You are on page 1of 33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ Đọc lập – Tự do – Hạnh phúc

(Mẫu kèm theo công văn số ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)


Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình đào tạo sau đại học

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


Tên học phần: Đọc – Viết tiếng Anh 1

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 2: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 3: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Cao Thị Phương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0915235496 Email: phuongct@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Vũ Thị Việt Hương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0989546440 Email: thuongvtv@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Hiền Lương
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 480 100 Email: luongnth@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh

1
Giảng viên 7: Nguyễn Thị Lam Giang
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983577751 Email: giangntl@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.1.2. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): ĐỌC – VIẾT TIẾNG ANH 1
(tiếng Anh): READING - WRITING 1
- Mã số học phần: ENG30004
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG20003
+ Học phần học trước: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG20003
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, bài viết… qua hệ thống LMS (Mục 5.2.1).
+Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:

2. Mô tả học phần
Học phần Đọc – Viết tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này
giúp người học củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn luyện
2 kỹ năng đọc, viết chuyên sâu theo các chủ đề bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho
Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt động giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng
Anh, phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các chủ đề tương ứng với bậc 4 và làm
hành trang cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.

3. Mục tiêu học phần


Học phần Đọc – Viết tiếng Anh 1 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ
pháp) và phát triển 2 kỹ năng đọc, viết ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt
Nam. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ
2
thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với bậc 4; triển khai các ý tưởng
thông qua hai kỹ năng đọc, viết tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến
các kỹ năng đọc, viết tiếng Anh.

3
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh
CĐR học phần PLO PLO PLO
1.1 2.1 3.2
1.1.2 2.1.1 3.2.1
CLO1.1 2 (K4)
CLO1.2 2 (K4)
CLO2.1 (2) S3
CLO2.2 (2) S3
CLO3.1 (2) S3

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR TĐNL Điểm
Phương
học CĐR NL Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp đánh
phần học cần dạy học
giá
(CLO) phần đạt
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (từ Thuyết giảng,
Từ 3.5
vựng và ngữ pháp) chuyên sâu ở Học tập kết hợp, Câu hỏi
CLO1.1 K4 đến
trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 Lớp học đảo TNKQ
4.4
bậc dùng cho Việt Nam ngược
Thuyết giảng,
Từ 3.5 Vận dụng kỹ năng đọc-viết chuyên Câu hỏi
Học tập kết hợp,
CLO1.2 K4 đến sâu ở trình độ bậc 4 theo khung TNKQ, tự
Lớp học đảo
4.4 NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam luận
ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
Từ 2.5 tính chủ động, độc lập và sự yêu
Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.1 S3 đến thích học tập) thông qua việc chuẩn
nhân (tự học) giá
3.4 bị bài học và thực hiện đầy đủ các
bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ đề trong học phần tương
Từ 2.5
thích với bậc 4 theo Khung NLNN 6 Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.2 S3 đến
bậc để nâng cao kiến thức nền tảng nhân (tự học) giá
3.4
về văn hóa-xã hội và kết nối với
kinh nghiệm và kiến thức học thuật
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn và hữu ngôn trong các hoạt
động tranh luận, trình bày quan
Từ 2.5
điểm, thuyết trình, … thông qua trao Hoạt động Phiếu đánh
CLO3.1 S3 đến
đổi trực tiếp, thư điện tử, diễn đàn, nhóm giá
3.4
trang tin điện tử chuyên sâu về các
chủ đề/vấn đề trong học phần tương
ứng với bậc 4 theo Khung NLNN.

4
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và lưu Công cụ đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá Chương
phần hồ sơ giá (%)
trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
GV điểm danh và ghi chú thái
A1.1 CLO2.1 độ học tập và tham gia đóng Phiếu đánh giá 1 10% PLO2.1.2
góp vào bài giảng, khóa học
• Hoàn thành xem/nghe toàn
bộ giảng các bài học trên
Elearning tại các scorm.
• Hoàn thành các bài tập trực
tuyến trên trang - Hệ thống tự
elearning.vinhuni.edu.vn, chấm điểm
và Mcmillan theo từng unit - Bài tập TNKQ
và bài tập/ bài kiểm tra do & Đáp án
A1.2 CLO2.2 10% PLO2.1.2
giảng viên yêu cầu; - GV chấm
• Hoàn thành bài soạn, bài -Hệ thống ngữ
tập về xây dựng hệ thống liệu (phiếu đánh
ngữ liệu (Porfolio), kỹ năng giá 2)
đọc-viết theo chủ đề trong
ĐCCT;
• Hoàn thành một bài kiểm
tra Viết tại lớp.
SV thực hiện 2 bài trình bày
Phiếu đánh giá 3
theo chủ đề trong chương trình
A1.3 CLO3.1 (phiếu 3.1 & 3.2 10% PLO3.2.1
học theo nhóm (4-6 người);
và 3.3)
GV đánh giá và lưu hồ sơ
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A2 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 20% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ. - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi tự luận; TT Đảm bảo - GV chấm
CLO1.1
A3 chất lượng tổ chức thi và lưu - Đáp án 50% PLO1.1.2
CLO1.2
hồ sơ.
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*5)/10

