You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT NHIỆT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


DTA0040 - Anh Văn 4
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 tín chỉ
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết lý thuyết trên lớp: 15 tiết
- Số tiết thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm,...): 30
tiết
- Số giờ kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ
án/khoá luận tốt nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): Không có
- Số giờ tự học của sinh viên: 90 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương 
Kiến thức cơ sở ngành  Kiến thức ngành 
Bắt buộc  Tự chọn 
Bắt buộc  Tự chọn  Bắt buộc  Tự chọn 

1.4. Học phần tiên quyết: Không


1.5. Học phần học trước:
Anh Văn 1 - DTA0010
Anh Văn 2 – DTA0020
Anh Văn 3 – DTA0030
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 04 Khóa: 26
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Nội dung giảng dạy bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt và tài liệu
học tập chính (slides bài giảng, giáo trình chính, handout, file audio)
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn: Anh văn
- Khoa: Ngoại Ngữ
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Mục tiêu dạy học:
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức:
1
Về từ vựng: từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các chủ đề về: các dụng cụ và các môn thể thao
dưới nước, các thể loại TV shows, các loại nhạc cụ, các thành ngữ liên quan đến cơ thể, các thể
loại nhạc, các từ ngữ liên quan đến công việc, các chủng loài động vật, thế giới tự nhiên, các loại
thức ăn đặc biệt, thuốc và sức khỏe.
Về ngữ pháp: các điểm ngữ pháp cơ bản như hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục
đích, động từ khiếm khuyết, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used
to vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu điều kiện loại 1, cấu trúc chỉ khả năng
và sự chắc chắn.
Sử dụng vốn từ và cấu trúc ngữ pháp để xây dựng các bài nói, bài viết ngắn theo chủ đề.
Môn học nhằm rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
Giao tiếp (nghe, nói, thuyết trình, viết đoạn văn ngắn)
Sử dụng ngoại ngữ trong các chủ đề cuộc sống thường nhật
Làm việc nhóm
Quản lý thời gian
Tự học, tự nghiên cứu.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
CĐR của học phần
Ký hiệu CĐR của CTĐT
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Kiến thức
Vận dụng tốt các từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các chủ đề về:
các dụng cụ và các môn thể thao dưới nước, các thể loại TV shows, các
CELO1 loại nhạc cụ, các thành ngữ liên quan đến cơ thể, các thể loại nhạc, ELO3
các từ ngữ liên quan đến công việc, các chủng loài động vật, thế giới tự nhiên, các loại thức ăn
đặc biệt, thuốc và sức khỏe.
Vận dụng tốt các điểm ngữ pháp cơ bản bao gồm hiện tại hoàn thành
và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục đích, động từ khiếm khuyết, hiện
CELO2 tại hoàn thành tiếp diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used to ELO3
vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu điều kiện
loại 1, cấu trúc chỉ khả năng và sự chắc chắn.
Kỹ năng
Vận dụng kỹ năng để viết email/ đoạn văn ngắn khoảng 100-150 từ
theo các chủ đề: các biện pháp để tiết kiệm và sử dụng nước có hiệu
quả, một chương trình TV shows yêu thích, một nhận vật có sức ảnh
CELO3 hưởng trong lĩnh vực truyền thông ở nước nhà, trải nghiệm của bản ELO10
thân trong 1 tình huống khó khăn phải xoay sở để vượt qua,công việc
bạn đang làm( lý do bạn yêu thích công việc đó hay lý do tại sao nó gây
sự căng thẳng), các phương cách chữa bệnh thay thế và siêu thực phẩm.
Nghe hiểu ý chính và trả lời câu hỏi với các bài hội thoại, nói chuyện
CELO4 ngắn, đọc hiểu ý chính và trả lời được các câu hỏi của các đoạn văn ELO10
ngắn theo chủ đề được học.
Vận dụng kỹ năng nói, thuyết trình hiệu quả để thực hiện tốt một
CELO5 ELO10
bài nói ngắn theo các chủ đề của bài học.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Ý thức tự học, dự lớp đầy đủ và chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tham gia tích cực các hoạt động
CELO6 ELO13
theo nhóm hoặc theo cặp hoặc cá nhân tại lớp.

