You are on page 1of 19

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: Đàm phán trong kinh doanh


- Tên tiếng Anh: Business Negotiation
- Mã học phần: LING333
- E-learning:
- E-portfolio:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương  Cơ sở ngành 
Chuyên ngành  Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 

- Số tín chỉ: 2 TC
+ Số tiết lý thuyết:2
+ Số tiết thực hành: 0
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: tiết
+ Làm bài tập: tiết
+ Thực hiện project: tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): tiết
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:

2. Mô tả học phần
Môn Đàm phán trong kinh doanh là học phần về khả năng thương thuyết các nội
dung đối với hệ thống sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và đối với hoạt động
kinh doanh sản phẩm. Thông qua kiến thức và kỹ năng được nghiên cứu, sinh viên xác
định đối tượng thực thi đàm phán. Từ đó, xây dựng hoạch định các nội dung trước khi
đàm phán và tổ chức, điều hành chương trình đàm phán; cuối cùng kiểm soát kết quả
đàm phán thông qua hợp đồng thực thi.
3. Mục tiêu học phần
Mục tiêu về kiến thức: Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức khoa
học trong đàm phán kinh doanh, gồm các vấn đề cụ thể: Những vấn đề chung về đàm
phán kinh doanh; những nội dung chủ yếu, chiến lược, chiến thuật của cuộc đàm phán
kinh doanh; các giai đoạn tiến hành đàm phán và cơ sở pháp lý của đàm phán kinh
doanh.
Mục tiêu về kỹ năng: Biết cách tổ chức đàm phán kinh doanh, nắm vững các nguyên
tắc và vận dụng các kỹ thuật trong các giai đoạn của cuộc đàm phán kinh doanh.
Mục tiêu về thái độ: Hiểu được tầm quan trọng của đàm phán trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, có thái độ đúng đắn, ứng xử phù hợp với các vấn đề văn hóa
trong đàm phán kinh doanh. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Phân tích và ra quyết
định trong đàm phán
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Brian Tracy, 2018. Negotiation - Thuật Đàm phán (tái bản, 2018). Người dịch
Nguyễn Huyền & Nguyễn Chánh. Nxb Thế Giới. [
[2] Gerand. I. Nierenberg – Henry H. Calero. Nghệ thuật Đàm phán mới – Đàm phán
để hướng tới một giải pháo “Mọi người đều thắng”. NXB Văn hóa – Thông tin, 2015
Tài liệu không bắt buộc:
[1] Herb Cohen, 2017. You can negotiate anything (Bạn có thể đàm phán bất cứ điều
gì). Sách dịch - Người dịch Nguyễn Vũ Thành & Minh Khôi. Nxb Lao động - Xã hội.
[2] Kerry Patterson, Joseph Grenny, Ron McMillan, Al Awitzler, 2017. Cruial
conversation (tái bản). Nxb Thế Giới.
[3] Leil Lowndes, 2018. Nghệ thuật giao tiếp để thành công (tái bạn, 2018) . Trương
Quang Huy dịch. Nxb Lao động.
[4] Jutts Portner, 2017. Chiến lược trong đàm phán (sách dịch). Người dịch Quỳnh
Mai. Nxb Đại học Kinh tế Quốc Dân
[5] William Ury, 2016. Getting to yes with yourself (Đàm phán với chính mình).
Người dịch Vũ Minh Tân. Nxb Khoa học Xã hội
[6] Hồng Phương, 2017. Nghệ thuật Đàm phán và Thương lượng. Chiến lược cạnh
tranh trong kinh doanh mang lại thành công cho doanh nghiệp. Nxb Thế Giới.
[7] Donald J. Trump & Tony Schwartz, 201. The art of the deal - Nghệ thuật đàm
phán (sách dịch). Người dịch Nguyễn Đăng Thiều. Nxb Trẻ.
[8] Scott Gerber, Ryan Pauph, 2019. Kỹ năng đàm phán hiệu quả trong kinh doan
(sách dịch). Người dịch Hà Tiến Hưng. Nxb Đại học Kinh tế Quốc Dân
Tài nguyên khác:
http://www.communicationmatrix.org
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan

S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều


H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Tên
học
học Mức độ cống hiến của học phần cho ELOs
phầ
phần
n
Đàm ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
ELO 8
phán 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11
kinh N H S H H N H H S S H
doanh

