You are on page 1of 35

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: Tương tác giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
- Tên tiếng Anh: Business-To-Business Interaction
- Mã học phần: AV271
- Học kì: 5
- E-Learning: có
- E-portfolio: có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương ❑ Cơ sở ngành ☑
Chuyên ngành ❑ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp ❑

- Số tín chỉ: 3 (2+1)


+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 30
- Tự học: 90 tiết
+ Đọc tài liệu: 60 tiết
+ Làm bài tập: 30 tiết
+ Thực hiện project: 0 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0 tiết
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: kỹ Thuật đặt câu hỏi và thảo luận.

2. Mô tả học phần
Khóa học bao gồm tám đơn vị với năm bài học trong mỗi đơn vị, và tám bài học hội
thảo kinh doanh có chủ đề liên quan đến mỗi đơn vị bài học. Hơn nữa, khóa học tập
trung vào việc xây dựng thành thục hai bộ kỹ năng quan trọng, giao tiếp tương tác
và kỹ năng kinh doanh thực tế, được thiết kế dưới dạng nghiên cứu tình huống, cho
phép sinh viên cơ hội được thực hành cùng nhau trong bối cảnh chuyên nghiệp thực
tế nhất có thể.

Khóa học cũng cung cấp những trích đoạn nghe nhìn có thật về các chủ đề doanh
nghiệp đương thời được cập nhật mới nhất, từ các loại hình nghiên cứu thị trường,
cho đến các hoạt động trong ngân hàng giao dịch điện tín, chi nhánh doanh nghiệp
nước ngoài, các loại hình hợp nhất chiến lược, những rủi ro trong đầu tư và những
doanh nhân khởi nghiệp trong thời kỳ 4.0.

3. Mục tiêu học phần

Page 1 of 35
Khóa học giúp sinh viên thu hẹp khoảng cách giữa lớp học và thế giới công việc,
đặc biệt tập trung vào các phong cách tương tác trong kinh doanh. Hơn nữa, sau
khóa học sinh viên có thể tự đo lường được năng lực trình độ tiếng Anh của mình
đồng thời tăng khả năng được tuyển dụng hơn trong tương lai.

4. Nguồn học liệu


Tài liệu bắt buộc:
[1] Dubicka, I., Rosenberg, M., Dignen, B., Hogan, M. & Wright, L. (2019).
Business Partner B2+. UK: Pearson United Kingdom.
Tài liệu không bắt buộc:
[2] Trappe, T. & Tullis, G. (2016). Intelligent Business: Upper-Intermediate.
Spain: Longman Education.
[3] Schofield, J. (2012). Workplace English 2: Get ahead with everyday business
English. UK: HarperCollins UK.

5. Chuẩn đầu ra học phần


Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quan
S: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã Mức độ đóng góp
Tên HP
HP
Tương tác ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
giữa 1 2 3 4 5 6 7 8 9
doanh
AV271
nghiệp với
doanh N H S N S H S N S
nghiệp

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:


CĐR của CTĐT
Chuẩn đầu ra học phần
(ELOx)
Áp dụng việc hiểu biết đa dạng các tình
huống doanh nghiệp và các kiểu lối
CELO1 tương tác, đặc biệt tương tác hiệu quả ELO2
khi làm việc trong môi trường đa văn
Kiến thức
hóa.
Phân tích điểm mạnh và hạn chế trong
ELO2
CELO2 mỗi lối tương tác trong nhiều tình huống
ELO7
doanh nghiệp khác nhau.

Page 2 of 35
Hoàn thiện những kỹ năng giao tiếp
cùng với những kỹ năng kinh doanh
ELO2
trong nhiều tình huống doanh nghiệp,
CELO3 ELO3
như kỹ năng dành cho các cuộc giao tiếp
Kỹ năng đầy thử thách và phát triển cách tranh
luận mang tính thuyết phục
Thể hiện được sự phản xạ toàn diện bằng
ELO6
CELO4 tiếng Anh với các tình huống được trích
từ thực tế.
Thể hiện tinh thần trách nhiệm và thái độ
Năng lực CELO5 ELO8
tích cực trong học tập
tự chủ và
Thể hiện sự yêu thích và hứng thú của
trách
CELO6 người học với môi trường làm việc ELO9
nhiệm
chuẩn quốc tế.

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra

Chuẩn
Chỉ báo thực
đầu ra
hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO
CELOx.y
x
Thể hiện sự phát triển kiến thức về các điểm trọng yếu
CELO1.1
trong môi trường doanh nghiệp
CELO1
Nhận ra tầm quan trọng của việc sở hữu các bằng cấp học
CELO1.2
thuật và kinh nghiệm làm việc
Thể hiện sự hiểu biết từng kỹ thuật giao tiếp và việc sử
CELO2.1
dụng nó
CELO2
Xác định được điểm mạnh và hạn chế của các chiến thuật
CELO2.2
và kỹ thuật giao tiếp doanh nghiệp bằng tiếng Anh.
Áp dụng các chiến thuật và kỹ thuật được giới thiệu vào đa
dạng các ngành nghề, bao gồm việc gây ảnh hưởng, thiết
CELO3.1
lập và xây dựng các mối quan hệ, làm việc nhóm và đưa ra
quyết định
CELO3
Đánh giá độ thành công và sự phù hợp của từng kỹ năng
trong kinh doanh, bao gồm các kỹ năng thuyết trình, đàm
CELO3.2
phán, tham dự và vận hành cuộc họp, giải quyết các cuộc
đàm phán khó và phát triển doanh thu.
CELO4 CELO4.1 Phác thảo và viết ra được hoàn chỉnh một thể loại báo cáo

Page 3 of 35
cho các mục đích doanh nghiệp khác nhau như, đề xuất,
thư giấy, diễn đàn nhật ký, thư điện tử, v.v
Trình xuất sự phản xạ toàn diện có hiệu quả với các kiểu
CELO4.2
lối tương tác dựa trên tình huống được xây dựng thực tế
Thể hiện tinh thần trách nhiệm khi thực hiện các bài tập,
CELO5.1
CELO5 yêu cầu được giao
CELO5.2 Thể hiện thái độ tích cực trong học tập
Nhận thức rõ tầm quan trọng của các kỹ năng giao tiếp
CELO6.1
kinh doanh đối với cuộc sống
CELO6
Thể hiện sự sẵn sàng trong việc phát triển khả năng được
CELO6.2
tuyển dụng và tiềm năng sự nghiệp trong tương lai

7. Đánh giá học phần:

