You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN

KHOA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

NGÔ QUANG TRƯỜNG

05/08/23 1
Giảng viên: TS. Ngô Quang Trường
Khoa: Quản trị nhân lực
ĐT: 0912 648 134
E-mail: truongnq@dhcd.edu.vn
TÀI LIỆU HỌC TẬP

1 2 3 4

Nguyễn Nguyễn Trần Kim


Vân Hữu Dung, Nguyễn
Điềm, Thân, Quản trị Tấn
Giáo trình Quản trị nguồn Thịnh,
Quản trị nhân sự, nhân lực, Quản trị
nhân lực, NXB NXB Kinh nhân lực,
NXB LĐXH, tế tp. NXB Giáo
ĐHKTQ, 2012 HCM, dục, 2012
2014 2018
KẾT CẤU
Học phần QTNL 45 tiết gồm 7 chương:
-Chương 1: Tổng quan về Quản trị nhân lực
-Chương 2: Phân tích và thiết kế công việc
-Chương 3: Đánh giá tình hình thực hiện công việc
-Chương 4: Kế hoạch hoá nguồn nhân lực
-Chương 5: Tuyển mộ, Tuyển chọn và Hội nhập vào môi
trường làm việc
-Chương 6: Tạo và gia tăng động lực làm việc
-Chương 7: Giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
05/08/23 4
YÊU CẦU
• Các em đổi tên tài khoản theo mẫu sau:
– STT. Họ và tên. Lớp
– 1. Nguyễn Vân Anh. QT28A
• Kiểm tra lại webcam và loa, micro:
– Bật webcam
– Kiểm tra hoạt động của loa, micro
SỨ MẠNG, TẦM NHÌN, TRIẾT LÝ GIÁO DỤC

TRIẾT
SỨ TẦM

MẠNG NHÌN GD

Đào tạo đội ngũ cán bộ cho Đến năm 2030, Trường trở
tổ chức Công đoàn và đào thành trung tâm đào tạo và Học để biết, học
NCKH có uy tín trong khu
tạo NNL chất lượng cao
vực về công nhân – Công để làm việc, học
cho sự phát triển kinh tế -
xã hội, NCKH về công
đoàn. Là trường đại học để sống chung và
hàng đầu của Việt Nam về
nhân, Công đoàn, QHLĐ, đào tạo QHLĐ, ATVSLĐ học để khẳng
tham gia với TLĐ xây dựng
các chính sách về NLĐ
và các ngành về CTXH, mình
XHH
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mức độ
Mã theo
Mô tả nội dung CĐR học phần
CĐR thang
Bloom
LO.1 Chuẩn về kiến thức  
Nắm được những vấn đề cơ bản liên quan đến các hoạt động Quản trị nhân lực
LO.1.1 trong doanh nghiệp. 2
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động phân tích và
LO.1.2 thiết kế công việc của doanh nghiệp. 3
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động đánh giá thực
LO.1.3 hiện công việc của doanh nghiệp. 3
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động kế hoạch hóa
LO.1.4 nguồn nhân lực của doanh nghiệp. 3
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động tuyển mộ,
LO.1.5 tuyển chọn, hội nhập vào môi trường làm việc của doanh nghiệp. 3
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động tạo và gia tăng
L0.1.6 động lực làm việc của doanh nghiệp. 3
Nắm được các kiến thức liên quan trong việc thực hiện hoạt động đào tạo phát
LO.1.7 triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp. 3
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mức độ
Mã theo
Mô tả nội dung CĐR học phần
CĐR thang
Bloom
LO.2 Chuẩn về Kỹ năng  
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động phân tích và thiết kế
LO.2.2 công việc của doanh nghiệp như: kỹ năng thu thập thông tin; kỹ năng xử lý thông 4
tin…
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động đánh giá thực hiện
LO.2.3 công việc của doanh nghiệp như: kỹ năng đặt mục tiêu, kỹ năng tổ chức hội 4
họp…
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động kế hoạch hóa nguồn
LO.2.4 nhân lực của doanh nghiệp như: kỹ năng phân tích định lượng, kỹ năng phân tích 4
định tính…
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động tuyển mộ, tuyển
LO.2.5 chọn, hội nhập vào môi trường làm việc của doanh nghiệp như: kỹ năng phỏng 4
vấn, kỹ năng đàm phán, kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng ra quyết định…
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động tạo và gia tăng động
LO.2.6 lực làm việc của doanh nghiệp như: kỹ năng tạo động lực, kỹ năng lãnh đạo… 4
Có khả năng thực hành các kỹ năng phục vụ cho hoạt động đào tạo phát triển
LO.2.7 nguồn nhân lực của doanh nghiệp như: kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng tổ chức… 4
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mức độ
theo
Mã CĐR Mô tả nội dung CĐR học phần
thang
Bloom
LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp  
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.2 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động phân tích và thiết kế công 3
việc của doanh nghiệp.
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.3 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động đánh giá thực hiện công việc 3
của doanh nghiệp.
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.4 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động kế hoạch hóa nguồn nhân lực 3
của doanh nghiệp.
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.5 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động tuyển mộ, tuyển chọn và hội 3
nhập vào môi trường làm việc của doanh nghiệp.
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.6 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động tạo và gia tăng động lực làm 3
việc của doanh nghiệp.
Có năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp trong vận dụng kiến thức chuyên môn
LO.3.7 để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát hoạt động đào tạo phát triển nguồn 3
nhân lực của doanh nghiệp.
PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HP

