You are on page 1of 13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


KỸ NĂNG QUẢN TRỊ

Managerial Skills

Lâm Đồng - 2020

2
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN...............................................................................

2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN.....................................................................................

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN....................................................................................

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC........................................................

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN.....................................................................................

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP...........................................................................................................

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN..............................................................................................................................

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA....................................................................................................................

9. RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ..................................................................

10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN............

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


KỸ NĂNG QUẢN TRỊ

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 20QT1208; Tên học phần: KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
1.2. Số tín chỉ: 3 (2-0-1)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; Hình thức đào tạo: Chính
quy
1.4. Loại học phần: Tự chọn
1.5. Điều kiện tiên quyết: không
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết : 30 tiết
- Bài tập : 15 tiết
- Tự học : 90 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
CĐR của TĐNL
Mục tiêu Mô tả
CTĐT mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
Cung cấp kiến thức và hiểu biết về các kỹ năng
MT1 1.1.4 2
mềm
KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ
Giúp sinh viên thực hành các kỹ năng mềm để 2.1.1
MT2 3
phát triển bản thân 2.1.2
Hiểu được tầm quan trọng của việc phát triển kỹ 2.2.1
MT3 1
năng mềm và có ý thức rèn luyện thường xuyên 2.2.2

2
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu Chỉ định CĐR Mức độ
học phần CĐR Mô tả CĐR
I, T, U CTĐT nhất quán
Am hiểu các nguyên lý về loại các
MT1 CĐR1.1 T 1.1.4 H
kỹ năng mềm
2.1.1
Có kỹ năng thực hành các kỹ năng 2.1.2
MT2 CĐR2.1 T M
mềm 2.2.1
2.2.2
2.1.1
Có ý thức tự rèn luyện các kỹ năng 2.1.2
MT3 CĐR3.1 I M
mềm 2.2.1
2.2.2

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần Kỹ năng Quản trị là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức đại cương,
được giảng vào học kỳ II năm 1. Bên cạnh kiến thức, các kỹ năng mềm có vai trò quan
trọng để tạo nên sự thành công trong nghề nghiệp của mỗi cá nhân. Học phần Kỹ năng
quản trị được xây dựng nhằm tăng cường kiến thức và kỹ năng mềm như: Kỹ năng thuyết
trình, kỹ năng làm việc nhóm, tư duy giải quyết vấn đề, quản lý thời gian… Đây là những
nội dung kỹ năng mềm quan trọng nhằm trang bị cho người học khả năng thích nghi và
hòa nhập với môi trường công việc trong tương lai. Học phần được xây dựng theo hướng
mở. Các chuyên đề có thể được thay đổi cho phù hợp với yêu cầu của các nhà tuyển dụng
trong từng giai đoạn.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải
được công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh
viên về quy định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội
dung và thống nhất các quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không
được thay đổi trong suốt quá trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải
thông báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội
dung có liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm
Khoa thông qua trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học

2
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra
vào buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công
khai và đã được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học
và của giảng viên đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…)
mà không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn
xin phép và minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt
đầu sẽ không được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp
xếp phù hợp.
- Sinh viên vắng học không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và
phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui
định về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng
viên trong buổi học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc,… trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm
những việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng
để trả lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
được thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa
Kinh tế - QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.

2
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với
giảng viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung
bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn
được khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình
bày trực tiếp với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.

2
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
học chương học phần
thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
Buổi 1 Chương Giới thiệu tổng quan CĐR1.1 Giới thiệu môn học
1 CĐR2.1 Giới thiệu các quy định trong quá
1.1. Giới thiệu học phần CĐR3.1 trình học tập
1.2 Tổng quan về kỹ năng Tiến trình học tập
5 10 5
mềm Trình bày Chương 1: Giới thiệu tổng
1.3 Tầm quan trọng của kỹ quan
năng mềm trong công
việc và cuộc sống
Buổi 2 Chương Kỹ năng làm việc CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
2 nhóm CĐR2.1 Trình bày chương 2: Kỹ năng làm
2.1 Tổng quan nguyên tắc CĐR3.1 việc nhóm
4 1 10 5
làm việc nhóm hiệu quả Bài tập vận dụng được thực hiện xen
2.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng
Buổi 3 Chương Kỹ năng làm việc CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
2 nhóm CĐR2.1 Trình bày chương 2: Kỹ năng làm
2.1 Tổng quan nguyên tắc CĐR3.1 việc nhóm (tiếp theo)
4 1 10 5
làm việc nhóm hiệu quả Bài tập vận dụng được thực hiện xen
2.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng
Buổi 4 Chương Tư duy giải quyết vấn CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
3 đề CĐR2.1 Trình bày chương Chương 3: Tư
3.1 Các nguyên tắc của tư CĐR3.1 duy giải quyết vấn đề
3 2 10 5
duy giải quyết vấn đề Bài tập vận dụng được thực hiện xen
3.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng

2
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
học chương học phần
thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
Buổi 5 Chương Kỹ năng thuyết trình CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
4 và nói chuyện trước CĐR2.1 Trình bày Chương 4: Kỹ năng
công chúng CĐR3.1 thuyết trình và nói chuyện trước
4.1 Giới thiệu các nguyên công chúng 3 2 10 5
tắc Bài tập vận dụng được thực hiện xen
4.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng
Buổi 6 Chương Kỹ năng thuyết trình CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
4 và nói chuyện trước CĐR2.1 Trình bày Chương 4: (tiếp theo) Kỹ
công chúng CĐR3.1 năng thuyết trình và nói chuyện
4.1 Giới thiệu các nguyên trước công chúng 3 2 10 5
tắc Bài tập vận dụng được thực hiện xen
4.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng
Buổi 7 Chương Kỹ năng thuyết trình CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
4 và nói chuyện trước CĐR2.1 Trình bày Chương 4: Kỹ năng
công chúng CĐR3.1 thuyết trình (tiếp theo) và nói
4.1 Giới thiệu các nguyên chuyện trước công chúng 3 2 10 5
tắc Bài tập vận dụng được thực hiện xen
4.2 Bài tập vận dụng kẽ với nội dung bài học để minh họa
cho các kỹ năng
Buổi 8 Chương Kỹ năng quản lý thời CĐR1.1 Nhắc lại nội dung đã học buổi trước
5 gian CĐR2.1 Trình bày Chương 5: Kỹ năng quản
CĐR3.1 lý thời gian
Bài tập vận dụng được thực hiện xen 3 2 10 5
5.1 Giới thiệu các nguyên
kẽ với nội dung bài học để minh họa
tắc
cho các kỹ năng
5.2 Bài tập vận dụng

2
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Lý Bài Thảo Thực Khác nghiên Tổng
học chương học phần
thuyết tập luận hành cứu, tự
nhóm học
Buổi 9 Tổng kết môn học CĐR1.1 Tổng hợp kiến thức các kỹ năng đã
CĐR2.1 học và hướng dẫn sinh viên thi cuối 2 3 10 5
CĐR3.1 môn học
Tổng 30 15 90 45

2
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)

[1] Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thế Huy, Mai Hiền Lê,
Nguyễn Thị Nhung, Giang Thiên Vũ (2019). Rèn luyện kỹ năng sống và kỹ năng mềm
cho sinh viên. NXB Giáo dục Việt Nam.
[2] David Cotton (2016), Kỹ năng giải quyết vấn đề trong kinh doanh - 68 phương
pháp ra quyết định thông minh (Cty Văn hóa và truyền thông 1980 dịch, 2017). NXB
Lao động.
[3] Steven J.Stein (20018). Trí thông minh cảm xúc (Thảo Hạnh dịch). NXB Lao
động và Cty Cp sách Thái Hà.
6.2. Tài liệu tham khảo

[4] Harvard Business School (2003). Quản trị sự thay đổi và chuyển tiếp (G.B.S
biên dịch). NXB Tổng hợp, TP.HCM.
[5] Micheal Z. Hackman and Craig E. Johnson (2004). Leadership: a
communication perspective. Waveland Press.
[6] John C. Maxwell. 21 nguyên tắc vàng của nghệ thuật lãnh đạo. NXB Lao động
- Xã hội.
[7] Harvard Business School (2003). Kỹ năng thương lượng (G.B.S biên dịch).
NXB Tổng hợp, TP.HCM.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
- Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 50 %, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%.
- Điểm đánh giá kỹ năng, nhận thức và thái độ của cá nhân trong báo cáo cá nhân:
40%
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50 %.
- Hình thức thi (sinh viên nộp tiểu luận hoặc thi viết).
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các
chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm.
Thành phần Hình thức đánh giá Thời điểm CĐR HP Tỷ lệ (%)
CĐR1.1
Điểm danh Toàn thời gian CĐR2.1 10%
Đánh giá quá CĐR3.1
trình Thuyết trình cá nhân và CĐR1.1
Toàn thời gian, ngẫu
tham gia thảo luận trên CĐR2.1 40%
nhiên
lớp CĐR3.1
CĐR1.1
Đánh giá cuối Sinh viên nộp tiểu luận
Theo lịch được duyệt CĐR2.1 50%
kỳ hoặc thi viết CĐR3.1