Chỉ báo
Hình thức Thời Tỉ lệ
Nội dung thực hiện
KT điểm (%)
(CELOx.y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 20
- Tham gia lớp học, tham dự các bài
học và hoạt động của các bạn trong
Tham dự
lớp, và tham gia đặt câu hỏi-trả lời 10
lớp học
câu hỏi trong quá trình học và thực
hành.
- Cùng các thành viên trong
lớp/nhóm thực hiện các hoạt động CELO1.1
được thiết kế dựa vào giáo trình CELO2.1
chính của mỗi đơn vị bài học bao CELO2.2
Hàng tuần
gồm các dạng: CELO3.1
vào mỗi
+ Thảo luận chuyên môn CELO3.2
buổi học
+ Thuyết trình CELO4.1
Làm bài tập + Diễn thuyết ngắn CELO5.1
10
đầy đủ + Xây dựng kế hoạch nghiên cứu thị CELO5.2
trường
+ Thực hành kỹ thuật lãnh đạo và
tham dự với tư cách thành viên trong
cuộc họp
+ Tóm tắt hiệu suất làm việc của
nhân viên
+ Viết các loại báo cáo chuyên môn

Page 4 of 35
+ Đối thoại đưa ra quyết định cuối
cùng
+ Tóm tắt nhật ký làm việc
+ v.v.
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 30
Sinh viên được yêu cầu làm một bài
kiểm tra kỹ năng nghe hiểu dựa trên
định dạng bài thi trình độ nghe B2
của kỳ thi tiếng anh kinh doanh của
Cambridge (BEC Vantage) gồm 3
phần (từ 40-45 phút) và không được
cho phép sử dụng bất kỳ tài liệu hoặc
từ điển nào.
+ Phần 1: nghe 1 đoạn độc thoại và
đưa ra câu trả lời cho 12 câu hỏi. Để CELO1.1
trả lời câu hỏi, sinh viên phải ghi chú CELO1.2
hoặc hoàn thành câu với 1 từ hoặc 1 CELO2.1
Tự luận và
cụm từ (nhiều nhất 3 từ với/hoặc 1 Tuần CELO3.1
trắc nghiệm 30
số) thứ 11 CELO3.2
trên giấy
+ Phần 2: Nghe 5 đoạn độc thoại CELO4.1
ngắn khác nhau được liên kết với CELO5.1
nhau cùng chủ đề; được thiết kế với
hai nhiệm vụ trên tổng 10 câu hỏi,
sau đó nối mỗi người nói với 1 trong
một loạt 8 sự chọn lựa (từ A đến H).
+ Phần 3: Nghe 1 đoạn đối thoại dài
hơn (phỏng vấn, thảo luận giữa hai
hoặc nhiều người, thuyết trình, v.v)
với 8 câu hỏi nghe hiểu, yêu cầu
chọn 1 phương án đúng trong 3 sự
chọn lựa (A, B, C) cho mỗi câu hỏi.
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Vấn đáp Thi kỹ năng nói theo từng cặp thí Theo lịch CELO1.2 50
sinh, đề thi gồm 3 phần thi dự CELO2.1
+ Phần 1: 3-5 câu hỏi dành cho mỗi kiến của CELO2.2
thí sinh về bản thân và thể hiện quan nhà CELO3.2
điểm cá nhân trong thời gian 4 phút trường CELO4.1
+ Phần 2: 2 thí sinh sẽ thảo luận với CELO4.2
nhau về một tình huống được yêu cầu CELO5.2
có liên quan đến các vấn đề về kinh
doanh. Các thí sinh có 30 giây để đọc
đề tài cẩn thận, và phải thực hiện

Page 5 of 35
phần thảo luận này trong vòng 3 phút
+ Phần 3: 3-5 câu hỏi thảo luận thêm
về tình huống ở phần II hoặc chủ đề
có liên quan giữa giám khảo và thí
sinh thi cùng trong vòng 4 phút

8. Nội dung chi tiết học phần


8.1 Lý thuyết
Chỉ báo Tài liệu
Hoạt động dạy, học thực hiện
Buổi Nội dung tham
và đánh giá
CELOx.y khảo

1 1. Giới thiệu môn học: Phương pháp giảng [1] Trang


dạy và học được sử 7-16
- Giới thiệu mục tiêu môn học.
dụng:
- Giới thiệu chương trình học.
- Thuyết giảng
- Giới thiệu cách thức kiểm tra
- Thảo luận theo cặp/
và đánh giá người học
nhóm
- Phân chia nhóm (nếu cần)

Nội dung tự học:


2. Vô bài học:
CELO1.1
- Đọc và hoàn thiện
Unit 1. MARKET
các hoạt động từ Unit CELO2.1
RESEARCH
1 to Unit 3 [3] [3] Trang
CELO2.2
1.1 Market research methods 8-19
- Làm bài tập về nhà
CELO3.1
(1 periods) - Chuẩn bị và tra từ
Video: Types of market CELO4.2
mới cho bài học tiếp
research CELO5.2
Vocabulary: Terms in theo trước khi lên lớp
market research
Project: How market
research affects brands Phương pháp đánh
1.2 Working with a focus giá
group
(1 periods) - Theo dõi sự tích cực
Listening: A focus group
tham gia các hoạt
about a new app
Grammar: Question tags

Page 6 of 35
Speaking: Catching up with động trên lớp
an old friend
- Kiểm tra việc hoàn
1.3 Communication skills:
thành bài tập về nhà.
Carrying out a needs
analysis - Theo dõi việc thực
(1 periods)
Video: The needs of a new hiện các bài tập nghe,
client trả lời các câu hỏi,
Functional language: Using
leading and open questions thảo luận các vấn đề,
to effect
đóng vai trong các
Task: Agreeing details of
corporate event tình huống.
1.4 Business skills: Dealing
with questions
(1 periods)
Listening: A presentation
with questions and answers
Functional language:
Responding to questions
during a presentation
Task: Propose a change and
respond to questions

1.5 Writing: Reports –


Summary findings (1
periods)
Model text: Summary
findings from a report
Functional language:
Summarising findings of a
report or survey
Grammar: Reporting verb
patterns
Task: Write a summary of
survey findings

2 Unit 2. GIVE and TAKE Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang
dạy và học được sử 17-26
2.1 Manager or mentor? CELO1.2
dụng:
(1 periods)

Page 7 of 35
Video: How can bosses - Thuyết giảng CELO2.2
help develop staff?
- Thảo luận theo cặp/ CELO3.1
Vocabulary: Giving back
Project: An ideal mentor nhóm CELO3.2
2.2 Kindness or success? CELO4.2
(1 periods)
Reading: Why it can be Nội dung tự học: CELO5.2
cruel to be kind in the - Đọc và hoàn thiện
workplace các hoạt động từ Unit
Grammar: Cleft sentences 4 to Unit 6 [3]
Speaking: Discussing
[3] Trang
statements about yourself - Làm bài tập về nhà
20-31
2.3 Communication skills: - Chuẩn bị và tra từ
Changing an agreement
mới cho bài học tiếp
(1 periods)
Video: Changing an theo trước khi lên lớp
agreement
Functional language:
Renegotiation of an Phương pháp đánh
agreement
Task: Renegotiating details giá
of a client agreement
- Theo dõi sự tích cực
2.4 Business skills:
tham gia các hoạt
Collaboration
(1 periods) động trên lớp
Listening: A brainstorming
- Kiểm tra việc hoàn
meeting to address falling
sales thành bài tập về nhà.
Functional language:
Promoting collaboration - Theo dõi việc thực
Task: Leading and hiện các bài tập nghe,
participating in meetings to
agree on best ideas trả lời các câu hỏi,