Chuẩn đầu ra của học phần (LOs)


Điểm bộ
TT
phận
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7

Điểm chuyên
1 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X
cần (10%)

Điểm kiểm
2 tra giữa kỳ            
(20%)

Bài kiểm tra


2.1. X X X       X X X X
lần 1
Bài kiểm tra
2.2.       X X X X X X X X X X X X
lần 2

Điểm thi kết


3 thúc học X X X X X X X X X X X X X X X X X X X
phần (70%)

www.thmemgallery.com Company Logo


TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUYÊN CẦN

RUBIC ĐIỂM CHUYÊN CẦN


Trọng số
Mức độ đạt chuẩn quy định
 
Tiêu chí
đánh giá Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A
 
0–3 điểm 4-5 điểm 6-7 điểm 8-9 điểm 10 điểm

Đi học
Đi học khá Đi học chuyên
không Đi học rất
Không đi học chuyên cần cần 50%
Chuyên cần chuyên cần chuyên cần
(nghỉ >40%) (nghỉ 20%- (nghỉ 10%-  
(nghỉ 30%- (nghỉ <10%)
30%) 20%)
40%)

Thường
Thỉnh thoảng xuyên phát Tham gia
Hiếm khi
tham gia phát biểu và trao phát biểu ý
Không tham tham gia
Đóng góp tại biểu ý kiến, đổi ý kiến cho kiến tích
gia hoạt động phát biểu 50%
lớp Đóng góp bài học, Các cực, các
tại lớp xây dựng
không hiệu đóng góp cho đóng góp rất
bài
quả bài học có hiệu quả
hiệu quả

Điểm trừ 2 lần khiển trách hạ 1 bậc, 1 lần đình chỉ hạ 2 bậc (1 bậc từ 1-2 điểm)
RUBIC ĐIỂM THẢO LUẬN

RUBIC ĐIỂM THẢO LUẬN

Mức độ đạt chuẩn

Tiêu chí Mức C Mức B Mức A


đánh giá Mức D Trừ tối đa 2 điểm Tính bằng điểm Cộng tối đa 2
0 điểm so với điểm trung trung bình của điểm so với điểm
bình nhóm nhóm trung bình nhóm

Nhiệt tình, tích


Tham gia không Tham gia ở mức cực, có nhiều đóng
Không tham
tích cực, thụ độ trung bình, cho góp, được cộng
Thảo luận gia, không chấp
động, ít đóng góp, điểm bằng điểm thêm tối đa 02
nhóm hành phân công
bị trừ đi tối đa 02 trung bình của điểm so với điểm
của nhóm
điểm nhóm trung bình của
nhóm

www.thmemgallery.com Company Logo


RUBIC ĐIỂM THUYẾT TRÌNH
RUBIC ĐIỂM THUYẾT TRÌNH
Trọng
Mức độ đạt chuẩn quy định số
Tiêu chí
đánh giá
Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A
 
