You are on page 1of 20

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


QUẢN TRỊ RỦI RO

(RISK MANAGEMENT)

1
Lâm Đồng - 2020

2
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA

9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


QUẢN TRỊ RỦI RO

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 20QT4103; Tên học phần: QUẢN TRỊ RỦI RO
1.2. Số tín chỉ: 3 (1-1-1)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; Hình thức đào tạo: Chính
quy
1.4. Loại học phần: Tự chọn
1.5. Điều kiện tiên quyết: Quản trị vận hành; Quản trị dự án
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết : 15 tiết
- Thực hành : 30 tiết
- Bài tập : 15 tiết
- Tự học : 75 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
CĐR của TĐNL
Mục tiêu Mô tả
CTĐT mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
Vận dụng được các kiến thức liên quan đến các
công tác quản trị rủi ro tại doanh nghiệp cũng
MT1 1.3.22 3
như ảnh hưởng và tác động của các loại rủi ro
đến doanh nghiệp
KỸ NĂNG
Kỹ năng mềm
3.1.1
Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp,
MT2 3.2.2 2
thuyết trình và viết báo cáo.
3.2.3
THÁI ĐỘ
Phát triển kỹ năng và phẩm chất nghề nghiệp, 2.5.2
MT3 2
sự yêu thích công việc tại doanh nghiệp. 2.5.3

4
5
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Chỉ định CĐR Mức độ
CĐR Mô tả CĐR
học phần I, T, U CTĐT nhất quán
Giải thích được các khái niệm
về rủi ro tại doanh nghiệp; phân
CĐR1.1 M
loại và nhận biết rủi ro doanh
nghiệp
Nắm vững và vận dụng các
khái niệm, nguyên tắc, quy
CĐR1.2 M
MT1 trình về quản lý rủi ro tại doanh TU 1.3.22
nghiệp;
Thực hành quản lý rủi ro hợp
đồng, rủi ro chủ quan, rủi ro
CĐR1.3 nguồn nhân lực, rủi ro pháp lý, M
rủi ro tài chính trong quản trị
rủi ro doanh nghiệp
Thành lập, tổ chức, dẫn dắt và
CĐR2.1 TU 3.1.1 M
phát triển nhóm.
Có kỹ năng giao tiếp giữa các
MT2 CĐR2.2 cá nhân và với tổ chức trong TU 3.2.3 M
quản trị rủi ro.
CĐR2.3 Thuyết trình hiệu quả. TU 3.2.2 M
Có hành vi ứng xử chuyên
CĐR3.1 TU 2.5.2 M
nghiệp.
MT3
Xác định mục tiêu, lập kế
CĐR3.2 TU 2.5.3 M
hoạch nghề nghiệp bản thân.

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần tự chọn Quản trị rủi ro thuộc khối kiến thức chuyên ngành, được giảng
dạy trong học kỳ I năm học thứ 4. Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức và hiểu biết
và đánh giá mức độ tác động ảnh hưởng của các loại rủi ro trong doanh nghiệp như các
loại rủi ro hợp đồng, rủi ro chủ quan, rủi ro nguồn nhân lực, rủi ro pháp lý hay rủi ro tài
chính. Bên cạnh đó, môn học cung cấp cho người học cách nhân biết, phân loại và quản
lý rủi ro doanh nghiệp dựa trên những nguyên tắc căn bản và quy trình quản lý khoa học,
… Sinh viên học tập hiệu quả môn học này có thể tiếp cận với môi trường làm việc tại
các doanh nghiệp và có nền tảng kiến thức chuyên sâu về chuyên môn. Sinh viên có định
hướng công tác tại các doanh nghiệp có thể áp dụng kiến thức học phần này khi hầu hết
các doanh nghiệp có nhu cầu quản trị rủi ro doanh nghiêp trong bối cảnh kinh doanh thị
trường.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy

6
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải
được công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh
viên về quy định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội
dung và thống nhất các quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không
được thay đổi trong suốt quá trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải
thông báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội
dung có liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm
Khoa thông qua trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra
vào buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công
khai và đã được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học
và của giảng viên đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…)
mà không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn
xin phép và minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt
đầu sẽ không được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp
xếp phù hợp.
- Sinh viên vắng học không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và
phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui
định về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng
viên trong buổi học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc,… trong giờ học.

