You are on page 1of 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


(Ban hành kèm theo quyết định số QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2021)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
- Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh – Kỹ năng Đọc 1
- Tên học phần (tiếng Anh) English – Reading 1
- Mã số học phần NNTM1142
- Thuộc khối kiến thức Bắt buộc của ngành
- Số tín chỉ: 2TC (30 tiết – 75p/tiết- 10 tuần)
+ Số tiết lý thuyết 15
+ Số tiết thảo luận/thực hành 15
+ Số tiết tự học 60
- Các học phần tiên quyết Không
2. THÔNG TIN BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
Bộ môn quản lý: Tiếng Anh thương mại
Địa chỉ: Phòng 705 Nhà A1, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Giảng viên:
Th.S Trần Minh Châu Email: chautm@neu.edu.vn
Th.S Lê Thị Thu Hà Email: lthuhann@neu.edu.vn
Th.S Bùi Thị Thanh Bình Email: binhbtt@neu.edu.vn
Th.S Nguyễn Đình Báu Email: baund@neu.edu.vn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần Tiếng Anh – Kỹ năng Đọc 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
trong CTĐT đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Học phần này nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ
vựng và ngữ pháp) và rèn luyện kỹ năng đọc ở bậc B1 lên B2 theo khung tham chiếu Châu Âu,
tương đương IELTS 5.0-5.5.
Học phần bao gồm 8 bài với các chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày như thực phẩm,
công nghệ thông tin, quảng cáo, thành công, tâm lý, kinh doanh, v.v cung cấp các kiến thức về kỹ
năng đọc hiểu cơ bản và kỹ năng học từ vựng cùng nguồn từ vựng phong phú giúp sinh viên có thể
vận dụng vào các công việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, nắm bắt ý chính, lướt nhanh các chi tiết
trong tài liệu, suy luận ý nghĩa, tư duy logic trong quá trình làm việc về sau.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE
BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
Ward, C. S. & Gramer, M. F. (2019). Q: Skills for Success 3 Reading and Writing (3 rd
edition). Oxford University Press.
Tài liệu khác
1. Blass, L. & Vargo, M. (2019). Pathways 2 (2nd edition). National Geographic Learning.
2. M. McCarthy and F. O’Dell. (2002). English Vocabulary in Use (Pre-Intermediate &
Intermediate). Cambridge University Press.
3. Miles, S. (2008). Essential Reading 3. Macmillan.
4. P.Ackert and A.L.Nebel. (2002). Insights & Ideas. First News and Youth Publishing House.
5. P.Ackert and A.L.Nebel. (2004). Causes and Effects. First News and Youth Publishing
House.
6. An English-English dictionary e.g. Longman Advanced American Dictionary, Oxford
Advanced Learner’s Dictionary of Current English, hoặc Cambridge Advanced Learner’s
Dictionary, v.v.
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Bảng 5.1. Mục tiêu học phần
Mô tả CĐR (PLO)
TT Mức độ***
mục tiêu học phần của CTĐT**
[1] [2] [3] [4]
G1 Nắm vững và sử dụng được kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, 3
ngữ pháp, các kỹ thuật đọc) ở bậc B1 lên B2 theo khung 1.4.2
tham chiếu Châu Âu, tương đương IELTS 5.0-5.5
G2 Phát triển kỹ năng Đọc tiếng Anh ở bậc B1 lên B2 theo 2.2.1 3
khung tham chiếu Châu Âu, tương đương IELTS 5.0-5.5
G3 Nắm được kiến thức về các chủ đề con người, tài chính, 1.3.2 3
ngôn ngữ, thể thao, truyền thông, văn hoá, v.v thông qua các
bài đọc hiểu
G4 Phát triển kỹ năng làm bài thi đọc của kỳ thi chứng chỉ tiếng 1.4.2 3
Anh quốc tế IELTS
G5 Nâng cao khả năng làm việc nhóm, cặp, thảo luận khi giải 2.3.5 3
quyết các bài tập luyện đọc hiểu theo yêu cầu của giảng viên
G6 Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng tự học, tự luyện tập và 2.3.4 3
tự đánh giá kỹ năng đọc của mình để phát triển khả năng tự
chủ trong quá trình học tập của sinh viên
G7 Nhận thức rõ ràng về mục đích ứng dụng của môn học này 2.3.4 3
trong việc học tập các môn học tiếng Anh khác và trong
công việc sau này.
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)

