểm quá trình, và (2) điểm thi kết thúc môn học.
- Tùy số lượng sinh viên mà giảng viên quyết định số lượng thành viên các nhóm
học tập.
- Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy định, quy tắc ứng xử của Nhà
Trường.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1] Mathis & Jackson (2016). Human Resource Management, 15th ed, Cengage
[2] Mondy & Martocchino (2018). Human resource Management, 15 th ed,
Pearson
Learning
14.2. Tài liệu tham khảo
[3] John M. Ivancevich (2010). Quản trị nguồn nhân lực (11ed). McGraw-Hill.
Người dịch Võ Thị Phương Oanh, 2010. NXB Tổng hợp TP.HCM
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần
Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
đánh giá
CLO1, CLO2,
A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO5
A.1. Đánh giá quá CLO1, CLO2,
A.1.2. Thảo luận nhóm tại lớp 20%
trình CLO4, CLO5
CLO2, CLO3,
A.1.3. Thuyết trình nhóm 20%
CLO5
A.2. Đánh giá CLO1, CLO2,
A.2.1. Bài thi tự luận 50%
cuối kỳ CLO4
2. Nội dung và phương pháp đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


5
- Tổ chức: Giảng viên lập danh sách sinh viên nhằm theo dõi và đánh giá ý
thức, thái độ tích cực, chủ động của sinh viên trong quá trình học tập

- Nội dung: đánh giá ý thức của sinh viên trong giờ học lý thuyết, thảo luận
nhóm/thuyết trình và làm bài tập nhóm thông qua mức độ tham gia và sẵn sàng tham
gia của sinh viên

A.1.2. Thảo luận nhóm tại lớp

- Tổ chức: Làm việc mỗi nhóm từ 5-7 người

- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu thảo luận về các tình huống của chương, trả
lời các câu hỏi và thuyết trình kết quả

A.1.3. Thuyết trình nhóm

- Tổ chức: Làm việc mỗi nhóm từ 5-7 sinh viên

- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu chuẩn bị một tình huống nghiên cứu trong
công tác quản trị nguồn nhân lực.

+ Mục đích: Nắm rõ các hoạt động cần thiết trong quản trị nguồn nhân lực

+ Đối tượng: Các vấn đề trong công tác quản trị nguồn nhân lực của tổ chức

+ Thông tin chủ đề: giảng viên giao tình huống, sinh viên tự tìm hiểu phân tích
và chuẩn bị bài trình bày

+ Sản phẩm: Tổ chức trình bày kết quả trước lớp

A.2. Thi cuối kỳ


- Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Bài thi tự luận
là khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong các chương của Đề cương này.
- Phương pháp và tổ chức thực hiện: Thi cuối kỳ được Trường thực hiện bằng
cách tổ chức thi tập trung tại giảng đường theo lịch đã thông báo trước. Hình thức thi:
tự luận và được sử dụng tài liệu theo quy định của Trường. Thời gian thi là 60 phút.
Đề thi do giảng viên ra đề theo phân công của khoa quản lý môn học. Mỗi đề thi gồm
tối thiểu 3 câu hỏi tự luận và được chấm theo thang điểm 10; đáp án được chia thành
các ý với mỗi ý được quy định tối thiểu là 0,5 điểm.
3. Các rubrics đánh giá

A.1.1. Chuyên cần


Tiêu chí Trọng Điểm
số 0-4 5-6 7-8 9 - 10
Sự 50% Không hoặc Tham gia ở mức Tham gia Tham gia đầy
6
nghiêm rất ít tham gia trung bình các tương đối đầy đủ các hoạt
túc, chủ các hoạt động hoạt động học đủ các hoạt động học tập:
động học tập: giờ tập: giờ học lý động học tập: giờ học lý
học lý thuyết, thuyết, thảo giờ học lý thuyết, thảo
thảo luận/thuyết thuyết, thảo luận/thuyết
luận/thuyết trình; bài tập luận/thuyết trình; bài tập
trình; bài tập nhóm trình; bài tập nhóm
nhóm nhóm
Sự sẵn 50% Không phát Phát biểu ý kiến Phát biểu ý Phát biểu ý
sàng, tích biểu ý kiến 1 lần kiến 2 lần kiến từ 3 lần
cực Không sẵn Chưa thực sự Trả lời tương Trả lời đầy đủ
sàng trả lời sẵn sàng trả lời đối đầy đủ câu câu hỏi/bài tập
các câu hỏi/bài câu hỏi/bài tập hỏi/bài tập
tập
(Chú thích: Bảng này dùng để đánh giá riêng cho mỗi cá nhân)