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận
• Xem/nghe bài giảng của các bài học trên Elearning tại các scorm. (A1.2)
• Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
• Bài tập trên trang web của NXB Macmillan
https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809 (A1.2)
• Một bài kiểm tra Viết tại lớp (A1.2)
• Bài trình bày nhóm (A1.3)
• Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ (A2)
• Bộ đề thi tự luận – Cuối kỳ (A3)

5
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên

Phiếu 1. Rubric đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)

Tiêu
Mức độ (theo thang điểm)
chí
CLO
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
(XS – Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
2.1. Vận - Hoàn thành - Hoàn thành - Hoàn thành 80% - Hoàn thành
dụng kỹ Mức độ 100% bài giảng trên 80% bài bài giảng trên hệ dưới 80% bài
năng tự tham trên hệ thống. giảng trên hệ thống. giảng trên hệ
học (thể dự - Tham gia 100% thống. - Tham gia 80% thống.
hiện tính theo buổi học trên lớp. - Tham gia trên buổi học trên lớp. - Tham gia dưới
chủ động, TKB (5 80% buổi học 80% buổi học
độc lập và điểm) trên lớp. trên lớp.
sự yêu
thích học - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính - Thể hiện tính kỉ - Không có tính
tập) thông luật, chủ động, kỉ luật, khá chủ luật, nhưng chưa kỉ luật, không
qua việc tích cực trong các động, khá tích chủ động, chưa chủ động, không
chuẩn bị Mức độ giờ tự học và giờ cực trong các tích cực trong các tích cực trong các
bài học, tham học trên lớp. giờ tự học và giờ tự học và giờ giờ tự học và giờ
thể hiện gia - Hoàn thành đầy giờ học trên lớp. học trên lớp. học trên lớp.
thái độ các đủ các bài tập, trả - Hoàn - Hoàn thành50% - Hoàn thànhdưới
tích cực hoạt lời tốt các câu hỏi thành80% các các bài tập, có 50% các bài tập,
trong động hoặc đưa ra được bài tập, có tham tham gia trả lời các không tham gia
khóa học học tập các câu hỏi/vấn đề gia trả lời các câu hỏi trong quá trả lời các câu hỏi
và thực (5 trong quá trình câu hỏi trong trình học tập. trong quá trình
hiện đầy điểm) học tập. quá trình học học tập.
đủ các bài tập.
tập được
giao trong
học phần
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)

6
Phiếu 2. Phiếu đánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2)

Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu (Porfolio)
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
A. Nội dung hồ sơ (8 điểm)
Từ vựng:
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ điểm, chủ để theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ/cụm/idioms mới xuất hiện trong toàn
bộ Unit.
Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv, hoặc trái nghĩa
dùng tiền tố/hậu tố nếu có) dịch nghĩa sang tiếng Việt. Kẻ bảng, đặt câu cho từ vừa liệt
kê.
Ví dụ:
Inspire (v)
Inspiration (n)
Inspirational (a)
Eg: By visiting schools, the actors hope to inspire children to put on their own
productions 3
Đặt tối thiểu 15 câu liên quan đến từ mới xuất hiện trong unit. Từ mới này xuất hiện ở
các phần: Video; Reading 1 Vocab, Reading 2 Vocab, Vocab development, Academic
words. Chọn từ ngẫu nhiên nhưng phải đủ các phần kể trên. Câu đặt phải đủ bối cảnh để
người đọc có đủ căn cứ để chọn được đáp án phù hợp.
Ví dụ:
1. _______people make decisions based on logical evidence.
A. Thinking B. Intuitive C. Extroverted D. Perceiving
2…..làm tương tự như câu 1

Đáp án: (Trong từ câu đáp án để màu đỏ)


1.A 2. B. 3.D v.v.
Đánh máy: Không cách dòng, không để chế độ tự động với các con số, font: Times New
Roman 14. Save file ghi tên rõ ràng vào file word document.
Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT
học phần.
1
Đặt tối thiểu 5 câu ngữ pháp liên quan đến các hiện tượng ngữ pháp trong mỗi Unit. Ví
dụ như phần Vocab ở trên. Các dạng có thể: Chọn 1 câu đúng trong 4 đáp án, Viết lại
câu, điền vào chỗ trống v.v.
Bài đọc, viết
-Soạn bài đọc trong sách GK: tóm tắt bằng hình vẽ (graphic organizer), tóm tắt 2 bài đọc
bằng 2 đoạn văn; trả lời các câu hỏi liên quan đến bài đọc (có kèm dẫn chứng trong bài
4
đọc), soạn đầy đủ các câu hỏi mở, câu hỏi thảo luận, phần Critical thinking, Study skills.
-Sưu tầm bài đọc, viết có liên quan đến chủ điểm, chủ đề từng Unit trong ĐCCT học
phần, tóm tắt bài đọc sưu tầm này bằng 1 đoạn văn.
Lưu ý:

7
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà
xuất bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.
-Cuối mỗi Unit, từng thành viên viết một hoặc hai đoạn văn phản ánh lại những gì vừa
học.
B. Hình thức hồ sơ (2 điểm)
Hồ sơ trình bày phù hợp với chủ đề và sắp xếp theo thứ tự từ Unit 1 đến Unit 5.
Nội dung được trình bày rõ ràng, hợp lý và logic 1
Nội dung đa dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa.
Trình bày văn bản đúng quy định:
-Font chữ: Time New Romans
-Giãn dòng (line spacing): 1.5 lines
1
-Cỡ chữ: 14
-Đánh dấu câu chính xác
-Viết đúng chính tả, kiểu chữ hoa, thường đúng quy cách.
Tổng điểm (A + B) 10