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần

CĐR học phần


CĐR 1.1

CĐR2.1

CĐR3.1
Bài học
Buổi 1 I I I
Buổi 2 P P I
Buổi 3 P P I
Buổi 4 P P I
Buổi 5 I I I
Buổi 6 I I I
Buổi 7 I I I
Buổi 8 P P P
Buổi 9 P P P
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần

CĐR học phần


CĐR 1.1

CĐR2.1

CĐR3.1

PP đánh giá
Chuyên cần X X X
Thuyết trình cá nhân X X X
Nộp tiểu luận hoặc thi viết X X X

8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần

13
CĐR học phần

CĐR 1.1

CĐR2.1

CĐR3.1
PP giảng dạy
Thuyết giảng X X X
8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo (TLTK) với CĐR học phần

CĐR học phần

CĐR1.1

CĐR2.1

CĐR3.1
Trang
TLTK
TLTK [1] X X Toàn bộ
TLTK [2] X X Toàn bộ
TLTK [3] X X Toàn bộ
TLTK [4] X X Toàn bộ
TLTK [5] X X Toàn bộ
TLTK [6] X X Toàn bộ
TLTK [7] X X Toàn bộ

9. RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ


9.1. Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham dự 50% Tham dự >85% Tham dự 70- Tham dự 50- Tham dự <50%
theo thời khóa buổi học 84% 69% buổi học buổi học
biểu buổi học
Mức độ tham gia 50% Nhiệt tình trao đổi, Có đặt/trả lời Có đặt/trả lời ít Không tham gia
các hoạt động phát biểu, > 2 câu hỏi nhất 1 câu hỏi thảo luận, trả
trong suốt quá trả lời nhiều câu lời, đóng góp
trình học. hỏi

9.2. Rubric đánh giá bài kiểm tra cá nhân


Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm
đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
số 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Hình thức CĐR1.1 20% Cấu trúc đẹp, Cấu trúc hợp Cấu trúc hợp Cấu trúc đơn
báo cáo rõ, không lỗi lý, một vài lỗi lý. Rất nhiều điệu, chữ
CĐR2.1 chính tả. lỗi chính tả.
chính tả nhỏ, nhiều lỗi
CĐR3.1 chính tả
Kỹ năng 20% Nói rõ, tự tin, Nói khá Nói khá Nói nhỏ,
trình bày thuyết phục, rõ ràng, trong rõ ràng, ít hơn không tự tin,
trong thời thời gian quy hoặc vượt thời không
gian quy định định, giao lưu gian quy định giao lưu người
giao lưu người nghe nghe, ít hơn
người nghe hoặc vượt thời
gian quy định
Nội dung 40% Đáp ứng 80%- Đáp ứng 70%- Đáp ứng 50%- Đáp ứng dưới
báo cáo/Chất 100% yêu cầu 80% yêu cầu 70% yêu cầu 50% yêu cầu
lượng sản
phẩm

13
Trả lời câu 20% Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng
hỏi tất cả các câu trên 2/3 số câu trên 1/2 số câu dưới 1/2 số câu
hỏi hỏi hỏi hỏi
ĐIỂM TỔNG
9.3. Rubric đánh giá tiểu luận hoặc bài thi cuối kỳ
Mức Xuất sắc Tốt Khá Biết sơ sài Điểm
chất
lượng 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0
CĐR1.1 Hiểu đầy đủ các Hiểu khá đầy Hiểu được các Mới thiết lập
CĐR2.1 thông tin cần thiết. đủ các thông tin thông tin cơ được sự liên
CĐR3.1 Có thể khái quát cần thiết và bản và thiết lập hệ giữa một
hóa các thông tin thiết lập được được mối liên số ít thông tin
thu nhận, đánh giá mối liên hệ giữa hệ sơ lược được thu
và vận dụng chúng chúng. giữa chúng. nhận.
vào các tình huống
khác nhau, hoặc
sáng tạo ra cái
mới.
ĐIỂM TỔNG
10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHẠM VIẾT CƯỜNG – THẠC SĨ- GIẢNG VIÊN CHÍNH
Email: cuongpv@dlu.edu.vn
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN
TRƯỞNG KHOA

TRƯƠNG THỊ NGỌC THUYÊN LÊ VŨ PHƯƠNG THẢO PHẠM VIẾT CƯỜNG

13

You might also like