You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


(Dành cho các học phần dạy học theo hình thức đồ án/dự án)

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
1.1.1. Giảng viên Khoa SPNN
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226 151 Email: duchoang.vinhuni@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Kim Anh
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983273345 Email: anhntk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học tri nhận, Đo lường và ĐG trong GD
Giảng viên 3: Phan Thị Hương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917629226 Email: phanvanhuong72@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Phân tích diễn ngôn; Lí luận ngôn ngữ
Giảng viên 4: Lê Thị Tuyết Hạnh
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0898606686 Email: hanhltt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai;
Thuyết Đa trí năng
Giảng viên 5: Lê Thị Thanh Bình
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917368737 Email: binhvan2016gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Trần Thị Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0947 178 264 Email: thutrangbdhv@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 7: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ

1
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0376012112 Email: vanhadhv1801@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 8: Đặng Thị Nguyên
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0975 768 223 Email: dangnguyen29@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.1.2. Giảng viên Trường Sư phạm
Giảng viên 9: Nguyễn Thị Trang Thanh
Học hàm, học vị: PGS.Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Địa lí, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0989 456 628 Email: thanhntt@vinhunu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Địa lí kinh tế - xã hội
Giảng viên 10: Nguyễn Thị Việt Hà
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Địa lí, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0989256276 Email: hantv@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Lí luận và PPDH môn Địa lí
Giảng viên 11: Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngữ Văn, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0396367363 Email: quynhntx@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: PPDH Ngữ văn, Văn học nước ngoài
Giảng viên 12: Mai Phương Ngọc
Học hàm, học vị:
Địa chỉ liên hệ: Khoa Lịch sử, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: ĐT 0984 131415 Email: ngocmp@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử, văn hóa Việt Nam; PPDH khoa học Lịch sử

1.2. Thông tin về học phần


- Tên học phần (tiếng Việt): NHẬP MÔN NGÀNH SƯ PHẠM
(tiếng Anh): Introduction to Pedagogy
- Mã số học phần: PED20002
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ:
+ Số tiết lý thuyết: 15

2
+ Số tiết thực hiện đồ án, dự án: 30
+ Số tiết tự học: 90
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Mã số HP:
+ Học phần học trước: Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh.
Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80% tổng thời lượng của học
phần
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo, sản phẩm dự án học phần qua LMS
(Mục 5.1).
+ Tham gia đầy đủ các bài thảo luận, thực hành, trải nghiệm ở trường phổ thông
- Bộ môn phụ trách học phần:
Điện thoại: Email:

2. Mô tả học phần
Học phần Nhập môn ngành Sư phạm là học phần học đầu tiên trong khối kiến thức
khoa học giáo dục của Chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh. Học phần giúp người học
nhận diện tổng quan về nghề nghiệp và ngành học. Người học được trải nghiệm trong
không gian nghề nghiệp, nhận thức đúng đắn về ngành nghề đào tạo, có kế hoạch và
phương pháp học tập hiệu quả để trở nên tự tin và làm chủ quá trình học tập của bản thân.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Nhập môn ngành Sư phạm trình bày khái quát về ngành Sư phạm, chuẩn
nghề nghiệp của giáo viên phổ thông; mục tiêu và chương trình đào tạo cử nhân Sư phạm
tiếng Anh; quy trình thực hiện dự án học phần. Người học thể hiện tư duy hệ thống, tư duy
sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp thông qua việc lập và thực hiện kế hoạch trải
nghiệm ở trường phổ thông; có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện và phát
triển dự án học phần. Từ đó, người học đưa ra định hướng học tập để trở thành giáo viên
môn tiếng Anh đáp ứng yêu cầu công việc và bối cảnh nghề nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm
tiếng Anh
CĐR Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)
học PLO1.2 PLO2.1 PLO2.2 PLO3.1 PLO3.2 PLO4.1 PLO4.2
phần 1.2.2 2.1.1 2.2.2 3.1.2 3.2.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.2.3 4.2.4
CLO1.1 ✓
CLO1.2 ✓
CLO2.1 ✓
CLO2.2 ✓
CLO3.1 ✓
CLO3.2 ✓
CLO4.1 ✓
CLO4.2 ✓
CLO4.3 ✓
CLO4.4 ✓
CLO4.5 ✓