2.5 Writing: Emails – Stating thảo luận các vấn đề,


requirements
đóng vai trong các
(1 periods)
Model text: Email stating tình huống.
requirements
Functional language:
Formal and less formal

Page 8 of 35
phrases for requirements
and reasons
Grammar: Future Perfect
Simple and Continuous
Task: Write a bulleted and
non-bulleted email stating
requirements
3 Unit 3. MONEY MATTERS Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang
dạy và học được sử 27-36
3.1 Mobile banking CELO2.1
dụng:
(1 periods)
CELO3.1
Video: A mobile money - Thuyết giảng
service in Uganda CELO4.1
- Thảo luận theo cặp/
Vocabulary: Personal
banking CELO4.2
nhóm
Project: Banking CELO5.2
preferences survey

3.2 Managing money (1 Nội dung tự học:


periods) - Đọc và hoàn thiện
Listening: Two experiences các hoạt động từ Unit
of managing money 7 to Unit 11 [3] [3] Trang
Grammar: Phrasal verbs
32-51
Speaking and writing: - Làm bài tập về nhà
Anecdotes about saving up
- Chuẩn bị và tra từ
or paying back money
mới cho bài học tiếp
3.3 Communication skills:
Presentation styles (1 theo trước khi lên lớp
periods)
Video: Presentation styles
Functional language: Fact- Phương pháp đánh
based and emotion-based
presentations giá
Task: Giving a fact-based
- Theo dõi sự tích cực
or emotion-based
presentation tham gia các hoạt

3.4 Business skills: Defending động trên lớp


your ideas (1 periods)
- Kiểm tra việc hoàn
Listening: Presenting and
defending ideas for a thành bài tập về nhà.
banking app

Page 9 of 35
Functional language: - Theo dõi việc thực
Defending ideas and
hiện các bài tập nghe,
describing consequences
Task: Presenting a proposal trả lời các câu hỏi,
and defending it
thảo luận các vấn đề,
3.5 Writing: Letter of
complaint đóng vai trong các
(1 periods) tình huống.
Model text: Letter of
complaint
Functional language: Useful
phrases for a letter of
complaint
Grammar: Participle clauses
Task: Write a formal letter
of complaint
4 Unit 4. CHALLENGES Phương pháp giảng CELO1.2 [1] Trang
dạy và học được sử 37-36
4.1 Environmental challenges CELO2.1
dụng:
(1 periods)
CELO3.1
Video: Climate change and - Thuyết giảng
coffee agriculture CELO4.1
- Thảo luận theo cặp/
Vocabulary: Collocations:
the environment CELO4.2
nhóm
Project: Sustainable CELO5.1
solutions

4.2 Cyber challenges Nội dung tự học:


(1 periods) - Đọc và hoàn thiện
Reading: Global các hoạt động từ Unit
cyberattack is a warning for 12 to Unit 15 [3] [3] Trang
‘internet of things’
52-67
Grammar: Perfect aspect - Làm bài tập về nhà
Speaking: Discussing smart
- Chuẩn bị và tra từ
technology
Writing: A short blog post mới cho bài học tiếp
4.3 Communication skills: theo trước khi lên lớp
Saying ‘no’ firmly and
politely
(1 periods) Phương pháp đánh
Video: Saying ‘no’ firmly

Page 10 of 35
and politely giá
Functional language:
- Theo dõi sự tích cực
Managing challenging
negotiations tham gia các hoạt
Task: Negotiating
allocation of tasks with a động trên lớp
colleague - Kiểm tra việc hoàn
4.4 Business skills: thành bài tập về nhà.
Challenging conversations
- Theo dõi việc thực
(1 periods)
hiện các bài tập nghe,
Listening: A difficult
conversation about trả lời các câu hỏi,
promotion
Functional language: thảo luận các vấn đề,
Managing challenging đóng vai trong các
conversations
Task: Dealing with a tình huống.
challenging conversation to
reach a positive outcome

4.5 Writing: Proposal-


Recommendations
(1 periods)
Model text:
Recommendations from a
proposal
Functional language:
Recommendations
Grammar: Compound
nouns and adjectives
Task: Write the
recommendations section of
a proposal

5 Unit 5. GLOBAL Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang


MOBILITY dạy và học được sử 47-46
CELO2.1
dụng:
5.1 Secondments abroad
CELO3.1
(1 periods) - Thuyết giảng
Video: Experiences of

Page 11 of 35
secondments abroad - Thảo luận theo cặp/ CELO3.2
Vocabulary: Relocation and
nhóm CELO4.1
secondment
Project: Relocating to a new CELO4.2
country
Nội dung tự học: CELO5.1
5.2 Relocation and retention
(1 periods) - Đọc và hoàn thiện
Reading: Toyota helps các hoạt động từ Unit
[3] Trang
relocating employees stay 16 to Unit 18 [3]
68-79
in the family - Làm bài tập về nhà
Grammar: Inversion
Speaking: Discussing your - Chuẩn bị và tra từ
studies or career
mới cho bài học tiếp
5.3 Communication skills:
theo trước khi lên lớp
Giving feedback on
performance
(1 periods)
Video: Giving feedback on Phương pháp đánh
performance giá
Functional language:
Talking about performance - Theo dõi sự tích cực
Task: Conducting
tham gia các hoạt
performance reviews
động trên lớp
5.4 Business skills:
Presentations - Kiểm tra việc hoàn
(1 periods)
thành bài tập về nhà.
Listening: A presentation
about global careers - Theo dõi việc thực
Functional language:
Developing a convincing hiện các bài tập nghe,
argument trả lời các câu hỏi,
Task: Presenting an
argument for or against thảo luận các vấn đề,
something
đóng vai trong các
5.5 Writing: Blog about a
tình huống.
relocation experience
(1 periods)
Model text Blog post about
a relocation experience
Functional language:

Page 12 of 35
Describing an experience in
a blog post

Grammar: Past Perfect


Continuous
Task: Write a blog post
about a secondment
6 Unit 6. ALLIANCES Phương pháp giảng CELO2.1 [1] Trang
dạy và học được sử 57-66
6.1 Strategic alliances CELO2.2
dụng:
(1 periods)
CELO3.1
Video: Strategic alliances in - Thuyết giảng
the airline industry CELO4.1
- Thảo luận theo cặp/
Vocabulary: Alliances and
acquisitions CELO4.2
nhóm
Project: Choosing a partner CELO5.2
6.2 Business partnerships
(1 periods) Nội dung tự học:
Listening: Types of - Đọc và hoàn thiện
business partnerships các hoạt động từ Unit
Grammar: Past modals 19 to Unit 21 [3]
Speaking: Anecdotes about
when things didn’t go - Làm bài tập về nhà
according to plan
- Chuẩn bị và tra từ
6.3 Communication skills:
mới cho bài học tiếp
Diffusing conflict (1
periods) theo trước khi lên lớp
Video: Dealing with
conflict
Functional language: Phương pháp đánh [3] Trang
Diffusing conflict
80-91
Task: Managing potential giá
conflict between an event
- Theo dõi sự tích cực
organizer and its sponsor
tham gia các hoạt
6.4 Business skills: Learning
from mistakes động trên lớp
(1 periods)
- Kiểm tra việc hoàn
Listening: Discussing
mistakes in an IT project thành bài tập về nhà.
and lessons learnt
Functional language:

Page 13 of 35
Analysing and learning - Theo dõi việc thực
from mistakes
hiện các bài tập nghe,
Task: Talking about useful
mistake you learnt from trả lời các câu hỏi,
6.5 Writing: Report extract thảo luận các vấn đề,
(1 periods)
Model text: Report extract đóng vai trong các
Functional language: Useful tình huống.
structures and phrases for
reports
Grammar: Different ways
of expressing the future
Task: Write a formal report
extract

7 Unit 7. RISK Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang


dạy và học được sử 67-76
7.1 A resilient building CELO1.2
dụng:
(1 periods)
CELO2.2
Video: Managing - Thuyết giảng
earthquake risk CELO3.1
- Thảo luận theo cặp/
Vocabulary: Managing and
minimizing risk CELO4.1
nhóm
Project: Emergency CELO5.1
protocol

7.2 Risk in investment Nội dung tự học:


(1 periods) - Đọc và hoàn thiện
Reading: The man who các hoạt động từ Unit
changed the investment 22 to Unit 24 [3] [3] Trang
industry
92-103
Grammar: Second, third - Làm bài tập về nhà
and mixed conditionals
- Chuẩn bị và tra từ
Speaking: How your life
would be different if … mới cho bài học tiếp
7.3 Communication skills: theo trước khi lên lớp
Dealing with risk (1
periods)
Video: Dealing with risk Phương pháp đánh
Functional language:
Talking about risk

Page 14 of 35
Task: Discussing how to giá
manage risks for an
- Theo dõi sự tích cực
upcoming event
tham gia các hoạt
7.4 Business skills: Analysing
risk động trên lớp
(1 periods)
Listening: Discussing - Kiểm tra việc hoàn
project risks using a thành bài tập về nhà.
probability impact matrix
Functional language: - Theo dõi việc thực
Analysing risks
hiện các bài tập nghe,
Task: Discussing travel
risks and placing them on trả lời các câu hỏi,
matrix
thảo luận các vấn đề,
7.5 Writing: Accident report
(1 periods) đóng vai trong các
Model text: Accident report tình huống.
Functional language: Useful
phrases for an accident
report
Grammar: Alternatives to if
Task: Write an accident
report
8 Unit 8. DECISIONS Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang
dạy và học được sử 77-86
8.1 The Idle Man CELO2.1
dụng:
(1 periods)
CELO2.2
Video: The Idle Man - Thuyết giảng
Vocabulary: Decisions CELO3.1
- Thảo luận theo cặp/
Project: The head or heart
debate CELO4.1
nhóm
8.2 Better decision-making (1 CELO5.1
periods)
Listening: A lecture about Nội dung tự học:
decision-making - Đọc và hoàn thiện
Grammar: to+ infinitive or các hoạt động từ Unit
–ing form 1 to Unit 3 và bài [2] Trang
Writing: A letter giving Review 1 [2] 7-32
advice about a difficult
situation - Làm bài tập về nhà

Page 15 of 35
8.3 Communication skills: - Chuẩn bị và tra từ
Influencing a decision
mới cho bài học tiếp
(1 periods)
Video: Influencing a theo trước khi lên lớp
decision
Functional language: Fact-
based and emotion-based Phương pháp đánh
approaches to decision-
making giá
Task: Making decisions
- Theo dõi sự tích cực
about suppliers
tham gia các hoạt
8.4 Business skills:
Maintaining relationships động trên lớp
(1 periods)
Listening: Managing a - Kiểm tra việc hoàn
conversation in order to thành bài tập về nhà.
maintain a relationship
Functional language: - Theo dõi việc thực
Relationship-oriented
hiện các bài tập nghe,
decision-making
Task: Managing difficult trả lời các câu hỏi,
conversations using
thảo luận các vấn đề,
relationship-oriented
decision-making đóng vai trong các
8.5 Writing: Describing a tình huống.
decision (1 periods)
Model text: Letter
describing a decision
Functional language:
Describing a decision,
potential problems and next
steps
Grammar: Ways to avoid
repeating words
Task: Write a formal letter
describing a decision
9 BUSINESS WORKSHOP >1- Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang
3 dạy và học được sử 88-93
CELO1.2
dụng:
9.1 Business Workshop>1:
CELO2.2
Improving the image

Page 16 of 35
Listening: A crisis - Thuyết giảng CELO3.1
management meeting
- Thảo luận theo cặp/ CELO4.1
Reading: Market research
options nhóm CELO4.2
Task: Prepare a market
research plan to improve CELO5.2
the brand image Nội dung tự học:
9.2 Business Workshop>2: - Đọc và hoàn thiện
Try to see it my way các hoạt động từ
Listening: Conversations [2] Trang
Unit4 đến Unit 6 và
between call centre staff 33-58
bài Review 2 [2]
about training and
communication issues - Làm bài tập về nhà
Task: Agree how to address
- Chuẩn bị và tra từ
problems between staff and
managers based on survey mới cho bài học tiếp
findings
Writing: Guidelines for theo trước khi lên lớp
staff and managers

9.3 Business Workshop>3: Phương pháp đánh


Managing your money
Reading: Millennials fall giá
behind on living standards
- Theo dõi sự tích cực
Listening: Regional
managers discussing tham gia các hoạt
banking for millennials
động trên lớp
Task: Select financial
products to meet the needs - Kiểm tra việc hoàn
of millennials
thành bài tập về nhà.

- Theo dõi việc thực

hiện các bài tập nghe,

trả lời các câu hỏi,

thảo luận các vấn đề,

đóng vai trong các

tình huống.

