You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Công nghệ tài chính Mã số: 7340115

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1.1. Mã học phần: CS013
Tên tiếng Việt: Lý thuyết xác suất và thống
kê toán
1.2. Tên học phần:
Tên tiếng Anh: Probability theory and
mathematical statistics
1.3. Loại học phần:  Bắt buộc
 Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
Học phần 3 tín chỉ có tổng số giờ là 150
1.5. Phân bố thời gian:
giờ.
- Lý thuyết: 41 giờ
- Thực hành/Thí nghiệm/Thảo luận 9 giờ
- TT tại cơ sở, Làm TL, BTL, KLTN 0 giờ
- Tự học: 100 giờ
1.6. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Khoa học và kỹ thuật tính toán
1.7. Các giảng viên giảng dạy học
phần:
Họ và tên: Bùi Đình Thắng
Chức danh: Quản lý khoa
- Giảng viên 1: Học hàm/ học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0855563888
Email: buithang@naue.edu.vn
- Giảng viên 2: Họ và tên: Trần Hà Lan
Chức danh: Tổ trưởng
Học hàm/ học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0912579227
Email: tranhalan@naue.edu.vn
Họ và tên: Trần Thị Thiên Hương
Chức danh: Giảng viên
- Giảng viên 3: Học hàm/học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0979255622
Email: tranthithienhuong@naue.edu.vn
Họ và tên: Nguyễn Thị Hà
Chức danh: Giảng viên
- Giảng viên 4: Học hàm/học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0917564288
Email: nguyenthiha@naue.edu.vn
Họ và tên: Bùi Thị Thanh
Chức danh: Giảng viên
- Giảng viên 5: Học hàm/học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0827155034
Email: buithithanh@naue.edu.vn
Họ và tên: Ngô Hà Châu Loan,
Chức danh: Giảng viên
- Giảng viên 6: Học hàm/học vị: Thạc sĩ
ĐT: 0946255364
Email: ngohachauloan@naue.edu.vn
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần song hành: Không
1.9. Thuộc khối giáo dục:  Khối giáo dục đại cương
 Khối giáo dục cơ sở ngành
 Khối giáo dục chuyên ngành
Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
 Khối giáo dục bổ trợ

2. Mô tả học phần
Học phần Lý thuyết xác suất và thống kê toán thuộc khối kiến thức giáo dục đại
cương. Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết xác suất và thống kê toán,
như: Biến cố ngẫu nhiên và xác suất; đại lượng ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác
suất; một số quy luật phân phối xác suất thường gặp; đại lượng ngẫu nhiên hai chiều;
các định lý giới hạn; lý thuyết mẫu; bài toán ước lượng tham số; bài toán kiểm định giả
thuyết.
Học phần Lý thuyết xác suất và thống kê toán là học phần bản lề gắn kết các học
phần khoa học cơ bản với các học phần khoa học khác.

3. Mục tiêu học phần (Course Objective - viết tắt là CO)


3.1 Về kiến thức
• CO1: Áp dụng kiến thức lý thuyết xác suất và thống kê để hỗ trợ giải quyết các
vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.

3.2 Về kỹ năng
• CO2: Thể hiện năng lực làm việc độc lập và theo nhóm.

3.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

• CO3: Thực hiện ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, tổ chức và cộng đồng.

4. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcome - viết tắt là CLO)
Bảng 4.1. Các chuẩn đầu ra của học phần
Mục Ký hiệu Nội dung CLO Phương pháp dạy Phương pháp Mức độ
tiêu CLO học đánh giá CĐR
CO1 CLO1.1 Giải quyết các bài - Giải thích cụ - Kiểm tra tự Bậc 3/6:
toán xác suất và các thể. luận Áp dụng
tình huống thực tế có - Bài tập cá nhân.
nội dung môn học.
CLO1.2 Thành lập được bảng - Giải thích cụ - Kiểm tra tự Bậc 3/6:
phân phối, hàm phân thể. luận Áp dụng
phối, hàm mật độ và - Bài tập cá nhân.
các đặc trưng mẫu
của ĐLNN 1 chiều.
CLO1.3 Thành lập được bảng - Giải thích cụ - Kiểm tra tự Bậc 3/6:
phân phối, hàm phân thể. luận Áp dụng
phối, phân phối xác - Bài tập cá nhân.
xuất, kỳ vọng có điều
kiện của ĐLNN 2
chiều.
CLO1.4 Giải quyết các bài - Giải quyết vấn - Kiểm tra tự Bậc 3/6:
toán thống kê trong đề. luận Áp dụng
các tình huống thực - Học nhóm.
tế.

CLO2.1 Thực hiện kỹ năng - Thảo luận, học - Kiểm tra tự Bậc 1/5:
làm việc nhóm và nhóm, Tự học. luận. Bắt chước
CO2
kiểm soát chất lượng - Đánh giá
công việc bản thân. thuyết trình.

CLO 3.1 Thể hiện năng lực - Thảo luận, học - Kiểm tra tự Bậc 1/5:
làm việc độc lập và nhóm, Tự học. luận. Tiếp nhận
CO3
theo nhóm. - Đánh giá
thuyết trình.

5. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần cho các
chuẩn đầu ra của CTĐT
Bảng 5.1. Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
PLO và chỉ số PI
CLO PLO 1 PLO 4 PLO 5
PI 1.1 PI 1.2 PI 4.1 PI 4.2 PI 5.1 PI 5.2
CLO1.1 R,A
CLO1.2 R
CLO1.3 R
CLO1.4 R,A
CLO2.1 I
CLO3.1 I
Học phần Lý
thuyết Xác suất và R,A I I
thống kê toán

6. Đánh giá học phần


6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của học phần
Lấy Lấy
dữ dữ
liệu liệu
Điểm Trọng
đo đo
Bài Hình thức Trọng số tối số cho
Công cụ lườn đường
đánh kiểm tra đánh CLO cho đa học
đánh giá g mức
giá giá CLO cho phần
mức độ đạt
CLO (%)
độ PI
đạt
CLO
Đánh giá quá trình 40%
- Đánh giá bài - Rubric 1 CLO2.1
50% 5.0
tập
A1
- Làm việc - Rubric 2
CLO3.1 50% 5.0
nhóm - Rubric 3

CLO1.1 x x 50% 5.0


- Thang
Kiểm tra giữa CLO1.2 30% 3.0
điểm 10
kỳ (Kiểm tra tự
A2 theo đáp
luận)
án được
CLO1.4 x x 20% 2.0
thiết kế
sẵn
Đánh giá cuối kỳ 100% 10 60%
A3 Thi tự luận Thang
CLO1.1 x x 30% 3.0
điểm 10
theo đáp
CLO1.3 20% 2.0
án được
thiết kế
CLO1.4 x x 50% 5.0
sẵn

6.2. Chính sách đối với học phần


- Sinh viên nghỉ học dưới 30% số tiết của học phần được dự thi kết thúc học phần
tại kỳ thi chính (thi lần 1);
- Sinh viên nghỉ học từ 30% đến dưới 50% số tiết của học phần thì không được
dự thi hết học phần lần thứ 1, phải nhận điểm thi lần 1 (ĐT) là điểm 0, nhưng sau khi
tự học lại những phần còn thiếu, được dự kỳ thi hết học phần lần thứ 2 (Thi lại).
- Sinh viên nghỉ học từ 50% số tiết trở lên thì không được dự thi hết học phần,
phải nhận điểm đánh giá học phần là điểm 0 (điểm F) và phải học lại học phần đó.
7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần

Hình thức CĐR Bài


Tuần Yêu cầu SV
Nội dung tổ chức dạy học đánh
(3 tiết) chuẩn bị
học phần giá
- Giải thích - Đọc GT tr.9- CLO1.1 A1