7
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm
những việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng
để trả lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
được thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa
Kinh tế - QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với
giảng viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung
bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn
được khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình
bày trực tiếp với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.
Lưu ý: Sinh viên có thể gửi email đến địa chỉ thuctd@dlu.edu.vn để hỗ trợ trong
các vấn đề học tập.

8
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Tên Hoạt động dạy
Buổi Nội dung chính học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
chương và học
phần thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
Chương Tổng quan về Rủi ro doanh nghiệp CĐR1.1 Thuyết giảng
1.
1, 2 1.1. Khái niệm 3 6 9
1.2. Phân loại rủi ro doanh nghiệp
1.3. Nhận biết rủi ro doanh nghiệp
Chương Quản lý rủi ro doanh nghiệp CĐR1.2 Thuyết giảng
2
3 2.1 Khái niệm quản lý rủi ro doanh nghiệp 4 8 12
2.2 Nguyên tắc quản lý rủi ro doanh nghiệp
2.3 Quy trình quản lý rủi ro doanh nghiệp
Quản trị các loại rủi ro ảnh hưởng CĐR1.3 Thuyết giảng, bài 4 10 20 38 72
Chương
đến doanh nghiệp trong thời kỳ hội CĐR2.1 tập và thực hành
3
nhập kinh tế quốc tế CĐR2.2
4 3.1 Rủi ro hợp đồng CĐR2.3
Bài tập thực hành số 1: Hướng dẫn sinh CĐR3.1
viên thu thập thông tin các loại rủi ro CĐR3.2
trong doanh nghiệp
Bài tập thực hành số 2: Thực hành đàm
phán, xử lý tình huống, chuyển rủi ro và
thỏa thuận giải quyết hợp đồng trong
trường hợp rủi ro do soạn thảo hợp
đồng bất lợi cho doanh nghiệp.
Case study: Phân tích rủi ro hợp đồng
trong hợp đồng thương mại B2B của
doanh nghiệp với đối tác
5 3.2 Rủi ro chủ quan
9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Tên Hoạt động dạy
Buổi Nội dung chính học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
chương và học
phần thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
Bài tập thực hành số 3: Thực hành xử
lý hậu quả do rủi ro chủ quan của ban
lãnh đạo, giám đốc và người lao động
trong trường hợp lộ bí mật kinh doanh
trong quá trình tác nghiệp tại đơn vị.
6 3.3 Rủi ro nguồn nhân lực
Bài tập thực hành số 4: Thực hành giải
quyết tranh chấp và xử lý tình huống
trong trường hợp rủi ro nhân lực phát
sinh từ sự bất đồng trong các mối quan
hệ của nội bộ đội ngũ quản lý công ty.
7 3.4 Rủi ro pháp lý
Bài tập thực hành số 5: Thực hành đàm
phán và xử lý rủi ro pháp lý trong quan
hệ với đối tác của doanh nghiệp là nhà
cung cấp dịch vụ vi phạm hợp đồng
thông qua trọng tài kinh tế.
8, 9, 10 3.5 Rủi ro tài chính
Bài tập thực hành số 6: Thực hành xử lý
tình huống doanh nghiệp gặp phải rủi ro
thanh khoản do quản lý dòng tiền kém
nên xảy ra thiếu hụt tiền mặt để thanh
toán nợ đến hạn hoặc tài trợ cho các
hoạt động quan trọng và khẩn cấp...
11, 12 Ôn tập và giải đáp thắc mắc CĐR1.1 Thuyết giảng, bài
Bài tập thực hành số 7: Ôn tập các bài CĐR1.2 tập và thực hành 4 5 10 23 42
thực hành đã trình bày trong học phần. CĐR1.3

10
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Tên Hoạt động dạy
Buổi Nội dung chính học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
chương và học
phần thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
TỔNG CỘNG 15 15 0 30 0 75 60

