You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU

KHOA NGOẠI NGỮ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI


BỘ MÔN: NGÔN NGỮ ANH
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

I. Thông tin tổng quát:


1. Tên học phần tiếng Việt: Tiếng Anh 4B - Mã học phần: 0101122847
2. Tên học phần tiếng Anh: English 4B
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
 Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ: 3 (3, 0 ,6)
Tổng số Lý thuyết Thực hành Số tiết tự học
(Tiết) (Tiết) (Tiết) (Tiết)
45 45 0 90

5. Phụ trách học phần:


a. Khoa phụ trách: Khoa NN&KHXH
b. Giảng viên: Đỗ Thị Như Nguyệt
c. Địa chỉ email liên hệ: nguyetdtn@bvu.edu.vn
d. Phòng làm việc: 2005A, Cơ sở 2 BVU, 01 Trương Văn Bang, P. 7, Tp. Vũng Tàu.
II. Thông tin về học phần:
1. Mô tả học phần:
Học phần Tiếng Anh 4B sử dụng giáo trình JESTREAM Pre-intermediate với 3
đơn vị bài học, tiếp nối học phần Tiếng Anh 4A. Mỗi đơn vị bài bao gồm 3 bài học, chú
trọng vào tất cả kỹ năng như xây dựng vốn từ vựng, ngữ pháp căn bản, nghe, nói đơn
giản trong giao tiếp hàng ngày về các chủ đề liên quan tới cuộc sống và công việc
thường ngày như: động từ chỉ sự chuyển động, tội phạm, tính cách; nghệ thuật, viết
lách và tiểu thuyết; các lễ hội, sự kiện đám cưới. Sau mỗi 2 bài học sẽ có 1 phần bài ôn
tập (Review). Đặc biệt sinh viên có tài khoản online để học nghe và làm bài tập trực
tuyến với nhiều dạng bài tập đa dạng, hấp dẫn, dễ hiểu.
2. Học phần điều kiện:
STT Học phần điều kiện Mã học phần
1 Học phần tiên quyết: không
2 Học phần trước: Tiếng Anh 3B 0101122844
3 Học phần song hành: không
2

3. Mục tiêu học phần – Course Objectives (COs):


Học phần cung cấp những kiến thức và trang bị các kỹ năng cần thiết để giúp sinh
viên:
Mục tiêu Mô tả CĐR CTĐT
học phần phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1 Có đủ kiến thức (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, PLO
ngữ âm, ngữ điệu, …) liên quan đến các chủ
đề của bài học.
CO2 Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng Nghe – Nói – PLO
Đọc – Viết thông qua các chủ đề bài học.
Kỹ năng
CO3 Trình bày ý kiến bằng lời nói (trả lời câu hỏi PLO
& thuyết trình ngắn) hoặc văn bản (viết đoạn
ngắn) về các chủ đề đã nêu có chuẩn bị trước.
CO4 Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều PLO
kiện làm việc thay đổi; tìm kiếm và khai thác
thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho
việc học tập học phần
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 Nhận thức rõ tầm quan trọng của học phần; có PLO
thái độ tích cực tham gia vào các hoạt động
trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập
ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá;
hình thành những quan niệm tích cực, đúng
đắn về cuộc sống, đặc biệt các lĩnh vực liên
quan đến các chủ đề đã học.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) học phần – Course Learning Outcomes (CLOs):
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Ký hiệu PLO:
Program Learning Outcomes) theo mức độ sau:
Mục tiêu CĐR học Mô tả CĐR
học phần phần (CLOs)
(COs)
Hiểu được ý chính và chi tiết của những thông tin hiện
thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng về các chủ đề liên
quan tới cuộc sống và công việc thường ngày như:
CO1 CLO1
động từ chỉ sự chuyển động, tội phạm, tính cách; nghệ
thuật, viết lách và tiểu thuyết; các lễ hội, sự kiện đám
cưới.
CO2 CLO2 Sử dụng khá thành thạo hầu hết các cấu trúc ngữ pháp
cơ bản trong học phần như: quá khứ hoàn thành; mệnh
đề when với thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành;
3