8
Phiếu 3.1 Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV đánh giá nhóm) (A1.3)
Mức độ & Thang điểm
CLO Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần
thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội trở lên; thông tin không
1. Nội dung
khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa khoa dung chưa đúng trọng chính xác; nhiều nội dung
trình bày
tâm; có thông tin mới, học; có thông tin mới, tâm; có thông tin mới không đúng trọng tâm;
(2 điểm)
cập nhật. cập nhật. nhưng không nhiều và không có thông tin mới,
chưa cập nhật. cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt(hình - Hình thức chưa tốt (hình- Hình thức trình
tốt (hình ảnh khá sắc ảnh chưa sắc nét và kích ảnh không sắc nét và kích bàydường như chưa đạt
nét và kích thước khá thước khá phù hợp, cỡ thước quá nhỏ, cỡ chữ yêu cầu(không có hình
3.1. Sử phù hợp, cỡ chữ trình chữ trình chiếu khá hợp trình chiếu chưa hợp lý, ảnh hoặc có nhưng kích
dụng các 2. Hình chiếu hợp lý, dễ lý,khá dễ nhìn); sử dụng khó nhìn, phông); có sử thước quá nhỏ, cỡ chữ
phương thức thuyết nhìn); sử dụng công công cụ hỗ trợ chưa thực dụng công cụ hỗ trợ trình chiếu chưa hợp lý,
thức giao trình (slide cụ hỗ trợphù hợp với sự phù hợp với nội dung. nhưng chưa phù hợp nội khó nhìn); không hoặc có
tiếp phi trình chiếu) nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo dung. sử dụng công cụ hỗ trợ
ngôn và (2 điểm) - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây - Chưa thể hiện sự sáng nhưng không phù hợp nội
hữu ngôn và gây ấn tượng đối ấn tượng đối với khán tạo và chưa gây ấn tượng dung.
trong các với khán giả. giả. đối với khán giả. - Khôngthể hiện sự sáng
hoạt động tạo và không gây ấn
đóng vai, tượng gì đối với khán giả.
tranh luận, - Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ
trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, khá dài dòng và hơi khó ràng, dài dòng và khó
quan điểm, hiểu, truyền cảm và song chưa thực sự truyền hiểu và chưa thuyết phục hiểu, không thuyết phục
3. Sử dụng thuyết phục người cảm và thuyết phục người người nghe. người nghe.
thuyết
ngôn ngữ nghe. nghe.
trình, viết
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
thư, viết
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay - Không sử dụng ngôn
luận, …
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song đôi chân và cơ thể. Nếu có sử ngữ khuôn mặt, cử chỉ
thông qua
(2 điểm) và tự nhiên. khi chưa hợp lý và chưa dụng nhưng không hợp lý tay chân và cơ thể.
trao đổi
trực tiếp, tự nhiên. và không tự nhiên.
thư điện
tử, diễn - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình thức - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình
đàn, trang thức tương tác phù tương tác đôi khi chưa tương tác và nếu có thì thức tương tác nào hoặc
tin điện tử hợp và hiệu quả phù hợp và hiệu quả. dường như ít phù hợp và nếu có thì không phù hợp
về các chủ 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây ít hiệu quả. và không hiệu quả.
đề/vấn đề tác với khán chú ý, khuyến khích
trong học giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả lời
phần tương (2 điểm) - Đặt câu hỏi và trảcâu hỏi của khán giả khá - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả
ứng với lời câu hỏi của khánđầy đủ, chính xác. giả chưa đầy đủ, chính lời và không đưa ra được
cuối bậc 2 giả đầy đủ, chính xác, xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả.
và đầu bậc súc tích. câu hỏi cho khán giả.
3 theo
- Thời gian trình bày
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
Khung
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so với nhanh/ chậm hơn khá nhanh/ chậm rất nhiều
NLNN.
định. thời gian quy định nhưng nhiều so với thời gian quy hơn so với thời gian quy
không đáng kể (khoảng định (khoảng 3-4 phút). định (từ 5 phút trở lên).
5. Quản lí
1-2 phút).
thời gian&
- Phân chia công việc - Phân chia công việc khá - Phân chia công việc
- Phân chia công việc
hợp tác
hợp lý giữa các thành hợp lý giữa các thành chưa hợp lý giữa các
không hợp lý giữa các
nhóm
viên trong nhóm và viên trong nhóm và có sự thành viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm và
(2 điểm)
dường như không sự hỗ
có sự hỗ trợ, kết hợp hỗ trợ, kết hợp giữa các ít có sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên thành viên khi lên thuyết giữa các thành viên khi
trợ, kết hợp giữa các
khi lên thuyết trình. trình. lên thuyết trình.
thành viên khi lên thuyết
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