0-3,9 4,0-5,4 5,5-6,9 7,0-8,4 8,5-10
Nội dung phù hợp với yêu
Không có nội Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp với Nội dung phù hợp với yêu cầu, thuật ngữ đơn giản dễ
Nội dung dung hoặc nội với yêu cầu, hình yêu cầu, thuật ngữ cầu, thuật ngữ đơn giản dễ hiểu, hình ảnh minh họa rõ 50%
báo cáo dung không ảnh và giải thích đơn giản dễ hiểu, hình hiểu, hình ảnh minh họa rõ ràng, phong phú đẹp, có sử  
phù hợp chưa rõ ràng ảnh minh họa rõ ràng ràng, đẹp, có sử dụng video dụng video và giải thích cụ
thể
Slide trình bày bố cục logic,
Trình bày sơ Slide trình bày với Slide trình bày bố cục Slide trình bày bố cục logic, rõ ràng, gồm mở đầu, thân
Trình bày sài, không đủ sớ lượng phù hợp, sử logic, rõ ràng, gồm rõ ràng, gồm mở đầu, thân bài và kết luận. Thuật ngữ sử 25%
slide số lượng theo dụng từ ngữ, hình mở đầu, thân bài và bài và kết luận, thể hiện sự dụng đơn giản, dễ hiểu. Thể  
quy định ảnh rõ ràng kết luận thành thạo trong trình bày hiện sự thành thạo trong trình
bày và ngôn ngữ
Trình bày
Phần trình bày có bố
không logic, Phần trình bày ngắn gọn. Bố
cục 3 phần rõ ràng, Phần trình bày ngắn gọn dễ
vượt quá thời Bài trình bày đầy đủ. cục rõ ràng. Giọng nói rõ
giọng nói vừa phải, rõ hiểu. Sử dụng các thuạt ngữ
gian quy định, Giọng nói nhỏ, phát ràng, lưu loát. Thu hút được
ràng, dễ nghe, thời đơn giản dễ hiểu. Bố cục rõ
sử dụng thuật âm còn 1 số từ sự chú ý của người nghe, 25%
gian trình bày đúng ràng, giọng nói rõ ràng, lưu
Thuyết trình ngữ không không rõ, sử dụng tương tác tốt với người nghe.
quy định, thỉnh thoảng loát. Thời gian trình bày  
đúng, phát âm thuật ngữ phức tạp, Người nghe có thể hiểu và
có tương tác với người đúng quy định. Tương tác tốt
không rõ, chưa có tương tác theo kịp tất cả các nội dung
nghe, người nghe có với người nghe. Người nghe
giọng nói nhỏ, với người nghe trình bày. Thời gian trình bày
thể hiểu và kịp theo hiểu được nội dung trình bày
người nghe đúng quy định
dõi nội dung trình bày
không hiểu
GIỚI THIỆU MỘT SỐ QUY ĐỊNH – QUY CHẾ

QUY ĐỊNH - QUY CHẾ


QUY
CHẾ QUY
132 CHẾ
20

QUYẾT
ĐỊNH SINH VIÊN
677
...
QUY
CHẾ
06
QUYẾT
ĐỊNH
687
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
MỤC TIÊU CHƯƠNG

Hiểu được bản chất, vai trò và mục tiêu của QTNNL.

 Biết được các họat động chủ yếu của QTNNL.

 Các nhân tố ảnh hưởng đến môi trường.

 Bản chất và vai trò của nhà quản trị.


1.1. Quản trị nhân lực và nhà quản trị nhân lực

1.1.1. Quản trị nhân lực là gì?


1.1.2. Chức năng của Quản trị nhân lực

1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp

1.1.4. Nhà Quản trị nhân lực


1.1.1.1. Quản trị là gì?
CHỦ THỂ ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU

MÔI TRƯỜNG

KL: Quản trị là sự tác động có chủ đích có hướng đích của
chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được mục
tiêu đề ra với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi
trường luôn luôn biến đổi.
1.1.1.2. Nhân lực

 Doanh nghiệp là tập hợp các nguồn lực: Nhân lực,


Vật lực, tài lực và thông tin
 Nhân lực gồm: Thể lực, Trí lực, Tâm lực
NGUỒN NHÂN
LỰC LÀ GÌ?
NGUỒN NHÂN LỰC LÀ GÌ?

• Nguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất cả những người
lao động làm việc trong tổ chức đó.
1.1.1.3. Khái niệm quản trị nhân lực
Quản trị nhân lực được xem như là lĩnh vực bàn về thuật
chọn người và thuật dùng người

 "Có tài mà không có đức là người vô dụng. Có đức mà không có


tài thì làm việc gì cũng khó" HCM.
Ví dụ về chọn người và dùng người của “Tào Tháo”
1. Trọng dụng người tài nhưng phải có phẩm chất đạo đức.
2. Chỉ dùng người tài, không câu nệ xuất thân, không ngại phẩm hạnh
không tốt.
3. Tài nhưng mà phải tuân phục, nghe lời
4. Không bao giờ được để người tài giỏi lọt vào tay kẻ khác.
5. Mua chuộc nhân tài bằng mọi cách cốt để về bên mình

21 05/08/23
1.1.1.3. Khái niệm quản trị nhân lực (tiếp)

- Với tư cách là một chức năng cơ bản của quản trị tổ


chức: QTNL bao gồm việc hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
và kiểm tra các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát
triển con người nhằm đạt được các mục tiêu của tổ
chức.
1.1.1.3. Khái niệm quản trị nhân lực (tiếp)

- QTNL là việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển,
sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực
thông qua tổ chức của nó.
1.1.1.4. Quản trị nguồn nhân lực là gì?

 Theo quan điểm lý thuyết hệ thống thì quản trị nguồn


nhân lực là việc hoạch định, phát triển và điều khiển
một mạng lưới các mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau và
liên quan đến tất cả các thành phần của tổ chức.
 Quy trình này bao gồm:
RECRUITMEN ĐÀO TẠO VÀ
TUYỂN
T DỤNG PHÁT TRIỂN

PHÂN TÍCH
JOB AND
VÀ THIẾT KẾ
WORK
CÔNG VIỆC
DESIGN

HRM ĐÁNH GIÁ THÀNH


TÍCH

HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN NHÂN
LỰC THÙ LAO
1.1.2. Chức năng của Quản trị nhân lực
Thu hút (hình thành)
nguồn nhân lực

Đào tạo và
phát triển Duy trì
nguồn nguồn
nhân lực nhân lực
05/08/23 26
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp

1.1.3.1. Vai trò và quyền hạn

a. Vai trò: b. Quyền hạn


- Vai trò tư vấn -Quyền hạn trực tuyến
- Vai trò phục vụ -Quyền hạn tham mưu
- Vai trò kiểm tra -Quyền hạn chức năng
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BỘ MÁY
QUẢN LÝ BAN KIỂM
CÔNG TY SOÁT
CỔ PHẦN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC

CÁC PHÒNG BAN


KHỐI SẢN XUẤT
CHỨC NĂNG
(TRỰC TIẾP)
(GIÁN TIẾP)

KINH DOANH
HÀNH CHÍNH PHÂN XƯỞNG
NHÂN SỰ NHÀ MÁY
KẾ TOÁN ...
...
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
1.1.3.2. Quy mô, cơ cấu bộ phận QTNL trong doanh nghiệp
 Sơ đồ cơ cấu tổ chức

TRƯỞNG PHÒNG QTNL

Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ
phận phận tổ phận phận tổ phận phận phận y
nghiên chức và đào tạo chức trả quan tế và
cứu tuyển và phát và công hệ lao bảo
dụng triển
NNL ĐMLĐ LĐ động hiểm

05/08/23 29
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
CƠ CẤU TỔ CHỨC PHÒNG NHÂN SỰ

Công ty nhỏ: CHỦ TỊCH

Giám đốc Giám đốc Giám đốc Giám đốc


tài chính Sản xuất NNL Marketing

Trợ lý giám đốc Trợ lý Trợ lý


NNL Nhân sự Quản trị

(Nguồn: Human resource management, Wendell E.French, Houghton Mihlin Comp:1994, page.14)
HĐQT - BGĐ