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:


CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)
Áp dụng một cách có hệ thống kiến thức cập nhật
CELO 1 ELO2
về đàm phán kinh doanh quốc tế
Kiến thức
Trình bày được lý thuyết về nội dung và kỹ năng
CELO2 ELO3
đàm phán kinh doanh trong thực hành đàm phán
Phát triển kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh và
CELO 3 hoàn thiện kỹ năng làm việc nhóm trong quá trình ELO4; ELO5
thực hiện đàm phán
Kỹ năng Triển khai chiến lược đàm phán theo tình huống ELO7
CELO 4
kinh doanh ELO8
Phân tích dữ liệu cần thiết phục vụ cho việc chuẩn
CELO 5 ELO9
bị đàm phán với đối tác từ nền văn hóa khác
Năng lực tự Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và đạo đức
CELO 6 ELO 10
chủ và trách nghề nghiệp.
nhiệm Tinh thần chủ động tích cực học tập, tự nghiên
CELO 7 ELO 11
cứu

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu Chỉ báo


ra thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELOx CELOx.y
CELO 1 Hiểu những loại hình đàm phán khác nhau với các đối tượng
CELO 1.1
khác nhau
CELO 1.2 Áp dụng các lý thuyết và kỹ thuật phù hợp để có thể chuẩn bị
cho một cuộc đàm phán đem lại lợi ích cho các bên tham gia
đàm phán. Áp dụng các chiến lược, sách lược và thủ thuật khác
Chuẩn đầu Chỉ báo
ra thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELOx CELOx.y
nhau tùy thuộc vào văn hóa, địa điểm, đối tượng để mang lại kết
quả tốt nhất cho cuộc đàm phán
Xây dựng về: đoàn đàm phán, quy cách tiến hành đàm phán song
CELO 2 CELO 2.1
phương và đa phương, trung gian, điều phối, hòa giải
CELO3.1 Tổ chức một nhóm đàm phán
CELO3.2 Hoàn thiện kỹ năng trình bày
CELO 3
CELO3.3 Phát triển kỹ năng giao tiếp trong nhóm
CLOE 4.1 Phản biện các nội dung đàm phán
CELO 4 CLOE 4.2 Giải quyết các vấn đề liên quan đến nội dung đàm phán
CELO 4.3 Triển khai chiến lược đàm phán theo tình huống kinh doanh
CELO 5.1 Thu thập thông tin cho việc đàm phán với đối tác
CELO 5 CELO 5.2 Xử lý thông tin cho việc đàm phán với đối tác
CELO 5.3 Phân tích thông tin cho việc đàm phán với đối tác
Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và thực hiện trách nhiệm
CELO 6.1
CELO 6 công dân.
CELO 6.2 Chấp hành đạo đức nghề nghiệp.
CELO 7.1 Tinh thần tự giác học tập và học tập suốt đời
CELO 7
CELO 7.1 Tự chủ trong nghiên cứu

7. Đánh giá học phần

Thờ Chỉ báo


i thực hiện Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung
điể (CELOx. (%)
m y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 5
Thảo luận các vấn đề cơ bản đàm
phán trong kinh doanh tại trang CELO 7 2,5%
Elearning.
Thảo luận
Thảo luận các chuyên đề về kỹ năng
CELO 1
mềm và kỹ thuật đàm phán tại trang 2,5%
CELO 2
Elearning.
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 45
Thực hiệm kiểm tra các lý thuyết cơ
bản về đàm phán trong kinh doanh CELO 1
Trắc nghiệm 5%
bằng hình thức trắc nghiệm tại trang CELO 2
Elearning.
Bài tập 1 Phân tích các yếu tố môi trường đối CELO 3
Thờ Chỉ báo
i thực hiện Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung
điể (CELOx. (%)
m y)
với doanh nghiệp và đối thủ cạnh 25%
tranh nhằm xác định chiến lược kinh
CELO 4
doanh
CELO 5
Xây dựng đoàn đàm phán và chương
Bài tập 2 15%
trình đàm phán
Xây dựng hợp đồng kinh tế phục vụ
Bài tập 3 CELO 6
cho giai đoạn kết thúc đàm phán
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Mô phỏng cuộc đàm phán (thực
Tiểu luận hành) CELO 1 30%
CELO 2
Báo cáo nội dung thực hiện đàm CELO 3
phán 10%
CELO 4
Báo cáo CELO 5
Đóng góp, tham gia thảo luận với các
nhóm CELO 6 10%
8. Nội dung chi tiết học phần