Page 17 of 35
10 BUSINESS WORKSHOP >4- Phương pháp giảng CELO1.2 [1] Trang
6 dạy và học được sử 94-99
CELO2.2
dụng:
10.1 Business Workshop>4:
CELO3.1
Business challenges - Thuyết giảng
Speaking: Brainstorm ideas CELO4.1
- Thảo luận theo cặp/
for a documentary series
about business challenges CELO4.2
nhóm
Listening: Discussing CELO5.2
presentation slides for the
documentary proposal Nội dung tự học:
Task: Present a proposal for
the documentary series - Đọc và hoàn thiện
using slides các hoạt động từ Unit
7 đến Unit 9 và bài [2] Trang
10.2 Business Workshop>5: Review 3 [2]
59-84
Ready for relocation?
Listening: A presentation - Làm bài tập về nhà
about relocation
- Chuẩn bị và tra từ
opportunities; Staff
discussing the pros and mới cho bài học tiếp
cons of relocation
Task: Negotiating a theo trước khi lên lớp
secondment contract
Writing: A summary of the
outcome of the negotiation Phương pháp đánh

10.3 Business giá


Workshop>6: Growing
- Theo dõi sự tích cực
the business
Listening: Business partners tham gia các hoạt
discuss ways to grow their
động trên lớp
business
Reading: Options for - Kiểm tra việc hoàn
business expansion
Speaking: Complete a thành bài tập về nhà.
SWOT analysis

Page 18 of 35
Task: Choose the best - Theo dõi việc thực
option to grow the business
hiện các bài tập nghe,
and write a summary of
your reasons trả lời các câu hỏi,

thảo luận các vấn đề,

đóng vai trong các

tình huống.
11 BUSINESS WORKSHOP >7- Phương pháp giảng CELO1.1 [1] Trang
8 dạy và học được sử 100-103
CELO1.2
dụng:
11.1 Business Workshop>7:
CELO2.1
What could possibly go - Thuyết giảng
wrong? CELO3.2
- Thảo luận theo cặp/
Reading: Profiles of three
start-ups CELO4.1
nhóm
Listening: Advice on risk CELO4.2
assessment for business
owners CELO5.2
Nội dung tự học:
Task: Create a risk-
management plan for a - Đọc và hoàn thiện
start-up các hoạt động từ Unit
Writing: A description of 10 đến Unit 12 và bài [2] Trang
how the start-up performed Review 4 [2] 85-110
11.2 Business Workshop>8: - Làm bài tập về nhà
Decisions, decisions
- Chuẩn bị và tra từ
Reading: A report on the
growth potential of ethnic mới cho bài học tiếp
food in the USA
Listening: Interviews with theo trước khi lên lớp
managers of the Sushi Bar
Brazil restaurants
Task: Propose a strategy to Phương pháp đánh
expand the restaurant chain
giá
and address current issues
- Theo dõi sự tích cực
Kiểm tra Giữa kỳ
tham gia các hoạt
Cho cả lớp làm bài kiểm tra kỹ
năng Nghe trên giấy kéo dài động trên lớp
trong khoảng 40 phút

Page 19 of 35
+ bao gồm 3 phần - Kiểm tra việc hoàn

+ Thí sinh không được cho thành bài tập về nhà.


phép sử dụng bất kỳ tài liệu và
- Theo dõi việc thực
từ điển nào.
hiện các bài tập nghe,

trả lời các câu hỏi,

thảo luận các vấn đề,

đóng vai trong các

tình huống.
12 Ôn tập toàn bộ chương trình Phương pháp giảng CELO5.1 [1] Trang
khóa học: dạy và học được sử 104-111
CELO5.2
dụng:
- Giảng viên tổng kết nội dung
chính của toàn bộ giáo trình - Thuyết giảng
chính, đồng thời liên hệ với các
- Thảo luận theo cặp/
phần trong định dạng bài thi
Nói cuối kỳ nhóm
- Giảng viên thông báo điểm
của bài thi giữa học phần và kết
thúc học phần đến từng sinh Nội dung tự học:
viên. - Đọc và hoàn thiện
- Cả lớp thảo luận về những các hoạt động từ Unit
ứng dụng của các kỹ năng 13 to Unit 15 và bài [2] Trang
trong kinh doanh được học Review 5 [2] 111-136
trong thực tế đời sống ở tương - Ôn tập toàn bộ nội
lai dung đã học và chuẩn
bị cho kì thi kết thúc
học phần.

Phương pháp đánh

giá

- Theo dõi sự tích cực

tham gia các hoạt

Page 20 of 35
động trên lớp

- Kiểm tra việc hoàn

thành bài tập về nhà.

- Theo dõi việc thực

hiện các bài tập nghe,

trả lời các câu hỏi,

thảo luận các vấn đề,

đóng vai trong các

tình huống.

Page 21 of 35
8.2 Thực hành
Chỉ báo thực
Tài liệu
Buổ hiện CĐR của
Nội dung tham
i học phần
khảo
(subCELO)
1 Unit 1: Market Research CELO1.1 Giáo
● Thảo luận theo từng nhóm nhỏ, chọn một CELO2.1 trình
sản phẩm bất kỳ mà bạn dùng và tạo CELO3.1 [1],
profile và thương hiệu cho nó; sau đó lần CELO4.1 trang 7-
thực hành viết bảng khảo sát thị trường CELO5.1 16
tiêu dùng
● Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi có liên
quan đến các chủ đề về kế hoạch nghề
nghiệp kết hợp vận các mẫu câu hỏi đuôi
(Question tags)
● Tổ chức cuộc họp mẫu (gồm 4 thành viên)
giữa công ty tổ chức sự kiện và đối tác
khách hàng, để thảo luận đưa ra những chi
tiết cho sự kiện sắp diễn ra theo đề bài
được giảng viên cung cấp
● Phác thảo và viết “Reports” (báo cáo)
hoặc “Summary findings” (kết quả khảo
sát) cho công ty theo đề bài được giảng
viên cung cấp.
2 Unit 2: Give and Take CELO1.1 Giáo
● Thảo luận theo cặp những câu hỏi có liên CELO2.1 trình
quan đến những đặc điểm mà một mentor CELO4.1 [1],
(người hướng dẫn) nên có CELO5.1 trang
● Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi có liên 17-26
quan đến cách cung cấp thông tin cần thiết
cho nhân viên mới trong các buổi huấn
luyện; kết hợp vận dụng các loại câu chẻ
(Cleft sentences)
● Thảo luận theo cặp diễn vai (roleplay) về
một buổi tái đàm phán theo mẫu; kết hợp
vận dụng các cấu trúc để đưa ra được các
hiệp định cuối cùng
● Thực hành viết Emails – Starting
requirements nhằm yêu cầu ai đó những
gì phải làm để đạt được đến mục tiêu gần
nào đó của công ty.
3 Unit 3: Money Matters CELO1.1 Giáo