câu tường thuật trực tiếp (động từ: say và tell); câu
điều kiện loại 0 và loại 1; câu điều kiện loại 2; mệnh
đề chỉ mục đích; động từ “used to”; ôn tập (hình thức
động từ to infinitive hoặc động từ V-ing.
Nghe hiểu từ khoá, hiểu và nhận biết được các thông
tin trong hội thoại, trong một bài phát biểu ngắn; giao
tiếp được trong hầu hết các tình huống nảy sinh trong
CO3 CLO3 cuộc sống với các chủ đề nói cụ thể
như sau: giới thiệu các thể loại sách, những cuốn tiểu
thuyết kỳ ảo, lễ hội, các bữa tiệc phổ biến trên thế giới,
đưa ra lời đề nghị, lời mời, ...;
Đọc hiểu các văn bản có độ dài trung bình, về nhiều
chủ đề gồm: đọc hiểu nội dung chính, đọc lấy thông
tin, đọc và xác định thông tin đúng/sai, đọc và đoán
CO4 CLO4 nghĩa của từ mới dựa trên văn cảnh; viết một đoạn văn
có độ dài khoảng 150 từ có tính liên kết về các chủ đề
bài học bằng cách kết nối các thành tố đơn lập thành
bài viết có cấu trúc.
Có khả năng kiểm soát khá tốt trong khi trình bày. Có
CO5 CLO5 thể còn mắc lỗi, nhưng người sử dụng vẫn thể hiện
được rõ ràng ý mình muốn truyền đạt.

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (tham khảo bảng minh họa):
CL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PLO PLO PLO PLO PLO
Os O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 10 11 12 13 14
1
2
3
4
5
5. Học liệu:
a. Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Jane Revell, Mary Tomalin (2016), American Jetstream (Pre-intermediate B),
Helbling Languages.
b. Tài liệu tham khảo lựa chọn:
2. Helen Stephenson, Paul Dummett, John Hughes (2015), Life (A2-B1), Oxford
University Press
3. Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson (2017), American
English File- Pre-intermediate, Oxford University Press
4. Paul Seligson, Carol Lethaby, Cris Gontow, Tom Abraham (2017), English ID
2A, Richmond & Vietnam News Agency Publishing House.
4

6. Đánh giá học phần:

Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần
Thành Bài đánh giá Thời điểm CĐR Tỷ lệ
phần học phần %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh Bài tập online + chuyên 10%
Thường xuyên CLO5
giá quá cần
trình Kiểm tra hàng tuần/ hoạt Quá trình 10%
động trong lớp
A2. Đánh Kiểm tra tự luận + trắc CLO1.1 20%
giá giữa nghiệm giữa kỳ Giữa kỳ CLO1.2
kỳ CLO2.1
CLO2.2
A3. Đánh Thi tập trung cuối kỳ: tự CLO1.1 60%
giá cuối luận + trắc nghiệm Cuối kỳ CLO1.2
kỳ CLO2.1
CLO2.2
CLO3
CLO4
Tổng cộng 100%
7. Kế hoạch giảng dạy:
Tuần/ CĐR Bài Tài
buổi Nội dung Học Hoạt động dạy và đánh giá liệu
học phần học chính
và tài
liệu
tham
khảo
1 2 3 4 5 6
 Orientation CLO1.1; Giảng viên: Bài tập Tài
CLO1.2; + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
Tuần 1  Grading policy viên 5a. [1];
/buổi CLO2.1; ở nhà)
làm việc cá nhân hoặc 5b.
thứ 1 Unit 10: The news and CLO2.2; theo cặp/nhóm Unit 10
[2];
(Lesson 1)
journalism CLO3 + Gợi ý, cho nhận xét, 5b.
và hỗ trợ sinh viên khi +
[3];
CLO4 cần thiết
Lesson 1: She had + Nghe sinh viên trình Workbook: 5b. [4]
fallen through a CLO5 bày và cho ý kiến p.17
window! P.30-31 đánh giá
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe,
VOCABULARY: verbs nhìn,
5

