You are on page 1of 17

4 Díio. +ii .Oi.. .

-/í-
_______
UBND Ti™ MMrtdJWi sG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUỜNppHỌMÍCDẶỉ [MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

N^jr^^ưONG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO:

ĐÈ CUƠNt; CHI TIÉT HỌC PHẦN

1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: KỸ THUẬT DỊCH HIỆN ĐẠI NÂNG CAO


- Tên tiếng Anh: MODERN TRANSLATION TECHNOLOGIES
- Mã học phần: NNAN041
- Học kỳ: 9
-E-leaming: có
E-portfolio: có
- Thuộc khối kiến Ihứè/kỹ năng:
Giáo dục đại cương □ Cơ sở ngành □
Chuyên ngành 13 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp □
- Số tín chỉ: 2 (0 4- 2)
+ Số tiết lý thuyết; 0
+ Số tiết thực hành: 60 .
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: 30 tiết
+ Làm bài tập; 30 tiết
+ Thực hiện project: 01
+ Hoạt động khác (nếu có): 0
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Building interpretation skills, Interaction
styles in the workplace

2. Mô tả học phần
Học phần Cling cẩp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng về biên phiên dịch từ
Anh- Việt, Việt-Anh bằng cách sử dụng khối ngữ liệu thu thập từ những nguồn khác
nhau. Ngoài ra học phần cũng đưa ra những tình huống giả định giúp cho sinh viên hiểu
rõ hơn và có được bài thực hành trải nghiệm.

3. Mục tiêu học phần


- Sinh viên có được kỹ thuật chuyển tải thông tin từ nguyên bản tiếng Anh sang
tiếng Việt và từ liếng Việt sang tiếng Anh một cách tự nhiên qua việc sử dụng những ngữ
liệu khối.
- Sinh viên biết cách tìm và lập hợp những từ ngữ, thành ngữ và những cấu trúc
cho từng chủ dể có thể dịch được 1 văn bản tốt nhất.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Philipp, K. (2010). Statistical Machine Translation. Cambridge University
Press
Tài nguyên khác:
[2] Trần, Chí Thiện (2016). Hướng dẫn luyện dịch Việt Anh: Phương pháp tốt
nhát. Nxb. Đà Nang
[3] Nguyễn, Mạnh 'Thảo (2019) Thực hành biên dịch hiệu quả. Nxb. Tổng hợp
Tp. Hồ Chí Minh
[4] pym A., Perel<restenko A., & Starink B. (2006). Translation Technology and
its Teaching, Tarragona.
[5] . Agwu Uzorna Patience (2016). Modern Technology in Translation:
Contributions and Limits. Retrieved from
https://www.idosi.org/wasj/wasj34(8) 16/17.pd
5. Chuẩn đầu ra học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
s : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/licn quan nhiều

Tên HP Mức độ đóng góp
HP
Sử Dụng ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
ELOl 10
Khối Ngư 2 3 4 5 6 7 8 9
NNA Liệu '1'rong
N041 Giảng Dạy .s s H N N H s N s s
Biên Phiên
Dịch

Chi tiết Chuẩn đầu ra đuọc mô tả trong bảng sau:


CĐR của CTĐT
Chuẩn đầu ra học phần (CELOx)
(ELOx)
'1’hông thạo cách thu thập từ ngữ,
cấu trúc từ ngôn ngữ nguồn đến
CELOl ngôn ngữ đích trong biên phiên ELO1,2,3
dịch.
Kiến thức
ưng dụng dược loại từ vựng, những
thành ngữ, thuật ngữ và cấu trúc của
CELO2 ngôn ngữ nguồn làm cơ sở cho bản ELO2,3
dịch.
Ấp dụng được các cấu trúc, từ vựng,
thành ngữ và cách diễn đạt để
Kỹ năng CELO3 chuyển văn bản thành ngôn ngữ ELO6,7
dícli
Ấp ụng được những kỹ thuật dịch
CELO4 một cách thuần thục ELO6,7

ì'hể hiện tinh thần học tập lâu dài,


Năng lực
CELO5 giải quyết vấn đề một cách độc lập ELO9,10
tự chủ và
bên ngoài lớp học.
trách
I’hc hiện tinh thân trách nhiệm cao
nhiệm CELO6 ELO9,10
với nghề nghiệp

