Professional Documents
Culture Documents
CLO3 Nắm vững kỹ năng sử dụng tiếng Anh phù hợp trong ngữ cảnh phát ngôn PI 3.2 3
cụ thể.
CLO4 Phát triển kỹ năng nghiên cứu tài liệu PI4.1; 4
4.2; 4.3
CLO5 Phát triển tư duy sáng tạo, tư duy suy xét, ham tìm hiểu các vấn đề về ngữ PI7.1 4
dụng học tiếng Anh. PI7.2
PI7.3
CLO6 Giao tiếp hiệu quả và ứng xử chuyên nghiệp để công tác tốt trong và ngoài PI 5.1; 3
môi trường nghề nghiệp. 5.2; 5.3
CLO7 Đánh giá, biên tập sản phẩm biên phiên dịch. PI8.2;8.3 5
CLO8 Làm việc nhóm và ứng xử chuyên nghiệp để thảo luận và giải quyết các PI61, 6.2 3
vấn đề liên quan đến nội dung môn ngữ dụng học tiếng Anh.
1
8. Nội dung chi tiết học phần theo tuần:
Trình Phương
Phương
CĐR học độ pháp
Tuần Nội dung pháp dạy
phần năng đánh
học
lực giá
1. ORIENTATION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Giới thiệu tổng quan khóa học và đề CLO1 3 + Trình đáp
1 cương chi tiết môn học CLO6 3 chiếu Quan
2. Giới thiệu tổng quan về mối quan hệ giữa + Thảo luận sát
semantics và pragmatics nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
CLO1 3
+ Đọc giáo trình: Pragmatics
2. DEIXIS AND DISTANCE
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên
Vấn
lớp: (3) +Flipped
đáp
1. Definition CLO2 3 Classroom
CLO4 4 +Group
Quan
2. Types
2 sát
Competition
2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
5. THE PROJECTION PROBLEM
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition + Trình đáp
CLO3 3
2. Types chiếu Quan
5 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
6. ORDERED ENTAILMENTS
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Definition + Trình đáp
CLO3
2. Types chiếu Quan
6 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
7. COOPERATION AND IMPLICATURE
A/ Các nội dung và PPGD chính trên Vấn
lớp: (3) + Flipped
đáp
1. The cooperative principle Classroom
CLO5 4 Quan
2. Hedges + Group
7 sát
3. Conversational implicature Competition
4
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Say something: off and on record CLO8 3 + Trình đáp
13 2. Positive and negative politeness CLO7 5 chiếu Quan
3. Strategies + Thảo luận sát
4. Pre- sequences
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
14. CONVERSATIONAL AND PREFERENCE STRUCTURE
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
1. Adjacency pairs CLO8 3 + Trình đáp
2. Preference structure CLO7 5 chiếu Quan
14 + Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
1. Viết tóm tắt cho nội dung học tuần kế CLO4 4
tiếp CLO8 3
2. Chuẩn bị thuyết trình cá nhân/nhóm
15. REVISION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên + Thuyết
lớp: (3) giảng Vấn
Revision + Trình đáp
All CLOs
15 chiếu Quan
+ Thảo luận sát
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
CLO4 4
Revision for the final exam
6
Các thông tin trong ĐCCT này có thể bị thay đổi trong quá trình giảng dạy tùy theo mục đích
của GV. SV cần cập nhật thường xuyên thông tin của lớp học phần đã đăng ký.
Quyền tác giả:
Toàn bộ nội dung giảng dạy, tài liệu học tập của học phần này được bảo vệ bởi quy định về Sở
hữu trí tuệ (số 934/QĐ-ĐHSPKT ngày 12/3/2020) của trường ĐH SPKT TPHCM. Nghiêm cấm bất
kỳ hình thức sao chép, chia sẻ mà chưa được sự cho phép của tác giả.
13. Ngày phê duyệt lần đầu: 27/11/2022
14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
Tổ trưởng Bộ môn:
Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: <ngày/tháng/năm> <Đã đọc và thông qua>
7
PHỤ LỤC 1. THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
Theo định nghĩa của PĐT
Trình độ năng lực Mô tả ngắn
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0 Cơ bản Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các
hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
1.0 < TĐNL ≤ 2.0 Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến
thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy
Đạt yêu luận, ...
cầu
2.0 < TĐNL ≤ 3.0 Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản
phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
3.0 < TĐNL ≤ 4.0 Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi
tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng
Thành các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
4.0 < TĐNL ≤ 5.0 thạo Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông
tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác
định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
5.0 < TĐNL ≤ 6.0 Xuất Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa
sắc các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô
hình/ sản phẩm mới.
Ghi chú:
Bảng phụ lục này không cần đính kèm trong ĐCCT.