of movement lặp lại theo mẫu, và


thực hiện các hoạt
động
nhận biết thông tin và
giao tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Unit 10 (cnt.) Giảng viên: Bài tập Tài
Lesson 2: He said / she + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
Tuần 1 said… p. 32-33 viên ở nhà) 5a. [1];
/buổi làm việc cá nhân hoặc 5b.
 READING: answer theo cặp/nhóm Unit 10
thứ 2 [2];
questions & complete CLO1.1; + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 2) 5b.
the sentences và hỗ trợ sinh viên khi +
CLO1.2; [3];
cần thiết
 GRAMMAR 2: CLO2.1; Sinh viên: Workbook: 5b. [4]
Reported speech CLO2.2; + Học ở lớp p.18
 GRAMMAR: Past + Làm viêc cá nhân,
CLO3 hoặc theo cặp, nhóm
perfect
+ Ôn bài đã học, học
SPEAKING: Story CLO4 thuộc từ vựng. Truy
about robbery CLO5 cập làm bài tập online
và bài tập trong
+ Discussion: Act 1 p.32 workbook.
+ Reading: Answer the
questions Act 3, p. 34
+ Speaking: Act 9, 10
Unit 10 (cnt.) Giảng viên: Bài tập Tài
Lesson 3: What + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
viên ở nhà) 5a. [1];
Tuần 1 questions did he ask? làm việc cá nhân hoặc 5b.
Unit 10
/buổi P.34-35 theo cặp/nhóm [2];
thứ 3 + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 3) 5b.
và hỗ trợ sinh viên khi +
+ Listening 1: Act. 1, 2, 3 [3];
cần thiết
(p. 34) Workbo 5b. [4]
+ Nghe sinh viên trình
bày và cho ý kiến ok: p.19
+ Listening 2: Act. 12, 13,
14, 15 (p. 35) đánh giá
Sinh viên:
+ Grammar: Reported + Học ở lớp
speech (Act. 5, 6 + Làm viêc cá nhân,
p.34) hoặc theo cặp, nhóm
Speaking (Act. 18, 19; + Ôn bài đã học, học
6

p. 35) thuộc từ vựng. Truy


cập làm bài tập
online và bài tập
trong workbook.
Unit 10 (cnt.) Giảng viên: Bài tập Tài
Tuần 2  Vocabulary Plus + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
/buổi  Language in Action viên ở nhà) 5a. [1];
thứ 1 làm việc cá nhân hoặc 5b.
theo cặp/nhóm Unit 10
[2];
+ Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 5b.
và hỗ trợ sinh viên khi Voc + Lg in
[3];
cần thiết action)
 Vocabulary Plus 5b. [4]
Sinh viên:
+ Vocabulary: Verbs of + Học ở lớp: thực hiện +
movement (Act. 1, 2, các hoạt động nhận Workbook:
3; p. 36), Crime (Act. biết thông tin và giao p.20
4, p.36) tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
+ Wordbuilder: Prefix UN- hoặc theo cặp, nhóm
 Language in Action + Ôn bài đã học, học
+ Discussion: Act.1, p. 37 thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
+ Speaking: Telling an và bài tập trong
anecdote workbook.
Units 9&10 Review Giảng viên: Bài tập Tài
T uses activities and + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
Tuần 2 viên 5a. [1];
ở nhà)
/buổi games to have Ss review làm việc cá nhân hoặc 5b.
thứ 2 vocabulary, grammar, theo cặp/nhóm Review
[2];
and skills in Unit 9 & 10. + Gợi ý, cho nhận xét, Unit9&10 5b.
và hỗ trợ sinh viên khi +
+ All activities (p. 38, [3];
cần thiết
Sinh viên: Workbook: 5b. [4]
39)
+ Học ở lớp: thực hiện p.21
T has Ss read about các hoạt động nhận
‘Superfoods” to get some biết thông tin và giao
information about tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
culture. (p.43) hoặc theo cặp, nhóm
T can use some extra + Làm bài tập online
và bài tập trong
materials (Testbuilder/ workbook.
WB: p. 21, 22) for extra
practice.
Unit 11: Artists and Giảng viên: Bài tập Tài
writers + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
viên ở nhà) 5a. [1];
Tuần 2 làm việc cá nhân hoặc
7