Chương 1. BIẾN CỐ NGẪU cụ thể. 11(tài liệu [1]) CLO2.1 A2

NHIÊN VÀ XÁC SUẤT - Bài tập cá - Làm bài tập A3

1.1 Biến cố ngẫu nhiên nhân. tuần 1 do giảng


1
viên cung cấp:
(3 tiết 1.1.1 Phép thử ngẫu nhiên và các
biểu diễn các
LT) loại biến cố ngẫu nhiên
biến cố, các
1.1.2. Quan hệ giữa các biến cố phép toán về
1.1.3. Các phép toán về biến cố biến cố.

- Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.1 A1


Chương 1. BIẾN CỐ NGẪU
cụ thể. 11-26(tài liệu CLO2.1 A2
NHIÊN VÀ XÁC SUẤT (tiếp)
2 - Bài tập cá [1]) A3
1.2. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
(3 tiết nhân. - Làm bài tập
1.2.1. Định nghĩa cổ điển về xác
LT + 1 tuần 2 do giảng
suất
TL) viên cung cấp:
1.2.2. Định nghĩa thống kê về xác
bài tập về tính
suất
xác suất.

3 Chương 1. BIẾN CỐ NGẪU - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.1 A1


(3 tiết NHIÊN VÀ XÁC SUẤT (tiếp) cụ thể. 26-46(tài liệu CLO2.1 A2
- Thảo luận. [1]) A3
- Bài tập cá - Làm bài tập
nhân. tuần 3 do giảng
viên cung cấp.
1.3. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ XÁC
- Chuẩn bị cho
SUẤT
thảo luận. Ví
LT) 1.3.1. Định lý cộng
dụ: Tìm hiểu
1.3.2. Định lý nhân
bán hàng của
1.3.3. Tính độc lập của các biến cố
các công ty
chuyên bán
hàng sỉ, hàng
cặp.

- Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.1 A1


cụ thể. 46-63(tài liệu CLO2.1 A2
Chương 1. BIẾN CỐ NGẪU - Câu hỏi gợi [1]) CLO3.1 A3
NHIÊN VÀ XÁC SUẤT (tiếp) mở - Làm bài tập
1.3. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ XÁC - Bài tập cá tuần do giảng
SUẤT (tiếp) nhân. viên cung cấp.
4 1.3.3. Tính độc lập của các biến cố
- Ở lớp: thực
(2 tiết 1.4. CÁC HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH
hiện thảo luận
LT + 2 LÝ CỘNG, ĐỊNH LÝ NHÂN
giải quyết một
TL) XÁC SUẤT
số bài toán
1.4.1. Công thức xác suất từng
thực tiễn ứng
phần (đầy đủ)
dụng xác suất
1.4.2. Định lý Bayes
từng phần,
1.4.3. Công thức Bernoulli
Bayes,

Bernoulli.