3
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
TĐNL
CĐR học Phương
CĐR Phương pháp
phần Mô tả CĐR học phần pháp đánh
học dạy học
(CLO) giá
phần
Trình bày khái quát về ngành sư phạm, hệ
thống giáo dục và những đổi mới về giáo
CLO1.1 K2 Thuyết giảng Câu hỏi
dục phổ thông của Việt Nam; phẩm chất,
Thảo luận TNKQ
năng lực về dạy học và giáo dục của giáo
viên phổ thông.
Trình bày mục tiêu, những yêu cầu cần đạt
về phẩm chất và năng lực của HS trong
Thuyết giảng Câu hỏi
CLO1.2 K2 Chương trình GDPT môn tiếng Anh; mục
Thảo luận TNKQ
tiêu và chương trình đào tạo cử nhân Sư
phạm tiếng Anh
Thể hiện tư duy hệ thống và tư duy sáng
Trải nghiệm
tạo thông qua việc lập kế hoạch, quản lí Phiếu đánh
CLO2.1 S2 & hoạt động
thời gian và nguồn lực trong quá trình học, giá
nhóm
trải nghiệm thực tế ở trường phổ thông
Trải nghiệm Bảng kiểm
Thể hiện tính kỉ luật, trách nhiệm, tác
CLO2.2 A2 & hoạt động Phiếu đánh
phong nhà giáo trong trường phổ thông
nhóm giá
Trải nghiệm
Tổ chức hoạt động nhóm để thực hiện các Phiếu đánh
CLO3.1 S2 & hoạt động
yêu cầu và nhiệm vụ mà học phần đề ra giá
nhóm
Thể hiện kỹ năng giao tiếp thông qua hoạt Trải nghiệm
Phiếu đánh
CLO3.2 S2 động nhóm và thuyết trình sản phẩm dự án & hoạt động
giá
học phần nhóm
Nhận diện cơ cấu tổ chức, chức năng,
Trải nghiệm
nhiệm vụ của trường phổ thông và vai trò Phiếu đánh
CLO4.1 C2 & hoạt động
của giáo viên môn tiếng Anh trong hoạt giá
nhóm
động dạy học và giáo dục
Trải nghiệm
Hình thành ý tưởng cho trải nghiệm nghề Phiếu đánh
CLO4.2 C2 & hoạt động
nghiệp ở trường phổ thông giá
nhóm
Trải nghiệm
Lập kế hoạch trải nghiệm nghề nghiệp ở Phiếu đánh
CLO4.3 C2 & hoạt động
trường phổ thông giá
nhóm
Trải nghiệm
Thực hiện kế hoạch trải nghiệm nghề Phiếu đánh
CLO4.4 C2 & hoạt động
nghiệp ở trường phổ thông giá
nhóm
Đưa ra định hướng học tập để trở thành Trải nghiệm
Phiếu đánh
CLO4.5 C2 giáo viên môn tiếng Anh đáp ứng yêu cầu & hoạt động
giá
công việc và bối cảnh nghề nghiệp nhóm

4
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và Công cụ đánh Tỷ lệ
đánh Chương
phần lưu hồ sơ giá (%)
giá trình
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
Sự chuyên cần, thái độ học Phiếu đánh giá
A1.1 CLO2.2 10% PLO2.2.2
tập (Rubrics)
- CLO1.1 30 câu hỏi
A1.2 Câu hỏi TNKQ (Quiz) 20% PLO1.2.2
- CLO1.2 TNKQ (Quizz)
- CLO2.1 PLO2.1.1
- CLO4.1 Sản phẩm kế hoạch trải Phiếu đánh giá PLO4.1.2
A1.3 20%
- CLO4.2 nghiệm nghề nghiệp (Rubrics) PLO4.2.1
- CLO4.3 PLO4.2.2
A2. Đánh giá cuối kỳ 50%
Phiếu đánh giá
A2.1 CLO3.1 Hoạt động nhóm 10% PLO3.1.2
(Rubrics)
Giao tiếp trong hoạt động
Phiếu đánh giá
A2.2 CLO3.2 nhóm và thuyết trình sản 10% PLO3.2.1
(Rubrics)
phẩm dự án học phần
- CLO4.4 Phiếu đánh giá PLO4.2.3
A2.3 Sản phẩm dự án học phần 30%
- CLO4.5 (Rubrics) PLO4.2.4
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2*2+A1.3*2+A2.1+A2.2+A2.3*3)/10

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên
Bảng 1. Rubric đánh giá chuyên cần, thái độ học tập (GV đánh giá) (A1.1)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
Tham gia 100% Tham gia trên Tham gia 80% các Tham gia dưới 80%
Mức độ các buổi học, trải 80% các buổi buổi học, 100% các buổi học, trải
tham dự
nghiệm ở trường học, 100% các các buổi trải nghiệm ở trường
học theo
TKB phổ thông. buổi trải nghiệm nghiệm ở trường phổ thông.
(5 điểm) ở trường phổ phổ thông.
thông.
- Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Không có tính kỉ
Mức độ luật, chủ động, luật, khá chủ luật, nhưng chưa luật, không chủ
tham gia tích cực trong giờ động, khá tích chủ động, tích cực động, tích cực
các hoạt
học, hoạt động cực trong các giờ trong các giờ học, trong các giờ học,
động học
tập và trải trải nghiệm. học, hoạt động hoạt động trải hoạt động trải
nghiệm - Hoàn thành đầy trải nghiệm. nghiệm. nghiệm.
(5 điểm) đủ bài tập, trả lời - Hoàn thành - Hoàn thành 50% - Hoàn thành dưới
tốt các câu hỏi 80% các bài tập, các bài tập, có 50% các bài tập,