/buổi Lesson 1: What it really theo cặp/nhóm Unit 11 5b.


thứ 3 takes P.40, 41 + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 1) [2];
và hỗ trợ sinh viên khi 5b.
cần thiết + [3];
VOCABULARY: The + Nghe sinh viên trình
Workbook: 5b. [4]
arts bày và cho ý kiến
đánh giá p.22
READING: Public
Sinh viên:
Speaking
+ Học ở lớp:
G GRAMMAR: Zero and thực hiện các hoạt
first conditional động
+ Vocabulary: The arts nhận biết thông tin và
(Act. 1,2, 3, p.40) giao tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
+ Reading: Act. 5 & 7, 8, hoặc theo cặp, nhóm
9 (p. 40, 41) + Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Unit 11: Artists and Giảng viên: Bài tập Tài
writers + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
Tuần 3 (cnt.) viên ở nhà) 5a. [1];
/buổi Lesson 2: If I took one làm việc cá nhân hoặc 5b.
theo cặp/nhóm Unit 11
thứ 1 [2];
novel … + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 2) 5b.
VOCABULARY: và hỗ trợ sinh viên khi +
[3];
cần thiết
Working objects for
+ Nghe sinh viên trình Workbook: 5b. [4]
presentations. bày và cho ý kiến p.23
GRAMMAR: second đánh giá
conditional Sinh viên:
+ Reading: Act. 1, 2,3, 4 + Học ở lớp: nghe,
nhìn,
p. 42 lặp lại theo mẫu, và
+ Grammar: Act. 5, 6, 7, thực hiện các hoạt
động
p. 43 nhận biết thông tin và
giao tiếp đơn giản
+ Speaking: Act. 8,9 p.
+ Làm viêc cá nhân,
43 hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
+ Writing: Act. 10, 11 p. thuộc từ vựng. Truy
43 cập làm bài tập online
 và bài tập trong
workbook.
Tuần 3 Unit 11: Artists and Giảng viên: Bài tập Tài
/buổi thứ writers + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
viên
8

(cnt.) làm việc cá nhân hoặc ở nhà) 5a. [1];


L Lesson 3: A writer of theo cặp/nhóm Unit 11 5b.
+ Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 3) [2];
purpose và hỗ trợ sinh viên khi
+ 5b.
+ +Vocabulary: cần thiết [3];
Expressions for + Nghe sinh viên trình Workbook: 5b. [4]
talking about writing bày và cho ý kiến p.24
đánh giá
and novels
Sinh viên:
+ Listening 1: Act. 3, 4 + Học ở lớp: nghe,
(p. 44) nhìn,
2 lặp lại theo mẫu, và
+ Listening 2: Act. 8, 9 thực hiện các hoạt
(p. 45) động
nhận biết thông tin và
+ Grammar: Purpose giao tiếp đơn giản
clauses + Làm viêc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Unit 11: Artists and Giảng viên: Bài tập Tài
writers (cnt.) - Thiết kế các trò chơi, online (làm liệu
đưa ra các tình huống ở nhà) 5a. [1];
 Vocabulary Plus thảo luận 5b.
 Language in Action + Nghe sinh viên trình Unit 11 [2];
bày và cho ý kiến (Voc & Lg
* Vocabulary Plus 5b.
đánh giá in action) +
+ Vocabulary: The arts [3];
Sinh viên:
Tuần 3 (Act. 1, 2, 3, 4 p. 46) + Thực hiện thu thập Workbook: 5b. [4]
/buổi thứ & Book types (Act. 5, kiến thức, xử lý tình p.25
3 6,7 , p. 46) huống, bài tập
+ Useful expressions + Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
* Language in cập làm bài tập online
Action: Expressing và bài tập trong
strong feelings workbook.