Page 22 of 35
● Thảo luận theo nhóm nhỏ để khảo sát về CELO2.1 trình
những kiểu tiết kiệm hoặc đầu tư tiền, hoặc CELO3.1 [1],
loại hình dịch vụ ngân hàng ưa thích của CELO4.1 trang
từng thành viên 27-36
● Thảo luận theo cặp diễn vai (roleplay), để
mô tả lúc nào đó mà chính bạn hoặc ai mà
bạn biết, đã phải tiết kiệm tiền hoặc trả nợ
tiền vay; kết hợp vận dụng các Phrasal
verbs đặc biệt sử dụng trong tình huống có
liên quan.
● Thực hành thuyết trình có sử dụng 2 lối
diễn thuyết: fact-based và emotion-based
phrases
● Thực hành đề xuất ý kiến và bảo vệ quan
điểm trong một cuộc họp mẫu theo đề bài
được giảng viên cung cấp
● Viết thư phàn nàn hoặc than phiền
(Formal letters of complaint) về sản
phẩm hoặc dịch vụ nào đó khiến bạn
không hài long.
4 Unit 4: Challenges CELO2.1 Giáo
● Thảo luận theo nhóm nhỏ về những thử CELO3.1 trình
thách liên quan đến môi trường mà một CELO4.1 [1],
doanh nghiệp hoặc một nền công nghiệp CELO5.1 trang
nào đó phải đối mặt; sau đó thuyết trình lại 37-46
trước lớp
● Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi có liên
quan đến những thử thách của công nghệ
thông minh mà doanh nghiệp hoặc nơi bạn
học tập đang gặp phải; kết hợp vận dụng
các hình thức hoàn thành (Perfect aspects)
● Tổ chức cuộc họp mẫu để thực hành các
chiến lược và mẫu câu để đối phó với một
cuộc hội thoại khó đưa ra tầm nhìn chung
(challenging conversations)
● Viết đề xuất phát triển doanh nghiệp
(business proposals - recommendations)
dưới dạng bảng kế hoạch (table plan) với
đề bài được giảng viên cung cấp.
5 Unit 5: Global Mobility CELO1.1 Giáo
● Thảo luận theo nhóm nhỏ về nguyện vọng CELO2.1 trình
được hợp tác lao động hoặc học tập ở CELO3.1 [1],

Page 23 of 35
nước ngoài và đặt câu hỏi cho bên đối tác CELO4.1 trang
● Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi có liên CELO5.1 47-56
quan đến cách cung cấp thông tin cần
thiết; kết hợp vận dụng loại hình đảo ngữ
(Inversion)
● Tổ chức cuộc họp mẫu thường quý, trong
đó có quản lý đưa ra nhận xét cho các
thành viên trong ban và tiếp nhận phản hồi
từ các thành viên (Feedback)
● Viết Blog post cho công ty, mô tả kinh
nghiệm làm việc của một vài nhân viên
gương mẫu.
6 Unit 6: Alliances CELO1.1 Giáo
● Thảo luận theo nhóm nhỏ, khảo sát để chọn CELO2.1 trình
ra loại tổ chức đối tác nào lý tưởng nhất CELO3.1 [1],
cho trường học hoặc nơi bạn đang cộng tác CELO4.1 trang
làm việc CELO5.1 57-66
● Thực hành thảo luận kể về những khi mà
mọi thứ đã không diễn ra như kế hoạch mà
bạn đã phác thảo trước đó; kết hợp vận
dụng các loại hình động từ khiếm khuyết ở
quá khứ (Past modals)
● Thảo luận theo nhóm, về một sai lầm mà
bạn cho là hữu ích (a useful mistake) được
đúc kết trong nơi làm việc hoặc cuộc sống
của bạn; và bài học kinh nghiệm bạn gặt
hái được
● Viết Report extract kết hợp sử dụng các
cấu trúc từ vựng trang trọng (Formal
language structures)
7 Unit 7: Risk CELO1.1 Giáo
● Thảo luận theo nhóm nhỏ về những vấn đề CELO2.1 trình
mà đội ngũ đảm bảo sức khỏe và an toàn CELO4.1 [1],
cho nhân viên (nơi bạn học hoặc làm việc) CELO5.1 trang
phải đối mặt trong công tác của họ 67-76
● Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi có liên
quan đến những rủi ro trong hệ thống đầu
tư doanh nghiệp; kết hợp vận dụng các
hình thức câu điều kiện (Conditionals)
● Tổ chức cuộc họp, trong đó các thành viên
ban tổ chức đóng góp những đề xuất để tổ
chức buổi dã ngoại cho một tập thể công ty

Page 24 of 35
500 nhân viên
● Viết Accident Reports , trong đó cung cấp
chi tiết những gì đã diễn ra trong tai nạn
nghề nghiệp, phân tích lý do và đề xuất cải
cách tránh tái diễn
8 Unit 8: Decisions CELO1.2 Giáo
● Thảo luận theo nhóm nhỏ, thu thập các ý CELO2.2, trình
kiến ủng hộ và chống đối về chủ đề doanh CELO3.1 [1],
nghiệp được giảng viên cung cấp CELO4.2 trang
● Thực hành kể lại hoặc lưởng trước một CELO5.1 77-86
quyết định khó khăn mà bạn phải thực hiện
cho công việc hoặc học tập; kết hợp vận
dụng các hình thức nguyên mẫu hoặc phân
từ của động từ (Infinitives or Participles)
● Tổ chức cuộc họp, trong đó các thành viên
gồm ban lãnh đạo cùng đối tác sắp thực
hiện một dự án và cố đưa ra quyết định
những gì mà nhà cung cấp phải làm
● Viết Formal business letters, trong đó mô
tả các quyết định mà doanh nghiệp của bạn
đưa ra cho nhân viên hoặc môi trường làm
việc

9. Quy định của học phần


9.1 Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 120
giờ tự học/ tín chỉ lý thuyết và thực hành như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (> 12 tiết) sẽ không được dự
thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
9.2 Đối với giảng viên
Hướng dẫn rõ phần lý thuyết và tổ chức, quản lý các hoạt động nhóm để sinh
viên có cơ hội thực hành các phần lý thuyết đã được học
Giao và kiểm tra các bài nghiên cứu, bài tập, làm việc nhóm … trong và ngoài
lớp
Điểm danh sinh viên trong từng buổi học

Page 25 of 35
10. Phiên bản chỉnh sửa
STT PHIÊN BẢN THỜI GIAN DỰ KIẾN CHỈNH GHI CHÚ
SỬA
1 1.0 Sau HKI năm 2019-2020
12. Phụ trách học phần

STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ


1 Tào Thị Thụy Khê khett@tdmu.edu.vn
2 Nguyễn Thuỵ Hồng ngannth@tdmu.edu.vn
Ngân
3 Nguyễn Thị Ngọc Châu chauntn@tdmu.edu.vn
5 Hoàng Hồ Trang tranghh@tdmu.edu.vn