5
hoặc đưa ra được có tham gia trả tham gia trả lời không tham gia trả
các câu hỏi/vấn đề lời các câu hỏi các câu hỏi trong lời các câu hỏi
trong quá trình trong quá trình quá trình học tập. trong quá trình học
học tập. học tập. tập.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 2. Rubric câu hỏi TNKQ theo phân theo mức độ (A1.2)
Tổng số Mức Mức độ Mức độ
TT Nội dung
câu hỏi độ biết hiểu vận dụng
1.1.1 Khái niệm và tầm quan trọng của sư phạm 4 2 2 -
1.1.2 Đặc điểm của lao động sư phạm 4 4 - -
1.1.3 Một số thuyết cơ bản về dạy học và giáo dục 4 - 2 2
1.2.2 Trường phổ thông 4 2 2 -
1.3.2 Chương trình GDPT tổng thể 2018 4 - 2 2
2.2.1 Phẩm chất giáo viên 4 2 2 -
2.2.2 Năng lực của giáo viên 8 3 3 2
2.3.1 Xác định mục tiêu và phong cách sư phạm 2 2 - -
2.3.2 Phương thức học tập chung 2 - 2 -
2.3.3 Phương thức học tập đặc thù ngành sư phạm 4 - 2 2
Mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất,
3.1.2 năng lực chung và năng lực đặc thù của môn 8 - 4 4
tiếng Anh
Mục tiêu và CĐR CTĐT ngành Sư phạm
3.3.1 4 4 - -
tiếng Anh
3.3.2 Khung CTĐT ngành Sư phạm tiếng Anh 4 4 - -
Vị trí, việc làm và cơ hội nghề nghiệp của SV
3.3.3 4 4 - -
tốt nghiệp ngành Sư phạm tiếng Anh
Tổng 60 27 21 12
Tỉ lệ (%) 100 45% 35% 20%

Bảng 3. Rubric đánh giá lập kế hoạch trải nghiệm (A1.3)


Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
- Cấu trúc đầy - Cấu trúc đầy đủ, - Cấu trúc, đúng yêu - Cấu trúc chưa đầy
Cấu trúc đủ, đúng yêu cầu đúng yêu cầu, cầu, nhưng chưa đầy đủ, chưa đúng yêu
và hình và khoa học. nhưng chưa khoa đủ và chưa khoa học. cầu và chưa khoa
thức của học học.
Kế hoạch - Hình thức đẹp, - Hình thức đẹp, - Hình thức đúng quy - Hình thức chưa
(2 điểm) đúng quy định. đúng quy định. định. đúng quy định.

6.0 – 5.0 4.5 – 3.5 3.0 - 2.0 1.5 - 0


- Xác định được - Xác định được - Mục tiêu, các yêu - Mục tiêu, các yêu
Nội dung
mục tiêu, các mục tiêu, các yêu cầu cần đạt và nội cầu cần đạt và nội
của Kế
yêu cầu cần đạt cầu cần đạt và nội dung có đề cập dung có đề cập
hoạch
và nội dung cụ dung khá cụ thể, nhưng chưa thật sự nhưng rất ít và không
(6 điểm)
thể, rõ ràng; lập khá rõ ràng; lập cụ thể và rõ ràng; lập cụ thể, rõ ràng; lập

6
được đầy đủ, chi được các hoạt động, được một số hoạt được rất ít các hoạt
tiết các hoạt phương thức thực động, phương thức động, phương thức
động, phương hiện và dự kiến sản thực hiện và dự kiến thực hiện và dự kiến
thức thực hiện phẩm nhưng chưa sản phẩm nhưng sản phẩm và kế
và dự kiến sản thật sự đầy đủ và chưa đầy đủ và chi hoạch quá sơ sài.
phẩm. chi tiết. tiết.
- Phân công - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Dường như không
nhiệm vụ cụ thể, vụ nhưng chưa thực vụ nhưng chưa cụ phân công nhiệm vụ,
có nội quy và sự cụ thể, có nội thể, có nội quy và không có nội quy và
đánh giá nhóm quy và đánh giá đánh giá nhóm nhưng đánh giá nhóm.
cụ thể. nhóm nhưng chưa khá sơ sài.
cụ thể.
- Đưa ra được - Đưa ra được một ý - Đưa ra được ý - Không dự kiến
một số ý tưởng tưởng mới; dự kiến tưởng mới nhưng được nội dung tìm
mới; Dự kiến được một ít nội chưa phù hợp với nội hiểu thêm hoặc vấn
được nội dung dung tìm hiểu thêm dung trải nghiệm; để có thể phát sinh.
tìm hiểu thêm hoặc vấn để có thể chưa dự kiến được
hoặc vấn để có phát sinh. nội dung tìm hiểu
thể phát sinh. thêm hoặc vấn để có
thể phát sinh.
2,0 1,5 1,0 0,5
- Hình thức báo - Hình thức báo cáo - Hình thức báo cáo - Hình thức báo cáo
cáo đẹp, rõ, khá đẹp, rõ, nhưng đạt, khá rõ, nhưng có đơn điệu, không rõ,
không lỗi chính có từ 1-5 lỗi chính từ 6-10 lỗi chính tả. có trên 10 lỗi chính
Slide báo
tả. tả. tả.
cáo và
- Kĩ năng trình - Kĩ năng trình bày - Kĩ năng trình bày - Kĩ năng trình bày
thuyết
bày tốt, tự tin, khá tốt, khá tự tin, tương đối tốt, chưa tự không tốt, không tự
trình
thuyết phục, có khá thuyết phục, tin, chưa thuyết phục, tin, không thuyết
(2 điểm)
giao lưu với nhưng không có không có giao lưu phục, không có giao
người nghe. giao lưu với người với người nghe. lưu với người nghe.
nghe.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá cuối kỳ


