You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

KHOA: KINH TẾ & QUẢN LÝ Trình độ đào tạo: Đại học


BỘ MÔN: KINH TẾ

TIẾNG ANH KINH TẾ


English for Economics
Mã số: EECO316
1. Số tín chỉ: 3 (2-1-0)
2. Số tiết: Tổng: 45
Trong đó: LT:30 ; BT:15 ; TN: 0; ĐA: 0 ; BTL:0 ; TQ, TT:0 ;
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần bắt buộc cho ngành: Kinh tế
- Học phần tự chọn cho ngành: Không
4. Phương pháp đánh giá:
Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số
Bài tập ở nhà 2 lần lấy - Lần 1: Chương 1-3 - Tuần 4 10%
(Hoạt động cá điểm - Lần 2: Chương 4-7 - Tuần 7
nhân)
Thuyết trình 1 lần lấy - 40 phút/nhóm - Tuần 3/Tuần 10%
điểm - 01 chủ đề/nhóm 4/Tuần 5/Tuần 7
(theo lịch phân
công)
Kiểm tra giữa 1 lần lấy - 50 phút - Tuần 5 20%
kỳ điểm - 01 bài viết thư tín
thương mại theo yêu
cầu

Tổng điểm quá trình 40%

Thi cuối kỳ 1 - 75 phút 1-2 tuần sau khi 60%


- 20 câu trắc nghiệm, kết thúc môn học

1
Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số
04 câu dịch Việt - Anh
5. Điều kiện ràng buộc học phần:
- Học phần tiên quyết : Không
- Học phần học trước : Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3
- Học phần song hành: Không
- Ghi chú khác: Không
6. Nội dung tóm tắt học phần:
Tiếng Việt : Học phần Tiếng Anh Kinh tế giới thiệu cấu trúc, nội dung và hình thức của
thư tín thương mại, liên quan tới hỏi hàng, chào hàng, đặt hàng, thanh toán, khiếu nại và
điều chỉnh, và vận chuyển trong thương mại quốc tế. Học phần này cung cấp kiến thức và
kỹ năng viết thư tín thương mại và những chỉ dẫn cần thiết những điều nên và không nên
thực hiện khi viết thư tín thương mại.
Tiếng Anh : English for Economics deals with the structure, presentation, content, and
style of business corresspondence including enquires, quotations, orders, payments,
complaints and adjustmetns, and transportaion. This course provides knowledge and
skills to write commercial correspondence, mainly letters and emails and explain how to
write clearly and effectively, and point out the do’s and don’ts within the specific areas of
business writing.
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
Học Chức
Điện thoại
TT Họ và tên hàm, Email danh,
liên hệ
học vị chức vụ
Nguyễn Thu Cử Giảng
1 0989301293 huongthu@tlu.edu.vn
Hương nhân viên
Thạc Giảng
2 Đỗ Văn Triển 0985502821 triendv@tlu.edu.vn
sỹ viên
Nguyễn Thị Thạc Giảng
3 0948.300.768 nguyenhang@tlu.edu.vn
Hằng sĩ viên

2
8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo:
Giáo trình:
[1] Nguyễn, Trọng Đàn : The language of business correspondence: Ngôn ngữ thư tín
kinh doanh //Nguyễn Trọng Đàn. - H.:Lao Động,2015. (#000024700)
Các tài liệu tham khảo:
[1] Lin Lougheed, Business Correspondence A Guide to Everyday Writing, Pearson
Education, 2002

9. Nội dung chi tiết:

Số tiết
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
LT BT TH/TN/TQ
1 Giới thiệu Đề cương học phần * Giảng viên:
- Tự giới thiệu về mình:
họ tên, chức vụ, chuyên
môn, … và các thông
tin cá nhân để sinh viên
có thể liên lạc
- Giới thiệu đề cương
môn học, nội dung môn 1
học, cách thức kiểm tra,
đánh giá kết quả và thi
- Hướng dẫn, truyền đạt
cho sinh viên kinh
nghiệm và phương pháp
học tập để đạt kết quả
tốt
2 Chapter 1: Letter layout, * Giảng viên: 3 2 0
content, style - Thuyết giảng
1.1. Letter layout - Truy vấn
1.1.1. Layout 1 * Sinh viên:
1.1.2. Layout 2 - Trả lời các câu hỏi
1.1.3. Layout 3 truy vấn
1.2. Structuring the body - Giải quyết tình huống
1.2.1. Opening - Đặt câu hỏi thắc mắc
về môn học nếu cần
1.2.2. Central section