6. Chi' báo thực hiện chuẩn đầu ra

Chuẩn Chỉ báo


đầu ra thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELOx CELOx.y
Thông thạo các bước dịch một bài báo tiếng Anh - Việt, Việt-
CELOl CELOl
Anh
Phân biệt sự khác biệt giữa hai ngôn ngữ; chọn cấu trúc câu,
CELO2.1 từ vựng phù hợp trong việc chuyển đổi ý tưởnệ
CEL()2
Nắm vững việc sử dụng các loại lời nói trực tiếp và gián tiếp,
CELO2.2
những cấu trúc về ngữ, câu để diễn đạt ý.
lliểu những cấu trúc câu chuyên sâu về những chủ để như
CELO3.1 thời tiết, sức khỏe, giáo dục và các vấn đề liên quan khác để
CELO3 diễn đạt dược ý sang ngôn ngữ đích.
Nắm vững các thành ngữ để truyền đạt ý tưởng đến ngôn ngữ
CELO3.2
mục tiêu theo phong cách của tiếng Anh cũng như tiếng Việt.
CEEO4.1 Phân biệt dược sự khác biệt của những loại hình dịch thuật
CEL()4 Áp dụng những kỹ thuật để chuyển dịch ý của nguyên bản
CEEO4.2
một cách trong sáng, rõ ràng
Ấp dụng dược những ngữ vựng, thuật ngữ cũng như thành
CELO5 CELO5 ngữ thông dụng; giải qyết những vấn đề liên quan hiệu quả
thông qua việc đọc tham khảo sách, báo nước ngoài
Ý thức dạo đức nghề nghiệp trong dịch thuật, có sự trung
CELO6 CELO6 thành với .nguyên bản và không đánh lừa ý thức cho mục đích
chủ quan.
Thể hiện tinh thần trách nhiệm cao, ý thức tự chủ, giải quyết
CELO7 CEEO7
tốt vấn đề phát sinh.

7. Đánh giá học phần

Chỉ báo
Hình thức Thòi thực hiện Tỉ lệ
Nội dung (CẺLOx.y
KT điểm (%)
'?■ E ■■
)
Kiêm tra giữa kỳ 50
Đánh giá '1 ham dự giờ học theo quy định. Tích cực Từ CELO6,7
15
quá trình tham gia nliững hoạt động của GV theo tuần
từng đơn vị bài học 1-12
Nhiệm vụ hàng tuần: CELO2
* Bài tập trong suốt khóa học sẽ được tính
CELO3
ngẫu nhiên. (Đánh giá cá nhân)
CELO4 15
* Bài tập viết theo nhóm sẽ được tính ngẫu
CELO5
nhiên trong suốt khóa học. (Đánh giá
CEL06
nhóm)
Trình bày nhiệm vụ của thành viên nhóm Tuần
20
trong khi thực hiện dự án. 7
Đánh giá kết thúc học phần 50
rhiết lập một hội thảo dựa trên một nghiên
Thực hiện cứu hoặc nghiên cứu theo nhóm về xu Tuần
dự án hướng của thanh niên ở tinh Bình Dương 12
trong du lịch.