A.1.2. Thảo luận nhóm tại lớp


Tiêu chí Trọn Điểm
g số 0–4 5-6 7-8 9 - 10
Hình 30% Bố cục và hình Bố cục và hình Bố cục và hình Bố cục chặt
thức và thức không thức tương đối thức khá hợp lý chẽ và hình
nội dung hợp lý hợp lý Thông tin đầy thức đẹp
Thông tin Thông tin tương đủ và tương Thông tin đầy
không đầy đủ đối đầy đủ đối chính xác đủ và chính
và thiếu chính nhưng đôi chỗ xác
xác thiếu chính xác
Phân tích, Phân tích, đánh Phân tích, đánh Phân tích, đánh
đánh giá thông giá thông tin giá thông tin giá thông tin
tin không chưa thực sự đúng trọng tâm sâu sắc
đúng đúng trọng tâm
Kỹ năng 40% Không nhớ nội Nhớ nội dung Nhớ nội dung Nhớ nội dung
chia sẻ dung, không nhưng không và khá mạch và rất mạch lạc
mạch lạc mạch lạc lạc
Giọng nói, tốc Giọng nói, tốc Giọng nói, tốc Giọng nói, tốc
độ chưa phù độ hơi nhanh độ phù hợp độ cuốn hút
hợp hoặc chậm
Phong thái Phong thái chưa Phong thái khá Phong thái rất
thiếu tự tin thực sự tự tin thiếu tự tin tự tin
Trả lời 30% Không trả lời Trả lời được một Trả lời gần Trả lời đúng và
câu hỏi được câu hỏi phần câu hỏi của đúng và khá đầy đủ các câu
của GV và SV GV và SV nhóm đầy đủ câu hỏi hỏi của GV và
nhóm khác khác của GV và SV SV nhóm khác
nhóm khác
(Chú thích: Bảng này dùng để đánh giá chung cho cả nhóm)

A.1.3. Thuyết trình nhóm


Tiêu chí Trọng Điểm
7
số 0-4 5-6 7-8 9 - 10
Hình 20% Bố cục không Bố cục cơ bản Bố cục khá hợp Bố cục logic,
thức và hợp lý hợp lý lý khoa học
bố cục Hình thức Hình thức trình Hình thức trình Hình thức trình
trình bày xấu, bày chấp nhận bày khá bày tốt
được
Văn phong Văn phong đôi Văn phong Văn phong
không mạch chỗ chưa mạch mạch lạc chặt chẽ, mạch
lạc lạc lạc
Nội dung 50% Dữ liệu và số Dữ liệu và số Dữ liệu và số Dữ liệu và số
Báo cáo liệu không đầy liệu tương đối liệu tương đối liệu đầy đủ,
và thuyết đủ, không phù đầy đủ, đôi chỗ đầy đủ, phù phù hợp
trình hợp chưa phù hợp hợp
Đánh giá Đánh giá thông Đánh giá thông Đánh giá thông
thông tin chưa tin chưa hoàn tin tương đối tin chính xác
chính xác toàn chính xác chính xác
Phân tích Phân tích thông Phân tích thông Phân tích
thông tin chưa tin chưa thực sự tin tương đối thông tin chặt
chặt chẽ chặt chẽ chặt chẽ chẽ
Phối hợp 30% Đóng góp ý Đóng góp ý Đóng góp ý Đóng góp ý
nhóm kiến: chỉ dựa kiến: chỉ dựa kiến: nhiều kiến: toàn bộ
vào ý kiến một vào ý kiến một người nhưng mọi người
người vài người không phải tất
cả
Đóng góp thu Đóng góp thu Đóng góp thu Đóng góp thu
thập tài liệu: thập tài liệu: vài thập tài liệu: thập tài liệu:
chỉ 1 người người cung cấp nhiều người toàn bộ mọi
cung cấp nhưng không người
phải tất cả
Đóng góp viết Đóng góp viết Đóng góp viết Đóng góp viết
báo cáo: chỉ 1 báo cáo: vài báo cáo: báo cáo: toàn
người viết báo người viết báo nhiều người bộ
cáo cáo nhưng không
phải tất cả
(Chú thích: Bảng này dùng để đánh giá chung cho cả nhóm)

8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)

(a) (b) (c) (d) (e) (f)


5 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ QUẢN GIẢNG VIÊN: Chương 1 [1],
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. - Giới thiệu và làm quen [2]