Bảng 4. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá)A.2.1a
Mức độ & Thang điểm
Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
Miễn cưỡng, không
1. Nhận
Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm thoải mái khi nhận Dường như từ chối
nhiệm vụ
nhiệm vụ. vụ khi được giao. nhiệm vụ được nhận nhiệm vụ.
(2 điểm)
giao.
- Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không
2. Tham gia tham gia xây dựng kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế tham gia hay bày tỏ
xây dựng kế kế hoạch hoạt động hoạch hoạt động hoạch hoạt động ý kiến xây dựng kế
hoạch hoạt của nhóm. nhóm song đôi lúc nhóm. hoạch hoạt động
động của chưa chủ động. nhóm.
nhóm - Biết lắng nghe, tôn - Đôi lúc chưa biết - Ít chịu lắng nghe, - Dường như không
(2 điểm) trọng, xem xét các ý lắng nghe, tôn tôn trọng ý kiến lắng nghe và tôn
kiến, quan điểm của trọng ý kiến của trọng ý kiến của các

7
mọi người trong các thành viên của các thành viên thành viên khác
nhóm. khác trong nhóm. khác trong nhóm. trong nhóm.
Đôi khi chưa tôn
Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến Dường như không
trọng ý kiến của
3. Tôn trọng của tập thể, nhưng của tập thể, nhưng tôn trọng ý kiến của
tập thể, chưa biết
ý kiến tập phải biết bày tỏ chưa biết bày tỏ tập thể, mà chỉ bày
bày tỏ quan điểm
thể quan điểm cá nhân quan điểm cá nhân tỏ quan điểm và bảo
cá nhân và bảo vệ
(2 điểm) và bảo vệ những lí và bảo vệ những lí vệ những lí do
những lí do chính
do chính đáng. do chính đáng. không chính đáng.
đáng.
Có sản phẩm tương
4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt và Sản phẩm hầu như
đối tốt nhưng
làm việc theo mẫu và vượt đảm bảo thời không đạt tiêu
không đảm bảo
(2 điểm) mức thời gian. gian. chuẩn.
thời gian.
5. Trách
nhiệm với Thể hiện trách Thể hiện trách Chưa sẵn sàng chịu Dường như không
kết quả làm nhiệm cao về sản nhiệm về sản phẩm trách nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
việc chung phẩm chung. chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 5. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá) A2.1b
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5
- Kế hoạch rõ - Kế hoạch rõ ràng, - Kế hoạch khá rõ - Kế hoạch chưa rõ
ràng, khoa học. khoa học. ràng, khá khoa học. ràng, chưa khoa học
1. Kế - Phân công - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm
hoạch nhiệm vụ cụ thể, vụ nhưng chưa cụ vụ nhưng chưa cụ thể vụ nhưng không cụ
nhóm công bằng và thể, chưa công bằng ràng, chưa phù hợp thể, không phù hợp
(2 điểm) phù hợp với các và chưa thực sự phù với các thành viên với các thành viên
thành viên của hợp với các thành của nhóm. của nhóm.
nhóm. viên của nhóm.
3.0 – 2.5 2.0 1.5 – 1.0 0.5 - 0
- Triển khai đúng - Triển khai đúng - Triển khai tương - Triển khai chưa
kế hoạch đề ra. kế hoạch đề ra. đối đúng kế hoạch đề đúng kế hoạch đề ra.
ra.
- Thu thập được - Thu thập được khá - Thu thập được một - Thu thập được ít
nhiều thông tin nhiều thông tin số thông tin (minh thông tin (minh
2. Tổ chức
(minh chứng) và (minh chứng) và chứng) nhưng chưa chứng) và thông tin
thực hiện
thông tin hữu thông tin khá hữu đầy đủ và thông tin chưa hữu ích
(3 điểm)
ích. ích. khá hữu ích
- Toàn bộ thành - Thành viên tham - Thành viên tham - Nhiều thành viên
viên đều tham gia đầy đủ nhưng gia chưa đầy đủ và không tham gia
gia tích cực. chưa thực sự tích một số thành viên
cực. chưa tích cực.
5.0 – 4.0 3.0 -2.5 2.0 – 1.0 1.0 - 0