BAN KIỂM SOÁT

PHÒNG BAN CHỨC NĂNG KHỐI SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp

CƠ CẤU TỔ CHỨC PHÒNG NHÂN SỰ

 Công ty lớn: CHỦ TỊCH

Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch
Tài chính Sản xuất NNL Marketing

GĐ GĐ quan hệ GĐ quan hệ GĐ

Thù lao và Lao động Lao động Đào tạo và
Tuyển dụng
Phúc lợi (pháp chế) (nhân viên) Phát triển

(Nguồn: Human resource management, Wendell E.French, Houghton Mihlin Comp:1994, page.14)
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
Công ty nhỏ Công ty lớn
Vị trí Trách nhiệm Vị trí Trách nhiệm

Giám  Kế hoạch hoá NNL Phó  Tham gia uỷ ban điều hành
đốc  Thù lao cho lao động quản lý và nhân viên chủ tịch  Kế hoạch hoá tổ chức
NNL chuyênmôn NNL  Kế hoạch hoá NNL
 Tuyển mộ  Chính sách
 Quan hệ lao động  Phát triển tổ chức
 Bất bình
Trợ lý  Quản trị tiền công tiền lương Giám  Tuyển mộ
giám  Tuyển mộ đốc  Phỏng vấn
đốc  Phỏng vấn tuyển  Trắc nghiệm
NNL  Định hướng và  Bố trí lao động
 Đào tạo tuyển  Thôi việc
 Bố trí lại lao động dụng  Phân tích và đánh giá công việc
 Thôi việc  Điềud tra khảo sát
 An toàn va sức khoẻ  Đánh giá thực hiện công việc
 Các chương trình đặc biệt khác  Quản lý thù lao
 Các kế hoạch chương trình thưởng, phân
chia lợi nhuận
 Phúc lợi cho người lao động

05/08/23 33
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
 Trắc nghiệm Giám  Thương lượng, đàm phán
 Phỏng vấn đốc  Quản lý hợp đồng
 quan 
Mô tả công việc Thủ tục bất bình
Trợ lý hệ lao
 Đánh giá công việc  Trọng tài hoà giải
nhân động
 Đào tạo (vấn đề  Sức khoẻ và an toàn
sự
 Phúc lợi cho người lao động chung)  Các chương trình y tế
 Dịch vụ cho người lao động  Các viện khác
 Kế hoạch (chương trình) sáng kiến
Trợ lý  Thư ký Giám  Định hướng
 Xử lý văn bản đốc  Đào tạo
hành

đào tạo 
chính Hồ sơ Phát triển quản lý
và phát
quản  Phỏng vấn  Kế hoạch hoá và phát triển nghề nghiệp
triển
trị  Quản lý chất lượng
 Phỏng vấn thôi việc
Giám  Quan hệ việc làm bình đẳng
đốc  Theo dõi hợp đồng
quan 
Các chương trình trợ giúp nhân viên
hệ (vấn
 Tư vấn nhân viên sa thải.
đề cá
05/08/23 nhân) 34
1.1.3. Bộ phận Quản trị nhân lực trong doanh
nghiệp
VAI TRÒ CỦA PHÒNG QUẢN TRỊ NNL

 Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách.

 Phối hợp các trưởng bộ phận thực hiện các họat động

 Cố vấn cho các nhà quản trị.

 Kiểm tra việc thực hiện các chính sách và thủ tục về quản
trị.
1.1.4. Nhà Quản trị nhân lực

HỌ LÀ VAI TRÒ?
AI?

CHỨC
CÔNG NĂNG?
VIỆC?
1.1.4. Nhà Quản trị nhân lực
8 PHẨM CHẤT CẦN THIẾT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ NL

• Công bằng và kiên quyết.


