You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: Ngôn Ngữ Anh

Trình độ đào tạo: Đại học


TP. HỒ CHÍ MINH
Chương trình đào tạo: BIÊN-PHIÊN
KHOA NGOẠI NGỮ
DỊCH TIẾNG ANH KỸ THUẬT

Đề Cương chi tiết học phần


(Kế hoạch giảng dạy)
1. Tên môn học: Ngữ Dụng Học Tiếng Anh
Mã môn học: PRAG330336
2. Tên Tiếng Anh: English Pragmatics
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 6 tiết tự học/tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ Ths. Lê Phương Anh
2/ Ths. Lê Thị Thanh Hà
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Semantics
Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Môn học Ngữ dụng học cung cấp cho sinh viên ngành Biên phiên dịch Kỹ thuật những hiểu biết cơ
bản về ngữ nghĩa trong giao tiếp tiếng Anh, nghĩa của câu và phát ngôn như hàm ngôn, tiền giả định
để có thể vận dụng trong giao tiếp tiếng Anh, có thể hiểu được ý định giao tiếp của người nói trong
ngữ cảnh nhất định của hội thoại Anh-Việt.
7. Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
CLOs Mô tả (Sau khi học xong học phần này, người học có thể) ELO(s) TĐNL
/PI(s)
CLO1 Giải thích được những khái niệm cơ bản được sử dụng trong ngữ dụng học PI2.1 3
tiếng Anh; xác định được ý định giao tiếp của người nói trong ngữ cảnh PI2.2
nhất định của hội thoại Anh-Việt.
CLO2 Xác định nghĩa của câu và phát ngôn như hàm ngôn và tiền giả định; áp PI3.1 3
dụng được kiến thức về ngữ dụng trong giao tiếp tiếng Anh

CLO3 Nắm vững kỹ năng sử dụng tiếng Anh phù hợp trong ngữ cảnh phát ngôn PI 3.2 3
cụ thể.
CLO4 Phát triển kỹ năng nghiên cứu tài liệu PI4.1; 4
4.2; 4.3
CLO5 Phát triển tư duy sáng tạo, tư duy suy xét, ham tìm hiểu các vấn đề về ngữ PI7.1 4
dụng học tiếng Anh. PI7.2
PI7.3
CLO6 Giao tiếp hiệu quả và ứng xử chuyên nghiệp để công tác tốt trong và ngoài PI 5.1; 3
môi trường nghề nghiệp. 5.2; 5.3
CLO7 Đánh giá, biên tập sản phẩm biên phiên dịch. PI8.2;8.3 5
CLO8 Làm việc nhóm và ứng xử chuyên nghiệp để thảo luận và giải quyết các PI61, 6.2 3
vấn đề liên quan đến nội dung môn ngữ dụng học tiếng Anh.

1
8. Nội dung chi tiết học phần theo tuần:

Trình Phương
Phương
CĐR học độ pháp
Tuần Nội dung pháp dạy
phần năng đánh
học
lực giá
1. ORIENTATION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Giới thiệu tổng quan khóa học và đề CLO1 3 + Trình đáp
1 cương chi tiết môn học CLO6 3 chiếu Quan
2. Giới thiệu tổng quan về mối quan hệ giữa + Thảo luận sát
semantics và pragmatics nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
CLO1 3
+ Đọc giáo trình: Pragmatics
2. DEIXIS AND DISTANCE
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên
Vấn
lớp: (3) +Flipped
đáp
1. Definition CLO2 3 Classroom
CLO4 4 +Group
Quan
2. Types
2 sát
Competition

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)


1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
3. REFERENCE AND INFERENCE
+ Thuyết
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
giảng Vấn
lớp: (3)
CLO2 3 + Trình đáp
1. Definition
CLO4 4 chiếu Quan
3 2. Types
+ Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
4. PRESUPPOSITION - TYPES OF PRESUPPOSITION
+ Thuyết
A/ Các nội dung và PPGD chính trên giảng Vấn
4 lớp: (3) + Trình đáp
CLO2 3
1. Definition chiếu Quan
2. Types + Thảo luận sát
nhóm

2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
5. THE PROJECTION PROBLEM
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition + Trình đáp
CLO3 3
2. Types chiếu Quan
5 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
6. ORDERED ENTAILMENTS
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition + Trình đáp
CLO3
2. Types chiếu Quan
6 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
7. COOPERATION AND IMPLICATURE
A/ Các nội dung và PPGD chính trên Vấn
lớp: (3) + Flipped
đáp
1. The cooperative principle Classroom
CLO5 4 Quan
2. Hedges + Group
7 sát
3. Conversational implicature Competition

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)


1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
8. CLASSIFICATION OF IMPLICATURES
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (3) + Thuyết
- Generalized conversational giảng Vấn
implicatures + Trình đáp
CLO5 4
8 - Scalar implicatures chiếu Quan
- Particularized conversational + Thảo luận sát
implicatures nhóm
- Properties of conversational implicatures
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) CLO4 4
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO8 3
3
tiếp
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
9. CONVENTIONAL IMPLICATURES, MID- TERM TEST
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition + Trình đáp
CLO5 4
2. Types chiếu Quan
9 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
10. SPEECH ACTS
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Felicity conditions + Trình đáp
CLO7 5
2. The performative hypothesis chiếu Quan
10 3. Speech act classification + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
11. DIRECT AND INDIRECT SPEECH ACTS - SPEECH EVENTS
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition CLO8 3 + Trình đáp
2. Types CLO7 5 chiếu Quan
11 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
12. POLITENESS AND INTERACTION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Politeness + Trình đáp
CLO6 3
2. Face wants chiếu Quan
12 3. Negative and positive face + Thảo luận sát
4. Self and other: say nothing
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
13. POLITENESS AND INTERACTION

