You are on page 1of 21

GENERAL ENGLISH 3

(Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


1. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 3
(tiếng Anh): GENERAL ENGLISH 3
- Mã số học phần: ENG21003
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ sở ngành

- Thuộc loại học phần: Bắt buộc


- Số tín chỉ: 5
+ Số tiết lý thuyết: 60
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 150
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu học viên phải có mặt trên lớp: 80%
+ Học viên phải nạp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+ Thực hiện đầy đủ các bài tập trực tuyến, trực tiếp và bài tập do GV giao.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh

2
2. Mô tả học phần

Học phần Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối
kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và
Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp người học củng cố, phát triển kiến thức
ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện
kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) theo các chủ đề ở bậc 4
theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện
các hoạt động giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh, phát triển kiến thức nền
tảng về văn hóa xã hội và làm hành trang cho các học phần tiếp theo trong
CTĐT.

3
3.Mục tiêu học phần

Học phần Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 trang bị kiến thức và kỹ năng ngôn
ngữ Anh ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Người học
bước đầu hình thành và phát triển kỹ năng tự học ở bậc đại học, xử lý thông
tin về các chủ đề trong học phần để nâng cao kiến thức nền tảng về văn hóa-
xã hội, sử dụng các phương thức giao tiếp phi ngôn và hữu ngôn trong các
hoạt động giao tiếp về các chủ đề/vấn đề trong học phần tương ứng với bậc 4
theo Khung NLNN.

4
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học,
phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình
đào tạo Sư phạm tiếng Anh
PLO PLO PLO
CĐR học phần
1.1 2.1 3.2

1.1.2 2.1.2 3.2.1


CLO1.1 2 (K3)
CLO1.2 2 (K3)
CLO2.1 (2) S2
CLO2.2 (2) S2
CLO3.1 (2) S2
5
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương
pháp đánh giá học phần
CĐR học TĐNL CĐR Điểm NL Phương pháp dạy Phương pháp
Mô tả CĐR học phần
phần (CLO) học phần cần đạt học đánh giá
Thuyết giảng,
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và chức
Từ 2.5 Học tập kết hợp, Trả lời câu hỏi
CLO1.1 K3 năng ngôn ngữ) ở trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho
đến 3.4 Lớp học đảo TNKQ
Việt Nam
ngược
Thuyết giảng,
Từ 2.5 Vận dụng kỹ năng ngôn ngữ ở trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 Học tập kết hợp, Trả lời câu hỏi
CLO1.2 K3
đến 3.4 bậc dùng cho Việt Nam Lớp học đảo TNKQ
ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện tính chủ động, độc lập và sự yêu
Từ 1.5 Hoạt động cá nhân Phiếu đánh
CLO2.1 S2 thích học tập) thông qua việc chuẩn bị bài học và thực hiện đầy đủ
đến 2.4 (tự học) giá
các bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin về các chủ đề trong học phần tương thích với
Từ 1.5 Hoạt động cá nhân Phiếu đánh
CLO2.2 S2 bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc để nâng cao kiến thức nền tảng về
đến 2.4 (tự học) giá
văn hóa-xã hội và kết nối với kinh nghiệm và kiến thức học thuật

Sử dụng các phương thức giao tiếp phi ngôn và hữu ngôn trong các
hoạt động đóng vai, tranh luận, trình bày quan điểm, thuyết trình,
Từ 1.5 Phiếu đánh
CLO3.1 S2 viết thư, viết luận, … thông qua trao đổi trực tiếp, thư điện tử, diễn Hoạt động nhóm
đến 2.4 giá
đàn, trang tin điện tử về các chủ đề/vấn đề trong học phần tương
ứng với bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.
6
5. Đánh giá học phần

Bài CĐR
CĐR học Tỷ lệ Chương
đánh Hình thức đánh giá và lưu hồ sơ Công cụ đánh giá
phần (%) trình
giá
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
GV điểm danh và ghi chú thái độ học tập và tham gia đóng Phiếu đánh giá
A1.1 CLO2.1 10% PLO2.1.2
góp vào bài giảng, khóa học (Phiếu 1)
- Hoàn thành các bài tập trực tuyến trên trang
elearning.vinhuni.edu.vn theo từng unit, bài tập, bài kiểm tra - Hệ thống tự
do giảng viên yêu cầu; chấm điểm
- Hoàn thành bài soạn, bài tập về xây dựng hệ thống kiến - Bài tập TNKQ &
CLO2.1
A1.2 thức và kỹ năng ngôn ngữ theo chủ để trong ĐCCT; Đáp án 10% PLO2.1.2
CLO2.2
- Hoàn thành bài tập online workbook; -Hệ thống ngữ
- Hoàn thành 2 bài kiểm tra trên lớp (sau Unit 5 và sau unit liệu (phiếu đánh
10) dưới sự giám sát của GV; giá 2)
- Hệ thống tự chấm điểm và GV chấm điểm và lưu hồ sơ.
SV thực hiện 2 bài trình theo chủ đề trong chương trình học Phiếu đánh giá 3
A1.3 CLO3.1 theo nhóm từ 4-6 người; (phiếu 3.1 & 10% PLO3.2.1
GV đánh giá và lưu hồ sơ. 3.2)

7
5. Đánh giá học phần

A2. Đánh giá giữa kỳ 20%


- Hệ thống tự
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm chấm điểm
CLO1.1
A2 bảo chất lượng tổ chức thi và - Đáp án 20% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ

A3. Đánh giá cuối kỳ 50%


- Hệ thống tự
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm chấm điểm
CLO1.1
A3 bảo chất lượng tổ chức thi và - Đáp án 50% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ.

Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3*5)/10

8
4. Đánh giá học phần
Cấu trúc bài thi Cuối kỳ
Thời gian: 120 Phút
A. TRẮC NGHIỆM
I. Chức năng ngôn ngữ (25 câu – 2.5 điểm)
- Từ vựng: 07
- Ngữ pháp: 08
- Giao tiếp: 05
- Viết lại câu: 05
II. Kỹ năng đọc (15 câu – 2.5 điểm)
- Bài đọc 1: 08
- Bài đọc 2: 07
III. Kỹ năng nghe (15 câu – 2.5 điểm)
- Bài nghe 1: hội thoại/ phỏng vấn: 08
- Bài nghe 2: bài diễn thuyết/ bài giảng: 07
B. TỰ LUẬN
IV. Kỹ năng viết (2.5 điểm)
Học viên lựa chọn một trong 3 chủ đề cho sẵn để viết.

9
5. Các bộ tiêu chí đánh giá
(Đọc thông tin chi tiết trong ĐCCT, trang 5 – 7)

1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)


• Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.1)
• Bài tập trên https://eltngl.com/sites/Life2eBreApp/upper-intermediate (A1.2)
• Bộ câu hỏi TNKQ – Cuối kỳ (A2)

2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên


• Phiếu 1. Phiếu đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)

• Phiếu 2. Phiếu đánh giá kĩ năng giao tiếp trong hoạt động nhóm (A1.2)

• Phiếu 3. Phiếu đánh giá kỹ năng trình bày – kỹ năng nói (A1.3)

10
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên

11
12
13
14
15
16
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình
•[1] Dummett, P., Hughes, J., Stephenson, H., (2022). Life – Upper-Intermediate, Student book (2nd
Edtion), National Geographic.
•[2] Dummett, P., Hughes, J., Stephenson, H., (2022). Life – Upper-Intermediate, Workbook (2nd Edtion),
National Geographic.
6.2. Tài liệu tham khảo
•[3] Savage, A.&Ward, C. (2015). Trio Writing Level 4 Student Book with Online Practice, Oxford University
Press.
•[4] Lee, L. &Gundersen, E. (2010). Selected Readings – Upper-intermediate, Oxford University Press.
•[5] Mann, M. & Taylore-Knowles, S. (2005). Destination B2 Grammar and Vocabulary, Macmillan Education.
•[6] Murphy, R. (2019). English Grammar in use 5th edition, Cambridge University Press.
•[7] http://www.ngllife.com/student-zone
•[8] https://eltngl.com/sites/Life2eBreApp/upper-intermediate
•[9] https://www.ngllife.com/

17
7. Kế hoạch dạy học

18
19
Kế hoạch dạy học (rút gọn)
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Thực dạy trong 15 tuần, mỗi tuần 5 tiết
CC & Thái độ HT GIỮA KỲ CUỐI KỲ
Content HSHP (20%)
(10%) (20%) (50%)
Tuần 1 Introduction & Guidelines Tham dự lớp học Online workbook TNKQ TNKQ
Tuần 2 Unit 1 60
TBC Presentation 1 30 questions
Tuần 3 Unit 2 Chuần bị bài questions
&2 (35 mins)
Tuần 4 Unit 3 (70 mins)
Tuần 5 Unit 4 Phát biểu, thảo TBC Unit test (paper
Tuần 6 Unit 5 luận làm trên lớp)
Tuần 7 Progress Test 1 + Presentation 1
TBC Quiz online
Tuần 8 Unit 6 TBC việc tự học trên
Tuần 9 Unit 7 Elearning
TBC bài tập xây
Tuần 10 Unit 8 dựng hệ thống kiến
Tuần 11 Unit 9 thức và kỹ năng
Tuần 12 Unit 10 ngôn ngữ theo chủ
để
Tuần 13 Progress Test 2 + Presentation 2
Tuần 14 Unit 11
CC: tối đa 8 điểm
Tuần 15 Unit 12 GV Lấy điểm TBC TTĐB CL tổ TTĐB CL tổ
Thái độ HT: 2
của 6 mục trên chức chức
Coursebook: Life (Upper-intermediate), 2nd Edition điểm
20
Vinh University
Foreign Languages Department

You might also like