• Ý thức nghề nghiệp.
• Sự khéo léo và tài xoay xở.
• Người chính trực và trung thực.
• Có tinh thần trách nhiệm XH.
• Biết quan tâm và cảm thông.
• Hiểu về lao động và các giới hạn khác.
• Kỹ năng truyền thông.
1.2. Môi trường Quản trị nhân lực

1.2.1. Môi trường bên trong 1.2.2. Môi trường bên ngoài
doanh nghiệp doanh nghiệp
• Mục tiêu và chiến lược của • Kinh tế - chính trị
doanh nghiệp • Dân số - lực lượng lao động
• Quy mô và cơ cấu tổ chức • Văn hóa - xã hội
của doanh nghiệp • Pháp luật
• Văn hóa của doanh nghiệp • Khoa học - công nghệ
• Công nghệ của doanh • Khách hàng
nghiệp… • Đối thủ cạnh tranh
• Sinh thái…

TÁC ĐỘNG CUẢ MÔI TRƯỜNG ĐẾN HĐQTNL?


1.3. KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

1. Phân tích công việc

05/08/23 39
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

2. Tuyển dụng nhân viên

05/08/23 40
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

3. Thiết kế công việc và


biên chế

05/08/23 41
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

4. Đánh giá tình hình thực hiện


công việc

05/08/23 42
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

5. Đào tạo, phát triển


nguồn nhân lực

05/08/23 43
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

6. Tạo và gia tăng động lực


làm việc

05/08/23 44
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

7. Kế hoạch hoá nguồn


nhân lực

05/08/23 45
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

8. Xây dựng và củng cố các


mối quan hệ lao động

05/08/23 46
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

9. Quản lý hồ sơ nhân viên

05/08/23 47
KHÁI QUÁT CÁC NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

10. Xây dựng hệ thống chính sách


nhân sự cho doanh nghiệp

05/08/23 48
HÃY PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NHÂN LỰC?
(VẼ SƠ ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ ĐÓ)
1.4. Quản trị nhân lực vừa là khoa học vừa là nghệ thuật

1.4.1. TÍNH KHOA HỌC CỦA QTNNL

 Là hệ thống các kiến thức, nguyên tắc và phương pháp khoa


học được đúc kết và kiểm nghiệm qua thực tế.

1.4.2. NGHỆ THUẬT CỦA QTNNL

Là cách thức vận dụng linh hoạt kiến thức, phương
pháp, kỹ năng QTNL vào thực tế.
mÆt tÝch cùc

 (1) tÝnh tù träng – tù gi¸c – tr¸ch nhiÖm


 (2) tÝnh s¸ng t¹o – s¸ng kiÕn
 (3) tÝnh phôc thiÖn
 (4) Hoµn mü (c¸i nµo lµ c¸i ®Ñp)

51
THU HOẠCH
• HÃY TRẢ LỜI TRÊN CƠ SỞ QUAN ĐIỂM
CÁ NHÂN:
• 1. VAI TRÒ, Ý NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP HIỆN NAY?
• 2. MONG MUỐN ĐỐI VỚI MÔN HỌC NÀY?

52
MÆt tiªu cùc
 (1) Næi khïng - mÊt kh«n
 (2) Hµnh ®éng hiÓm ¸c
 (3) Ghen tÞ nhau (kh«ng thÝch ai h¬n m×nh)
 (4) HËn thï
 (5) Sî h·i:
1. Sî nghÌo khæ
2. Sî bÞ phª b×nh
3. Sî bÖnh tËt
4. Sî tan vì t×nh yªu
5. Sî giµ
6. Sî chÕt
53
Triết lý Quản trị nhân lực
Khái niệm Triết lý QTNL
- Triết lý QTNL là những tư tưởng, quan điểm của
người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người
trong tổ chức.
- Triết lý QTNL là cơ sở để từ đó tổ chức có các biện
pháp, chính sách về QTNL và chính các biện pháp,
phương pháp quản lý đó có tác dụng nhất định tới hiệu
quả, tinh thần và thái độ làm việc của người lao động.
VD1: ThuyÕt X, Y, Z

55
VD 2: Thuyết lục trị
1). Trị đạo
2). Trị thể
3). Trị phong
4). Trị tài
5). Trị học
6). Trị thuật

56
Triết lý QTNL ngày nay

“Quan tâm đến con người,


phục vụ con người
để con người phục vụ tốt hơn
cho doanh nghiệp”

57

You might also like