Bảng 6.1. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)


Mức độ
Mục
CLOs Mô tả CLOs* đạt
tiêu
được**
[1] [2] [3] [4]
G1 CLO1.1 Đoán nghĩa của từ vựng trong ngữ cảnh 3
Mức độ
Mục
CLOs Mô tả CLOs* đạt
tiêu
được**
CLO1.2 Sử dụng từ điển và phát triển vốn từ vựng cơ bản qua các chủ đề 3
bài học trên lớp và các bài đọc thêm
CLO1.3 Nắm được các kỹ thuật Đọc để thực hành các mục đích Đọc 3
CLO2.1 Có thể đọc lướt để tìm chủ đề, ý chính, và đọc có định hướng để 3
tìm thông tin chi tiết
CLO2.2 Nhận dạng được cấu trúc bài đọc, các chi tiết phát triển từ ý 3
chính
G2
CLO2.3 Có thể mô tả hoặc tường thuật tóm tắt hay phán đoán được các 3
nội dung bài đọc
CLO2.4 Sử dụng các phương tiện tham chiếu như hình vẽ, tiêu đề, từ nối, 3
hay kiến thức có sẵn của người đọc để hỗ trợ quá trình đọc hiểu.
CLO3.1 Thể hiện khả năng nhận diện và tích hợp kiến thức về các chủ đề 3
thực phẩm, công nghệ thông tin, quảng cáo, thành công, tâm lý,
kinh doanh, v.v thông qua việc tiếp nhận thông tin về các chủ đề
G3 này trong học phần.
CLO3.2 Thay đổi quan điểm, hành vi theo hướng tích cực thông qua việc 3
tiếp nhận thông tin về các chủ đề trong học phần.
CLO4.1 Biết định dạng và loại câu hỏi của bài thi đọc của chứng chỉ 3
tiếng Anh quốc tế
G4 CLO4.2 Áp dụng các kỹ năng làm bài thi đọc của chứng chỉ tiếng Anh 3
quốc tế ở bậc B1 theo khung tham chiếu Châu Âu, tương đương
IELTS 5.0-5.5
G5 CLO5.1 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của nhóm 3
CLO5.2 Tham gia tích cực vào các hoạt động nhóm 3
CLO6.1 Tự chọn được các tài liệu đọc hiểu mở rộng để tự đọc và cải 3
G6
thiện kỹ năng đọc ngoài giờ học trên lớp
CLO7.1 Hiểu các kỹ năng đọc cơ bản là nền tảng cho việc tích luỹ các kỹ 3
G7 năng đọc ở trình độ cao hơn cũng như các môn thực hành tiếng
khác
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Bảng 7.1. Đánh giá học phần
Hình thức Nội dung/ Thời Công cụ và tiêu chí Tỷ lệ
CLOs
đánh giá Bài đánh giá điểm đánh giá* (%)
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Chuyên Tham dự đầy đủ các buổi Tuần 1- CLO1 Nhật ký giảng dạy của giảng 10%
cần học (không nghỉ quá 20% 10 -7 viên với các tiêu chí đánh giá (i)
tổng số giờ khóa học) Mức độ tham gia (ii) Mức độ
tương tác; (iii) Chất lượng câu
Thái độ học tập trên lớp
trả lời
Trả lời câu hỏi trên lớp
Trả lời các câu hỏi thảo
luận
Bài tập nhóm
Đọc các tài liệu đọc hiểu
mở rộng (truyện, sách, báo,
v.v) hoặc tìm từ vựng và
làm các nhiệm vụ liên quan
đến thực hành kỹ năng đọc
theo yêu cầu của giảng viên
CLO1
Đánh giá -
Bài thi giữa kỳ Tuần 7 Theo yêu cầu bài thi 20%
giữa kỳ CLO2
,4
Đánh giá CLO1
tiến bộ -
Bài kiểm tra tiến độ Tuần 5 Theo yêu cầu bài thi 20%
CLO2
,4
Đánh giá Lịch thi CLO1
Bài thi cuối kỳ Theo yêu cầu bài thi 50%
cuối kỳ học phần -2,4
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Bảng 8.1. Kế hoạch giảng dạy
Tuầ Tài liệu đọc Công cụ và tiêu chí
Nội dung giảng dạy CLOs Hoạt động dạy và học
n đánh giá
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Làm quen, giới thiệu học phần, logic
của học phần và vai trò, vị trí của học
phần trong CTĐT
1
ENTRY READING TEST