8
- Cấu trúc sản - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm
phẩm hợp lí và khá hợp lí và hình khá hợp lí nhưng chưa hợp lí, hình
hình thức trình thức trình bày khá hình thức trình bày thức trình bày không
bày đẹp, sinh đẹp, khá sinh động. chưa đẹp, và chưa đẹp, và không sinh
động. sinh động. động.
- Sản phẩm đạt - Sản phẩm đạt chất - Sản phẩm đạt yêu - Sản phẩm không
3. Kết quả chất lượng tốt. lượng khá. cầu. đạt yêu cầu.
làm việc - Hoàn thành - Hoàn thành đúng - Hoàn thành tương - Hoàn thành không
nhóm đúng thời hạn. thời hạn. đối đúng thời hạn. đúng thời hạn.
(5 điểm) - Có bảng đánh - Có bảng đánh giá - Có bảng đánh giá - Không có bảng
giá chi tiết thành thành viên trong thành viên trong đánh giá thành viên
viên trong nhóm. nhóm nhưng chưa nhóm nhưng hơi sơ trong nhó
chi tiết sài
- Trình bày và - Trình bày và trả - Trình bày và trả lời - Trình bày nhưng
trả lời tốt câu hỏi lời khá tốt câu hỏi được câu hỏi ở mức dường như không trả
về báo cáo sản về báo cáo sản độ chấp nhận về báo lời được câu hỏi về
phẩm. phẩm. cáo sản phẩm. báo cáo sản phẩm.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 6. Cách tính điểm đánh giá hoạt động nhóm cho từng SV
TT Họ và tên Điểm cá nhân do Điểm nhóm do Tổng điểm
nhóm chấm GV chấm
(bảng 3) (bảng 4)
1 Nguyễn Văn A N M (N+M)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

Bảng 7. Thang đo đánh giá kĩ năng giao tiếp trong hoạt động nhóm (Dành cho SV
đánh giá) (A2.2a)
Điểm tối đa Điểm nhóm
Nội dung quan sát
(điểm) chấm
1. Kĩ năng giao tiếp, tương tác SV với SV 5.0
1.1. Biết lắng nghe và đưa ra lời phản hồi 1 cách phù hợp 1.0
1.2. Biết lắng nghe và biết thừa nhận ý kiến của người khác 1.0
1.3. Biết trình bày ý kiến một cách rõ ràng 1.0
1.4. Biết phản hồi và phúc đáp một cách lịch sự 1.0
1.5. Biết thuyết phục người khác và đáp lại sự thuyết phục 1.0
2. Kĩ năng tạo môi trường hợp tác 2.0

3. Kĩ năng giải quyết mâu thuẫn 2.0


4. Kĩ năng xây dựng niềm tin 1.0
Tổng điểm 10.0

9
Bảng 8. Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (Dành cho
GV đánh giá) (A2.2b)
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở
1. Nội thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội lên; thông tin không chính
dung khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa dung chưa đúng trọng xác; nhiều nội dung không
trình bày tâm; có thông tin mới, khoa học; có thông tin tâm; có thông tin mới đúng trọng tâm; không có
(2 điểm) cập nhật. mới, cập nhật. nhưng không nhiều và thông tin mới, cập nhật.
chưa cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt - Hình thức chưa tốt (hình - Hình thức trình bày dường
tốt (hình ảnh khá sắc (hình ảnh chưa sắc nét ảnh không sắc nét và kích như chưa đạt yêu cầu (không
2. Hình nét và kích thước khá và kích thước khá phù thước quá nhỏ, cỡ chữ có hình ảnh hoặc có nhưng
thức phù hợp, cỡ chữ trình hợp, cỡ chữ trình chiếu trình chiếu chưa hợp lý, kích thước quá nhỏ, cỡ chữ
thuyết chiếu hợp lý, dễ khá hợp lý, khá dễ khó nhìn, phông); có sử trình chiếu chưa hợp lý, khó
trình nhìn); sử dụng công nhìn); sử dụng công cụ dụng công cụ hỗ trợ nhìn); không hoặc có sử
(slide cụ hỗ trợ phù hợp với hỗ trợ chưa thực sự nhưng chưa phù hợp nội dụng công cụ hỗ trợ nhưng
trình nội dung. phù hợp với nội dung. dung. không phù hợp nội dung.
chiếu) - Thể hiện sự sáng tạo - Thể hiện sự sáng tạo - Chưa thể hiện sự sáng - Không thể hiện sự sáng tạo
(2 điểm) và gây ấn tượng đối nhưng chưa thực sự tạo và chưa gây ấn tượng và không gây ấn tượng gì
với khán giả. gây ấn tượng đối với đối với khán giả. đối với khán giả.
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ ràng,
rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ khá dài dòng và hơi khó dài dòng và khó hiểu, không
3. Sử
hiểu, truyền cảm và hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục thuyết phục người nghe.
dụng thuyết phục người truyền cảm và thuyết người nghe.
ngôn ngữ nghe. phục người nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ - Không sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay chân
ngữ chân và cơ thể hợp lý chân và cơ thể, song chân và cơ thể. Nếu có sử và cơ thể.
(2 điểm) và tự nhiên. đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý
chưa tự nhiên. và không tự nhiên.
- Sử dụng các hình - Sử dụng các hình - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình thức
thức tương tác phù thức tương tác đôi khi tương tác và nếu có thì tương tác nào hoặc nếu có
hợp và hiệu quả chưa phù hợp và hiệu dường như ít phù hợp và thì không phù hợp và không
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây quả. ít hiệu quả. hiệu quả.
tác với chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả).
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả lời
lời câu hỏi của khán câu hỏi của khán giả giả chưa đầy đủ, chính và không đưa ra được câu
giả đầy đủ, chính xác, khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được hỏi cho khán giả.
súc tích. câu hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá chậm rất nhiều hơn so với
định. với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy thời gian quy định (từ 5 phút
5. Quản lí nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). trở lên).
thời gian (khoảng 1-2 phút).
- Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc không
& hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các hợp lý giữa các thành viên
nhóm viên trong nhóm và thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và trong nhóm và dường như
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết ít có sự hỗ trợ, kết hợp không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi giữa các thành viên khi lên
khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. thuyết trình.
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