8.1. Lý thuyết

Chỉ báo
Buổ
Nội dung Hoạt động dạy, học và đánh giá thực hiện Tài liệu tham khảo
i
CELOx.y
1 Chương 1. Những vấn đề lý luận cơ bản
Hoạt động dạy: (mô tả chi tiết) Tài liệu bắt buộc:
về giao tiếp - Thuyết giảng [1]; [2]
1.1 Khái niệm về đàm phán - Thảo luận nhóm. Các yếu tố ảnh
Tài liệu không bắt
1.2 Đặc điểm của đàm phán trong kinhhường đến kiểu đàm phán trong kinh CELO1.1
buộc
doanh doanh
1.3 Các phương thức đàm phán trong kinh
Hoạt động tự học: CELO1.2
[1]; [2]; [3]
doanh - Đọc và tìm các nghiên cứu liên quan CELO2.1
1.4 Các phong cách đàm phán trong kinh
các nội dung liên quan đến đàm phán
doanh - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chủ đề liên quan
1.5 Các kiểu đàm phán trong kinh doanh
đến kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ.
Hoạt động đánh giá:
- Đánh giá thái độ tham gia hoạt động
nhóm
2&3 Chương 2: Các vấn đề về giao tiếp Hoạt động dạy: CELO1.1 Tài liệu bắt buộc: [1]
- Thuyết giảng. [2]
CELO1.2
2.1. Khái niệm giao tiếp - Thảo luận nhóm. Chủ đề kỹ năng giao
http://
2.2. Phương tiện giao tiếp tiếp phi ngôn ngữ. CELO3.1
www.communicatio
2.3. Các kỹ năng mềm nhằm tạo sự hiểu Hoạt động tự học:
CELO3.2 nmatrix.org
biết trong đàm phán - Xây dựng và phát triển nhóm theo định
hướng mô phòng cuộc đàm phán đã CELO4.1
chọn.
Hoạt động đánh giá: CELO6.1
- Đánh giá thái độ tham gia hoạt động
CELO6.2
nhóm
- Đánh giá thảo luận trên Elearning
4&5 Hoạt động dạy:
- Thuyết giảng.
Chương 3. Kỹ thuật đàm phán CELO2
- Thảo luận nhóm.
Tài liệu bắt buộc:
3.1. Trình bày thông tin - Mỗi nhóm chia sẻ ít nhất 3 yếu tố ảnh CELO3 [1]; [2]
3.2. Thuyết phục hưởng đến kỹ thuật đàm phán.
Hoạt động tự học: CELO4 Tài liệu không bắt
3.3. Kỹ thuật đàm phán giá
3.4. Kỹ thuật đối phó với những thủ - Tìm hiểu các nghiên cứu, các tình CELO5 buộc
thuật bên đối tác huống thực tế về kỹ thuật đàm phán.
CELO6 [1]; [2]; [3]; [5]; [7],
3.5. Nhượng bộ Hoạt động đánh giá:
[8]
3.6. Kỹ thuật nâng cao – giảm bớt - Đánh giá thái độ tham gia hoạt động
Phá vỡ bế tắc nhóm
- Đánh giá thảo luận trên Elearning
6& Chương 4. Các giai đoạn đàm phán Hoạt động dạy: CELO2
7 - Thuyết giảng. Tài liệu bắt buộc:
4.1. Giai đoạn tiền đàm phán CELO3
- Thực hành theo từng giai đoạn. [1]; [2]
4.2. Giai đoạn đàm phán
Hoạt động tự học: CELO4
4.3. Giai đoạn hậu đàm phán Tài liệu không bắt
- Chuẩn bị các nội dung đáp ứng theo
từng giai đoạn. CELO5 buộc
Hoạt động đánh giá: CELO6 [1]; [2]; [3]; [5]; [6]
- Đánh giá thảo luận nhóm theo rubrics [7], [8]
- Đánh giá báo cáo nộp trên Elearning
8& Chương 5. Văn hoá đàm phán Hoạt động dạy: CELO1.1 Tài liệu bắt buộc: [1]
9 - Thuyết giảng. [2]
- Thảo luận nhóm. Chủ đề Văn hoá giao
5.1. Khái niệm văn hóa và các thành CELO1.2
tiếp và văn hoá đàm phán Tài liệu không bắt
phần của văn hóa.
Hoạt động tự học: CELO2.1 buộc
5.2. Nhận diện sự thay đổi của văn hóa
- Nghiên cứu văn hoá một số thị trường:
trong giao dịch, đàm phán. CELO4.1 [3]; [5]
Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ,… trong
5.3. Ảnh hưởng của văn hóa đối với
hoạt động kinh doanh CELO4.2 http://
hành vi giao dịch, đàm phán kinh
Hoạt động đánh giá: www.communicatio
doanh.
- Đánh giá thảo luận nhóm nmatrix.org
5.4. Vận dụng sự khác biệt về văn hóa
trong đàm phán