2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
Năng lực tự chủ và trách
T Mã học Số Kiến thức Kỹ năng
Tên học phần tín nhiệm
T phần chỉ ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1. DTA0040 Anh Văn 4 3 N N H N N N N N N H N N S N N

2
- N: Không đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần gồm 5 đơn vị bài học: Unit 1,2,3,5 và 6 theo các chủ đề: The role of water, Switch on,
What music does, Chill out! và Consequences nhằm tập trung rèn luyện 4 kĩ năng nghe, nói đọc,
viết ở trình độ B1. Ngoài ra, môn học còn bao gồm các chủ điểm ngữ pháp cơ bản như hiện tại
hoàn thành và quá khứ đơn, mệnh đề chỉ mục đích, động từ khiếm khuyết, hiện tại hoàn thành tiếp
diễn, trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, used to vs get used to, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn
thành, câu điều kiện loại 1, cấu trúc chỉ khả năng, sự chắc chắn. và các dạng bài tập tăng cường các
kỹ năng giao tiếp, tự học, làm việc theo cặp, theo nhóm.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng
Thảo luận / thảo luận nhóm
4.2. Phương pháp học tập
- Sinh viên đọc trước nội dung bài học và luyện tập các bài tập khi về nhà
- Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận theo cặp hoặc theo nhóm
- Sinh viên có thể sử dụng kiến thức từ các môn học khác và những trải nghiệm trong cuộc
sống để đề xuất giải pháp cho các tình huống đặt ra trong bài học.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Chuyên cần: sinh viên không vắng quá 4 buổi học (20% số buổi học)
- Chuẩn bị cho bài giảng:
- Sinh viên cần tìm hiểu trước nội dung chính của bài, tìm hiểu từ vựng
- Sinh viên cần làm bài tập được giao
- Tham dự thi cuối khoá là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần

3
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Tự học
(bài tập
CELOs Chuyên trên
Speaking
Thi Thi CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ THỜI ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
cần trang giữa cuối
(10%)
(10%) Hebling- kỳ kỳ
ezone) (20%) (50%)
(10%)
Hàng tuần
Bài tập tự học
Tuần 3
CELO Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
x x x
1 đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Cuối kỳ
Bài tập tự học
Hàng tuần,
CELO Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
x x x Tuần 3
2 đóng
Cuối kỳ
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Bài tập tự học
Thi Speaking theo hình thức hỏi Hàng tuần
CELO – trả lời ngắn Tuần 5
x x x x
3 Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề Tuần 5
đóng Cuối kỳ
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Bài tập tự học
Hàng tuần
CELO Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề
x x x Tuần
4 đóng
Cuối kỳ
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Bài tập tự học Cuối mỗi chương,
CELO Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề hàng tuần
x x x
5 đóng Tuần 3
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng Cuối kỳ
Bài tập tự học Hàng tuần
Thi Speaking theo hình thức hỏi Tuần 5
CELO – trả lời ngắn Tuần 3
x x x x x
6 Thi trắc nghiệm giữa kỳ đề Cuối kỳ
đóng
Thi trắc nghiệm cuối kỳ đề đóng
Bảng 2 Trọng số thành phần đánh giá của học phần
Trọng số
TT Thành phần Ghi chú
(%)
1 Chuyên cần 10
Tự học (bài tập
2 trên trang 10
Hebling-ezone)
3 Speaking 10
Thi giữa kỳ 20
Thi cuối kỳ 50
Tổng 100
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Tài liệu học tập
American JetStream- Intermediate A- Helbling Languages
7.2. Giáo trình chính
American JetStream- Intermediate A- Helbling Languages
7.3. Giáo trình và tài liệu tham khảo khác
Cambridge Preliminary English Test- Cambridge Books for Cambridge Exams
4
Tư liệu trực tuyến:
http://hoctructuyen.vanlanguni.edu.vn/
www.helbling-ezone.vn
8. Nội dung chi tiết của học phần
8.1 Phần lý thuyết
KQHTMĐ
Tuần Nội dung của học
phần
Session 1: Course Introduction
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
- Phổ biến đề cương chi tiết
- Phổ biến các nội quy lớp học
- Phổ biến cách đăng nhập, lấy tài liệu học và làm bài trên trang
http://www.helbling-ezone.com.
Unit 1- Lesson 1: A very long way! CELO 1
Vocabulary: CELO 2
Words connected with water: sea, river; cloud, rain; sail, swim; CELO 4
boat, ship; hot, dirty; drink, shower, save, splash; boil, flter; tap CELO 5
water, soda water, salt water CELO 6
Reading: He did it first!
Grammar: - Present perfect vs. past simple
- Infnitive of purpose
Speaking: Talking about the Ice Bucket Challenge and raising money
for charity
1 B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(từ Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 1- Lesson 1 trên trang
7/1/2019- http://www.helbling-ezone.com.
12/1/2019) C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 1:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2