Bài thực hành


Bài Nội dung chính CĐR học phần Hình thức tổ chức lớp học
Bài tập thực hành số 1: Hướng dẫn sinh Theo sự hướng dẫn của GV, SV chia nhóm và tổ chức thu thập
CĐR1.1
Bài 1 viên thu thập thông tin các loại rủi ro thông tin theo 3 kênh chính: website của doanh nghiệp; Phỏng vấn
CĐR1.2
trong doanh nghiệp chuyên gia và nghiên cứu tài liệu
Bài tập thực hành số 2: Thực hành đàm
phán, xử lý tình huống, chuyển rủi ro và
thỏa thuận giải quyết hợp đồng trong GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về loại rủi
CĐR1.3; CĐR2.1
trường hợp rủi ro do soạn thảo hợp đồng ro trong hợp đồng thương mại, SV chia nhóm để phân tích và thảo
Bài 2 CĐR2.2; CĐR2.3
bất lợi cho doanh nghiệp. luận. Các nhóm khác nhận xét, phản biện và cùng tìm phương án
CĐR3.1; CĐR3.2
Case study: Phân tích rủi ro hợp đồng phù hợp nhất đối với doanh nghiệp
trong hợp đồng thương mại B2B của
doanh nghiệp với đối tác
Bài tập thực hành số 3: Thực hành xử lý
GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về loại rủi
hậu quả do rủi ro chủ quan của ban lãnh CĐR1.3; CĐR2.1
ro chủ quan trong quản trị tác nghiệp tại đơn vị, SV chia nhóm để
Bài 3 đạo, giám đốc và người lao động trong CĐR2.2; CĐR2.3
phân tích và thảo luận. Các nhóm khác nhận xét, phản biện và
trường hợp lộ bí mật kinh doanh trong CĐR3.1; CĐR3.2
cùng tìm phương án phù hợp nhất đối với doanh nghiệp
quá trình tác nghiệp tại đơn vị.
Bài tập thực hành số 4: Thực hành giải
GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về loại rủi
quyết tranh chấp và xử lý tình huống CĐR1.3; CĐR2.1
ro nguồn nhân lực thay đổi và biến động tại doanh nghiệp, SV chia
Bài 4 trong trường hợp rủi ro nhân lực phát CĐR2.2; CĐR2.3
nhóm để phân tích và thảo luận. Các nhóm khác nhận xét, phản
sinh từ sự bất đồng trong các mối quan hệ CĐR3.1; CĐR3.2
biện và cùng tìm phương án phù hợp nhất đối với doanh nghiệp
của nội bộ đội ngũ quản lý công ty.

11
Bài Nội dung chính CĐR học phần Hình thức tổ chức lớp học
Bài tập thực hành số 5: Thực hành đàm GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về loại rủi
CĐR1.3; CĐR2.1
phán và xử lý rủi ro pháp lý trong quan ro pháp lý tại doanh nghiệp trong một tình huống doanh nghiệp bị
CĐR2.2; CĐR2.3
Bài 5 hệ với đối tác của doanh nghiệp là nhà vướng mắc về pháp lý với đối tác và khách hàng, SV chia nhóm để
CĐR3.1; CĐR3.2
cung cấp dịch vụ vi phạm hợp đồng phân tích và thảo luận. Các nhóm khác nhận xét, phản biện và
thông qua trọng tài kinh tế. cùng tìm phương án phù hợp nhất đối với doanh nghiệp
Bài tập thực hành số 6: Thực hành xử lý
GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về loại rủi
tình huống doanh nghiệp gặp phải rủi ro
CĐR1.3; CĐR2.1 ro tài chính trong một tình huống doanh nghiệp đối mặc với khó
thanh khoản do quản lý dòng tiền kém
Bài 6 CĐR2.2; CĐR2.3 khăn tài chính khi các yếu tố kinh doanh thay đổi, SV chia nhóm
nên xảy ra thiếu hụt tiền mặt để thanh
CĐR3.1; CĐR3.2 để phân tích và thảo luận. Các nhóm khác nhận xét, phản biện và
toán nợ đến hạn hoặc tài trợ cho các hoạt
cùng tìm phương án phù hợp nhất đối với doanh nghiệp
động quan trọng và khẩn cấp...
GV trình bày tình huống doanh nghiệp gặp vướng mắc về các loại
CĐR1.1; CĐR1.2
rủi ro trong các tình huống doanh nghiệp đối mặc với khó khăn,
Bài tập thực hành số 7: Ôn tập các bài CĐR1.3; CĐR2.1
Bài 7 SV chia nhóm để phân tích và thảo luận. Các nhóm khác nhận xét,
thực hành đã trình bày trong học phần. CĐR2.2; CĐR2.3
phản biện và cùng tìm phương án phù hợp nhất đối với doanh
CĐR3.1; CĐR3.2
nghiệp.

