Professional Documents
Culture Documents
ĐC Môn Grammar - NNA
ĐC Môn Grammar - NNA
Trung tâm Đào tạo Quốc tế Trình độ đào tạo: Đại học
BỘ MÔN: Tiếng Anh
Bài tập ở nhà 1 lần lấy điểm Kiểm tra tất cả Tuần cuối cùng 25%
các buổi học của môn học
(tổng hợp lại)
Bài thuyết trình 1 lần lấy điểm - 8- 10 phút Các buổi trong 50%
khóa học
Tổng điểm quá trình 30%
Thi giữa kỳ 1 - 40 phút Tuần cuối cùng 20%
- 20 câu trắc của môn học
nghiệm, 20 câu
tự luận.
Thi cuối kỳ 1 - 50-60 phút 1-2 tuần sau khi 50%
- 25 câu trắc kết thúc môn
nghiệm, 25 câu học
tự luận.
1
5. Điều kiện ràng buộc môn học
- Môn tiên quyết: Không
- Môn học trước: Không
- Môn học song hành: Không
- Ghi chú khác: Không
6. Nội dung tóm tắt môn học
Tiếng Việt: Môn học giúp củng cố và rèn luyện cho sinh viên những hiện tương ngữ
pháp thực hành trong tiếng Anh như thì của động từ, câu điều kiện, câu bị động, lời nói trực
tiếp, gián tiếp, so sánh tính từ và trạng từ, mệnh đề quan hệ và một số hiện tượng ngữ pháp
tiếng Anh khác thường gặp. Ngoài ra khóa học cung cấp cho sinh viên một hệ thống bài tập
theo từng mục ngữ pháp để sinh viên luyện tập
Tiếng Anh: The course aims at helping students to revise and consolidate essential
English grammar rules such as tenses, conditionals, passive voice, direct and indirect
speech, comparative sturtures, relative clause and other commonly used grammatical points.
In addition, the course provides the students with a great number of exercises for them to
do.
2
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
Học Chức
Điện thoại
TT Họ và tên hàm, Email danh,
liên hệ
học vị chức vụ
Trần Thị Chi Thạc sĩ chi234@tlu.edu.vn GV,
1 0915.663.835 Trưởng
BM
Nguyễn Thị Hồng Anh Thạc sĩ anhnth@tlu.edu.vn GV, Phó
2 0904.826.223 Trưởng
BM
3 Lâm Thị Lan Hương Tiến sĩ 0912.227.505 lamhuong@tlu.edu.vn Giảng viên
4 Nguyễn Hồng Thu Thạc sĩ 0904.587.397 hongthu@tlu.edu.vn Giảng viên
5 Vũ Thị Thu Hương Thạc sĩ 0988.205.366 vuhuong@tlu.edu.vn Giảng viên
6 Phạm Thanh Hà Thạc sĩ 0913.018.826 thanhha@tlu.edu.vn Giảng viên
7 Lê Thu Hà Thạc sĩ 0906.220.184 haleautumn@tlu.edu.vn Giảng viên
8 Đỗ Văn Triển Thạc sĩ 0985.502.821 triendv@tlu.edu.vn Giảng viên
9 Phạm Thị Linh Thùy Thạc sĩ 0977.181.284 thuyptl@tlu.edu.vn Giảng viên
10 Lê Thị Phương Lan Thạc sĩ 0912.536.825 lanltp@tlu.edu.vn Giảng viên
11 Tạ Minh Phương Thạc sĩ 0988.450.899 phuongtm@tlu.edu.vn Giảng viên
12 Phạm Thị Hồng Nhung Thạc sĩ 0977.787.677 nhungpth@tlu.edu.vn Giảng viên
13 Nguyễn Phượng Linh Thạc sĩ 0369894101 linhnp@tlu.edu.vn Giảng viên
14 Vũ Đình Hưng Thạc sĩ 01674.555.692 hungvd@tlu.edu.vn Giảng viên
15 Vũ Thị Ánh Phượng Thạc sĩ 0988.704.388 phuongvta@tlu.edu.vn Giảng viên
16 Nguyễn Thu Hương Thạc sĩ 0989.301.293 huongthu@tlu.edu.vn Giảng viên
17 Trần Lưu Ly Thạc sĩ 0947400042 tranluuly@tlu.edu.vn Giảng viên
3
Class Unit Teaching contents Goals Notes
hours In class Self-study
1-3 1 - Course Orientation + Inform sts about the course
Tenses (books, content, assessment,
Present tenses class rules, etc).
- present simple or present Ex. 26a – p.44 Ex. 26b – p.45
continuous? (26) + Revise present tenses and state
verbs.