A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)


Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 1
Unit 1- Lesson 2: Tap or botted? CELO 2
Reading: an article about bottled water CELO 3
Grammar: Modal verbs: can /can’t, have to /don’t have to, must, should CELO 4
/shouldn’t CELO 5
Speaking: Discussing ways to save water CELO 6
Writing: a reply email explaining things you can do to save water
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 1- Lesson 2 trên trang
http://www.helbling-ezone.com.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 1:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
2 Session 1
5
(từ 14/1 A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
đến Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
19/1/2019) Unit 1- Lesson 3: Water activities
Vocabulary: Water sports and equipment CELO 1
Listening 1: instructions for doing two water sports CELO 4
Listening 2: a talk about a water sport CELO 5
Unit 1- Language in Action CELO 6
Vocabulary: Leisure facilities and Treatments
Functions: Asking for more information about gym and spa facilities
and treatments
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 1- Lesson 3 trên trang
- http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 1:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo đánh giá của giảng viên

Session 2:

A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)


Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
Unit 2- Lesson 1: Stories from the North CELO 1
Vocabulary: TV genres- Collocations: watch vs. look at CELO 2
Reading:Nordic noir CELO 3
Vocabulary: Adjectives for describing a show CELO 4
Listening: Information about Hans Christian Andersen CELO 6
Grammar: Adverbs of frequency & Used to
Writing: Writing about past TV preferences
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 2- Lesson 1 trên trang
- http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 2 :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1
Session 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 2
Unit 2- Lesson 2: The world of Telenovelas CELO 4
Reading: Avenida Brasil CELO 5
Speaking: Talking about long-running TV shows you like CELO 6
3
Grammar: Present perfect continuous
(từ 21/1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
đến
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 2- Lesson 2 trên trang
26/1/2019)
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 2:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2:

A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ) CELO 1


6
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 4
Unit 2- Lesson 3: Influential People CELO 5
Reading: David Attenborough and Diane Sawyer CELO 6
Listening 1: a conversation about male and female hosts
Listening 2: an interview with a former TV host
Unit 2- Language in Action
Vocabulary: TV talk / Requests and responses
Speaking: Asking / Telling people not to do things
TV Talk / Requests and responses
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 2- Lesson 3 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
- Writing a paragraph about an influential person in the media from
your country.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 2 :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1

CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
CELO 2
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 4
- REVIEW UNIT 1&2
CELO 6

