Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Kts
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Kts
45 0 90 135
-
- Học phần điều kiện
Học phần giới thiệu các rủi ro trong tổ chức và sự tồn tại khách quan của rủi ro, các
phương pháp nhận dạng và đo lường nhằm xác định, đánh giá và phân tích các rủi ro
từ đó quyết định chiến lược xử lý rủi ro. Chuỗi rủi ro là cơ sở xác định biện pháp hành
động cụ thể. Tài trợ rủi ro là hành động xử lý rủi ro một cách bị động, dùng tài chính
để bù đắp tổn thất khi xảy ra rủi ro. Bên cạnh học phần cũng trình bày các rủi ro đặc
thù và các biện pháp kiểm soát trong tổ chức kinh doanh kỹ thuật số
IV. Mục tiêu học phần (POurse OutPOmes - POs))
Kỹ năng
PO3 Rèn luyện kỹ năng nhận dạng và phân PLO8
tích vấn đề, Kỹ năng đo lường và đánh
giá rủi ro trong tổ chức
3
Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu ra CTĐT
học phân bổ cho học phần
phần
PO4 Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thu PLO10
thập thông tin,, Kỹ năng nhận biết và
chủ động ứng phó với những rủi ro trong
cuộc sống và công việc kinh doanh
PO6 Có khả năng làm việc độc lập, làm việc PLO12
nhóm, có tính trung thực trong việc thực
hiện các công việc liên quan đến nghề
nghiệp sau này, có sự tự tin và chuẩn
mực sống trong xã hội
V.
V.Chuẩn đầu ra học phần (Course Learning Outcomes – CLOs)
4 PLO8 Có kỹ năng nhận dạng và phân tích vấn đề, Kỹ năng
đo lường và đánh giá rủi ro trong tổ chức, kỹ năng
kiểm soát và tài trợ rủi ro
5 PLO10 Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thu thập thông tin,,
Kỹ năng nhận biết và chủ động ứng phó với những
rủi ro trong cuộc sống và công việc kinh doanh
4
6 PLO11 Tính tự chủ và người học có thái độ tích cực hơn
trong nhận thức và xử lý rủi ro trong tổ chức, có khả
năng tự định hướng, tự nghiên cứu khai thác nội dung
phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
7 PLO12 Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có tính
trung thực trong việc thực hiện các công việc liên
quan đến nghề nghiệp sau này, có sự tự tin và chuẩn
mực sống trong xã hội
VI.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO1 PLO PLO1 PLO1
PO
0 11 2 3
PO1 3
PO2 6
PO3 8
PO4 10
PO5 X
PO6 X
Đánh giá giữa A1. Chuyên cần Trong từng buổi PLO3,PL 10%
kỳ học O6,PLO8,
PLO10,
PLO11,P
LO12
A2. Bài kiểm tra thường Kết thúc từng PLO3,PL 10%
xuyên chương cụ thể của O6,PLO8,
học phần PLO10,
PLO11,P
LO12
A3. Bài kiểm tra giữa kỳ Tuần thứ 7-8 của PLO3,PL 20%
học phần O6,PLO8,
PLO10,
PLO11,P
LO12
Đánh giá cuối A4. Thi kết thúc học phần Cuối học kỳ theo PLO3,PL 60%
kỳ tiến độ đào tạo O6,PLO8,
PLO10,
PLO11,P
LO12
3.
A1. Chuyên cần
Tích cực
Mức độ tham gia Tham gia ít tham gia
tham gia Không tham
các hoạt động học 50% giải bài tập giải bài tập
giải bài tập gia
tập trên lớp trên lớp
trên lớp
Trình bày
không rõ
Dẫn dắt vấn Trình bày rõ Khó theo dõi
ràng, người
đề và lập ràng nhưng nhưng vẫn có
Kỹ năng nghe không
10 luận lôi chưa lôi cuốn, thể hiểu được
trình bày thể hiểu
cuốn, thuyết lập luận khá các nội dung
được các nội
phục thuyết phục quan trọng
dung quan
trọng
Hoàn thành
Làm chủ thời
đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn
gian, thỉnh đúng thời
Quản lý toàn linh
10 thoàng có linh gian, không Quá giờ
thời gian hoạt điều
hoạt điều linh hoạt theo
chỉnh theo
chỉnh theo tình huống.
tình huống
tình huống.