- state verbs (27) Ex. 27a, 27b – p.46 Ex.27c – p.46 + Be able to distinguish them and
use the correct tense.
Past tenses HW
homework
- Past simple (28) Ex. 28a – p.47 Ex.28b – p.47 + Revise past tenses and use
them correctly.
- Past simple and Past Ex.29a – p.48 Ex.29b, 29c – p.48-
continuous (29) 49
7-9 3 - Singular and plural Ex: 1a- p.4, 1c – p.5 Ex. 1b, 1d – p.5 + Revise kinds of nouns
Nouns nouns (1)
Pronouns
& - Countable and Ex. 2a – p.6, 2b – p7, 2c Ex. 2d – p.10 + Be able to use the right form
Determiners uncountable nouns (2) – p10
Article - Definite and indefinite Ex. 12a, 12b – p.22 Ex. 13c – p.23 + Revise and be able to use
article (12) definite and indefinite article
correctly.
- Use of article with Ex.13a, 13b – p24 Ex.13c – p.24
general meaning (13) + Know special uses of articles
Comparative structures
- Making comparison with Ex.21a– p.37 Ex.21b – p.37 + be able to make comparison
nouns (37) with nouns
- Degrees of certainty (45) Ex.45a, 45b – p.76 Ex.45c, 45d -p.77 + Be bale to use modal verbs for
ability and possibility, degree of
- Speculating about the Ex. 46a, 46b – p.78 Ex. 46c – p.78 certainty and speculating about
past (46) (HW) permission the past.
(47) – p79-80
(HW) obligation and
necessity (48) –
p.80-81
(HW) need to (49) –
p.82
19-21 7 Modal verbs (cont)
Modal
Verbs - Advice and Ex. 50a, 50b – p.83 Ex.50c – p.84 + be able to use modal verbs for
(cont) recomendations (50) advice, recommendation, request,
offer and suggestion.
- Requests, offers and Ex. 51a – p.85 Ex.51b- p.85
suggestions (51) (HW) Check 10 –
p.86
Sentence Statements and questions
And
Text - Basic sentence types and Ex. 52a – p.87, 52b – Ex.52c – p.88 + know the basic types of
structure word order (52) p.88 sentences
- Direct and indirect Ex.53a, 53b – p.89 Ex.53c – p.89 + be able to distinguish direct
object (53) and indirect object
- Making questions (54) Ex.54a – p.90, 54b-p.91 Ex. 54c, 54d -p.91 + know how to use question tags,
negative questions
- Question tags (57) Ex.57a – p.94, 57c – Ex. 57b-p94
p.95
(HW) question
words as subject or
object (55) – p.92
(HW) Negative
question (56) – p.93
(HW) Reply
question (58)– p.95-
96
22-24 8 Statements and questions
Statements (cont)
and + know how to avoid repitition
Questions - Avoiding repitition (59) Ex. 59a, 59b – p.97 Ex.59c -p.97
(cont)
(HW) Check 11 –
p.98
-ing forms -ing forms and infinitives
and - Verbs followed by -ing Ex.60a - p.99 Ex.60b, 60c - p.100
infinitives form or to-infinitive (60) + be able to use verb pattern
- Verbs followed by -ing Ex.61a, 61b – p.101 Ex.61c – p.101 correctly
form or to-infinitive (61)
2 Kỹ năng:
+ vận dụng được kiến thức ngữ pháp đã học để giải quyết các bài tập, bài kiểm
tra liên quan cũng như khi xuất hiện trong các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết,
+ vận dụng, sử dụng kiến thức pháp để hỗ trợ và phát triển các kỹ năng thực B2 (tương
hành tiếng: nghe, nói, đọc, viết ở mức cơ bản và nâng cao. đương bậc 4)
+ sử dụng kiên thức ngữ pháp để hỗ trợ, thực hành, phát triển kỹ năng biên dịch
văn bản Anh – Việt, Việt – Anh.
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm (nếu có): Có năng lực tự học, đọc thêm, tự chịu
Khá -->Tốt
trách nhiệm cho môn học của mình.
4 Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội (nếu có):
Sinh viên có phẩm chất đạo đức tốt, có động cơ học tập và thái độ học tập tích Tốt
cực
11. Thông tin liên hệ của Bộ môn
A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 112– Nhà N4, Trường Đại học Thủy lợi
B. Trưởng bộ môn:
- Họ và tên: Th.S Trần Thị Chi
- Số điện thoại: 0915.663.835
- Email: chi234@tlu.edu.vn
Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2021