8.2.Thực hành

Chỉ báo thực hiện


Buổi Nội dung Tài liệu tham khảo
CELOx.y
CELO3 Tài liệu bắt buộc: [1] [2]
Phân tích các yếu tố môi trường đối với doanh
Bài tập 1 nghiệp và đối thủ cạnh tranh nhằm xác định chiến CELO4 Tài liệu tại học phần (1) Quản
lược kinh doanh trị học; quản trị chiến lược
CELO5
Bài tập 2 Xây dựng đoàn đàm phán và chương trình đàm phán Tài liệu bắt buộc: [1]; [2]

Tài liệu không bắt buộc

[1]; [2]; [3]; [5]; [6] [7], [8]


Mẫu hợp đồng theo quy định
Xây dựng hợp đồng kinh tế phục vụ cho giai đoạn
Bài tập 3 pháp luật
kết thúc đàm phán
9. Hướng dẫn học phần

9.1. Đối với sinh viên

- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, học viên sẽ phải đầu tư giờ tự học

+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và củng cố
bài học sau giờ học

+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm

+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.

- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.

- Sinh viên không tham gia các bài đánh giá quá trình sẽ nhận 0 điểm.

9.2. Đối với giảng viên

- Giảng dạy theo đề cương và quy định nhà trường

- Tư vấn học tập cho HV

10. Phiên bản chỉnh sửa


Lần 2, ngày 18/10/2020
12. Phụ trách học phần
- Chương trình: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Khoa: Kinh tế
- Giảng viên: Th.S Đỗ Thị Ý Nhi
- Địa chỉ và email liên hệ: nhidty@tdmu.edu.vn
- Điện thoại:
Bình Dương, ngày 18 tháng 10 năm 2020

GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

Đỗ Thị Ý Nhi

PHÒNG ĐT SĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH

1. Rubrics đánh giá hình thức trắc nghiệm (5%) – thang điểm 10

Tiêu chí đánh giá

Chỉ báo thực Trung Tốt Rất tốt Tỷ


STT Kém
hiện bình trọng
(7-8 (9-10
(0-4điểm)
(5-6 điểm) điểm) điểm)

Đánh Đánh đúng Đánh Đánh


1 CELO1 đúng từ 0- từ 50-60% đúng từ đúng từ 50%
40% 70-80% 90-100%

2. Rubric đánh giá tham gia thảo luận trên forum (5%) – Thang điểm 10

Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


Tiêu chí
số % 100% 75% 50% 0%

Có ý tưởng Có ý tưởng
nhưng rõ nhưng rõ
ràng nhưng ràng nhưng Có ý tưởng
Không có
30 có mục tiêu không có nhưng chưa
ý tưởng
của vấn đề mục tiêu của rõ ràng.
được khẳng vấn đề được
định khẳng định
CELO 2
Có từ ngữ
CELO 3 Có từ ngữ để
Có từ ngữ để để giải thích
CELO 4 giải thích có Không có
giải thích có nhưng chưa
40 logic nhưng từ ngữ để
CELO 5 logic và khoa logic và
chưa khoa giải thích
CELO 7 học chưa khoa
học
học

Có chứng cứ
Có chứng cứ Có chứng
rõ ràng
rõ ràng cứ nhưng Không có
30 nhưng mọi
nhưng khó không rõ chứng cứ
người có thể
tìm thấy ràng
tìm thấy
3. Rubrics hoàn thành bài tập (10%) – Thang điểm 10