12
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Nguyễn Quang Thu (2002). Quản trị rủi ro doanh nghiệp. NXB Thống kê.
6.2. Tài liệu tham khảo
[2] Đoàn Thị Hồng Vân (2002). Quản trị rủi ro và khủng hoảng. NXB Thống kê.
[3] Ngô Quang Huân, Nguyễn Quang Thu (1998). Quản trị rủi ro. NXB Giáo dục.
[4] Nguyễn Văn Nam (2002). Rủi ro tài chính – thực tiễn và phương pháp đánh giá.
NXB Tài chính.
[5] Nguyễn Văn Tiến (2002). Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh
ngân hàng. NXB Thống kê.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10% được công bố chậm nhất 1 tuần trước ngày thi kết
thúc học phần.
Lưu ý: Giảng viên sẽ kết hợp hình thức điểm danh trong các buổi học và hình thức
gọi tên sinh viên để trả lời câu hỏi. Sinh viên có tên khi điểm danh nhưng vắng mặt khi
được gọi tên trả lời câu hỏi xem như vắng mặt trong toàn buổi học.
- Điểm thuyết trình: 20%. Các nhóm sẽ tiến hành thuyết trình từ buổi học thứ
4 của học phần (mỗi buổi ít nhất 2 nhóm đăng ký thuyết trình). Điểm đánh giá kết
quả thuyết trình được công bố 1 ngày sau khi nhóm hoàn thành thuyết trình.
Lưu ý:
• Tiêu chuẩn chấm điểm (marking standards) thuyết trình nhóm sẽ được công bố
vào buổi học đầu tiên.
• Để tránh tình trạng “cào bằng”, giảng viên sẽ cho điểm theo nhóm và các thành
viên sẽ thống nhất điểm của từng thành viên nhóm sao cho bình quân điểm các thành
viên vẫn bằng với điểm nhóm đã nhận được.
Ví dụ: Nhóm gồm 3 thành viên A, B, C được giảng viên chấm 7 điểm. Các thành
viên thống nhất điểm của từng người theo mức độ đóng góp A – 8 điểm, B – 6 điểm, C –
7 điểm. Như vậy điểm bình quân của các thành viên là (8 + 6 + 7)/3 = 7 điểm – bằng với
mức điểm cả nhóm được nhận.
- Điểm bài tập nhóm/báo cáo nhóm (group report): 20%. Hạn chót nộp báo
cáo nhóm là vào buổi học thứ 11 của học phần. Điểm các nhóm được công bố chậm
nhất 1 tuần trước ngày thi kết thúc học phần.
Lưu ý:
• Tiêu chuẩn chấm điểm (marking standards) báo cáo nhóm sẽ được công bố vào
buổi học đầu tiên.
• Để tránh tình trạng “cào bằng”, giảng viên sẽ cho điểm theo nhóm và các thành
viên sẽ thống nhất điểm của từng thành viên nhóm sao cho bình quân điểm các thành
viên vẫn bằng với điểm nhóm đã nhận được. Xem ví dụ chấm điểm thuyết trình.
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
- Hình thức thi: Bài thi gồm 2 phần:
• Phần trắc nghiệm: 4/10 điểm.
Câu hỏi trắc nghiệm gồm 4 đáp án, sinh viên chọn 1 đáp án đúng. Lưu ý: Phần trắc
nghiệm bao gồm cả lý thuyết và bài tập.
• Phần tự luận: 6/10 điểm.
Bao gồm 2 câu hỏi tự luận (phân tích, tính toán).
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các
chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm.
Thành phần Hình thức đánh giá Thời điểm CĐR học phần Tỷ lệ (%)
CĐR1.2; CĐR1.3
Điểm danh và gọi tên Trong toàn bộ
CĐR 2.1; CĐR 2.2 10%
trả lời câu hỏi. thời gian học
CĐR 2.3
Từ buổi học thứ 4 CĐR1.2; CĐR1.3
Đánh giá Bài tập thuyết trình cho đến khi tất cả CĐR 2.1; CĐR 2.2
20%
quá trình nhóm trên lớp các nhóm hoàn CĐR 2.3; CĐR 3.1
thành. CĐR 3.2
CĐR1.2; CĐR1.3
Cuối buổi học
Bài tập nhóm về nhà. CĐR 2.1; CĐR 2.2 20%
thứ 11.
CĐR 3.1; CĐR 3.2
Bài thi trắc nghiệm
Đánh giá cuối kỳ Theo lịch thi của CĐR1.1; CĐR1.2
50%
cuối kỳ Bài thi tự luận cuối nhà trường. CĐR1.3
kỳ