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


- Review Quiz: Workbook p.15-16
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 1&2:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
4
Session 2:
(từ 18/2
đến A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
23/2/2019) Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 1
Unit 3- Lesson 1: Making music differently
CELO 2
Vocabulary: - Musical instruments
CELO 3
- Body metaphors (1)
CELO 4
Reading: Against the odds
CELO 6
Grammar: could / was able to / managed to
Writing: Writing about your experience of a diffcult situation
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 3- Lesson 1 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 3:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
5 Session 1

7
(từ 25/2 A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
đến Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 1
2/3/2019) Unit 3- Lesson 2: From garbage came music CELO 2
Reading: The world sends us garbage. We send back music. CELO 4
Grammar: Past continuous; past perfect CELO 5
Vocabulary: Where to put things CELO 6
Speaking: Acting out a TV interview
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 3- Lesson 2 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 3:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2:

A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)


Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 1
Unit 3- Lesson 3: Street performers CELO 2
Vocabulary: Saying what music you like. CELO 4
Grammar: Past conclusions – can’t / could / must / might have CELO 5
Listening: a conversation about an extraordinary street performer CELO 6
Unit 3- Language in Action: Complimenting someone’s performance
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Giving a short talk about a favorite song or piece of music
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 3- Lesson 3 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 3:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 1
Unit 5- Lesson 1: How did you react?
CELO 2
Vocabulary: - -ed / -ing adjectives
CELO 3
- Words connected with the body
CELO 4
Listening: a conversation with a therapist
CELO 6
Grammar: First conditional
6
Writing: Writing an ending to a story
(từ 4/3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
đến
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 5- Lesson 1 trên trang
9/3/2019)
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Unit 5
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2:

A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)


Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ) CELO 2
Unit 5- Lesson 2: Face-to-face with a bear! CELO 4
8
Reading: How does it work? CELO 5
Grammar: unless + first conditional CELO 6
Speaking: Discussing ways to reduce stress
Unit 5- Language in Action: Giving advice and making suggestions
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 5- Lesson 2 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Unit 5:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1

CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ) CELO 2
- REVIEW FOR MIDTERM TEST ( UNIT 1,2,3) CELO 4
CELO 6

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


- Xem lại các nội dung đã học trong Unit 1,2,3
7 C/ Đánh giá kết quả học tập trong các unit đã học:
(từ 11/3 Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
đến
16/3/2019) Session 2:

CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
CELO 2
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 4
- MIDTERM TEST
CELO 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Chuẩn bị trước Unit 5- Lesson 3
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành : (2 giờ)
CELO 1
Unit 5- Lesson 3: Nine-to-five
CELO 3
Vocabulary: Words connected with work (1) (2)
CELO 4
Listening 1 and 2: a conversation about research on stressful jobs
CELO 5
8 Listening 3: a description of a stressful job
CELO 6
(từ 18/3 Speaking: Saying how you feel about your job or studies
đến Writing: Writing about what you do and why it’s enjoyable or stressful
23/3/2019) B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 5- Lesson 3 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Unit 5 :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2:

9
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành : (2 giờ)
Unit 6- Lesson 1: What would we do without them? CELO 1
Vocabulary: CELO 2
- The natural world CELO 4
- Animals and animal categories CELO 6
Reading: Would we die if honeybees didn’t exist?
Grammar: Second conditional
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 6- Lesson 1 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 6:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
Unit 6- Lesson 2: Your body, your choice
CELO 2
Reading: What a load of junk!
CELO 4
Grammar: Past obligation and permission
CELO 5
Speaking: Talking about a fastfood experiment
CELO 6
Unit 6- Language in Action: Language for identifying something and
Language for being vague
- Describing things
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 6- Lesson 2 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
9 C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 6
(từ 25/3 Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
đến
Session 2:
30/3/2019)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
Unit 6- Lesson 3: Myth or miracle? CELO 1
Vocabulary: - Superfoods CELO 3
- Medicine and health CELO 4
Listening 1: a conversation about an ancient but modern remedy CELO 6
Listening 2: street interviews about home remedies
Writing: Writing about alternative medicine and superfoods
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Bài tập trực tuyến Cyber Homework Unit 6- Lesson 3 trên trang
http://www.helbling-ezone.com
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 6 :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
10 Session 1