Giới thiệu học phần Mức độ tham gia


Đặt ra yêu cầu học tập Mức độ tương tác
CLO1.1-3 Hướng dẫn đọc tài liệu Chất lượng câu trả lời
Chương 1. Ấn tượng ban đầu
CLO2.1 Hướng dẫn tìm tài liệu
1.1 Đọc hiểu ý chính
CLO3.1-2 Hướng dẫn làm việc nhóm
1.2 Đọc nhanh tìm thông tin chi tiết Đề cương học phần
2 CLO4.1-2 Chia nhóm làm việc
1.3 Nhận dạng chuỗi nguyên nhân – kết [1], Chương 1
CLO5.1-2 Giảng viên cung cấp kiến thức
quả
CLO6.1 về các kỹ năng đọc cơ bản
1.4 Dùng từ điển để tìm từ loại
CLO7.1 Sinh viên thực hành áp dụng
các kỹ năng đọc cơ bản vào
việc làm bài tập luyện tập
Chương 2. Thực phẩm Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
2.1 Từ vựng về chủ đề thực phẩm CLO1.1-3 chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
2.2 Phán đoán nội dung CLO2.1 Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
3 2.3 Suy luận thông tin bài đọc [1], Chương 2 CLO3.1-2 về các kỹ năng đọc cơ bản
2.4 Dùng ngữ cảnh để đoán từ mới CLO4.1-2 Sinh viên thực hành áp dụng
IELTS skill: Completing tables and các kỹ năng đọc cơ bản vào
diagrams việc làm bài tập luyện tập
Chương 3. Công nghệ thông tin Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
3.1. Từ vựng về chủ đề công nghệ chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
3.2. Đọc hiểu ý chính và chi tiết CLO1.1-3 Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
3.3 Ghi chú khi đọc CLO2.1,3 về các kỹ năng đọc cơ bản
4 trên lớp
3.4. Nhận dạng điểm mạnh và điểm yếu [1], Chương 3 CLO3.1-2 Sinh viên thực hành áp dụng
khi đọc về một chủ đề CLO4.1-2 các kỹ năng đọc cơ bản vào
3.5. Mở rộng từ vựng: từ gần nghĩa việc làm bài tập luyện tập
IELTS skill: Answering short-
answer questions
Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
PROGRESS TEST chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
về các kỹ năng đọc cơ bản trên lớp
Chương 4. Marketing Sinh viên thực hành áp dụng
4.1. Từ vựng về chủ đề marketing CLO1.3 các kỹ năng đọc cơ bản vào
CLO2.1 việc làm bài tập luyện tập
5 4.2. Phân biệt dữ kiện thực tế và quan điểm [1], Chương 4
CLO3.1-2
4.3. Sử dụng biểu đồ Venn CLO4.1-2
4.4. Mở rộng từ vựng: các hậu tố