- Chương trình: Ngôn Ngữ Anh Khoa: Ngoại Ngữ


- Địa chỉ: 06 đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương; email liên hệ: khoangoaingu@tdmu.edu.vn
- Điện thoại: 02743837804

Bình Dương, ngày tháng năm


GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG

Page 26 of 35
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
1. ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (50%)
1.1 Rubrics tham dự lớp (10%)
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (dưới 5)
Thời gian tham
80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5 đ)
dự
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực đóng Có chú ý và đóng góp
Không chú ý/không đóng góp
góp (4đ) (3đ)

1.2. Rubrics hoàn thành bài tập (10%)


TIÊU CHÍ TỐT (8-10 ĐẠT (5-7.5 CHƯA ĐẠT (dưới 5 điểm)
điểm) điểm)
Thể hiện nội dung đề 80 - 100% 60 - 79% (…đ) Ít hơn 60% (… đ)
tài (…đ)
Thực hành trình bày 80 - 100% 60 - 79% (…đ) Ít hơn 60% (… đ)
bài tập của nhóm (…đ)
Tham gia đóng góp 80 - 100% 60 - 79% (…đ) Ít hơn 60% (… đ)
nhận xét phần trình (…đ)
bày của các nhóm

Page 27 of 35
1.3 Rubrics đánh giá hoạt động của nhóm trong các bài tập nhóm:
Các tiêu Yếu Khá Giỏi Xuất sắc Chỉ báo thực hiện Tỉ lệ
chí (0-3 điểm) (4-6điểm) (7-8 điểm) (9-10 điểm) (%)
GIAO Không có sự Có sự giao Thường Lôi cuốn 10
TIẾP MẮT giao tiếp tiếp mắt tối xuyên có được khán
mắt với thiểu với sự giao giả bằng sự
khán giả, chỉ khán giả, và tiếp mắt giao tiếp
CELO1.1
đọc toàn bộ hầu như là với khán mắt, hiếm
CELO5.1
những ghi đọc các ghi giả, nhưng khi nhìn các
CELO5.2
chép của bài chép. đôi lúc vẫn ghi chép
CELO6.1
báo cáo. còn nhìn
CELO6.2
các ghi
chép để
đọc

Không có sự Có rất ít sự Có sự di Có sự di CELO1.1 10


NGÔN di chuyển di chuyển chuyển chuyển nhịp CELO5.1
NGỮ CƠ hoặc cử chỉ hoặc cử chỉ hoặc cử chỉ nhàng giúp CELO5.2
THỂ mô tả mô tả hỗ trợ cho khán giả dễ CELO6.1
lời nói tiếp thu CELO6.2
Sự căng Hơi căng Phạm lỗi Bình tĩnh, tự 10
SỰ BÌNH thẳng được thẳng, gặp nhỏ, nhưng tin về bản
CELO1.1
TĨNH, TỰ trông thấy khó khăn khắc phục thân và
CELO5.1
TIN rõ ràng; gặp trong việc nhanh không bị
CELO5.2
khó khăn khắc phục chóng, hầu mắc lỗi
CELO6.1
trong việc lỗi sai như không
CELO6.2
sửa lỗi bị căng
thẳng

Page 28 of 35
SỰ NHIỆT Hoàn toàn Có vài điểm Thỉnh Thể hiện 10
TÌNH không thể tiêu cực về thoảng có cảm xúc
CELO1.1
hiện được chủ đề trình thể hiện mạnh mẽ,
CELO5.1
sự hứng thú bày cảm xúc tích cực đối
CELO5.2
trong khi tích cực với đề tài
CELO6.1
trình bày đối với chủ trong suốt
CELO6.2
chủ đề đề thuyết quá trình
trình diễn thuyết
THUẬT Nói lẩm Giọng nói Giọng nói Giọng nói rõ 10
DIỄN bẩm, phát nhỏ. Phát rõ ràng. ràng. Phát
THUYẾT âm không âm không Phát âm âm đúng,
CELO1.1
TRƯỚC đúng các đúng các đúng hầu chính xác, vì
CELO5.1
CÔNG thuật ngữ thuật ngữ hết các từ. vậy khán giả
CELO5.2
CHÚNG tên riêng và tên riêng. Khán giả có thể nghe
CELO6.1
nói quá nhỏ Khán giả có thể nghe được dễ
CELO6.2
để khán giả khó có thể được. dàng.
có thể nghe nghe được.
được
KIẾN Không nắm Ứng phó Dễ dàng Có kiến thức CELO1.1 30
THỨC VỀ bắt được một cách ứng phó sâu rộng, dễ CELO5.1
CHỦ ĐỀ thông tin; khó khăn với các câu dàng ứng CELO5.2
DIỄN không thể với thông hỏi về đề phó với tất CELO6.1
THUYẾT trả lời các tin; chỉ có tài thuyết cả các câu CELO6.2
câu hỏi về thể trả lời trình, tuy hỏi về đề tài
đề tài thuyết các câu hỏi nhiên chưa thuyết trình,
trình. cơ bản về đề có đào sâu và có đào
tài thuyết trong câu sâu trong
trình. trả lời. câu trả lời.

Page 29 of 35
TỔ CHỨC Khán giả Khán giả Thông tin Thông tin 10
không thể gặp khó được trình được trình
CELO1.1
hiểu được khăn khi bày logic bày logic và
CELO5.1
bài diễn nghe bài và khán giả đặc sắc để
CELO5.2
thuyết bởi diễn thuyết có thể dễ khán giả có
CELO6.1
có quá nhiều bởi diễn giả tiếp thu thể dễ tiếp
CELO6.2
thông tin trình bày thu
không logic
QUI Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết 10
CELO1.1
TRÌNH trình có từ 4 trình có đến trình có trình không
CELO5.1
lỗi chính tả 3 lỗi chính hơn 2 lỗi có lỗi chính
CELO5.2
trở lên và tả và/hoặc chính tả tả và ngữ
CELO6.1
nhiều lỗi lỗi ngữ pháp và/hoặc lỗi pháp
CELO6.2
ngữ pháp ngữ pháp

Page 30 of 35
1.4 Đánh giá bài thi Nghe trong Kiểm tra giữa khóa (30%):

Giới thiệu chung:

ĐỊNH DẠNG Mỗi bài thi bao gồm 3 phần.


Mỗi phần sẽ có một hoặc nhiều đoạn nghe kèm với 1 nhiệm vụ thực
thi trong quá trình nghe.

THỜI GIAN Kéo dài trong khoảng 40 phút,


bao gồm cả thời gian chuyển đáp án sang phiếu trả lời.

SỐ LƯỢNG THÀNH 3
PHẦN
SỐ LƯỢNG CÂU HỎI 30
THỂ LOẠI CÂU HỎI Điền chỗ trống, nối ý đúng và trắc nghiệm (với 3 sự lựa chọn)

MỤC TIÊU CÂU HỎI Nghe hiểu lấy thông tin cụ thể, thông tin tổng quát, chủ đề, suy luận
ngữ cảnh, chức năng, ý chính và ý chi tiết.