Tuần 4 MID-TERM TEST Giảng viên: Tài


/buổi thứ + Tổ chức ôn tập cho liệu
- T helps Ss review
1 sinh viên những kiến 5a. [1];
all the vocabulary 5b.
and grammar of U thức đã học và nhấn
[2];
10&11 and also mạnh những kiến thức 5b.
cần ghi nhớ [3];
9

+ Nghe sinh viên trình 5b. [4]


bày và cho ý kiến
the skills đánh giá
Sinh viên:
T has Ss do the mid-term + Làm viêc cá nhân,
test in the class (60 hoặc theo cặp, nhóm
mins). + SV làm bài kiểm tra
giữa kỳ 60 phút.
Unit 12: Special Giảng viên: Bài tập Tài
occasions + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
viên ở nhà) 5a. [1];
Lesson 1: Making it làm việc cá nhân hoặc
Unit 12 5b.
memorable P.48, 49 theo cặp/nhóm [2];
VOCABULARY: + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 1) 5b.
Weddings và hỗ trợ sinh viên khi +
[3];
cần thiết
GRAMMAR: verb + - 5b. [4]
+ Nghe sinh viên trình Workbook:
ing; infinitive bày và cho ý kiến p.26
+ Vocabulary: đánh giá
Tuần 4 Weddings (Act. 1, 2, Sinh viên:
/buổi thứ p. 48) + Học ở lớp: nghe,
2 nhìn,
+ Grammar verb + -ing; lặp lại theo mẫu, thực
infinitive (Act. 3-11, p. hiện các hoạt động
nhận biết thông tin và
48, 49) giao tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Tuần 4 Unit 12: Special Giảng viên: Bài tập Tài
/buổi thứ occasions + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
3 viên ở nhà) 5a. [1];
Lesson 2: Celebrations, làm việc cá nhân hoặc
Unit 12 5b.
past and theo cặp/nhóm [2];
present P.50, 51 + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 2) 5b.
VOCABULARY: và hỗ trợ sinh viên khi +
[3];
cần thiết
Farming 5b. [4]
+ Nghe sinh viên trình Workbook:
GRAMMAR: simple bày và cho ý kiến p.27
past passive đánh giá
READING Sinh viên:
+ Speaking & Listening: + Học ở lớp: nghe,
nhìn,
(Act. 1,2,3, 4 p. 50)
10

+ Reading: Act. 5,6 (p. 50) lặp lại theo mẫu, và


+ Grammar: used to (Act. thực hiện các hoạt
động
7, 8, 9 p. 51) nhận biết thông tin và
giao tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Unit 12: Special Giảng viên: Bài tập Tài
occasions + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
viên ở nhà) 5a. [1];
Lesson 3: Reliving an làm việc cá nhân hoặc
Unit 12 5b.
experience P.52, 53 theo cặp/nhóm [2];
VOCABULARY: + Gợi ý, cho nhận xét, (Lesson 3) 5b.
Health và hỗ trợ sinh viên khi +
[3];
cần thiết
LISTENING
+ Nghe sinh viên trình Workbook: 5b. [4]
GRAMMAR: bày và cho ý kiến p.28
Questions with đánh giá
What/Who/Which Sinh viên:
Tuần 5 SPEAKING + Học ở lớp: nghe,
/buổi thứ nhìn,
1 lặp lại theo mẫu, và
thực hiện các hoạt
động
nhận biết thông tin và
giao tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
+ Ôn bài đã học, học
thuộc từ vựng. Truy
cập làm bài tập online
và bài tập trong
workbook.
Tuần 5 Unit 12: Special Giảng viên: Bài tập Tài
/buổi occasions (cont) + Tổ chức cho sinh online (làm liệu
thứ 2  Vocabulary Plus viên ở nhà) 5a. [1];
làm việc cá nhân hoặc 5b.
 Language in Action theo cặp/nhóm Unit 12
[2];
+ Gợi ý, cho nhận xét, (Voc + Lg 5b.
và hỗ trợ sinh viên khi in action)
* Vocabulary Plus [3];
cần thiết
+ Nghe sinh viên trình + 5b. [4]
11