8. Nội dung chi tiết hục phần


8. 1. Lý thuyết
Chỉ báo thực Tài liệu tham khảo
Hoạt động dạy hiện CĐR của
Buổi Nội duiig
và học học phần
(subCELO)
1 Trong lớp: Phuong pháp CELO4.1
1. Giới thiệu về giảng dạy: CELO5.1
khóa học - Khởi động CELO6.1 Modem technologies in
- Yêu cầu khóa - Đặt câu hỏi và CELO6.2 Translation-
học trả lời - CAT tools (computer-
- Phương pháp - Thuyết trình assisted translation)-
đánh giá - Cho ví dụ Agwu Uzoma Patience
- Hình thức kiểm - Thảo luận (2016)
tra cuối kỳ - Thực hành
- Tóm tắt nội - Tàm việc theo
dung chương cặp / nhóm
trình Phuong pháp
Unit Ì: đánh giá: Dánh
Introduction giá qua kết quả
các bài tập trực
liếp trong giờ
học.
1.1 Overview
1.2 History of
Machine
Translation Hoạt động tự
1.3 Applications học: Sinh viên
1.4 Available tìm, tổng hợp để
Resources trình bày trước
1.5 Summary lớp(chuan bị ở
Nội dung tự nhà)
học:
Tìm kiếm một
số công cụ dang
được sử dụng để
dịch
2 Unit 2: 2. 7 Phu ’o’ng pháp CELOl.l
Words, giảng dạy: CELOL2
Sentences, - Khởi động CELO2.1
Corpora - Hỏi và trả lời CELO3.1
2.1 Words - Thuyết trình CELO3.2
2.2 Sentences - Cho ví dụ CELO4.1 Modern technologies in
2.3 Corpora - Thảo luận CELO5.1 Translation- (MT)
2.4 Summary - I'hực hành CELO6.1 - CMS - Content
- Làm việc theo CELO6.2 Management System
Dịch mẫit: cặp ! nhóm - TMS - Translation
Bản văn chủ đề Phuong pháp Management
Xã hội đánh giá: Dánh System (information
giá qua kết quả systems and translation
các bài tập trực service portals)
tiếp trong giờ
Nội dung tự học.
học: Hoạt động tự
Sử dụng công cụ học: Sinh viên
nào đó để luyện dọc bài và làm
dịch 1 bài theo bài lập thêm ở
chủ đề Xã hội nhà
3 Unit 3: Phuong pháp CELOl.l Agwu Uzoma Patience
Probability' giảng dạy: CELO1.2 World Appl. Sci. J., 34
Theory - Khởi động CELO2.1 (8): 1118-1123,2016
3.1 Estimating - Đặt câu hỏi và CELO3.1
Probability trả lời CELO3.2
Distributions - 'Phuyếl trình CELO4.1
3.2 Calculating - Cho ví dụ CELO5.1
Probability - 'rhảo luận CELO6.1
Distributions - Thực hành CELO6.2
3.3 Properties of - Làm việc theo
Probability cặp / nhóm
Distributions Phuong pháp Modern Technology in
3.4 Summary dánh giá: Translation:
Dánh giá qua kết Contributions and Limits
Oich mẫu: quả các bài tập
Bản văn chủ đề trực tiếp trong giờ
Xã hội học.
Nội dung tự Hoạt động tự
học: học: Sinh viên
Sử dụng công cụ dọc bài và làm
nào đó để luyện bài tập thêm ở
dịch 1 bài theo nhà
chủ đề Xã hội
Unit 4: Word- Phuong pháp CELOl.l The Impact of
Based Models giảng dạy: CELO1.2 Translation Technologies
4.1 Machine - Khởi động CELO2.1 on the Process and
Translation by - Đặt câu hỏi và CELO3.1 Product of Translation
Translating trả lời CELO3.2
Words 8 - rhuyết trình CELO4.1
4.2 Learning - Cho ví dụ CELO5.1
Lexical - Thảo luận CELO6.1
Translation - Thực hành CELO6.2
Models - Làm việc theo
4.3 Ensuring cặp / nhóm
Fluent Output Phirong pháp
4.4 Higher IBM đánh giá; Dánh
Models giá qua kết quả
4.5 Word các bài tập trực
Alignment tiếp trong giờ
4.6 Summary học.
2. Dich mẫu: Hoạt động tự
Bản văn chủ dề học: Sinh viên
Xã hội đọc bài và làm
Nội dung tự bài lập thêm ở
học: nhà
Tìm thêm bài
trên Internet dê
đọc và tóm 'tắt.
5 Unit 5: Phrase- Phuong pháp CELOl.l From: Tralogy, 3-4
Based Models giảng dạy: CELOL2 March 2011, Paris]
5.1 Standard - Khởi động CELO2.1 Melita Koletnik Korosec
Model - Đặt câu hỏi và CELO3.1 The Internet, Google
5.2 Learning a trả lời CELO3.2 Translate and Google
Phrase - Thuyết trình CELO4.1 Translator Toolkit -
Translation - Cho ví dụ CELO5.1 Nuisance
Table - Thảo luận CELO6.1 or Necessity in
5.3 Extensions - Thực hành CELO6.2 Translator Training?
to the - Làm việc theo
Translation cặp / nhóm
Model Dánh giá qua kết
5.4 Extensions quả các bài tập
to the trực tiếp trong giờ
Reordering học.
Model Hoạt động tự
5.5 EM Training học: Sinh viên
of Phrase-Based đọc và dịch thêm
Models ớ nhà
5.6 Summary
2. Dịch mẫu:
Bản văn ỏhủ để
giáo dục
Nội dung tự
học:
Dịch bản mẫu
theo hướng dẫn
Unit 6: Phuong pháp CELOl.l Modern Technology in
Decoding giảng dạy: CELOL2 Translation:
6.1 Translation - Khởi động CELO2.1 Contributions and Limits
Process - Đặt câu hởi và CELO3.1
6.2 Beam Search trả lời CELO3.2
6.3 Future Cost - Thuyết trình CELO4.1
Estimation - Cho ví dụ CELO5.1
6.4 Other - Thảo luận CELO6.1
Decoding - Thực hành CELO6.2
Algorithms - Làm việc theo
6.5 Summary cặp / nhóm
Phuong pháp
2. Dịch mẫu: đánh giá: Đánh
Bản văn chủ đề giá qua kết quả
Giáo dục các bài tập trực
tiếp trong giờ
Nội dung tự học.
học: Hoạt động tự
Dịch bản mẫu học: Sinh viên
theo hướng dẫn. dọc bài và làm
bài tập thèm ở
nhà
7 Unit 7: Phu’O’ng pháp CELOl.l Textbook:
Evaluation giảng dạy: CELO1.2 (2006) Translation and
8.1 Manual - Khởi động CELO2.1 Technology
Evaluation - Đặt câu hói và CELO3.1 p. 135-151
8.2 Automatic trả lời CELO3.2
Evaluation - Thuyết trình CELO4.1 Evaluating Translation
8.3 Hypothesis - Cho ví dụ CELO5.1 Tools
Testing - Thảo luận CELO6.1 - Evaluation methods
8.4 Task- - Thực hành CELO6.2 - General frameworks for
Oriented - Làm việc theo evaluating translation
Evaluation cặp / nhóm tools
8.5 Summary Phuong pháp - Conclusion
dánh giá: Đánh
giá qua kết quả
các bài tập trực
tiếp trong giờ
học.
ỉloạt động tự
học: Sinh viên
Nội dung tự đọc bài và làm
học: bài tập thêm ở
Dịch bản mẫu nhà
theo hướng dẫn.
8 Un it 8: Phuong pháp CELOl.l
Present on giảng dạy: CELO1.2
group report - Thuyết trình CELO2.1
- Làm việc theo CELO4.1
cặp ! nhóm CELO5.1
Phương pháp
đánh giá: Đánh
giá qua bài thuyết
trình.
Nội dung lự lloạt dộng tự
học: học: Sinh viên
Nhóm tự kiểm dọc bài và làm
tra bài đế hoàn bài tập thêm ở
tất bài báo cáo nhà
9 Tn ĨTS: Phương pháp CELOl.l
Present on giảng dạy: CELO1.2
group report - Làm việc theo CEEO2.1
t

