You are on page 1of 9

52.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT GIẢNG DẠY TIẾNG ANH
Mã số: ELT 302
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Kỹ thuật giảng dạy tiếng Anh
- Tiếng Anh: Methods and techniques in English language teaching
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☐ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên ngành
☐ Kiến thức tiếng
☐ Kiến thức văn hóa
☐Kiến thức văn học
 Kiến thức nghiệp vụ
☐ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
 Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 60 tiết
- Lí thuyết: 30 tiết
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 30 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 75 tiết
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: Lý luận và hệ thống phương pháp giảng dạy tiếng Anh
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có)1:
- Hoàn thành học phần Lý luận và hệ thống phương pháp giảng dạy tiếng Anh
- Có trình độ tiếng Anh tương đương bậc 4 theo khung NLNN dành cho Việt Nam
- Có khả năng tự nghiên cứu tài liệu
- Có khả năng thuyết trình và làm việc nhóm
- Có tư duy phản biện
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Phương pháp Khoa : Ngoại ngữ
2. Thông tin về giảng viên2
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Đỗ Thị Thanh Dung
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 0987192313 Email: thanhdungdo90@gmail.com
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ - Đại học sư phạm Hà Nội 2.
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Tạ Thị Thanh Hoa
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chuyên ngành: Giáo dục học
Điện thoại: 0916329016 Email: tamnhinquoctevn@gmail.com
2.3. Giảng viên 3
Họ tên: Trần Thị Ngân
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
1
Ngoài kiến thức/kĩ năng/thái độ sinh viên đã có sau khi đạt học phần tiên quyết, cần nêu rõ các yêu cầu khác mà
sinh viên cần có trước khi tham dự học phần.
2
Lần lượt liệt kê thông tin của các giảng viên phụ trách học phần.

1
Điện thoại: 0963520786 Email: Ngantran.sfl@tnu.edu.vn
2.4. Giảng viên 4
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thủy
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 0977273377 Email: thuy@sinhvu.com
2.5. Giảng viên 5
Họ tên: Nguyễn Thị Phương Lan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Giáo dục học
Điện thoại: Email: phuonglansp2@gmail.com

3. Mô tả học phần3
Đây là học phần bắt buộc dành cho sinh viên đang theo học chuyên ngành Sư phạm tiếng
Anh tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Học phần trang bị cho sinh viên khối lượng kiến thức
lý luận về kỹ thuật quản lý lớp học, lập kế hoạch bài học, nguyên lý và các kỹ thuật dạy các
thành tố (Ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng) và kỹ năng ngôn ngữ (kỹ năng nghe, nói, đọc, viết). Học
phần giúp sinh viên có cái nhìn tổng quát về các hoạt động đặc thù dùng để dạy từng kỹ năng
chuyên biệt và tích hợp tương ứng với nội dụng chương trình phổ thông môn tiếng Anh và sách
giáo khoa phổ thông hiện hành, đồng thời rèn luyện và phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh
chuyên ngành cho sinh viên. Học phần có môi liên hệ chặt chẽ với các học phần: Lý luận và hệ
thống phương pháp giảng dạy tiếng Anh và Thực hành sư phạm 1.
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
Mã chuẩn đầu ra CTĐT
Mã Mô tả
Mhp1 Có năng lực quản lý lớp học
Có năng lực lựa chọn và sử dụng công cụ dạy C9
Mhp2
học
Có năng lực lựa chọn, sử dụng PP và KT dạy
Mhp3
học để lập kế hoạch bài học
5. Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra
Mã mục tiêu học phần
Mã Mô tả
Chp 1 Phân tích và đánh giá được sự phù hợp và Mhp1
3
Nhất quán với phần Mô tả tóm tắt học phần trong văn bản Chương trình đào tạo.

2
hiệu quả của các kỹ thuật quản lý lớp học
Phân tích và đánh giá được sự phù hợp và Mhp2
Chp 2 hiệu quả của các công cụ hỗ trợ dạy học
Phân tích được các nguyên lý và tiến trình dạy
Chp 3 thành tố và kỹ năng ngôn ngữ
Chp 4 Xác định và viết được mục tiêu bài học
Xác định được các hoạt động dạy học phù
hợp với mục tiêu bài học và trình độ của học
Chp 5 sinh
Mhp3
Sắp xếp các hoạt động dạy học theo tiến trình
Chp 6 phù hợp
Xây dựng kế hoạch bài dạy tiếng Anh hoàn
chỉnh theo định hướng phát triển năng lực và
Chp 7 phẩm chất của học sinh
Chp8 Thể hiện thái độ nghiêm túc và tích cực trong Mhp1, Mhp2, Mhp3
các hoạt động học tập