10
Bảng 9. Cách tính điểm đánh giá kĩ năng giao tiếp trong hoạt động nhóm và
thuyết trình cho từng SV
TT Họ và tên Điểm cá nhân do Điểm nhóm do Tổng điểm
nhóm chấm GV chấm
(bảng 6) (bảng 7)
1 Nguyễn Văn A N M (N+M)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C
Bảng 10. Rubric đánh giá dự án học phần (A2.3)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
- Đủ số lượng - Đủ số lượng quy - Thiếu 1 sản phẩm. Thiếu từ 2 sản phẩm trở
quy định. định. lên.
- Cấu trúc đúng - Cấu trúc đúng quy - Cấu trúc chưa chưa - Cấu trúc không đúng
Số lượng và quy định, hình định, hình thức thực sự đúng quy quy định, hình thức
hình thức của thức trình bày trình bày khá khoa định, hình thức trình trình bày không hợp lý
sản phẩm khoa học, hợp học, hợp lý và khá chưa hợp lý và chưa và không đẹp, không có
(2 điểm) lý, đẹp, có hình đẹp, có hình ảnh đẹp, không có hình hình minh họa hoặc có
ảnh minh hoạ minh hoạ nhưng minh họa hoặc có nhưng không phù hợp.
phù hợp. chưa thực sự phù nhưng không phù
hợp. hợp.
8.0 – 7.0 6.0 - 5.0 4.0 – 3.0 2.0 - 0
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ - Trình bày chưa đầy - Trình bày thiếu nhiều
đủ và rõ ràng nhưng chưa thực sự đủ và chưa thực sự rõ nội dung và không rõ
các mục tiêu, rõ ràng các mục ràng các mục tiêu, ràng các mục tiêu,
nhiệm vụ, tiêu, nhiệm vụ, nhiệm vụ, phương nhiệm vụ, phương thức
phương thức phương thức thực thức thực hiện dự án thực hiện dự án học
thực hiện dự án hiện dự án học học phần. phần.
học phần. phần.
- Trình bày chưa đầy - Trình bày thiếu nhiều
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ đủ, và không chi tiết nội dung đã tìm hiểu và
đủ, chi tiết nhưng chưa chi tiết các nội dung đã tìm không nhận xét các nội
những nội dung các nội dung đã tìm hiểu, có nhận xét các dung đó.
đã tìm hiểu và hiểu và có nhận xét nội dung đó nhưng sơ
Nội dung bản có nhận xét chi các nội dung đó sài.
báo cáo tiết các nội dung nhưng chưa chi tiết.
(8 điểm) đó.

- Đưa ra được - Đưa ra được định - Đưa ra được một số - Đưa ra được rất ít
định hướng phát hướng phát triển định hướng phát triển định hướng phát triển
triển các phẩm các phẩm chất, năng các phẩm chất, năng các phẩm chất, năng
chất, năng lực lực và một đề xuất lực nhưng chưa đề lực và không đề xuất
và đề xuất một một số giải pháp xuất được giải pháp. được giải pháp.
số giải pháp khả nhưng chưa thực sự
thi. khả thi.

- So sánh với kế - So sánh với kế - So sánh với kế - Không so sánh với kế


hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, rút hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, và
rút ra được kinh ra được kinh nhưng chưa rút ra không rút ra được

11
nghiệm cho bản nghiệm cho bản được kinh nghiệm kinh nghiệm cho bản
thân trong hoạt thân trong hoạt cho bản thân trong thân trong hoạt động
động nghề động nghề nghiệp hoạt động nghề nghề nghiệp trong
nghiệp trong trong tương lai; có nghiệp trong tương tương lai; không có đề
tương lai; có đề các đề xuất, kiến lai; có đề xuất, kiến xuất, kiến nghị.
xuất, kiến nghị nghị nhưng chưa nghị nhưng chưa cụ
cụ thể thực sự cụ thể. thể.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1] Nguyễn Thị Trang Thanh, Hoàng Tăng Đức, Thái Thị Hồng Lam, Nguyễn Tiến Dũng,
Trần Huyền Trang, Nguyễn Thị Xuân Quỳnh, Ngô Thị Như Thơ, Nguyễn Thị Quỳnh
Anh, 2021. Bài giảng Nhập môn ngành Sư phạm (lưu hành nội bộ). Trường Đại học
Vinh
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể. Ban hành
theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh Ban
hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[4] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Ban hành theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020. Điều lệ trường tiểu học. Ban hành theo Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
[6] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020. Điều lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học. Ban hành theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[7] Chính phủ, 2016. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. Ban hành theo Quyết định
số 1981/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân.
[8] Chính phủ, 2016. Khung trình độ quốc gia Việt Nam. Ban hành theo Quyết định số
1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
[9]. Luật Giáo dục 2019. Luật số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Quốc hội.
[10] Trường Đại học Vinh, 2021. Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành Sư phạm
tiếng Anh theo CDIO. Ban hành theo Quyết định số tiếng Anhtiếng Anh. Ngày .tiếng
Anh. tháng 9 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh.