9
Phiếu 3.2. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của cá nhân (Dành cho SV đánh giá thành viên
trong nhóm)
Mức độ & Thang điểm
CLO Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
3.1 Sử dụng 1. Nhận Miễn cưỡng,
các phương nhiệm vụ Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm không thoải mái Dường như từ chối nhận
nhiệm vụ. vụ khi được giao. khi nhận nhiệm nhiệm vụ.
thức giao (2 điểm)
tiếp phi ngôn vụ được giao.
- Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không
và hữu ngôn
tham gia xây dựng kế kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế tham gia hay bày tỏ ý
trong các 2. Tham gia hoạch hoạt động của hoạch hoạt động hoạch hoạt động kiến xây dựng kế hoạch
hoạt động xây dựng kế nhóm. nhóm song đôi lúc nhóm. hoạt động nhóm.
đóng vai, hoạch hoạt chưa chủ động. - Dường như không
tranh luận, động của - Biết lắng nghe, tôn - Đôi lúc chưa biết - Ít chịu lắng nghe, lắng nghe và tôn trọng ý
nhóm trọng, xem xét các ý lắng nghe, tôn trọng tôn trọng ý kiến của kiến của các thành viên
trình bày
kiến, quan điểm của ý kiến của các thành các thành viên khác khác trong nhóm.
quan điểm, (2 điểm) mọi người trong viên khác trong trong nhóm.
thuyết trình, nhóm. nhóm.
viết thư, viết Tôn trọng ý kiến Đôi khi chưa tôn
Tôn trọng ý kiến
luận, … Dường như không
của tập thể, nhưng của tập thể,
trọng ý kiến của
3. Tôn trọng tôn trọng ý kiến của
thông qua phải biết bày tỏ nhưng chưa biết
tập thể, chưa biết
trao đổi trực ý kiến tập quan điểm cá bày tỏ quan điểm
bày tỏ quan
tập thể, mà chỉ bày
tiếp, thư điện thể tỏ quan điểm và bảo
nhân và bảo vệ điểm cá nhân và
cá nhân và bảo
tử, diễn đàn, (2 điểm) những lí do chính bảo vệ những lí
vệ những lí do
vệ những lí do
không chính đáng.
trang tin đáng. do chính đáng.
chính đáng.
điện tử về Có sản phẩm
các chủ 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt tương đối tốt Sản phẩm hầu như
đề/vấn đề làm việc theo mẫu và vượt và đảm bảo thời nhưng không không đạt tiêu
trong học (2 điểm) mức thời gian. gian. đảm bảo thời chuẩn.
phần tương gian.
ứng với cuối 5. Trách
bậc 2 và đầu nhiệm với Chưa sẵn sàng
Thể hiện trách Thể hiện trách Dường như không
bậc 3 theo kết quả làm chịu trách nhiệm
nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
Khung về sản phẩm
việc chung phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
NLNN. chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Phiếu 3.3: Cách tính điểm đánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình
bày nhóm) (A1.3)
TT Họ và tên Điểm nhóm do GV Điểm cá nhân do
chấm nhóm chấm Tổng điểm
(Phiếu 3.1) (Phiếu 3.2)
1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1]. Rogers, L. & Zemach, E. (2018). Skillful 3 Reading & Writing (Second Edition). London:
Macmillan Education.
6.2. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:

10
[1] McCarter, S & Whitby, N. (2014). Reading for IELTs (4.5-6.0), Macmillan Publishers
[2] McCarter, S & Whitby, N. (2014). Writing for IELTs (4.5-6.0), Macmillan Publishers
[3] https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809
[4] https://www.macmillanskillful.com/

7. Kế hoạch dạy học

11
Kết
Địa điểm/ Hoạt quả Bài CĐR
Tuần Nội dung công việc không gian động dạy cần đánh học
thực hiện và học đạt giá phần
được
INTRODUCTION &
GUIDELINES
- Giới thiệu ĐCCT học phần
(mục tiêu, yêu cầu, nội dung
chuẩn đầu ra, PP dạy học, PP
đánh giá học phần, kế hoạch
dạy học, giáo trình)
- Làm quen với giáo trình
- Hướng dẫn tự học và chuẩn Lớp học
bị bài ở nhà online (học
Thuyết
- Hướng dẫn học tập kết hợp qua video
giảng,
(Blended learning) và lớp các bài
1 Thảo luận
học đảo ngược (Flipped giảng trực
theo cặp,
classroom) tuyến)/ hoặc
nhóm
- Hướng dẫn cài đặt bài tập trực tiếp với
online và cách thức làm bài GV
và nạp bài lên LMS
- Phân nhóm, tìm hiểu phong
cách học của SV (learning
styles)
- Hướng dẫn sinh viên về
việc thuyết trình theo nhóm,
hồ sơ học tập cá nhân bài
tập, bài kiểm tra trong CTĐT
UNIT 1: IDENTITY
Society
- Article: Social identity
Psychology
- Article: How permanent is your personality?
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
2 Wearable tech (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Reading Thuyết
Recognize & understand Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
classification in texts
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read & understand
với GV) Lớp học
substitution words đảo ngược

12
Lớp học
online (học
Vocabulary qua slides
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use vocabulary Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
for describing personality
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use reflexive pronouns hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice methods of Lớp học giảng,
brainstorming trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Plan, write, and edit an essay (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
debating whether personality với GV) Lớp học
changes over time đảo ngược
Lớp học
online (học
Study skills qua slides
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Self-awareness and self- Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
evaluation
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 2: DESIGN
Industry
- Article: Beautifully broken
Technology
- Interview: Community development: A new business in town
Thuyết
Lớp học giảng,
Video
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
3 Man versus machine
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read to recognize internal
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
paraphrasing
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and understand
với GV) Lớp học
exemplification
đảo ngược