cặp / nhóm CEL 04.1


Phu’O’ng pháp CELO5.1
đánh giá: Đánh
giá qua bài thuyết
trình.
íloạt động tự
Nội dung tợ học: Sinh viên
học: dọc bài và làm
Nhóm tự kiểm bài tập thêm ở
tra bài để hoàn nhà
tất bài báo cáo
Unit 9: Phương pháp CELOl.l
moodern tools giảng dạy: CELO1.2
and analysis - Làm việc theo CELO2.1
technologies cặp / nhóm CELO4.1
(Cont) Phương pháp CELO5.1
đánh giá: Đánh
Nội dung tự giá qua bài thuyết
học:
trình.
Nhóm tự kiêm
íloặt dộng tự
tra bài để hoàn
học: Sinh viên
tất bài báo cáo
dọc bài và làm
bài tập thêm ở
nhà

Unit 9: Phuong pháp CELOl.l


moodcrn tools giảng dạy: CELO1.2
and analysis - Làm việc theo CELO2.1
technologies cặp / nhóm CELO4.1
(Cont) Phương pháp CELO5.1
đánh giá: Đánh
Nội dung tự giá qua bài thuyết
học:
trinh.
Nhóm tự kiêm
Hoạt dộng tự
tra bài để hoàn
học: Sinh viên
tất bàỉ bảo cáo
đọc bài và làm
bài tập thêm ở
nhà
Unit 10: Phương pháp CELO2 Textbook (pages 154-
Creating giảng dạy: 159)
CEL03
multilingual
technologies CELO4,5
- Đặt câu hỏi và CELO6
trả lời CELO7