12
7. Kế hoạch dạy học
Tổng thời lượng của học phần 45 tiết, trong đó có 15 tiết lí thuyết và 30 tiết dự án
học phần, số tiết theo cụ thể như sau:
Tín chỉ 1: Chương 1 và chương 2: 15 tiết (lí thuyết và elearning) học trong 3 tuần.
Tín chỉ 2, 3: Chương 3 và trải nghiệm thực tế phổ thông (30 tiết); trong đó 9 tiết sẽ
tổ chức trên lớp tìm hiểu về môn học, ngành học và hướng dẫn lập kế hoạch trải nghiệm
(tuần 4, 5, 6); thực hiện trải nghiệm nghề (tuần 8, 9). Kế hoạch dạy học cụ thể của từng
tuần như sau:

Địa điểm/ Hoạt Kết


Hoạt Bài CĐR
không động của quả
Tuần Nội dung công việc động của đánh học
gian thực GV cần đạt
sinh viên giá phần
hiện được
Chương 1. Ngành sư
phạm và hệ thống
giáo dục Việt Nam
1.1. Khái quát về sư
phạm Trả lời câu Thuyết
1.1.1. Khái niệm và hỏi, thảo giảng, tổ
tầm quan trọng của sư Lớp học luận; chức thảo
phạm và không tự nghiên luận;
1.1.2. Đặc điểm của lao gian tự cứu, thảo hướng dẫn A1.1 CLO1.1
1 K2, A2
động sư phạm học của luận và giám A1.2 CLO2.2
1.1.3. Một số thuyết cơ nhóm và nhóm, học sát việc tự
bản về dạy học và giáo cá nhân trên LMS học của
dục phần 1.1.4 sinh viên
1.1.4. Một số mô hình và 1.1.5
đào tạo sư phạm trên
thế giới
1.1.5. Mô hình đào tạo
sư phạm ở Việt Nam
1.2. Hệ thống giáo dục
Việt Nam và trường
phổ thông
1.2.1. Khái quát về hệ
Trả lời câu
thống giáo dục quốc Thuyết
hỏi, thảo
dân giảng, tổ
Lớp học luận;
1.2.2. Trường phổ chức thảo
và không tự nghiên
thông luận;
gian tự cứu, thảo A1.1 CLO1.1
2 1.3. Chương trình giáo hướng dẫn K2, A2
học của luận A1.2 CLO2.2
dục phổ thông và giám
nhóm và nhóm, học
1.3.1. Khái quát các sát việc tự
cá nhân trên LMS
cuộc cải cách và đổi học của
phần 1.2.1
mới giáo dục ở Việt sinh viên
và 1.3.1
Nam
1.3.2. Chương trình
giáo dục phổ thông tổng
thể 2018

13
Chương 2. Vai trò và
chuẩn nghề nghiệp
của giáo viên phổ
thông
2.1. Vị trí, vai trò,
nhiệm vụ và quyền của
giáo viên
2.1.1. Vai trò của giáo
viên
2.1.2. Nhiệm vụ và
Trả lời câu
quyền của giáo viên Thuyết
hỏi, thảo
2.2. Chuẩn nghề nghiệp giảng, tổ
Lớp học luận;
của giáo viên phổ thông chức thảo
và không tự nghiên
2.2.1. Phẩm chất giáo luận;
gian tự cứu, thảo A1.1 CLO1.1
3 viên hướng dẫn K2, A2
học của luận A1.2 CLO2.2
2.2.2. Năng lực chuyên và giám
nhóm và nhóm, học
môn, nghiệp vụ của sát việc tự
cá nhân trên LMS
giáo viên học của
phần 2.1.1
2.3. Một số phương sinh viên
và 2.1.2
thức học tập ở bậc đại
học
2.3.1. Xác định mục
tiêu và phong cách sư
phạm của bản thân
2.3.1. Phương thức học
tập chung
2.3.2. Phương thức học
tập đặc thù của ngành
sư phạm
Chương 3. Tìm hiểu
về ngành Sư phạm
tiếng Anh
3.1. Chương trình môn
tiếng Anh trong
Chương trình GDPT
2018
Trả lời câu
3.1.1. Vị trí, đặc điểm Thuyết
hỏi, thảo
của môn tiếng Anh giảng, tổ
Lớp học luận;
trong giáo dục phổ chức thảo
và không tự nghiên
thông luận;
gian tự cứu, thảo A1.1 CLO1.2
4 3.1.2. Mục tiêu, yêu cầu hướng dẫn K2, A2
học của luận A1.2 CLO2.2
cần đạt về phẩm chất, và giám
nhóm và nhóm, học
năng lực chung và năng sát việc tự
cá nhân trên LMS
lực đặc thù của môn học của
phần 3.1.1
tiếng Anh sinh viên
và 3.1.3
3.1.3. Phương pháp GD
và đánh giá môn tiếng
Anh
3.2. Yêu cầu cơ bản về
năng lực giáo viên môn
tiếng Anh ở trường phổ
thông