1.1. Khái niệm Quản trị nguồn nhân lực. - Giới thiệu nội dung môn học và
tài liệu tham khảo của môn học
1.2. Lịch sử phát triển quản trị nguồn nhân - Thông báo về phương pháp đánh
lực giá kết quả học tập
- Giảng và giải thích nội dung các
1.3. Quản trị nguồn nhân lực và hiệu quả của vấn đề chương 1
tổ chức - Tổ chức thảo luận tình huống:
CLO1 Camel story A1.1
1.4. Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực - Tổ chức thảo luận nhóm tình
CLO4 huống: Chiếc bình nứt A1.2
1.5. Vai trò của nhà quản trị trong quá trình
CLO5 A2.1
quản trị và điều hành nhân viên SINH VIÊN:
- Tại nhà: Đọc tài liệu chương 1;
- Tại lớp: Nghe giảng; tham gia
thảo luận
- Sinh viên chuẩn bị bài chương 2
cho buổi học tiếp theo

9
5 GIẢNG VIÊN: Chương 2, 5
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN
- Giảng và giải thích nội dung các [1] và Chương
NHÂN LỰC TRONG MỘT MÔI vấn đề chương 2 4, 14 [2]
TRƯỜNG THAY ĐỔI - Tổ chức thảo luận tình huống
đầu chương
2.1. Hoạch định nguồn nhân lực - Tổ chức thuyết trình Case study
nhóm 1 chuẩn bị
CLO1 SINH VIÊN:
2.2. Chiến lược kinh doanh và chiến lược - Tại nhà: Đọc tài liệu chương 2; A1.1
CLO2
nguồn nhân lực. - Tại lớp: Nghe giảng; tham gia A1.2
CLO3
thảo luận A1.3
2.3. Các căn cứ và quá trình hoạch định CLO4
- Thực thiện thuyết trình nhóm 1 A2.1
nguồn nhân lực. CLO5
- Sinh viên chuẩn bị bài chương 3
cho buổi học tiếp theo
2.4. Hệ thống quản lý thông tin nguồn nhân
lực

2.5. Xây dựng kế hoạch nhân lực


2.6. Hoạch định nguồn nhân lực hiệu quả
5 CLO1 GIẢNG VIÊN: A1.1 Chương 4 [1],
CHƯƠNG 3: THÁCH THỨC THIẾT KẾ
CLO2 - Giảng và giải thích nội dung các A1.2 Chương 3. 4
CÔNG VIỆC TRONG MỘT MÔI vấn đề chương 3 [2]
CLO3 A1.3
TRƯỜNG TOÀN CẦU - Tổ chức thảo luận tình huống
CLO4 đầu chương A2.1

3.1. Phân tích công việc. CLO5 - Tổ chức thuyết trình Case study
nhóm 2 chuẩn bị
3.1.1. Tầm quan trọng của phân tích công

10
việc SINH VIÊN:
- Tại nhà: Đọc tài liệu chương 3;
3.1.2. Thực đơn phân tích công việc
- Tại lớp: Nghe giảng; tham gia
3.1.3. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn
thảo luận
công việc
- Thực thiện thuyết trình nhóm 2

3.1.4. Phương pháp thu thập thông tin trong - Sinh viên chuẩn bị phân tích và
xây dựng bản Mô tả công việc và
phân tích công việc
Tiêu chuẩn công việc cho vị trí
3.2. Chiến lược thiết kế công việc. trong tương lai. Nộp vào buổi học
thứ 3
3.3. Quản lý đa dạng. - Sinh viên chuẩn bị bài chương 4
cho các buổi học tiếp theo
3.4. Cân bằng cuộc sống công việc
10 CHƯƠNG 4: THU HÚT VÀ TUYỂN CLO1 GIẢNG VIÊN: A1.1 Chương 6,7
CHỌN NGUỒN NHÂN LỰC CLO2 - Giảng và giải thích nội dung các A1.2 [1], Chương
vấn đề chương 4 5,6 [2]
4.1. Tầm quan trọng của tuyển dụng nguồn CLO3 A1.3
- Tổ chức thảo luận tình huống
nhân lực CLO4 đầu chương A2.1

4.2. Tổ chức tuyển dụng CLO5 - Tổ chức hoạt động Phỏng vấn
tuyển dụng
4.2.1. Trách nhiệm của các bộ phận trong - Tổ chức thuyết trình Case study
tuyển dụng nhóm 3+4 chuẩn bị

4.2.2. Chính sách tuyển dụng SINH VIÊN:


4.2.3. Quy trình tuyển dụng - Tại nhà: Đọc tài liệu chương 4;
+ Chuẩn bị bài chương 5 cho các
4.3. Đánh giá và lựa chọn ứng cử viên buổi học tiếp theo