- Thảo luận

- Thực hành

- Làm việc theo


cặp / nhóm

Phuong pháp:

Kiểm tra từ vựng


thu thập theo chủ
đề,

Bài thực hành

Hoạt động tự
học: Sinh viên
đọc bài và thu
thập những từ !
mới, những thành <1

ngữ, cấu trúc câu


liên quan đến chủ
đề; Sức khỏe
8.2. Thực hành

Chỉ báo thực hiện CĐR Tài liệu tham


Buổi Nội dung
ciía học phần (subCELO) khảo
1 Bài tập 1: Luyện dịch chủ đề Xã CELOl.l Giáo trình [3],
hội CELO1.2 trang 9-22)
- Từng nhóm thu thập từ, cụm từ, CELO2.1
thành ngừ, cấu trúc câu liên quan CELO2.2
đến chủ đề CELO3
- Sử dụng một công cụ dịch nào đó CELO4.1
dịch và viết kết luận. CELO4.2
2 Bài tập 2: Imyện dịch chủ đề Xã CELOl.l Giáo trình [3],
hội CELO1.2 trang 23 đến
- Từng nhóm thu thập từ, cụm từ, CELO2.1 45
thành ngữ, cấu trúc câu liên quan CELO2.2
đến chủ đề CELO3
- Sử dụng một công cụ dịch nào đó CELC)4.1
dịch và viết kết luận. CELO4.2
3 Bài tập 3: Luyện dịch chủ dề CELOl.l
Kinh tế CELO1.2 Giáo trình [3],
- Từng nhóm thu thập từ, cụin từ, CELO2.1 trang 24 đến
thảnh ngữ, cấu trúc câu liên quan CELO2.2 38
đến chủ đề CELO3
- Sử dụng một công cụ dịch nào đó CELO4.1
dịch và viết kết luận. CELO4.2
4 Bài tập 4: Luyện dịch chủ đề CELOl.l Giáo trình [3],
Kinh tế CELO1.2 trang 39 đến
- 1’ừng nhóm thu thập từ, cụm từ, CELO2.1 51
thành ngữ, cấu trúc câu liên quan CELO2.2
đến chủ đề CELO3
- Sử dụng một công cụ dịch nào đó CELO4.1
dịch và viết kết luận. CELO4.2
5 Bài tập 5: Luyện dịch chủ dề Sức CELOl.l Giáo trình [3],
kheo CELO1.2 trang 52 đến
- Từng nhóm thu thập từ, cụm từ, CELO2.1 60
thành ngữ, cấu trúc câu liên quan CEL()2.2
đến chủ đề CELO3
- Sử dụng một công cụ dịch nào đó CELO4.1
dịch và viết kết luận. CELO4.2
6 Bài tập 6: Kct luận CELOl.l Giáo trình [3],
I
Từng nhóm viết so sánh giữa CELO1.2 trang 61 đến II

những công cụ dã sử dụng dịch CELO2.1 85


trong suốt học phần CELO2.2
CELO3
CELO4.1
CELO4.2
9. Hiióng dẫn họe phần

9.1. Đối vói sinh viên

- Giờ tự học: Bên cạnh giò ’ học theo lịch trình, sinh viên nên dành hơn ba mươi giờ cho
các tín chỉ lý thuyết và thực hành bao gồm các nội dung sau:
+ Chuẩn bị bài học mới, đọc tài liệu tham khảo, và ôn lại các ghi chú và tài liệu từ các bài
học trước;
+ Hoàn thành các hoạt dộng được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài tập, làm việc
nhóm;
+ Hoàn thành nhật ký tụ học, v.v.
Tham dự các bài giảng trên lớp đầy đủ, ít nhất 80%
Hoàn thành tất cả các bài tập do giảng viên đưa ra;
- Hoàn thành tất cả các yêu cầu khi được giáo viên giao - sinh viên không làm bài kiểm
tra giữa khóa mà không được cho phép sẽ nhận được 0 điểm
9.2. Đôi vói giáng viên

- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng
- Đảm bảo kế hoạch giảng dạy của học phần
- Chuẩn bị bài giảng, giáo trình, tài liệu tham khảo đi kèm
- Khai thác các phương tiện, công cụ dạy học
- Bao quát lớp, sử dụng thời gian hợp lý
10. Phiên bàn chỉnh sủa
ST THỜI GIAN Dự KIÉN
PHIÊN BẢN GHI CHÚ
T CHỈNH SỬA
1 1.0 Kết thúc năm học
2
11. Phụ trách học phần

STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ


1 Cao Xuân rhọ lhocx@tdmu.edu. vn
2 Lê Tiến Dũng dunglt@tdmu.edu. vn
3 Võ Thị Hải Yến yenvth@tdmu.edu.vn
4 Nguyễn l'hị Phước Bình binhntp@tdmu.edu.vn

- Chương trình: Ngôn Ngữ Anh Khoa: Ngoại Ngữ


- Địa chỉ: 06 dường Trần Văn ơn, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương;
- Email liên hệ: khoangoaingu@tdmu.edu.vn
- Điện thoại: 02743837804
Bĩnh Dương, ngày^^ thảng Oĩ năm

GIÁM ĐỐC C1ĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. iMù LÊ TIẾN DŨNG

PHÒNG ĐTĐIỈ fTRƯỞNG KHOA

KHOA n g h ạ Sg ĨP
HIỆU TRƯỞNG
llffVLVC
Bwu DAU
A. Đánh giá quá trình (51^ —
Rubric 1: Đánh giá chuycncifirffnam dự lóp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (%) 100% 75% 50% 0%
Thái độ 50 Tuôn chú ý Khá chú ý, có Có chú ý, ít Không chú
tham dự và tham gia tham gia tham gia ý/không tham
các hoạt động gia
Thòi 50 Ghi cách GV tính điểm *
gian
tham dự
- Cột diêm này tuỳ GV qui định.
VD: mỗi buổi 1k )c là 5% và không dược vắng trên 2 buổi
Rubric 2: Đánh giá Thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung Kém
số (%) 100% 75% bình 0%
50%
Thái độ 20 Khơi gợi Tham gia thảo It tham gia Không tham
tham gia vấn dề và hiận thảo luận gia
dẫn dắt
cuộc thảo
juận_____
Kỹ năng 40 Phân tích, Phân tích, đánh Phân tích, Phân tích,
thảo đánh giá tốt giá khá tốt đánh giá đánh giá chưa
luận khi tốt, khi tốt
chưa tốt
Chất 40 Sáng lạo, Phù hợp Có khi phù
Không phù
lượng phù hựp hợp, có khi
hợp
đóng chưa phù
góp ý hợp
kiến
Cách sử dụng;
GV có thể sử dụng Rubric này để đánh giá sv khi đến tham dự một nhóm thảo luận hoặc
để sv đánh giá lẫn nhảu khi họ thảo luận nhóm.
Trước khi sử dụng, G V phải giải thích trước cho sv
B. Danh giá cuối khóa hục (50%)
Rubric 3: Đánh giá cá nhân trong LÀM VIỆC NHÓM

Tiêu chí 1'rong số Tốt Khá Trung bình Kém


(%) 100% 75% 50% 0%
Thòi gian 15 Chia đều cho số lần họp n lóm
tham gia
họp nhóm
đầy dủ
Thái độ 15 Kct nối Kốt nối khá Có kết nối Không kết nối
tham gia tốt tốt khác nhưng đôi
tích cực khi còn lơ là,
phải nhắc
nhỡ
Ý kiến 20 Síing Hữu ích Tương đối Không hữu
đóng góp tạo/rất hữu ích ích
hữu ích hữu ích
Thời gian 20 Dũng hạn Trễ ít, Trễ nhiều, có Không
giao nộp . không gây gây ảnh nộp/Trễ gây
sản phẩm ảnh hưởng hưởng ảnh hưởng
đúng hạn quan trọng không thể
nhưng đã khắc phục
khắc phục
Chất 30 Dáp ứng Đáp ứng Đáp ứng một Không sử
lượng sản tốưsáng khá tốt yêu phần yêu dụng được
phẩm giao tạo cầu cầu, còn sai
nộp tốt sót quan
trọng

Rubric 4. Đánh giá THUYẾT TRÌNH (cá nhân)