13
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use adjectives Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
for describing products
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use can for universal truth hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice organizing ideas Lớp học giảng,
Write an essay discussing the trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
advantages of handmade (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
products over machine-made với GV) Lớp học
products đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Writing a first draft hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 3: THOUGHT
Cognitive neuroscience
- Article: The development of thought
Psychology
- Article: Emotional thinking
4 Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Virtual reality treatment (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược

14
Reading
Thuyết
Read to understand how
Lớp học giảng,
ellipsis is used to eliminate
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
uncessary words & refer
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
backwards
với GV) Lớp học
Read & understand the
đảo ngược
function of questions in texts
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use language for Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
comparing and contrasting
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use adverbs to hedge the Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
strength of statements
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing
Practice organizing a Thuyết
compare-and-contrast essay Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write an essay comparing &
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
contrasting the importance of
với GV) Lớp học
emotional and intellectual đảo ngược
intelligence
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Improving memory through Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
association and mnemonics
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 4: FIRE
Environment
- Article: The top five causes
5 of wildfires
Environment
- Article: Controlling the
uncontrollable

15
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Slash and burn (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read & use word parts to
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
understand meaning
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and identity point of
với GV) Lớp học
view
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use collocations Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
with problem
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use gerunds and reduced Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
clauses
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice developing your Lớp học giảng,
arguments with supporting trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
information (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Write a problem/solution với GV) Lớp học
essay on wildfires đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Smart reading hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 5: MOVEMENT
Environment
6 - Article: The Panama canal: A brief history
Environment
- Article: Dangers and opportunities in the Arctic circle

16
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Nomads and desertification (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading Lớp học giảng,
Read and annotate a text trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Read and recognize text (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
structure với GV) Lớp học
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use verbs for Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
talking about change
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use the future passive hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice describing plans and Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
predictions in the future
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Write a comparison essay of
với GV) Lớp học
two maps đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Set your priorities hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
7

17
Nhóm (4-
6 SV)
trình bày
chủ đề
trong
CTĐT
trong thời
CLO2.2
PRESENTATION 1 Lớp học gian từ S3 A1.3
CLO3.1
15-20
phút. GV
chấm theo
phiếu
chấm
điểm bài
trình bày
Làm việc
theo
nhóm/cặp.
SV nhận
xét bài
Peer-Review Writing 1 theo phiếu
CLO2.2
8 (Unit 1-5 Writing Lớp học peer- S3 A3
CLO3.1
assignments) review.
GV nhận
xét. SV
tiếp tục
chỉnh sửa
bài viết
UNIT 6: DISEASE
Biology
- Article: Fighting cholera
Medicine
- Article: The economic impact of disease
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
9 Mosquito illnesses (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read and recognize text
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
organization
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and identify sentence
với GV) Lớp học
functions
đảo ngược

18
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use cause and Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
effect language
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use conditionals with Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
provided and unless
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice writing definitions Lớp học giảng,
for essays trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write a cause-and-effect (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
essay on research into với GV) Lớp học
disease đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Use feedback from your Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
tutors
các bài
giảng trực
tuyến)
Individual K4
In-class Writing (40p) Test A1.2 CLO2.2
writing S3
UNIT 7: SURVIVAL
Globalization
- Article: The death of
language
Architecture
- Article: More than just
10 survival
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Water pollution (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược

19
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read and find support for
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
your opinion
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and use research
với GV) Lớp học
questions to understand texts
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use vocabulary Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
for describing graphs
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use present perfect Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
progressive
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing
Practice inferring reasons for Thuyết
change Lớp học giảng,
Write a description trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
summarizing and comparing (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
trends in animal populations với GV) Lớp học
shown on a graph and infer đảo ngược
reasons for the changes
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Avoiding self-sabotage hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 8: LAW
Society
11 - Article: Unethical behavior
Work
- Article: Right or wrong at work

20
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Lifestyle and connectivity (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read and activate prior
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
knowledge
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and summarize
với GV) Lớp học
sections of a text
đảo ngược
Lớp học
online (học
Vocabulary qua slides
Practice and use legal bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
vocabulary hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use unreal conditionals in Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
the past
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice writing and Lớp học giảng,
supporting an essay thesis trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write a for or against essay (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
on speaking out about với GV) Lớp học
unethical colleagues đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Argumentative writing hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 9: SOUND
Physics
12 - Article: Seeing without your eyes
Communication
- Article: A wireless world

21
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Whales and noise pollution (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Lớp học giảng,
Reading
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Read and create a text map
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and take notes
với GV) Lớp học
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use science Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
verbs
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use defining and non- Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
defining relative clauses
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice varying sentence Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
length in explanations
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Write an essay on
với GV) Lớp học
technology đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Identifying what gets good Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
marks
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 10: TOMORROW
Technology
13 - Article: Products of the future
Technology
- Article: New technology: Is greater regulation needed?