ST Tỷ Tiêu chí Kém (0đ-4đ) Đạt (5đ-6 đ) Tốt (7đ-8 đ) Rất tốt (9đ-
T trọng đánh giá 10 đ)
(%)

Trình bày Trình bày Trình bày Trình bày


không đúng không đúng đúng format đúng format
format theo format theo theo quy định theo quy định
quy định theo quy định theo theo quy định theo quy
quy định, quy định, cân đối giữa định, cân đối
không cân đối không cân đối các phần, có giữa các
1 30% CELO6.1 giữa các phần, giữa các phần, lỗi chính tả, phần, không
có lỗi chính có lỗi chính có hình ảnh có lỗi chính
tả, không có tả, có hình minh hoạ rõ tả, có hình
hình ảnh ảnh minh hoạ ràng và chính ảnh minh
minh hoạ rõ rõ ràng và xác hoạ rõ ràng
ràng và chính chính xác và chính xác
xác

Đặt vấn đề và Đặt vấn đề và Đặt vấn đề và Đặt vấn đề và


mục đích của mục đích của mục đích của mục đích của
báo cáo tiểu báo cáo tiểu báo cáo tiểu báo cáo tiểu
luận không rõ luận rõ ràng, luận rõ ràng, luận rõ ràng,
ràng, phương phương pháp phương pháp phương pháp
pháp thu thập, thu thập, xử lý thu thập, xử lý thu thập, xử
CELO1 xử lý và phân và phân tích số và phân tích lý và phân
tích số liệu liệu chính xác, số liệu chính tích số liệu
CELO2 thiếu chính kết quả tốt xác, kết quả chính xác,
xác, kết quả nhưng không tốt, kết luận có kết quả tốt,
2 70% CELO3
tốt nhưng có thảo luận giá trị nhưng kết luận có
CELO5 không có thảo hoặc thảo luận đề nghị phù giá trị và đề
luận hoặc thảo kém chặc chẽ, hợp lý với nội nghị hợp lý
luận kém chặc kết luận có giá dung thực
chẽ, kết luận trị nhưng đề hiện
có giá trị nghị phù hợp
nhưng đề nghị lý với nội
phù hợp lý với dung thực hiện
nội dung thực
hiện

4. Rubrics đánh thảo luận nhóm


TIÊU CHUẨN Phần 1: Đánh giá bài thuyết trình của nhóm
ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Trọn Tốt Khá Trung Kém
g số 100% 75% bình 0%
(%) 50%