IELTS skill: Matching sentence endings

Chương 5. Tâm lý Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
5.1. Đọc lướt để tìm ý chính chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
5.2. Đọc hiểu thông tin chi tiết CLO1.1-3 Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
5.3. Sử dụng các tham chiếu để hiểu ngữ CLO2.1-4 về các kỹ năng đọc cơ bản
6 [1], Chương 5 trên lớp
cảnh CLO3.1-2 Sinh viên thực hành áp dụng
5.4. Dùng từ điển để tìm nghĩa chính xác CLO4.1-2 các kỹ năng đọc cơ bản vào
IELTS skill: Answering multiple choice việc làm bài tập luyện tập
questions
[1], Chương 6 CLO1.1-3 Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
7 MIDTERM TEST CLO2.1 chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
CLO3.1-2 Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
về các kỹ năng đọc cơ bản trên lớp
Chương 6. Thần kinh học Sinh viên thực hành áp dụng
6.1. Sử dụng sơ đồ khi đọc các kỹ năng đọc cơ bản vào
6.2. Đọc tìm thông tin chi tiết việc làm bài tập luyện tập
6.3. Phân loại thông tin
CLO4.1-2
6.4. Mở rộng từ vựng: Cụm động từ
IELTS skill: Completeing sentences and
diagram labels

Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia


Chương 7. Kinh tế học chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
CLO1.1-3 Giảng viên cung cấp kiến thức
7.1. Sử dụng sơ đồ mốc thời gian Chất lượng câu trả lời
CLO2.1,3 về các kỹ năng đọc cơ bản
8 7.2. Tìm chi tiết chứng minh luận điểm [1], Chương 7 trên lớp
CLO3.1-2
7.3. Mở rộng từ vựng: Tổ hợp từ Sinh viên thực hành áp dụng
CLO4.1-2
IELTS skill: Answering True/False/Not các kỹ năng đọc cơ bản vào
Given questions việc làm bài tập luyện tập

Chương 8. Nghiên cứu hành vi Sinh viên tự học từ vựng theo Mức độ tham gia
chủ đề bài học trước khi tới lớp Mức độ tương tác
8.1. Đọc lướt bài đọc CLO1.1-3
Giảng viên cung cấp kiến thức Chất lượng câu trả lời
8.2. Phân biệt dữ kiện thực tế và quan điểm CLO2.1,3
9 [1], Chương 8 về các kỹ năng đọc cơ bản trên lớp
8.3. Nhận dạng vấn đề và giải pháp CLO3.1-2
CLO4.1-2 Sinh viên thực hành áp dụng
8.4. Mở rộng từ vựng: Tổ hợp từ
các kỹ năng đọc cơ bản vào
IELTS skill: Matching information việc làm bài tập luyện tập
CLO1.1-3 Sinh viên thực hành áp dụng Mức độ tham gia
CLO2.1,3 các kỹ năng đọc cơ bản vào Mức độ tương tác
10 ÔN TẬP CLO3.1-2 việc làm bài tập luyện tập Chất lượng câu trả lời
CLO4.1-2 trên lớp
[1] Ward, C. S. & Gramer, M. F. 2019. Q: Skills for Success 3 Reading and Writing (3rd edition). Oxford University Press.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Sinh viên được tham dự thi cuối kỳ/thi kết thúc học phần (50%) nếu có điểm chuyên cần (10%)
đạt mức 5 điểm trở lên (thang 10).
9.2. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do
lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Mỗi buổi vắng mặt sẽ bị
trừ 1 điểm đánh giá quá trình.Sinh viên vắng quá 3 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều
bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại.
9.3. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm
ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ
không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học; không được ăn
uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán
phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2022


TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

TS. NGUYỄN THỊ THANH PGS.TS. PHẠM THỊ PGS.TS. PHẠM HỒNG CHƯƠNG
HUYỀN THANH THUỲ

You might also like