THỂ LOẠI NỘI DUNG Các bài độc thoại: bao gồm thuyết trình, diễn văn, thông báo, tóm tắt,
BÀI NGHE v.v.

Các bài hội thoại: bao gồm các cuộc đàm phán trong cuộc họp, hội
thảo, phỏng vấn, v.v.

ĐỊNH DẠNG CÂU TRẢ + Thí sinh được khuyên viết câu trả lời vào các khoảng trống trên đề
LỜI thi. + Sau đó, thí sinh có 10 phút sau khi bài nghe trên máy kết thúc,
để chuyển đáp án qua phiếu trả lời riêng.
+ Thí sinh thể hiện câu trả lời bằng cách tô vào ô có sự lựa chọn đúng

Page 31 of 35
hoặc viết 1 từ hoặc nhiều từ vào vùng được yêu cầu viết chữ (tùy vào
yêu cầu của từng phần câu hỏi).

CÁCH QUY RA ĐIỂM Mỗi đáp án đúng được tính 1 điểm.

Cấu trúc của từng phần

Chỉ báo thực hiện


PHẦN 1
THỂ LOẠI Điền vào chỗ trống. Nghe và chú thích thông tin CELO1.1
NỘI DUNG được yêu cầu cụ thể. CELO1.2
BÀI NGHE CELO2.2
ĐỊNH DẠNG 1 đoạn độc thoại kéo dài khoảng 2 hoặc 3 phút. CELO3.1
Đoạn sẽ được phát nghe 2 lần. CELO3.2
SỐ LƯỢNG 12 CELO4.1
CÂU HỎI CELO5.1
CELO6.1
PHẦN 2 CELO6.2
THỂ LOẠI Nối thông tin. Nghe và phát hiện chủ đề, ngữ cảnh
NỘI DUNG hoặc chức năng cụ thể.
BÀI NGHE
ĐỊNH DẠNG 5 đoạn độc thoại ngắn; cùng chủ đề từ 5 nhân vật
khác nhau. Toàn bộ bài nghe phần này kéo dài trong
khoảng 3 đến 4 phút, và sẽ được phát nghe 2 lần.
SỐ LƯỢNG 10
CÂU HỎI

PHẦN 3
THỂ LOẠI Trắc nghiệm với 3 sự lựa chọn. Bài nghe diễn biến

Page 32 of 35
NỘI DUNG theo cùng 1 chủ đề, yêu cầu trích xuất thông tin đúng
BÀI NGHE theo từng câu hỏi.
ĐỊNH DẠNG 1 đoạn nghe, có thể là đối thoại, trả lời phỏng vấn,
hoặc cuộc thảo luận kéo dài khoảng 4 phút. Trích
đoạn sẽ được phát nghe 2 lần.
SỐ LƯỢNG 8
CÂU HỎI

2. ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN (50%)


Rubrics đánh giá vấn đáp cá nhân trong Kiểm tra cuối khóa (50%)
Trình
Chỉ báo Ngữ pháp và Quản lý nghị Giao tiếp tương
độ Cách phát âm
thực hiện từ vựng luận tác
B2+
CELO1.1 9-10 - Cho thấy một - Tạo ra sự liên - Dễ hiểu; dễ - Khởi xướng và
CELO2.1 mức độ kiểm tục của ngôn nghe trả lời phù hợp,
CELO2.2 soát tốt đối ngữ với rất - Ngữ điệu phù thể hiện có liên
CELO3.1 với một loạt ít sự gián đoạn hợp; kết những đóng
CELO3.2 các hình thức hay ngập - Câu và trọng âm góp từ thí sinh
CELO4.2 ngữ pháp từ ngừng; của từ được đặt thi cùng;
CELO5.1 đơn giản đến - Đóng góp có chính xác; - Duy trì và phát
CELO6.1 phức tạp, và có liên quan và tổ - Âm thanh riêng triển sự tương
CELO6.2 nỗ lực thử chức các ý được phát âm rõ tác và đàm phán
thách với một tưởng rõ ràng. hướng tới một
số hình thức ràng mạch lạc; quyết định cụ
ngữ pháp phức - Có sử dụng thể.
tạp; đa dạng các từ
- Sử dụng một hoặc cụm từ

Page 33 of 35
loạt các
từ vựng phù
gắn kết và các
hợp để đưa ra
điểm nhấn
và trao đổi
trong diễn
quan điểm
ngôn
với các chủ đề
quen thuộc.
Sự thể hiện sự giao thoa giữa các đặc điểm của thang điểm 5-6 và
7-8
thang điểm 9-10
5-6 - Cho thấy mức - Tạo ra sự liên - Dễ hiểu; dễ - Khởi xướng và
độ kiểm soát tục của ngôn nghe; trả lời thích hợp;
tốt đối với một ngữ mặc dù có - Ngữ điệu tương - Duy trì và phát
loạt các hình một chút ngập đối phù hợp; triển sự tương
thức ngữ pháp ngừng; - Câu và trọng âm tác đàm phán
đơn giản và có - Đóng góp có của từ  tương hướng tới một
xuất hiện một liên quan và có đối được đặt quyết định cụ thể
vài hình rất ít lúc lặp chính xác; với rất ít sự hỗ
thức ngữ lại; - Thanh âm phát trợ từ thí sinh thi
pháp phức tạp; - Có sử dụng ra tương đối rõ cùng.
- Sử dụng một một loạt các từ ràng.
loạt các từ hoặc cụm từ
vựng thích gắn kết
hợp để đưa ra
và trao đổi
quan điểm
về các chủ đề
quen thuộc.

Page 34 of 35
Sự thể hiện sự giao thoa giữa các đặc điểm của thang điểm 1-2 và
3-4
thang điểm 5-6
- Tạo ra các
câu trả
lời được mở
- Cho thấy một
rộng ý bằng
mức độ kiểm
các cụm từ
soát tốt
ngắn dù có
các hình
ngập - Khởi xướng và
thức ngữ pháp
ngừng; hoặc -Tương đối dễ trả lời thích hợp;
đơn giản;
ngập ngừng hiểu, và có một - Giữ tương tác
- Sử dụng một
1-2 thường xuyên. vài lúc kiểm soát rất ít thông qua
loạt các từ
- Đóng góp các các âm vị học và sự nhắc nhở và
vựng thích
ý hầu như có cách phát âm từ. hỗ trợ.
hợp khi nói về
liên quan, mặc
các tình huống
dù có một số
hàng ngày
lần lặp lại.
quen thuộc
- Sử dụng từ
hoặc cụm từ
gắn kết cơ bản.

0 Sự thể hiện ở mức dưới thang điểm 1-2.

Page 35 of 35

You might also like