14
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần
CĐR học phần C C
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR Đ Đ
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 2.3 R3 R3
Bài học .1 .2
Buổi 1 P
Buổi 2 P
Buổi 3 P
Buổi 4 P P P P P P
Buổi 5 P P P P P P
Buổi 6 P P P P P P
Buổi 7 P P P P P P
Buổi 8 P P P P P P
Buổi 9 P P P P P P
Buổi 10 P P P P P P
Buổi 11 P P P
Buổi 12 P P P
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 2.3 3.1 3.2
PP đánh giá
Điểm danh M M M M M
Thuyết trình nhóm M M M M M M M
Bài tập nhóm M M M M M M
Kiểm tra cuối kỳ M M M

8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 2.3 3.1 3.2
PP giảng dạy
Thuyết giảng M M M
Thảo luận nhóm M M M M M
Bài tập M M M M M M M

15
Thực hành M M M M M M M M

16
8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo với CĐR học phần
CĐR học phần C C C C C C C C
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Trang
R1 R1 R1 R2 R2 R2 R3 R3
TLTK .1 .2 .3 .1 .2 .3 .1 .2
TLTK1 X X X Toàn bộ TL
TLTK2 X X X Toàn bộ TL
TLTK3 X X Toàn bộ TL
TLTK4 X Toàn bộ TL
TLTK5 X Toàn bộ TL
9. RUBIC ĐÁNH GIÁ
9.1. Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu chí Tỷ Mức chất
lệ lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu Không Điểm
cầu đạt
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham 50 Tham dự Tham dự Tham dự 50- Tham dự
dự >85% 70- 69% buổi học <50%
theo thời khóa buổi học 84% buổi học
biểu buổi
học
Mức độ tham 50 Nhiệt tình trao Có đặt/trả Có đặt/trả lời Không tham
gia các hoạt đổi, phát biểu, lời ít gia thảo
động học tập trả lời nhiều > 2 câu nhất 1 câu hỏi luận, trả lời,
câu hỏi hỏi đóng góp

9.2 Rubric đánh giá bài bài tập nhóm và bài thi cuối kỳ
Mức chất Thang Điể
lượng điểm Mô tả mức chất lượng m

Giỏi 8.5 - 10 Đáp ứng 85%-100% yêu cầu

Khá 7.0 – 8.4 Đáp ứng 70%-84% yêu cầu

Trung bình 5.0 – 6.9 Đáp ứng 50%-69% yêu cầu

Yếu 0.0 – 4.9 Đáp ứng dưới 50% yêu cầu

Nhận xét
9.3. Rubric đánh giá thuyết trình nhóm
Mô tả mức
Tiê chất lượng
u
Trọ Trung Điể
chí Giỏi Khá Yếu
CĐR ng bình m
đá
số
nh 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
17
giá
Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
hợp lý, hợp lý, chưa thật không
có sự các phần hợp lý, các hợp lý;
CĐR1.1 phân chính phần chính Không
CĐR1.2 biệt rõ như Giới như Giới thể phân
Cấu
CĐR1.3 ràng các thiệu, thiệu, thân biệt các
trúc
CĐR2.1 20 phần thân bài bài và kết phần
bài % chính và kết luận chưa chính
CĐR2.2
thuyết như Giới luận rõ ràng. như Giới
CĐR2.3
trình thiệu, tương đối thiệu,
thân bài rõ ràng, thân bài
và kết có thể và kết
luận. phân biệt luận.
được.
Đúng Thời gian Thời gian Thời
Quản CĐR2.1 thời gian quy định quy định ± gian quy
10 ± 10% 20% định >
lý thời CĐR2.2 quy định.
% 25%
gian CĐR2.3