3
Số tiết
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
LT BT TH/TN/TQ
1.2.3. Conclusion thiết
1.2.4. Close
1.3. Content and style
1.3.1. Length
1.3.2. Order and Sequence
1.3.3. Planning
1.3.4. Style and Language
1.3.5. Clarity and Accuracy
3 Chapter 2: Enquiries and * Giảng viên: 5 2 0
replies - Thuyết giảng
2.1. Defining terms - Truy vấn
2.1.1. Enquiry, Inquiry, Request
- Giao bài tập về nhà
2.1.2. Reasons to write an thuộc các nội dung ở
enquiry mục 2.1, 2.2, 2.3
2.1.3. General guidelines in * Sinh viên:
writing enquiries - Trả lời các câu hỏi
2.2. Making enquiries truy vấn
2.2.1. Opening - Giải quyết tình huống
2.2.2. Main message - Đặt câu hỏi thắc mắc
về môn học nếu cần
2.2.3. Closing
thiết
2.3. Replies to enquiries
- Giao bài tập về nhà
2.3.1. Opening thuộc các nội dung ở
2.3.2. Main message mục 2.1, 2.2, 2.3

2.3.3. Closing
4 Chapter 3: Offers and Cover * Giảng viên: 5 3 0
letters of offers - Thuyết giảng
3.1. Definition and types of - Giao bài tập về nhà
offers thuộc các nội dung ở
3.1.1. Firm offer mục 3.1, 3.2, 3.3
3.1.2. Free offer * Sinh viên:
3.2. Parts of an offer - Trả lời các câu hỏi
truy vấn
3.2.1. Opening

4
Số tiết
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
LT BT TH/TN/TQ
3.2.2. Main message - Giải quyết tình huống
3.2.3. Closing - Đặt câu hỏi thắc mắc
về môn học nếu cần
3.3. A cover letter of an offer
thiết
3.3.1. Opening
- Làm bài tập về nhà
3.3.2. Main message thuộc các nội dung ở
3.3.3. Closing mục 3.1, 3.2, 3.3

5 Chapter 4: Orders and Cover * Giảng viên: 4 2 0


letters of orders - Thuyết giảng
4.1. Place an order - Giao bài tập về nhà
4.1.1. Opening thuộc các nội dung ở
mục 4.1, 4.2, 4.3
4.1.2. Main message
* Sinh viên:
4.1.3. Closing
- Trả lời các câu hỏi
4.2. A cover letter of an order
truy vấn
4.2.1. Opening
- Giải quyết tình huống
4.2.2. Main message
- Đặt câu hỏi thắc mắc
4.2.3. Closing về môn học nếu cần
4.3. Refusing an offer thiết

4.3.1. Out of stock - Làm bài tập về nhà


thuộc các nội dung ở
4.3.2. Bad reputation mục 4.1, 4.2, 4.3
4.3.3. Unfavorable terms
4.3.4. Size of order
6 Chapter 5: Complaints and * Giảng viên: 4 2 0
Adjustments - Thuyết giảng
5.1. Making general complaints - Truy vấn
5.1.1. Opening - Giao bài tập về nhà
5.1.2. The language of thuộc các nội dung ở
complaints mục 5.1, 5.2
5.1.3. Explaining the problem * Sinh viên:
5.1.4. Suggesting a solution - Trả lời các câu hỏi
5.2. Relying to letters of truy vấn
complaint - Giải quyết tình huống