22
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Li-Fi (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read and understand
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
conclusions
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read and identify text
với GV) Lớp học
predictions
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use science Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
nouns
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use future perfect simple hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice identifying and Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
writing a stance for an
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
opinion essay
với GV) Lớp học
Write an opinion essay đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Overcoming writer’s block hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
14

23
Nhóm (4-
6 SV)
trình bày
chủ đề
trong
CTĐT
trong thời
CLO2.2
PRESENTATION 2 Lớp học gian từ S3 A1.3
CLO3.1
15-20
phút. GV
chấm theo
phiếu
chấm
điểm bài
trình bày
Làm việc
theo
nhóm/cặp.
SV nhận
xét bài
Peer-Review Writing 2 theo phiếu
CLO2.2
15 (Unit 6-10 Writing Lớp học peer- S3 A3
CLO3.1
assignments) review.
GV nhận
xét. SV
tiếp tục
chỉnh sửa
bài viết

8. Nhiệm vụ của sinh viên


8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ
khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài đầy đủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với
GV.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.

24
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và trình bày chủ đề đã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:

KT. HIỆU TRƯỜNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

25
PHỤ LỤC

Phụ lục 1

Writing task peer review checklist

Tham khảo Peer-Review Rubric p. 189 of the textbook

26
Phụ lục 2 Tiêu chí đánh giá bài viết

Cấu trúc ngữ pháp


Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
9 - 10 * Hoàn thành tất cả các * Cách diễn đạt có sự kết * Sử dụng vốn từ rộng * Sử dụng hệ thống
yêu cầu của đề ra nối tự nhiên và tự nhiên, có khả năng cấu trúc đa dạng với
* Trình bày đầy đủ * Chia tách các đoạn kiểm soát các từ ngữ sử tính chính xác và và
quan điểm và bao gồm văn/các phần của bức thư dụng, mắc rất ít lỗi nhỏ, có sự linh hoạt cao,
được các lập luận hoàn hợp lý nếu có cũng chỉ là do bất mắc rất ít lỗi nhỏ, nếu
toàn vững chắc, phát cẩn có cũng chỉ là do bất
triển ý hoàn thiện, cẩn
mạch lạc và nhuần
nhuyễn
8 * Hoàn thành đầy đủ * Sắp xếp ý theo trình tự * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng hệ thống
các yêu cầu của đề ra logic vựng rộng một cách trôi cấu trúc đa dạng
* Trình bày quan điểm * Kiểm soát tốt sự kết nối chảy và linh hoạt để diễn * Hầu hết các câu
với các lập luận phù trong bài viết tả chính xác nội dung trong bài viết đều
hợp, phát triển ý tốt * Việc chia đoạn văn/các * Có sử dụng khá nhuần không mắc lỗi
phần của bức thư đầy đủ và nhuyễn một số từ/cụm * Mắc một vài lỗi nhỏ
hợp lý từ không phổ biến hoặc có đôi chỗ sử
nhưng đôi chỗ còn bị sai dụng cấu trúc chưa
trong cách chọn từ và phù hợp
văn cảnh
* Có đôi chỗ còn mắc lỗi
về chính tả và cấu tạo từ
(word formation)
7 * Hoàn thành tất cả các * Cách tổ chức ý có tính * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng cấu trúc
nhiệm vụ của đề bài logic, có sự phát triển ý rõ vựng đủ để khiến cho câu phức tạp
* Trình bày quan điểm ràng xuyên suốt bài viết bài viết có tính mềm dẻo * Phần lớn các câu
rõ rang * Sử dụng các phương tiện và chính xác trong bài viết không
* Nêu rõ được các ý kết nối (cohesion devices) * Sử dụng một số từ ngữ mắc lỗi
chính và có sự phát đa dạng nhưng có chỗ còn ít phổ biến, có ý thức về * Sử dụng cấu trúc và
triển ý nhưng chưa cụ thiếu hoặc thừa (thiếu tự văn phong và văn cảnh dấu câu phù hợp
thể và sâu nhiên) * Có thể mắc lỗi về chọn nhưng còn mắc một
* Thể hiện được ý từ, chính tả và cấu tạo số lỗi
chính/nội dung cần có trong từ.
từng đoạn văn/phần của
bức thư
6 * Hoàn thành hết các * Sắp xếp các ý có tính liên * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng phối hợp
nhiệm vụ của đề ra kết cao và có sự phát triển ý khá đa dạng giữa câu phức và câu
nhưng có một (vài) rõ ràng * Có cố gắng sử dụng đơn
nhiệm vụ/ý chưa được các từ/cụm từ ít phổ biến