14
3.3. Chương trình đào
tạo cử nhân Sư phạm
tiếng Anh
3.3.1. Mục tiêu và
chuẩn đầu ra chương
trình
3.3.2. Khung Chương
trình
3.3.3. Vị trí việc làm và
cơ hội nghề nghiệp
3.4. Quy trình và một
số kỹ năng thực hiện
Dự án học phần
3.4.1. Quy trình CDIO
3.4.2. Một số kĩ năng Trả lời câu Thuyết
thực hiện dự án học Lớp học hỏi, thảo giảng, tổ
phần và không luận; chức thảo
3.4.2.1 Kĩ năng lập kế gian tự tự nghiên luận;
5 S2, A2 A1.1 CLO2.2
hoạch học của cứu, thảo hướng dẫn
3.4.2.2. Kĩ năng làm nhóm và luận và giám
việc nhóm và giao tiếp cá nhân nhóm, học sát việc tự
sư phạm trên LMS học của
3.4.3.3. Kĩ năng viết sinh viên
báo cáo
3.4.3.4. Kĩ năng trình
bày báo cáo
Lớp học
hoặc nhóm
Thảo luận Tư vấn,
Lập kế hoạch trải SV tự
nhóm định A2.1a CLO2.1
6 nghiệm nghề nghiệp ở chọn S2
(nhóm từ hướng, A2.2a CLO3.1
trường phổ thông không
4 – 6 em) giám sát
gian làm
việc
Nhận xét,
đánh giá,
hướng dẫn CLO2.1
Báo cáo kế hoạch trải SV báo
điều chỉnh CLO4.1
7 nghiệm nghề nghiệp ở Lớp học cáo theo S2, C2 A1.3
kế hoạch CLO4.2
trường phổ thông nhóm
trải CLO4.3
nghiệm
(nếu có)
Nghe báo
cáo,
- Tìm hiểu về trường tìm hiểu
phổ thông nhà Liên hệ, CLO2.2
Trường A2.1a
8 - Tìm hiểu về tổ chuyên trường, tổ hỗ trợ, S2, A2 CLO3.1
phổ thông A2.2a
môn ở trường phổ chuyên giám sát CLO4.4
thông môn;
thảo luận
nhóm

15
Nghe báo
cáo, dự
- Tìm hiểu hoạt động
giờ,
dạy và học môn tiếng
tìm hiểu Liên hệ,
Anh ở trường phổ thông
nhà hỗ trợ, CLO2.2
- Tìm hiểu hoạt động Trường A2.1a
9 trường, giám sát S2, A2 CLO3.1
giáo dục (sinh hoạt lớp, phổ thông A2.2a
hoạt động CLO4.4
hướng nghiệp, các hoạt
dạy học và
động giáo dục khác) ở
giáo dục;
trường phổ thông
thảo luận
nhóm
Lớp học Tư vấn,
hoặc nhóm định
Thảo luận
SV tự hướng,
Viết báo cáo dự án học nhóm A2.1a
10 chọn giám sát S2 CLO2.2
phần Viết báo A2.2a
không
cáo
gian làm
việc
Lớp học Tư vấn,
hoặc nhóm định
Thảo luận
SV tự hướng,
Viết báo cáo dự án học nhóm A2.1a
11 chọn giám sát S2 CLO2.2
phần Viết báo A2.2a
không
cáo
gian làm
việc
GV nhận CLO3.1
SV báo A2.1b
Báo cáo dự án học phần xét, đánh CLO3.2
12 Lớp học cáo theo S2, C2 A2.2b
(Đánh giá cuối kì) giá CLO4.4
nhóm A2.3
CLO4.5
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với bạn học hoặc các nguồn lực
hỗ trợ khác.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS.
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Thực tế phổ thông
- Tham gia 100% các buổi trải nghiệm ở trường phổ thông.
- Thể hiện phong cách sư phạm khi đến trường phổ thông.
- Tham gia tích cực các hoạt động trải nghiệm tại trường phổ thông.
- Tuân thủ các quy định của trường phổ thông, của giáo viên và của nhóm.

16
8.4. Làm việc nhóm, thực hiện dự án môn học
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và sản phẩm dự án được giao.

9. Ngày phê duyệt:


10. Cấp phê duyệt:
Trưởng bộ môn Giảng viên
Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C

17

You might also like