6. Tài liệu tham khảo4


6.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
[1] Harmer, J, How to teach English. Essex: Longman, 2007.
[2] Harmer, J, The practice of English language (5thed.). Essex: Longman, 2007.
[3] Nunan, D, Practical English Language Teaching.The McGraw Hill, 2003.
[4] Scrinener, J, Learning teaching: The essential guide to English language teaching (3rd ed.).
Oxford: McMillan, 2013.
[5] Bộ giáo dục và đào tạo, Tài liệu tập huấn hướng dẫn soạn giáo án theo chương trình giáo
dục phổ thông mới, 2019.
[6]. Sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 10, 11, 12
6.2. Tài liệu tham khảo khác
[7] Doff, A, Teach English – A training course for teachers – Trainer’s Handbook. Cambridge
University Press, 1998.
[8] Lê Văn Sự, English Methodology – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh. Nhà xuất bản văn hoá
thông tin, 2005.
[9] Ur, P, A Course in Language Teaching – Practice and Theory (2nded). Cambridge
University Press, 1996.
[10] Ban quản lý dự án Việt-Bỉ, Dạy và Học Tích cực – Một số phương pháp và kĩ thuật dạy học.
Công ty TNHH in Thanh Bình, 2010.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết5
Giờ tín chỉ(1)
BT, THa, TL

THo, TNC

Nội dung Chuẩn đầu ra bài học


LT

Bài 1: Classroom management - Trình bày được khái niệm quản 04 04 10


lý lớp học và những vấn đề cơ
1.1. How should teachers use their physical bản liên quan đến quản lý lớp
presence in class? học.
4
Mỗi học liệu được liệt kê gồm phần thứ tự của học liệu và phần thông tin về học liệu. Thứ tự học liệu ghi bằng chữ
số Ả-rập, đặt trong [ ]. Tiếp theo, thông tin về học liệu trình bày theo đúng quy định của Chuẩn IEEE).
5
(1): LT - Lí thuyết; BT, THa, TL - Bài tập, thực hành, thảo luận; Tho, TNC - Tự học, tự nghiên cứu.

3
1.2. How should teachers use their voice in class?
- Xác định được các kỹ thuật
1.3. How should teachers mark the stages of a quản lý lớp học (hướng dẫn
lesson? nhiệm vụ, nhóm học sinh, chuyển
1.4. What’s the best seating arrangement for ahoạt động, gợi mở, chữa lỗi)
class? - Lựa chọn được giáo cụ trực
1.5. What different student grouping can teacher
quan và các thiết bị hỗ trợ cần sử
use? dụng trong một bài dạy.
1.6. How can teachers evaluate the success or - Thao tác được các kỹ thuật quản
failure of their lessons? lý lớp học trong tiết thực hành
1.7. Eliciting techniques trên lớp học
1.8. Giving instructions - Đánh giá được sự phù hợp và
1.9. Using teaching aids hiệu quả của các thiết bị dạy học
1.10. Giving corrective feedback - Hiểu được những khó khăn
1.11. Teaching large classes thường gặp đối với lớp học có sĩ
số đông và lựa chọn được
phương án giải quyết.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập
Bài 2: Lesson planning - Trình bày và giải thích được 02 02 05
2.1. What is lesson plan? khái niệm, vai trò của giáo án
2.2. Principles of planning a lesson trong giảng dạy
2.3. Components of a lesson plan - Liệt kê được các cấu phần của
2.4. Writing lesson objectives giáo án
2.5. Sequencing a lesson - Trình bày được quy tắc soạn
2.6. Writing a lesson plan giáo án
- Nghiên cứu giáo án tham khảo
và nhận xét, phân tích
- Sử dụng được các động từ phù
hợp để viết mục tiêu bài học
- Phân biệt được các tiến trình
của một bài học.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập
Bài 3: Teaching vocabulary - Trình bày và giải thích được 02 02 05
3.1. What is vocabulary? khái niệm về dạy từ vựng và các
3.2. Background to the teaching of vocabulary khía cạnh của từ vựng (aspects of
3.3. Principles for teaching vocabulary vocabulary)
3.4. Presenting new vocabulary and Checking - Trình bày và giải thích được các
vocabulary nguyên tắc dạy từ vựng.
3.5. Classroom techniques and tasks - Phân biệt được các kỹ thuật dạy
từ mới và kiểm tra từ mới trên
lớp.
- Vận dụng kỹ thuật được học để
tham gia hoạt động thực hành
dạy từ và kiểm tra từ.
- Thiết kế được các hoạt động
luyện tập từ vựng
- Vận dụng nguyên lý và kỹ thuật
được học để soạn giáo án
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập

4
Bài 4: Teaching pronunciation - Trình bày được khái niệm ngữ 02 02 05
4.1. What is pronunciation? âm và dạy ngữ âm.
4.2. Background to the teaching of pronunciation - Giải thích được các nguyên tắc
4.3. Principles for teaching pronunciation dạy ngữ âm.
4.4. Presenting new vocabulary and Checking - Nhận biết được các kỹ thuật dạy
vocabulary ngữ âm.
4.5. Classroom techniques and tasks - Vận dụng kỹ thuật được học để
tham gia hoạt động thực hành
dạy ngữ âm.
- Thiết kế được các hoạt động
luyện ngữ âm
- Vận dụng nguyên lý và kỹ thuật
được học để soạn giáo án
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập.
Bài 5: Teaching grammar - Trình bày được khái niệm về 02 02 05
5.1. What is grammar? ngữ pháp và dạy ngữ pháp.
5.2. Background to the teaching of grammar - Trình bày và giải thích được các
5.3. Principles for teaching grammar nguyên tắc dạy ngữ pháp.
5.4. Presenting new grammar - Phân tích được các kỹ thuật dạy
5.5. Classroom techniques and tasks ngữ pháp và tiến trình dạy ngữ
pháp.
- Vận dụng kỹ thuật được học để
tham gia hoạt động thực hành
dạy ngữ pháp.
- Thiết kế được các hoạt động
luyện ngữ pháp.
- Vận dụng nguyên lý và kỹ thuật
được học để soạn giáo án bài dạy
ngữ pháp.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập.
Bài 6: Teaching reading - Trình bày và giải thích được 04 04 10
6.1. What is reading? khái niệm về dạy đọc và các
6.2. Background to the teaching of reading (LMS) chiến lược/kỹ năng đọc cần dạy
6.3. Principles of teaching reading cho học sinh.
6.4. Reading subskills - Hiểu và phân tích được các
6.5. Reading lesson sequences nguyên lý dạy kỹ năng đọc.
6.6. Classroom techniques and tasks - Phân tích được các kỹ thuật và
quy trình dạy kỹ năng đọc.
- Vận dụng các nguyên lý và kỹ
thuật được học để soạn một giáo
án dạy kỹ năng đọc trong sách
giáo khoa.
Bài 7: Teaching listening - Trình bày và giải thích được 04 04 10
7.1. What is listening? khái niệm về dạy nghe và các
7.2. Background to the teaching of listening chiến lược/kỹ năng nghe cần dạy
7.3. Principles for teaching listening. cho học sinh.
7.4. Classroom techniques and tasks - Hiểu và phân tích được các
7.5. Reading subskills nguyên lý dạy kỹ năng nghe.
7.6. Listening lesson sequences - Phân tích được các kỹ thuật và

5
quy trình dạy kỹ năng nghe
- Vận dụng các nguyên lý và kỹ
thuật được học để soạn một giáo
án dạy kỹ năng nghe trong sách
giáo khoa.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập.
Bài 8: Teaching speaking - Trình bày và giải thích được 04 04 10
8.1. What is speaking? khái niệm về dạy nói và các chiến
8.2. Elements of speaking lược/kỹ năng nói cần dạy cho học
8.3. Background to teaching speaking sinh.
8.4. Principles for teaching speaking - Hiểu và phân tích được các
8.5. Classroom techniques and tasks nguyên lý dạy kỹ năng nói.
8.6. Speaking lesson sequences - Phân tích được các kỹ thuật và
quy trình dạy kỹ năng nói.
- Vận dụng các nguyên lý và kỹ
thuật được học để soạn một giáo
án dạy kỹ năng nói trong sách
giáo khoa.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập.
Bài 9: Teaching writing - Trình bày và giải thích được 04 04 10
9.1. What is writing? khái niệm dạy viết và các chiến
9.2. Background to the teaching of writing lược/kỹ năng viết cần dạy cho
9.3. Principles for teaching writing học sinh.
9.4. Classroom techniques and tasks - Hiểu và phân tích được các
9.5. Approaches to student writing nguyên lý dạy kỹ năng viết.
9.6. Writing lesson sequences - Phân tích được các kỹ thuật và
quy trình dạy kỹ năng viết.
- Vận dụng các nguyên lý và kỹ
thuật được học để soạn một giáo
án dạy kỹ năng viết trong sách
giáo khoa.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc
các hoạt động học tập.
Bài 10: Integrating skills - Trình bày được khái niệm và 02 02 05
10.1. Skills together vai trò của dạy tích hợp kỹ năng
10.2. Integrating skills - Hiểu và phân biệt được được
10.3. Language skills, language construction các mô hình dạy tích hợp các kỹ
10.4. Integrating skill and language work năng
10.5. Top-down and bottom up - Xác định được các kỹ thuật dạy
[2] Chapter 16 tích hợp kỹ năng để vận dụng
trong các giờ thực hành