11
4.3.1. Các tiêu chí lựa chọn và cách thức sử - Tại lớp:
dụng + Nghe giảng; tham gia thảo luận
4.3.2. Các phương pháp lựa chọn ứng cử + Thực thiện thuyết trình nhóm
viên 3+4
4.3.3. Những lưu ý trong quá trình tuyển + Chuẩn bị hồ sơ dự tuyển gửi
dụng đến giảng viên như nhà tuyển
dụng. Tham gia phỏng vấn thử
cùng giảng viên tại lớp và phân
tích bài học kinh nghiệm
5 CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT CLO1 GIẢNG VIÊN: A1.1 Chương 8,9
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CLO2 - Giảng và giải thích nội dung các A1.2 [1]; Chương 8
vấn đề chương 5 [2]
5.1. Đào tạo và phát triển. CLO3 A1.3
- Tổ chức thảo luận tình huống
5.1.1. Giới thiệu về định hướng nghề nghiệp CLO4 đầu chương A2.1

5.1.2. Quản lý chương trình đào tạo CLO5 - Tổ chức thuyết trình Case study
nhóm 5 chuẩn bị
5.1.3. Các phương pháp đào tạo và phát triển
5.1.4. Phát triển năng lực quản lý SINH VIÊN:
- Tại nhà: Đọc tài liệu chương 5;
5.1.5. Đánh giá chương trình đào tạo và phát + Chuẩn bị bài chương 6 cho các
triển buổi học tiếp theo
- Tại lớp:
5.2. Hoạch định và phát triển nghề nghiệp.
+ Nghe giảng; tham gia thảo luận
5.2.1. Khái niệm nghề nghiệp
+ Thực thiện thuyết trình nhóm 5
5.2.2. Phát triển nghề nghiệp cho lao động
mới tuyển dụng
12
5.2.3. Những vấn đề tồn tại trong các chương
trình phát triển nghề nghiệp
5 CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ GIẢNG VIÊN: Chương 10
HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC - Giảng và giải thích nội dung các [1], Chương 7
vấn đề chương 6 [2]
6.1. Hiệu quả công việc và đánh giá hiệu quả
- Tổ chức thảo luận tình huống
công việc. đầu chương
CLO1
6.2. Yêu cầu của hệ thống đánh giá hiệu quả - Tổ chức thuyết trình Case study A1.1
CLO2 nhóm 6 chuẩn bị
công việc. A1.2
CLO3
6.3. Các phương pháp đánh giá SINH VIÊN: A1.3
CLO4 - Tại nhà: Đọc tài liệu chương 6;
6.4. Những vấn đề có thể xảy ra trong đánh CLO5 A2.1
+ Chuẩn bị bài chương 7 cho các
giá hiệu quả công việc buổi học tiếp theo
- Tại lớp:
+ Nghe giảng; tham gia thảo luận
+ Thực thiện thuyết trình nhóm 6
5 CLO1 GIẢNG VIÊN: A1.1 Chương 10,
CHƯƠNG 7: CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ
CLO2 - Giảng và giải thích nội dung các A1.2 11, 12 [1];
KHEN THƯỞNG vấn đề chương 7 Chương 9, 10
CLO3 A1.3
- Tổ chức thảo luận tình huống [2]
7.1. Mục tiêu hệ thống khen thưởng CLO4 đầu chương A2.1
CLO5 - Tổ chức thuyết trình Case study
7.2. Chiến lược quản trị khen thưởng. nhóm 7 chuẩn bị

SINH VIÊN:
7.3. Trả lương trong kế hoạch
- Tại nhà: Đọc tài liệu chương 6;
+ Chuẩn bị bài chương 7 cho các
13
buổi học tiếp theo
7.4 Đáp ứng các thách thức của sự liên kết - Tại lớp:
phần thưởng chiến lược + Nghe giảng; tham gia thảo luận
7.5. Các biện pháp khuyến khích trong QT + Thực thiện thuyết trình nhóm 7
5 CHƯƠNG 8: QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ IẢNG VIÊN: Chương 13 [2]

NÂNG CAO SỰ AN TOÀN- SỨC KHOẺ. - Giảng và giải thích nội dung các
vấn đề chương 8
8.1. Quản lý kỷ luật lao động. - Tổ chức thảo luận tình huống
đầu chương
8.2. Nâng cao tính an toàn và sức khoẻ. CLO1 - Tổ chức thuyết trình Case study
nhóm 8 chuẩn bị A1.1
CLO2
- Tổng kết nội dung môn học và A1.2
CLO3 trao đổi về phương thức đánh giá
A1.3
CLO4 cuối kỳ
A2.1
CLO5 SINH VIÊN:
- Tại nhà: Đọc tài liệu chương 8;
- Tại lớp:
+ Nghe giảng; tham gia thảo luận
+ Thực thiện thuyết trình nhóm 8

14
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Văn Thụy TS. Nguyễn Văn Thụy

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Văn Tiến

15

You might also like