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (%) 100% 75% 50% 0%
rỴ-,-! ’Ã 1 • À A •
Nội dung 10 Phong phú Đầy dủ Khá đầy đủ, Thiêu nhiêu nội
còn thiếu 1 nội dung quan trọng
dung quan
trọng
20 Chính xác, Khá chính xác, Tương đối Thiếu chính
khoa liọc khoa học, còn chính xác, xác, khoa học,
vài sai sót nhỏ khoa học, còn nhiều sai sót
1 sai sót quan quan trọng
trọng
Cấu trúc 10 Cấu trúc rất Cấu trúc há Câu trúc tương Cấu trúc chưa
và tính hợp lý hợp lý đối hợp lý hợp lý
trực 10 . Rất trực Khá trực quan Tương đối Rất khó theo
quan quan và trực quan dõi
thẩm mỹ
Kỹ năng 20 lôi cuốn, rõ ràng nhưng Khó theo dõi Trình bày
trình bày thuyết phục chưa lôi cuốn nhưng vẫn có không rõ ràng,
thể hiểu được người nghe
không thể hiểu
được
T ương 10 tốt, háo quát khá tốt, khá Thỉnh thoảng Không có tương
tác vói bao quát có tương tác tác/rất ít
người nhưng chưa
nghe bao quát
Quản lý 10 Làm chủ Hoàn thành Hoàn thành Quá giờ
thòi gian thời gian đúng thời gian, đúng thời
còn vài phần gian, nhưng
chưa cân đối rất nhiều phần
thiếu cân đối.
Trả lòi . 10 trả lời đầy Trả lời đúng đa Trả lời đúng Không trả lời
câu hỏi đủ, rõ ràng, số, còn sai sót một số câu được đa số câu
và thỏa đáng nhỏ hỏi, còn sai sót hỏi
quan trọng

Rubric 5: Đánh giá PROJECT

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung Kém


% ' 100% 75% bình 0%
50%
Thái độ Nêu ý 05 Tích cực Tìm Chọn ý Không
tham gia tưởng tìm kiếm kiếm và tưởng quan tâm
và chủ đưa ra trong số lựa chọn ý ,ẰI
dộng dưa dược ý được đê tưởng
ra ý tưởng tưởng nghị
mang tính khá tốt
mới
Lập kế 05 Hoàn toàn Khá hợp Chưa hợp Không
*
hoạch hợp lý, lý, điều lý, có điều hợp lý và
thực không cần chỉnh chỉnh theo không
hiện điều chỉnh chút ít góp ý điều chỉnh
i theo góp theo góp ý
ý
Quá Giai 05 Chuẩn bị Chuân bị Chuẩn bị Không
trình đoạn lốt mọi được đa được một chuẩn bị
thực hiện chuẩn diều kiện số điều số điều được điều
project bị cho việc kiện cho kiện cho kiện nào
thực hiện việc thực việc thực
project, có hiện, có hiện nhưng
thể khởi thể khởi cân bô
dộng ngay động và sung thêm
bổ sung mới có thể
sau khởi động
Giai 10 Thực hiện Thực Thực hiện Thực hiện
đoạn hoàn toàn hiện khá tương đối không
thực đúng đúng đúng đúng
hiện phương phương phương phương
t
«

pháp pháp, sai pháp, sai pháp, sai


sót nhỏ sót quan sót không
và có sửa trọng và có sửa chữa
chữa sửa chữa
10 'Triển khai Triển Triển khai Triển khai
dúng kế khai khá tưong đối chậm trễ,
hoạch đúng kế đúng kế gây ảnh
hoạch, có hoạch, có hưởng
chậm trễ chậm trễ không
nhưng gây ảnh khắc phục
không hưởng được
gây ảnh nhưng
hưởng khắc phục
được
Mức dộ 25 Ghi thang điểm cụ thể cho từng mục tiêu thành
đạt phần (dựa trên nội dung của project)
được
mục
tiêu
thành
phần
Báo cáo Nội 10 Báo cáo tiến trình thực hiện
kết quả dung Thuyết minh sản phẩm
báo cáo Bài học rút ra
Trình 10 Sử dụng Rubric đánh giá thuyết trình
bày báo
cáo
Sản 20 Các tiêu chí chấm điểm sản phâm và thang diêm
phẩm ,chi tiết

You might also like