Trình Trình bày Trình bày Trình


bày rõ rõ ràng tương đối bày thiếu
ràng và và biểu rõ ràng, có rõ ràng,
biểu cảm, có tốc độ và mạch lạc;
cảm, có tốc độ và âm lượng Tốc độ
Kỹ CĐR2.1 tốc độ âm lượng phù hợp. và âm
năng 10
CĐR2.2 và âm phù hợp; Không có lượng
trình %
CĐR2.3 lượng Đôi khi giao tiếp chưa phù
bày
phù hợp, có giao bằng mắt. hợp;
giao tiếp tiếp bằng Không
bằng mắt. có giao
mắt hiệu tiếp bằng
quả. mắt.
Slides Slides Slides Slides
trình trình trình chiếu trình
chiếu rõ chiếu rõ rõ ràng, dễ chiếu
ràng, có ràng, có đọc. khó đọc,
nhiều thêm một không rõ
Hình thông tin vài thông ràng và
thức CĐR2.1 đa dạng tin đa mạch lạc.
10
bài CĐR2.2 (bảng, dạng
%
thuyết CĐR2.3 biểu đồ) (bảng,
trình để giúp biểu đồ)
người để giúp
nghe người
hiểu và nghe hiểu
hứng và hứng
thú. thú.
Nội Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng
CĐR1.1 từ 80%- từ 70%- từ 50%- dưới
dung
CĐR1.2 100% yêu 80% yêu 70% yêu 50% yêu
bài 30
CĐR1.3 % cầu. cầu. cầu. cầu
thuyết
trình

Tham CĐR2.1 20 Có đóng Có đóng Có đóng Có đóng


18
góp góp ~ góp ~ góp <
100% 80% 60% 40%
gia trong trong trong việc trong
CĐR2.2 việc thực
thực % việc thực việc thực thực hiện
CĐR2.3 hiện bài
hiện hiện bài hiện bài bài báo
báo cáo
báo cáo báo cáo cáo

ĐIỂM
TỔNG
9.4. Rubric đánh giá chuẩn đầu ra
Mức chất Mới bắt
Hiểu sâu Hiểu cặn kẽ Hiểu sơ bộ Biết sơ sài Điểm
lượng đầu
CĐR 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 3.5 3.4-0
Mới
CĐR1.1 hiểu
được sơ
CĐR1.2 Mới nắm bộ một
được một số vấn
Hiểu đầy đủ Hiểu được
số vấn đề đề liên
CĐR1.3 về rủi ro và Hiểu khá đầy rủi ro và
liên quan quan
quản trị rủi đủ rủi ro và quản trị rủi
đến rủi ro đến rủi
CĐR2.1 ro trong quản trị rủi ro trong
và quản trị ro và
doanh ro trong doanh
rủi ro trong quản trị
nghiệp. Có doanh nghiệp. Có
CĐR2.2 doanh rủi ro
thể vận nghiệp. Có thể vận
nghiệp. trong
dụng các thể vận dụng dụng các
Chưa vận doanh
CĐR2.3 vào việc các vào việc vào việc
dụng các nghiệp.
giải quyết giải quyết giải quyết
vào việc Chưa
các vấn đề các vấn đề các vấn đề
CĐR3.1 giải quyết vận
quản trị rủi quản trị rủi quản trị rủi
các vấn đề dụng các
ro khác ro khác nhau. ro khác
quản trị rủi vào việc
nhau. nhau.
ro khác giải
nhau. quyết
CĐR3.2
các vấn
đề quản
trị rủi ro.
ĐIỂM TỔNG 10

19
10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC
PHẦN
TRẦN ĐÌNH THỨC - THẠC SĨ, GIẢNG VIÊN
Email: thuctd@dlu.edu.vn

TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN


TRƯỞNG KHOA

20

You might also like