5 Chương 2. ĐẠI LƯỢNG NGẪU - Thuyết - Đọc GT CLO1.2 A1


(3 tiết NHIÊN VÀ QUY LUẬT PHÂN giảng. tr. 69-71 (tài CLO2.1 A2
LT) PHỐI XÁC SUẤT liệu [1])
2.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN
LOẠI ĐẠI LƯỢNG NGẪU
NHIÊN
2.1.1. Định nghĩa.
2.1.2. Phân loại đại lượng ngẫu
nhiên
Chương 2. ĐẠI LƯỢNG NGẪU - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.2 A1
NHIÊN VÀ QUY LUẬT PHÂN cụ thể. 71-89(tài liệu CLO2.1 A2
PHỐI XÁC SUẤT (tiếp) [1])
6 2.2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI
(3 tiết XÁC SUẤT
LT) 2.2.1. Bảng phân phối xác suất
2.2.2. Hàm phân phối xác suất
2.2.3. Hàm mật độ phân phối xác
suất
Chương 2. ĐẠI LƯỢNG NGẪU - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.2 A1
NHIÊN VÀ QUY LUẬT PHÂN cụ thể. 89-117(tài liệu CLO2.1 A2
PHỐI XÁC SUẤT (tiếp) - Bài tập cá [1]) CLO3.1
2.3. CÁC THAM SỐ ĐẶC nhân. - Làm bài tập.
7
TRƯNG CỦA ĐẠI LƯỢNG
(3 tiết
NGẪU NHIÊN
LT)
2.3.1. Kỳ vọng
2.3.2. Phương sai
2.3.3. Độ lệch chuẩn.
2.3.4. Trung vị
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ QUY - Tự học - Đọc GT tr. CLO3.1 A1
LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 121-176(tài
THƯỜNG GẶP liệu [1])
3.1. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN
PHỐI XÁC SUẤT RỜI RẠC
3.1.1. Qui luật phân phối xác suất
Không – Một
3.1.2. Quy luật phân phối xác suất
nhị thức
3.1.3. Quy luật phân phối xác suất
Poisson
3.2. MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN
PHỐI XÁC SUẤT LIÊN TỤC
3.2.1. Quy luật phân phối đều U[a,
b]
3.2.1. Quy luật phân phối chuẩn
3.2.2. Quy luật phân phối  – bình
phương
3.2.3. Quy luật phân phối Student
– T(n)
CHƯƠNG 4. ĐẠI LƯỢNG - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.3 A1
NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU cụ thể. 179-193(tài CLO2.1 A3
4.1. ĐỊNH NGHĨA. liệu [1])
4.2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC
SUẤT CỦA ĐLNN HAI CHIỀU
8 4.2.1. Định nghĩa.
(3 tiết 4.2.2. Tính chất.
LT) 4.3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
CỦA ĐLNN HAI CHIỀU
4.3.1. Bảng phân phối xác suất của
ĐLNN hai chiều rời rạc
4.3.2. Hàm mật độ phân phối xác
suất của ĐLNN hai chiều liên tục
9 CHƯƠNG 4. ĐẠI LƯỢNG - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.4 A1
(3 tiết NGẪU NHIÊN HAI cụ thể. 193-209(tài CLO2.1 A3
LT) CHIỀU(tiếp) - Bài tập cá liệu [1]) CLO3.1
4.4. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ nhân. - Làm bài tập
ĐIỀU KIỆN CỦA ĐLNN HAI tuần do giảng
CHIỀU viên cung cấp.
4.4.1. Phân phối có điều kiện của
ĐLNN hai chiều rời rạc
4.4.2. Phân phối có điều kiện của
ĐLNN hai chiều liên tục
4.5. KỲ VỌNG CÓ ĐIỀU KIỆN
4.5.1. Kỳ vọng có điều kiện của
ĐLNN hai chiều rời rạc
4.5.2. Kỳ vọng có điều kiện của
ĐLNN hai chiều liên tục
CHƯƠNG 6. LÝ THUYẾT - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.4 A1
MẪU cụ thể. 245-258(tài CLO2.1 A2
6.1. KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG - Thảo luận. liệu [1]). A3
PHÁP MẪU - Làm bài tập
6.2. TỔNG THỂ VÀ MẪU tuần do giảng
6.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN viên cung cấp.
MẪU - Chia nhóm và
6.3.1. Phương pháp chọn mẫu có thu thập số liệu
lặp. điều tra tại địa
10 6.3.2. Phương pháp chọn mẫu điểm Gv cung
(3 tiết không lặp. cấp.
LT) 6.4. MẪU NGẪU NHIÊN VÀ - Ở lớp: áp
MẪU CỤ THỂ dụng đưa ra
6.4.1. Định nghĩa. bảng giá trị
6.4.2. Các ví dụ cho nhóm của
6.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẮP mình và thảo
XẾP MẪU CỤ THỂ luận.
6.5.1. Sắp xếp theo bộ số tăng dần
hoặc giảm dần
6.5.2. Sắp xếp theo bảng phân phối
tần số, tần suất thực nghiệm
11 CHƯƠNG 6. LÝ THUYẾT - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.4 A1
(2 tiết MẪU (tiếp) cụ thể. 258-302(tài CLO2.1 A2
LT + 2 6.6. CÁC ĐẶC TRƯNG MẪU - Học nhóm. liệu [1]) CLO3.1 A3
tiết TL)
- Bài tập cá - Làm bài tập
nhân. tuần do giảng
viên cung cấp.
6.6.1. Hàm mẫu (thống kê).
- Nhóm chuẩn
6.6.2. Trung bình mẫu, phương sai
bị giấy A3, bút
mẫu, phương sai mẫu điều chỉnh
viết dạ để trình
bày kết quả ở
lớp.