4
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Say something: off and on record CLO8 3 + Trình đáp
13 2. Positive and negative politeness CLO7 5 chiếu Quan
3. Strategies + Thảo luận sát
4. Pre- sequences
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
14. CONVERSATIONAL AND PREFERENCE STRUCTURE
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Adjacency pairs CLO8 3 + Trình đáp
2. Preference structure CLO7 5 chiếu Quan
14 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
15. REVISION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
Revision + Trình đáp
All CLOs
15 chiếu Quan
+ Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
CLO4 4
Revision for the final exam

9. Phương pháp giảng dạy:


Phương pháp giảng dạy kết hợp giữa thuyết giảng và thảo luận nhóm được áp dụng chủ yếu theo
hướng lấy người học làm trung tâm. Các phương pháp đặt vấn đề nhằm giải đáp thắc mắc và làm rõ
thêm bài học được sử dụng với mục đích kiến tạo kiến thức về môn Ngũ dụng học cho sinh viên.
Các nhóm thực hiện bài tập được hình thành ngẫu nhiên trong lớp nhằm tăng cường tối đa khả năng
hỗ trợ và kỹ năng phối hợp. Thảo luận trong lớp được tiến hành với hình góp ý xây dựng, phản hồi
dựa trên kinh nghiệm bản thân của sinh viên.
10. Đánh giá sinh viên:
 Thang điểm: 10
 Kế hoạch kiểm tra/đánh giá:

Thời TĐNL PP đánh Công cụ Tỉ lệ


TT Nội dung CLOs
điểm giá đánh giá (%)
Đánh giá quá trình 50
Lần Dexis, Reference, Tuần 4 3
CLO3 Quiz Rubric 10
1 Presupposition
5
Lần Tuần 10 4
Assigned topics CLO4 Assignment 10
2
Tuần 12 4 Open-
Lần Topics covered (weeks 1-
CLO2,3,4,5 ended 30
3 10)
questions
Thi cuối kỳ 50
5 Thuyết
Lần Kiểm tra toàn bộ kiến thức trình, báo
All CLOs Rubric
4 môn học cáo hay tự
luận

CĐR Nội dung giảng dạy Hình thức kiểm tra


học Lần Lần Báo
phần Chương Chương Chương Chương Chương Chương Lần Lần 3 4 cáo
1,2 3,4 5,6 7,8,9 10-12 13-14 1 2
Project
CLO1 x x x
CLO2 x x x x x
CLO3 x x x x x
CLO4 x x x x x x x x x
CLO5 x x x x x
CLO6 x
CLO7 x x
CLO8 x x x x

11. Tài liệu học tập


- Sách, giáo trình chính:
1. O’Keeffe, A. , Clancy, B. & Adolphs, S. 2020. Introducing Pragmatics in Use. (2nd ed.).
Routledge.
2. Cutting, J., & Fordyce, K. 2020. Pragmatics A Resource Book for Students (4th ed.). Taylor
and Francis
- Sách tham khảo:
1. Peccei, J. S. 1999. Pragmatics.Routledge.
2. Levinson, S.C. 1983. Pragmatics.Cambridge University Press.
3. Hurford,J.R. and Heasley,B. 1984 Semantics – A Course Book. Cambridge: CU
4. Tô Minh Thanh. 2007. Giáo trình Ngữ nghĩa học tiếng Anh. Hồ Chí Minh City: Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia TP.HCM.
5. Yule, G.1996. Pragmatics. Oxford: OUP.

12. Thông tin chung


Đạo đức khoa học:
Sinh viên phải tuân thủ nghiêm các quy định về Đạo đức khoa học của Nhà trường (số
1047/QĐ-ĐHSPKT ngày 14/3/2022). Nghiêm cấm bất kỳ hình thức đạo văn (sao chép) nào trong
quá trình học cũng như khi làm báo cáo hay thi cử. Mọi vi phạm về đạo đức khoa học của SV sẽ
được xử lý theo quy định.
Lưu ý thay đổi:

6
Các thông tin trong ĐCCT này có thể bị thay đổi trong quá trình giảng dạy tùy theo mục đích
của GV. SV cần cập nhật thường xuyên thông tin của lớp học phần đã đăng ký.
Quyền tác giả:
Toàn bộ nội dung giảng dạy, tài liệu học tập của học phần này được bảo vệ bởi quy định về Sở
hữu trí tuệ (số 934/QĐ-ĐHSPKT ngày 12/3/2020) của trường ĐH SPKT TPHCM. Nghiêm cấm bất
kỳ hình thức sao chép, chia sẻ mà chưa được sự cho phép của tác giả.
13. Ngày phê duyệt lần đầu: 27/11/2022
14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn

T.S Đặng Tấn Tín Lê Phương Anh Lê Phương Anh


15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: <ngày/tháng/năm> <người cập nhật ký và ghi rõ họ tên>

Tổ trưởng Bộ môn:
Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: <ngày/tháng/năm> <Đã đọc và thông qua>

7
PHỤ LỤC 1. THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
Theo định nghĩa của PĐT
Trình độ năng lực Mô tả ngắn
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0 Cơ bản Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các
hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
1.0 < TĐNL ≤ 2.0 Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến
thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy
Đạt yêu luận, ...
cầu
2.0 < TĐNL ≤ 3.0 Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản
phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
3.0 < TĐNL ≤ 4.0 Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi
tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng
Thành các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
4.0 < TĐNL ≤ 5.0 thạo Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông
tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác
định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
5.0 < TĐNL ≤ 6.0 Xuất Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa
sắc các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô
hình/ sản phẩm mới.
 Ghi chú:
 Bảng phụ lục này không cần đính kèm trong ĐCCT.

You might also like