5
Số tiết
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
LT BT TH/TN/TQ
5.2.1. Opening - Đặt câu hỏi thắc mắc
5.2.2. Asking for time to về môn học nếu cần
thiết
investigate the complaint
- Làm bài tập về nhà
5.2.3. Solving the problem
thuộc các nội dung ở
5.2.4. Rejecting a complaint mục 5.1, 5.2
5.2.5. Closing
7 Chapter 6: Payments in * Giảng viên: 3 2 0
International Trade - Thuyết giảng
6.1. The sales letters - Truy vấn
6.1.1. Definition - Giao bài tập về nhà
6.1.2. Examples thuộc các nội dung ở
mục 6.1, 6.2, 6.3, 6.4,
6.2. Banker’s transfer
6.5
6.2.1. Definition
* Sinh viên:
6.2.2. Examples
- Trả lời các câu hỏi
6.3. Bill of exchange truy vấn
6.3.1. Definition - Giải quyết tình huống
6.3.2. Examples - Đặt câu hỏi thắc mắc
6.4. Banker’s commercial credit về môn học nếu cần
thiết
6.4.1. Definition
- Làm bài tập về nhà
6.4.2. Examples thuộc các nội dung ở
6.5. Promissory notes mục 6.1, 6.2, 6.3, 6.4,
6.5
6.5.1. Definition
6.5.2. Examples
8 Chapter 7: Transportation * Giảng viên: 3 2 0
7.1. Carriage by sea - Thuyết giảng
7.1.1. Types of vessels - Truy vấn
7.1.2. Shipping organization - Giao bài tập về nhà
thuộc các nội dung ở
7.1.3. Shipping documentation
mục 7.1, 7.2
7.1.4. Shipping liabilities
* Sinh viên:
7.1.5. Forwarding agents
- Trả lời các câu hỏi
7.1.6. The Container Service truy vấn

6
Số tiết
TT Nội dung Hoạt động dạy và học
LT BT TH/TN/TQ
7.1.7. Documentation for - Giải quyết tình huống
Exporting Goods by Container - Đặt câu hỏi thắc mắc
7.1.8. Documentation for về môn học nếu cần
Importing Goods by Container thiết
7.2 Carriage by air - Làm bài tập về nhà
thuộc các nội dung ở
7.2.1 Examples
mục 7.1, 7.2
7.2.2 Vocabulary
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ 2 0 0
30 15 0

10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:

CĐR của CTĐT


STT CĐR của học phần
tương ứng

1 Kiến thức: 6
+ Chuẩn kiến thức chuyên ngành Kinh tế Quốc tế: Nắm
vững các kiến thức về thương mại, đầu tư và tài chính
quốc tế; các vấn đề về hội nhập kinh tế quốc tế, các định
chế thương mại quốc tế, thiết lập và duy trì các quan hệ
kinh tế song phương và đa phương. Có kiến thức về thị
trường thế giới và khu vực, về bạn hàng và đối tác kinh
doanh xuất nhập khẩu, các hoạt động kinh doanh xuất
nhập khẩu và các hoạt động diễn ra trong chuỗi cung ứng
toàn cầu của các doanh nghiệp. Nắm vững các kiến thức
về tín dụng và thanh toán quốc tế, logistics và tổ chức
kinh doanh xuất nhập khẩu. Có kiến thức và khả năng ứng
dụng các công cụ của chính sách thương mại quốc tế để tổ
chức và điều hành hoạt động. Nắm vững các kiến thức về

7
CĐR của CTĐT
STT CĐR của học phần
tương ứng
luật thương mại quốc tế và đàm phán quốc tế.
2 Kỹ năng:
+ Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc: đạt
năng lực ngoại ngữ bậc 3 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 14
6 bậc Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
hoặc tương đương như TOEIC 450.
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

4 Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội:


+ Phẩm chất đạo đức cá nhân: Ứng xử có văn hóa, sẵn
sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì,
23
linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ,
chính trực, phản biện, sáng tạo;

11. Thông tin liên hệ của Bộ môn


A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 210 – Nhà A5, Trường Đại học Thủy lợi
B. Trưởng bộ môn: (có trách nhiệm trả lời thắc mắc của sinh viên và các bên liên quan)
- Họ và tên: PGS.TS. Trần Văn Hòe
- Số điện thoại: 0962.295.297
- Email: hoetv@tlu.edu.vn

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2019

8
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
(Phụ trách ngành đào tạo) (Phụ trách học phần)

TS Đỗ Văn Quang TS Đỗ Văn Quang PGS.TS Trần Văn Hòe

You might also like