Đánh giá tiến độ lần 1: CLO1.1 A2


Đánh giá kiến thức: CLO1.2
CLO1.4
CHƯƠNG 7. BÀI TOÁN ƯỚC - Giải thích - Đọc GT CLO1.4 A1
LƯỢNG THAM SỐ cụ thể. tr.331-344(tài CLO2.1 A3
7.1. KHÁI NIỆM ƯỚC LƯỢNG. liệu [1]) CLO3.1
12
7.2. HÀM ƯỚC LƯỢNG VÀ
(3 tiết
PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG
LT)
ĐIỂM
7.2.1. Ước lượng không chệch
7.2.2. Ước lượng vững

CHƯƠNG 7. BÀI TOÁN ƯỚC - Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.4 A1

LƯỢNG THAM SỐ cụ thể. 344-389(tài CLO2.1 A3

7.3. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC - Giải quyết liệu [1]) CLO3.1


13 vấn đề. - Làm bài tập
LƯỢNG KHOẢNG
(2 LT - Bài tập về tuần do giảng
7.3.1. Mở đầu
7.3.2. Ước lượng khoảng tin cậy nhà. viên cung cấp.

cho tỷ lệ của tổng thể - Sinh viên


7.3.3. Ước lượng khoảng tin cậy chuẩn bị các số
+ 2 TL)
cho kỳ vọng (trung bình) của tổng liệu của nhóm
thể đã điều tra ở
7.3.4. Ước lượng phương sai tuần 10.

14 CHƯƠNG 8. BÀI TOÁN KIỂM - Thuyết - Đọc GT tr. CLO1.4 A1


ĐỊNH GIẢ THUYẾT giảng. 395-402(tài CLO2.1 A3
8.1. KHÁI NIỆM CHUNG liệu [1]) CLO3.1
8.1.1. Giả thuyết thống kê
8.1.2. Tiêu chuẩn kiểm định
8.1.3. Miền bác bỏ
8.1.4. Giá trị quan sát của tiêu
(3 tiết
chuẩn kiểm định
LT)
8.1.5. Quy tắc kiểm định giả thuyết
thống kê
8.1.6. Các sai lầm mắc phải khi
thực hiện một bài toán kiểm định
8.1.7. Quy tắc chung khi kiểm định
giả thuyết thống kê
- Giải thích - Đọc GT tr. CLO1.4 A1

CHƯƠNG 8. BÀI TOÁN KIỂM cụ thể. 402-511(tài CLO2.1 A3

ĐỊNH GIẢ THUYẾT - Giải quyết liệu [1]) CLO3.1

8.2. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ vấn đề. - Làm bài tập


15 - Bài tập về tuần do giảng
8.2.1. Kiểm định về kỳ vọng của
(2 LT nhà. viên cung cấp.
ĐLNN có phân phối chuẩn
+ 2 TL)
8.2.2. Kiểm định về phương sai - Chia nhóm,
của ĐLNN có phân phối chuẩn bầu trưởng
8.2.3. Kiểm định về tỷ lệ xác suất nhóm, giấy A3
và bút dạ.