10
(từ 1/4 CELO 1
đến CELO 2
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
6/4/2019) CELO 3
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 4
- Review UNIT 5& UNIT 6
CELO 5
CELO 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Xem lại các nội dung đã học trong Unit 5,6
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT 5,6:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên

Session 2:

CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ)
CELO 2
Nội dung GD lý thuyết và thực hành: (2 giờ)
CELO 4
- Final Review
CELO 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Xem lại tất cả các nội dung đã học trong Unit 1,2,3,5,6.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong UNIT :
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và theo yêu cầu của giảng viên
Session 1
CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ) CELO 2
- Thi Speaking CELO 5
CELO 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Không
C/ Đánh giá kết quả học tập:
11 Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và Rubric 2
(từ 8/4 đến
Session 2:
13/4/2019)
CELO 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: (2 giờ) CELO 2
- Thi Speaking CELO 5
CELO 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
Không
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Rubric 1 và Rubric 2
Session 1
12
(từ 15/4 A/ Các nội dung chính trên lớp: (1 giờ)
đến Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CELO 6
20/4/2019) - Tổng kết lớp

11
Session 2:
Dạy bù cho Session 1 (1 giờ) nếu Session 1 trùng với ngày nghỉ lễ giỗ tổ
Hùng Vương 15/4.

8.2 Phần thực hành

9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


Phòng học: Đầy đủ ánh sáng, đủ tiện nghi tối thiểu cho việc học tập và giảng dạy
Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu,bảng và micro
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học: 2018-2019
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ:
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:

Tp. HCM, ngày tháng năm

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Lê Hùng Tiến TS. Huỳnh Thị Minh Thư

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

12
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

Giảng viên cơ hữu

Họ và tên: Học hàm, học vị:


Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên:

Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)


Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Trang web: (Đưa tên website của Khoa;


Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên:
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên thỉnh giảng)

Trợ giảng của môn học (nếu có)


Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên

13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1: đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (%) 100% 75% 50% 0%
Thái độ 50 Luôn chú Khá chú ý, có Có chú ý, ít Không chú
tham dự ý và tham tham gia tham gia ý/không tham
gia các gia
hoạt động
Thời gian 50 Tính theo tỉ lệ tham dự. Tham dự đầy đủ được toàn bộ số điểm.
tham dự Không vắng quá 3 buổi (20%). Cấm thi cuối kỳ đối với sinh viên
nghỉ quá 20% số buổi học.

Rubric 2: Speaking Evaluation

Needs Work
Category Excellent (2) Good (1.5) Poor (1) Score
(0.5)
The student The student
The student
makes makes some
Vocabulary makes use of a Inadequate use
adequate inadequate
Use wide range of of vocabulary
use of use of
vocabulary
vocabulary vocabulary
The The student’s
The student’s
The student’s student’s message cannot
message has
message is message is be understood
easy flow and
generally difficult to presenting
rhythm and
Fluency understandable understand many
presents
and presents presenting hesitations and
normal
few hesitations awkward pauses that
hesitations and
and pauses. hesitations interfere with
pauses
and pauses. the ideas.
The student
The student The student
makes The student
uses a variety makes few
frequent makes many
of grammar errors in
grammatical grammatical
structures grammatical
Accuracy errors errors which
which structures even
which makes the
facilitate though the
makes it message non
the speech speech is
difficult to comprehensible
comprehension understandable.
understand.
The student The student The student The student
Organization
presents all the presents most presents presents
of ideas
information in of the lack of incoherence
14
a logical information in coherence and no logical
sequence a logical in the sequence of
sequence majority ideas
of ideas
The student The student
The student The student
cooperates does not
cooperates cooperates
Interaction deficiently cooperate with
actively with partially with
with each each other at
each other each other
other all.

15

You might also like