7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần6


6
Tích "I" hoặc "T" hoặc "U" vào ô giao giữa hàng tương ứng với chương và cột tương ứng với chuẩn đầu ra học
phần, trong đó:
+ "I" - mức Giới thiệu (Introduce): Chương có giới thiệu (ngắn gọn) cho sinh viên nội dung liên quan đến chuẩn đầu
ra học phần Chpk;
+ "T"- mức Giảng dạy (Teach): Chương giảng dạy cho sinh viên nội dung mới liên quan đến chuẩn đầu ra Chpk;
+ "U"- mức Sử dụng (Utilize): Chương coi như sinh viên đã có kiến thức nhất định liên quan đến chuẩn đầu ra học
phần Chpk và sẽ sử dụng kiến thức này để đạt được chuẩn đầu ra khác.

6
Thứ tự Chuẩn đầu ra học phần
bài học Chp1 Chp2 Chp3 Chp4 Chp5 Chp6 Chp7 Chp8
Bài 1 T T T
Bài 2 T T T T
Bài 3 T T T T T T
Bài 4 T T T T T T
Bài 5 T T T T T T
Bài 6 T T T T T T
Bài 7 T T T T T T
Bài 8 T T T T T T
Bài 9 T T T T T T
Bài 10 T T T T T T

7.3. Kế hoạch giảng dạy7


Thứ tự bài học Học liệu(1) Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học
tiện dạy học
Bài 1 [1] Chapter 3 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học 1+2
[4] Chapter 3 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 2 [1] Chapter 8 Hình thức: Kết hợp 3
[2] Chapter 21 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[4] Chapter nhóm, đọc có hướng dẫn, nghiên cứu, phân tích
[5], [11] Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, tài liệu đọc
Bài 3 [2] Chapter 14 Hình thức: Kết hợp 4
[3] p.130 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[4] Chapter 11 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 4 Hình thức: Kết hợp 5
[2] Chapter 15 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[3] p.112 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
[4] Chapter 11 Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 5 [2] Chapter 13 Hình thức: Kết hợp 6
[3] Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[4] Chapter 7 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 6 [2] Chapter 17 Hình thức: Kết hợp 7+8
[3] pp.68-79 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[4] Chapter 10 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 7 [1] Chapter 10 Hình thức: Kết hợp 9+10
[2] Chapter 18 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[3] Chapter 2 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích

7
(1): Ghi thứ tự tương ứng của học liệu, kèm theo chỉ dẫn về vị trí nội dung như: chương.../từ trang...đến trang...

7
[4] Chapter 10 Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 8 [1] Chapter 9 Hình thức: Kết hợp 11+12
[2] Chapter 20 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[3] Chapter 3 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
[4] Chapter 9 Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 9 [1] Chapter 8 Hình thức: Kết hợp 13+14
[2] Chapter 19 Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
[3] Chapter 5 nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
[4] Chapter 9 Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 10 [2] Chapter 16 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học 15
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
nhóm, đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá8
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng
Nội dung đánh giá Thời điểm Phương thức đầu ra học
thức  điểm số
phần
Thái độ học tập
phản ánh qua việc Các buổi Chp8
5% Điểm danh
tham gia các buổi học
học
Chp1- Chp7
Theo thời
Thái độ học tập điểm thực
Đánh giá mức độ hoàn
phản ánh qua kết hiện nhiệm
Điểm quả hoàn thành các 5% thành các nhiệm vụ học
vụ học tập
đánh giá nhiệm vụ học tập tập
do giảng
chuyên viên giao
Đánh
cần và
giá quá
kiểm tra
trình
thường
xuyên
(a1)
Sử dụng các phương
thức: Chp1- Chp7
Do giảng
Nhận thức đối với + Thảo luận;
10% viên chủ
các nội dung học tập + Hỏi đáp;
động
+ Làm việc nhóm;
+ Bài tập về nhà.

8
(1): Tỷ lệ % điểm nội dung đánh giá trong tổng điểm đánh giá học phần.

8
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng
Nội dung đánh giá Thời điểm Phương thức đầu ra học
thức  điểm số
phần

Điểm
đánh giá Mức độ đạt Chuẩn Chp4 - Chp6
giữa học đầu ra 30% Tuần 8 Bài tập lớn
phần học phần
(a2)

Đánh
giá
định kỳ

Điểm thi
Sau khi kết
kết thúc Chuẩn đầu ra Chp7
50% thúc học
học phần học phần Bài tập lớn
phần
(a3)

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2020


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn9

Nguyễn Thị Hồng Nhật Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Thu Thủy

9
Mọi thành viên được phân công biên soạn đề cương chi tiết (bản cập nhật) của học phần tương ứng đều phải ký và
ghi rõ họ tên.

You might also like