CLO1.1 A3
Đánh giá cuối kỳ: Thi viết CLO1.3
CLO1.4

8. Học liệu
8.1. Giáo trình
[1].Nguyễn Văn Cao, Trần Thái Ninh, Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê Toán,
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân,2012.
8.2. Tài liệu tham khảo
[2]. Phạm Văn Kiên, Giáo trình xác suất và thống kê, Nxb Giáo dục, 2011,
GT.000046.
[3]. Nguyễn Cao Văn, Bài tập xác suất thống kê Toán, Nxb Kinh tế quốc dân, 2013,
KM.012767.
Nghệ An, ngày 15 tháng 08 năm 2023
TL HIỆU TRƯỞNG Trưởng bộ môn Người biên soạn
Trưởng khoa

Bùi Đình Thắng Trần Hà Lan Bùi Thị Thanh


PHỤ LỤC
Rubric 1: Tiêu chí đánh giá tiểu luận/bài tập lớn
Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọn
đánh MỨC C (5.5-6.9)
MỨC F (0-3.9) MỨC D (4.0-5.4) MỨC B (7.0-8.4) MỨC A (8.5-10) g số
giá
Thời Nộp dưới 50% Nộp từ 50% đến Nộp từ 70% đến Nộp đủ 100% số Nộp đủ 100% số 20%
gian và số lượng và dưới 70% số lượng dưới 100% số lượng. nhưng đúng lượng. Đúng thời gian
số không đúng thời được giao. Chưa lượng được giao. thời gian quy định. quy định.
lượng gian đúng thời gian quy Một số nộp chưa
định. đúng thời gian quy
định.
Bố cục Dưới 50% đạt yêu tiểu luận/bài tập lớn Tiểu luận/bài tập Tiểu luận/bài tập lớn Tiểu luận/bài tập lớn 30%
và thể cầu trình bày lộn xộn, lớn trình bày đúng trình bày đẹp, đầy trình bày đẹp, đầy đủ,
thức không đúng yêu cầu yêu cầu (font chữ, đủ, đúng yêu cầu đúng yêu cầu (font
về trình bày (font cỡ chữ, giãn (font chữ, cỡ chữ, chữ, cỡ chữ, giãn
chữ, cỡ chữ, giãn dòng). Hình vẽ, giãn dòng). Hình vẽ, dòng), logic. Hình vẽ,
dòng). Hình vẽ, bảng bảng biểu sử dụng bảng biểu sử dụng bảng biểu sử dụng
biểu sử dụng trong trong tiểu luận/bài trong tiểu luận/bài trong tiểu luận/bài tập
bài tập không phù tập lớn rõ ràng, tập lớn rõ ràng, phù lớn rõ ràng, khoa học.
hợp. phù hợp. Còn một hợp. Ghi chú, giải Ghi chú, giải thích cụ
số lỗi nhỏ về trình thích đầy đủ, hợp lý. thể, hợp lý.
bày (lỗi chính tả,
nhầm lẫn ghi chú,
kích thước)
Nội Dưới 50% nội Nội dung tiểu Nội dung tiểu Nội dung tiểu Nội dung tiểu 50%
dung dung đạt yêu cầu luận/bài tập lớn luận/bài tập lớn luận/bài tập lớn đầy luận/bài tập lớn đầy
tiểu không đầy đủ, một đầy đủ, đúng với đủ, hợp lý, đúng theo đủ, hợp lý, đúng theo
luận/bài số không đúng theo yêu cầu nhiệm vụ yêu cầu nhiệm vụ. yêu cầu nhiệm vụ.
tập lớn yêu cầu nhiệm vụ. nhưng chưa hợp Nội dung đúng, rõ Nội dung logic, chi
lý. Còn một số sai ràng. tiết và rõ ràng, hoàn
sót trong nội dung toàn hợp lý.
trình bày.
Rubric 2: Tiêu chí đánh giá làm việc nhóm
Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định
chí MỨC C (5.5-6.9) Trọn
đánh MỨC F (0-3.9) MỨC D (4.0-5.4) MỨC B (7.0-8.4) MỨC A (8.5-10) g số
giá
Tổ chức Không hoặc Ít tham gia Mỗi thành viên Nhiệm vụ được Nhiệm vụ từng 40%
và tham hiếm khi tham được phân chia phân công cụ thể thành viên rõ ràng,
gia thực gia công việc nhưng cho từng thành tương tác giữa các
hiện không rõ ràng, viên, tương tác thành viên trong
chưa có sự tương giữa các thành viên nhóm tốt.
tác giữa thành viên chưa cao.
nhóm.
Thảo Không thu thập Có đưa ra ý tưởng Thu thập thông tin Thu thập và đưa ra 30%
Chỉ thu thập thông
luận thông tin hay nhưng không rõ cơ bản về đề tài. nhiều tài liệu liên
tin khi có yêu cầu.
nhóm đóng góp ý kiến ràng và không liên Thỉnh thoảng đưa quan đề tài. Đưa ra
Ít khi đưa ra ý
cho nhóm quan đến yêu cầu của ra những ý tưởng những ý tưởng rõ
tưởng liên quan đến
nhóm liên quan đến đề ràng, liên quan đến
đề tài.
tài. đề tài.