27
Cấu trúc ngữ pháp
Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
hoàn thiện như các * Sử dụng phương tiện liên tuy đôi chỗ còn thiếu * Có mắc lỗi về ngữ
nhiệm vụ/ý khác kết hiệu quả, nhưng tính kết chính xác pháp và dấu câu
* Trình bày được quan nối giữa hoặc trong các câu * Còn mắc mỗi về chính nhưng ít khi làm giảm
điểm, nhưng có thể chưa hoàn hảo hoặc còn tả và/hoặc cấu tạo từ, hiệu quả giao tiếp
phần kết luận hoặc các máy móc nhưng việc mắc lỗi này
câu kết luận chưa rõ * Đôi khi sử dụng tham không ảnh hưởng tới
ràng hoặc còn lặp lại chiếu (referencing) chưa rõ việc giao tiếp
* Trình bày được các ý và chưa phù hợp
chính nhưng một số ý * Biết cách viết các đoạn
chưa được triển khai và văn/các phần của bức thư
phát triển sâu nhưng còn những chỗ chưa
có logic
5 * Chỉ hoàn thành một * Có nêu các thông tin và * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng hệ thống
số phần nhất định trong sắp xếp thông tin nhưng ngữ hạn chế, chỉ đáp cấu trúc hạn chế
các nhiệm vụ của đề ra thiếu tính nhất quán ứng yêu cầu tối thiểu * Có cố gắng sử dụng
* Có nêu được quan * Sử dụng các phương tiện của nhiệm vụ các câu phức nhưng
điểm nhưng việc phát liên kết chưa phù hợp, chưa * Mắc một số lỗi dễ thường hay mắc lỗi
triển ý chưa rõ và có thể chính xác hoặc quá nhiều nhận ra liên quan đến hơn so với các câu
thiếu kết luận * Đôi khi diễn đạt bị lặp lại chính tả và cấu tạo từ và đơn
* Trình bày được các ý vì thiếu các tham chiếu và có thể gây khó khăn cho * Thường mắc lỗi ngữ
chính nhưng các ý này thay thế (substitution) người đọc trong việc pháp và dấu câu, các
chưa được phát triển * Hoặc là không có các hiểu ý người viết lỗi này có thể gây khó
đầy đủ và còn nêu các đoạn văn/các phần của bức khăn cho người đọc
chi tiết không phù thư hoặc là chia đoạn/phần trong việc hiểu ý
hợp/ít liên quan tới chủ của bức thư không hợp lý người viết
đề
4 * Thực hiện sơ sài các * Trình bày các ý nhưng * Sử dụng các từ ngữ cơ * Sử dụng hệ thống
nhiệm vụ của đề ra, câu không có sự kết nối và các bản và có thể lặp lại cấu trúc hạn hẹp với
trả lời bị lạc đề hoặc ý này không được triển nhau hoặc không phù rất ít các mệnh đề bổ
long vòng, bố cục khai. hợp với nhiệm vụ của đề nghĩa (Subordinate
không hợp lý * Sử dụng một số phương ra clauses)
* Trình bày quan điểm tiện liên kết cơ bản nhưng * Việc kiểm soát cấu tạo * Một số cấu trúc
nhưng không rõ rang vẫn còn lặp lại và chưa từ và chính tả còn hạn chính xác nhưng hầu
* Trình bày một số ý chính xác chế, các lỗi mắc phải có hết là mắc lỗi, việc
chính nhưng rất khó để * Không kiến tạo các đoạn thể khiến người đọc dùng dấu câu thường
nhận ra các ý này và các văn/các phần của bức thư căng thẳng bị sai.
ý lặp nhau, không phù hoặc việc phân chia đoạn
hợp hoặc không được văn/các phần của bức thư
triển khai tốt còn chưa rõ ràng

28
Cấu trúc ngữ pháp
Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
3 * Không hoàn thành tốt * Sắp xếp ý không có tính * Sử dụng hệ thống từ * Có cố gắng kiến tạo
bất cứ một nhiệm vụ logic ngữ rất hạn hẹp và việc câu nhưng hầu hết đều
nào của đề ra * Sử dụng rất ít phương tiện kiểm soát cấu tạo từ và mắc lỗi và các lỗi này
* Không trình bày được liên kết và các phương tiện chính tả còn rất hạn chế khiến cho người đọc
quan điểm này diễn tả được mối quan * Các lỗi có thể khiến hiểu sai trầm trọng ý
* Trình bày một số ý hệ logic giữa các ý cho người đọc hiểu sai của người viết
nhưng hầu như không trầm trọng ý của người
triển khai ý được hoặc viết
có triển khai nhưng
không phù hợp
2 * Hầu như không hoàn * Hầu như không có kiểm * Vốn từ ngữ được dùng * Không thể kiến tạo
thành nhiệm vụ của đề soát đối với việc sử dụng rất hạn chế, không kiểm câu, ngoại trừ các cụm
ra các phương tiện kết nối và soát được cấu tạo từ và từ đã học thuộc
* Không trình bày được không biết sắp xếp ý. chính tả
quan điểm
* Có cố gắng trình bày
một hoặc hai ý nhưng
không có sự triển khai ý
1 * Phần lớn các ý không * Không giao tiếp được bất * Chỉ có thể sử dụng * Không thể kiến tạo
liên quan đến chủ đề kỳ một ý tưởng nào một số từ riêng lẻ câu
0 * Không viết được bất kỳ một từ nào
* Chép lại bài viết đã được học thuộc trước
* Không tham gia thi
* Trả lời hoàn toàn lạc đề

29
Phụ lục 3

Cấu trúc bài kiểm tra giữa kỳ môn Đọc – Viết 1


Hình thức: TNKQ, online do Trung tâm Đảm bảo chất lượng tổ chức
Tổng số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 35 phút
Ngày thi: Kiểm tra tài khoản cá nhân online, sau khi kết thúc Unit 5
Nội dung: 1) Từ vựng; 2) Ngữ pháp, và 3) Đọc
Từ vựng và Ngữ pháp: Từ Unit 1-5 (tổng cộng 10 câu hỏi)
Đọc: Chủ đề thuộc phạm vi B2. Hình thức bài Đọc:
Gồm 2 loại bài, tổng 20 câu, cụ thể:
Bài đọc 1: gồm 10 câu
Sample:

30
Bài đọc 2: Gồm 10 câu hỏi
Sample

Tài liệu tham khảo:


1. FCE series
2. B1, B2 Grammar Destination (link sách:
https://drive.google.com/file/d/1DdKLJcz3ZzxWmzJB6pxOtSP6x-
p0uL4n/view?fbclid=IwAR1TCd4P6U6N3VLfUpRhLFu1Pk25uSP4UbRtn_ruSrr0Ai1b-
ZwcMvj5PJA)
3. Your textbook
4. Online workbook
5. Elearning Exercises

31
Phụ lục 4

Cấu trúc bài thi cuối kỳ môn Đọc – Viết 1

Ngày thi: Kiểm tra tài khoản cá nhân online sau khi kết thúc môn học
Hình thức thi:
Tự luận, thi trên giấy, 120 phút, gồm: Từ vựng, Ngữ pháp và 2 kỹ năng Đọc &
Viết

Nội dung, hình thức kiểm tra Điểm


I.Lexcio Task 1 (2 điểm) 3 điểm
& 20 câu hỏi trắc nghiệm, gồm 15Qs liên quan đến Vocab, Grammar (Nội dung
Grammar kiểm tra từ Unit 1-10).
Khoanh tròn vào đáp án mình cho là đúng.

Task 2 (1 điểm)
Word transformation (biến đổi từ), có từ cho sẵn ở cuối câu.
Tổng số 10 câu, gồm các từ xuất hiện từ Unit 1-10.
Ví dụ:
The software blocks material that is_______ for children. [SUIT]. Answer:
unsuitable.
-Cần viết từ unsuitable vào chỗ để trống trong câu trên.
-Từ này có thể N/V/Adj/Adv/Antonym.
-Cần phải viết từ chính xác tuyệt đối về chính tả, viết sai không được điểm.
II. 2 đoạn đọc 3 điểm
Reading Đoạn 1: Trắc nghiệm. 15Qs, trình độ B2-
Đoạn 2: Định dạng IELTS (có thể summary completion/T-F-NG/Heading
matching v.v.). 15Qs, trình độ B2-
III. Viết Cho sẵn 2 đề, SV chỉ chọn 1 đề để viết 4 điểm
luận Các chủ đề tham khảo:
1)Technology
2) Diseases
3) Personality
4) IQ vs EQ
5) Environment
Dạng viết: argumentative essay, cause & effect essay.
Tổng điểm: 10 điểm

Tài liệu tham khảo:

1. Your textbook
2. Online workbook
3. Các tài liệu tham khảo khác đã post lên Elearning của môn học Đọc Viết 1.

32
Phụ lục 5
Chuẩn đầu ra của CTĐT phân nhiệm cho học phần Đọc – Viết tiếng Anh 1
CĐR của CTĐT TĐNL
phân
CĐR Nội dung
cho HP
Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh bậc 5 (theo Khung năng
1.1.2 lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) vào dạy học môn tiếng K4
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học
Vận dụng kỹ năng tự học vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân
2.1.2. S3
và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa phương thức trong các hoạt động dạy
3.2.1 học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong môi S3
trường đa văn hóa

Phụ lục 6
Mức độ năng lực của CĐR
Chuẩn đầu ra được đánh giá dựa trên 4 nhóm gồm (i) Kiến thức; (ii) Kỹ năng; (iii) Thái độ;
(iv) Năng lực thực hành nghề nghiệp. Mỗi nhóm được đánh theo 5 mức độ năng lực (1-5), mỗi
mức độ năng lực được mô tả cụ thể và có dải điểm năng lực tương ứng được thể hiện ở bảng sau:
Năng lực thực
hành nghề Điểm năng
MĐNL1 Kiến thức (K) Kỹ năng (S) Thái độ (A)
nghiệp lực
(C)
Nhận thức được,
Bắt chước được các Có gặp hoặc trải
1 - sẵn sàng tiếp Từ 0.5 đến 1.4
thao tác, hoạt động nghiệm qua
nhận hiện tượng
Phản hồi, sẵn
Thực hiện được các
sàng phản hồi với Có thể tham gia
2 Nhớ thao tác, hoạt động Từ 1.5 đến 2.4
giá trị và hiện vào và đóng góp
theo hướng dẫn
tượng
Thực hiện chính
xác các thao tác, Chấp nhận giá trị Có thể hiểu và
3 Hiểu Từ 2.5 đến 3.4
hoạt động theo và hiện tượng giải thích
hướng dẫn
Thực hiện thành Đánh giá, so
Có kỹ năng
Vận dụng; thạo, nhuần nhuyễn sánh, tổng hợp
4 trong thực hành Từ 3.5 đến 4.4
Phân tích các thao tác, hoạt các giá trị và hiện
hoặc triển khai
động khó, phức tạp tượng
Hình thành các
Đánh giá; Sáng tạo kỹ năng, Có thể lãnh đạo
5 giá trị tự thân, nội Từ 4.5 đến 5.0
Sáng tạo kỹ xảo mới hoặc đổi mới
tại hóa các giá trị

1
MĐNL: Mức độ năng lực

33

You might also like