+ Adjectives describing bày và cho ý kiến


Workbook:
feelings: Act. 1, 2, 3 đánh giá
Sinh viên: p.29
p. 54 + Học ở lớp: thực hiện
+ Useful expressions: Act. các hoạt động nhận
4, p. 54 biết thông tin và giao
+ FOCUS ON: like tiếp đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
* Language in Action
hoặc theo cặp, nhóm
Giving instructions & + Truy cập làm bài tập
Making requests online và bài tập trong
+ Discussion: Act. 1, p. 55 workbook.
+ Watching videos:
Giảng viên: Tài
FINAL REVIEW + Tổ chức cho sinh liệu
viên 5a. [1];
+ T has Ss review làm việc cá nhân hoặc 5b.
Vocabulary, Grammar, theo cặp/nhóm [2];
and Skills to get ready + Gợi ý, cho nhận xét, 5b.
Tuần 5 for their final test. và hỗ trợ sinh viên khi
[3];
/buổi cần thiết
5b. [4]
thứ 3 + T gives Ss extra Sinh viên:
practice/ sample test on + Thực hiện các hoạt
what they have learned động nhận biết thông
for 3 units to get them tin
well-prepared for the + Làm viêc cá nhân,
final test. hoặc theo cặp, nhóm
8. Quy định của học phần:
8.1. Quy định về đánh giá chuyên cần, quá trình: Phải tham dự ít nhất 70% thời
lượng học phần. Sinh viên nghỉ quá 30% thời lượng học phần sẽ bị cấm thi cuối kỳ
8.2. Quy định về đánh giá giữa kỳ: Tham gia làm bài kiểm tra đúng lịch, nghiêm túc
và đạt điểm từ trung bình trở lên
8.3. Quy định về đánh giá cuối kỳ: tham gia kỳ thi cuối kỳ theo đúng quy định và đạt
điểm từ trung bình trở lên cho tất cả các kỹ năng.
8.4. Quy định về cấm thi cuối kỳ: Sinh viên vắng mặt trên lớp quá 30% số tiết học
của học phần sẽ không được tham dự kỳ thi kết thúc học phần.
8.5. Nội quy lớp học:
Cam kết của giảng viên + Cung cấp đầy đủ tài nguyên học tập liên
quan đến môn học
+ Trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng cho
sinh viên
+ Đánh giá sinh viên công bằng, khách quan
Yêu cầu đối với sinh viên + Đi học đầy đủ và đúng giờ
+ Không đi muộn quá 20 phút
12

+ Làm đầy đủ bài tập theo yêu cầu


Quy định về hành vi trong lớp + Tôn trọng giảng viên và sinh viên cùng
học lớp
+ Giữ trật tự, không gây ồn ào
+ Để điện thoại ở chế độ rung hoặc im lặng
Các quy định khác + Không mang theo các vật nguy hiểm, dễ
cháy nổ vào lớp học
+ Chỉ sử dụng Internet nhằm tra cứu thông
tin phù hợp, phục vụ việc học tập
+ Giữ gìn vệ sinh chung
9. Ngày biên soạn: 25/11/2019

Kiểm soát chuyên môn Giảng viên biên soạn


Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Như Nguyệt


Chịu trách nhiệm khoa học Giảng viên đọc lại, phản biện
Trưởng Khoa

Phê chuẩn của


Chủ tịch hội đồng
khoa học và đào tạo

GS.TS. Nguyễn Lộc


10. Ngày cập nhật: 25/11/2021
13

Trưởng Bộ môn Trưởng khoa Giảng viên biên soạn

You might also like