Hợp tác Có 3-4 lần tham Luôn lắng nghe, 30%


Không bao giờ Có 1-2 lần tham gia Thường lắng nghe,
nhóm gia thảo luận nhóm chia sẻ và ủng hộ
và bình luận. những nỗ lực của
tham gia thảo thảo luận nhóm và chia sẻ trong nhóm.
luận trong bình luận. thành viên trong

nhóm. nhóm.

Rubric 3: Thuyết trình


Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định
chí MỨC C (5.5-6.9) Trọn
đánh MỨC F (0-3.9) MỨC D (4.0-5.4) MỨC B (7.0-8.4) MỨC A (8.5-10) g số
giá
Nội Chủ đề trình Chủ đề trình bày 50%
Chủ đề trình bày Chủ đề trình bày Chủ đề trình bày
dung bày không liên quan và có
không trọng tâm. liên quan và có liên quan và có
trọng tâm, trọng tâm. Nội
Nội dung có nhiều trọng tâm. Nội trọng tâm. Nội
không liên dung có một số
phần chưa chính dung có nhiều dung phù hợp và
quan. Nội dung phần chưa chính
xác. phần chưa chính chính xác
có nhiều phần xác
xác.
chưa chính xác
Trình Slide không Slide trình bày phù Trình bày hình ảnh, Slide trình bày rõ Slide được trình 25%
bày đảm bảo chất hợp. Sử dụng một số bảng biểu, sơ đồ ràng. Trình bày các bày với bố cục rõ
lượng theo yêu hình ảnh, bảng biểu, hợp lý. Dùng một thuật ngữ, hình ảnh, ràng, hợp lý. Trình
cầu. sơ đồ không liên số thuật ngữ khó bảng biểu, sơ đồ bày các thuật ngữ,
quan. Dùng một số hiểu, đưa nhiều nội hợp lý. hình ảnh, bảng
thuật ngữ khó dung vào slide. biểu, sơ đồ dễ hiểu.
hiểu, đưa nhiều nội
dung vào slide.
Trả lời Trả lời ngắn gọn và Biết phân tích và 25%
Các câu trả lời Câu trả lời không rõ Câu trả lời tập
câu hỏi phù hợp. Tự tin khi trả lời đầy đủ, ngắn
hoàn toàn ràng, ít liên quan đến trung vào câu hỏi.
trả lời gọn liên quan trực
không liên quan câu hỏi. Thiếu tự tin Hơi thiếu tự tin khi
tiếp đến câu hỏi. Tự
đến câu hỏi. khi trả lời trả lời
tin khi trả lời.
Thiếu tự tin khi
trả lời.

You might also like