Nội dung và cấu trúc bài thuyết trình


Phong Đầy đủ Khá đầy Thiếu
phú hơn theo yêu đủ, còn nhiều nội
1.Nội dung yêu cầu cầu thiếu 1 dung
1.1 10
nội dung quan
quan trọng
trọng
Chính Khá Tương Thiếu
xác, chính đối chính chính
2. Tính chính khoa xác, xác, khoa xác, khoa
xác, khoa học 1.2 10 học khoa học, còn 1 học,
học, còn sai sót nhiều sai
vài sai quan sót quan
sót nhỏ trọng trọng
Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
các phần các phần các phần tất cả các
nội dung nội dung nội dung phần nội
3. Cấu trúc của cân đối khá cân tương đối dung đều
1.3 10
bài thảo luận đối, còn cân đối, chưa cân
1 phần còn vài đối
chưa phần chưa
cân đối cân đối
Tư duy lập luận
Nêu đầy Nêu khá Nêu Thiếu
đủ đầy đủ tương đối hoàn toàn
chứng chứng đầy đủ chứng cứ
4.Chứng cứ cần
cứ cứ, còn chứng cứ,
thiết 2.1 10
thiếu 1 cần bổ
số ít sung
nhiều
chứng cứ
Lập luận Lập luận Lập luận Lập luận
rất vũng chặt chẽ, đa số chặt phạm
chắc chỉ còn chẽ nhưng nhiều lỗi
5.Cơ sở lập luận 2.2 10 một ít sơ có phạm 1 tư duy
sót nhỏ. lỗi tư duy quan
quan trọng
trọng
6.Trả lời câu hỏi 2.3 10 Các câu Trả lời Trả lời Không
hỏi đặt đúng đa đúng đa trả lời
đúng số câu số câu hỏi được đa
đều hỏi đặt đặt đúng số câu
được trả đúng và nhưng hỏi đặt
lời đầy nêu chưa nêu đúng
đủ, rõ được được định
đáp ứng yêu cầu
ràng, và định hướng
của buổi thảo
thỏa hướng phù hợp
lusận
đáng phù hợp đối với
đối với những câu
những hỏi chưa
câu hỏi trả lời
chưa trả được
lời được
Kỹ năng thuyết trình
Hình Hình Hình ảnh Đa số
3.1 Hình ảnh ảnh ảnh minh hoạ hình chưa
minh hoạ minh minh tương đối phù hợp,
hoạ phát hoạ khá phù hợp, hoặc gây
huy tác phù hợp, còn nhiều ra hiệu
3.1 5 dụng rất còn vài hình chưa ứng
tốt hình phù hợp ngược.
chưa
phát huy
được tác
dụng.
3.2 Trình bày Dễ đọc Vài Rất nhiều Số lượng
slides slides slides đầy chữ quá
còn chữ, nhiều,
3.2 5
nhiều không thể đọc
chữ gây đọc kịp. không
khó đọc kịp.
3.3 Sữ dụng giao Tương Tương Có tương Không
tiếp phi ngôn tác bằng tác bằng tác bằng tương tác
ngữ 3.3 5 mắt và mắt và mắt, cử bằng mắt
cử chỉ cử chỉ chỉ nhưng và cử chỉ
tốt khá tốt chưa tốt
3.4 Phân bổ thời 3.4 5 Làm chủ Hoàn Hoàn Phân bổ
gian cho các thời thành thành mất cân
hoạt động thảo gian, thể đúng đúng thời đối dẫn
luận hiện sự thời gian theo đến quá
linh hoạt gian, kế hoạch giờ mà
khi biết thỉnh nhưng chưa đạt
điều thoảng chưa thể mục tiêu
chỉnh có điều hiện sự đề ra.
phù hợp chỉnh linh hoạt
với tình theo tình điều chỉnh
huống huống theo tình
nhưng huống.
vẫn còn
đôi lúc
cứng
nhắc,
chưa
linh
hoạt.
3.5 Giải quyết Rất hợp Khá hợp Tương Không
các vấn đề phát lý lý, chỉ đối hợp hợp
sinh cần cải lý, cần lý/Không
3.5 5
thiện phải cải quan tâm
chút ít thiện
nhiều
Phương pháp làm việc
Sẵn Sẵn Sẵn sàng Chuẩn bị
4.1 Công tác sàng sàng mọi thứ không
chuẩn bị mọi thứ mọi thứ nhưng có đầy đủ,
và bắt nhưng trục trặc nhiều
đầu có trục gây chậm thiếu sót
4.1 5
đúng trặc gây giờ bắt và trục
giờ. chậm đầu dưới trặc gây
giờ bắt 10’. chậm giờ
đầu dưới bắt đầu
5’. trên 10’.
Nhóm Nhóm Nhóm ít Không
phối có phối phối hợp thề hiện
4.2 Thể hiện sự hợp tốt, hợp khi trong khi sự kết nối
phối hợp trong thực sự trình trình bày trong
nhóm khi trình chia sẻ bày và nhóm khi
bày 4.2 5 và hỗ trả lời trình bày
trợ nhau nhưng
trong còn vài
khi trình chỗ
bày chưa
đồng bộ
4.3 Thể hiện sự 4.3 5 Nhóm Nhóm Nhóm ít Không
phối hợp trong phối có phối phối hợp thề hiện
nhóm khi trả lời hợp tốt, hợp khi trong khi sự kết nối
các câu hỏi thực sự trả lời trả lời trong
chia sẻ nhưng nhóm khi
và hỗ còn vài trả lời
trợ nhau chỗ
trong chưa
khi trả đồng bộ
lời câu
hỏi
ĐIỂM ĐIỂM CỦA NHÓM:
BÀI GÓP Ý LĨNH VỰC CẦN CẢI TIẾN:
THUYẾ - Về phương pháp học tập, suy nghĩ, xử lý vấn đề:
T - Về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
TRÌNH - Khác:
NHÓM - Phương pháp cải tiến:
- Nơi/Người có thể cung cấp sự hỗ trợ:
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:

Phần 2: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm

Làm việc nhóm


Hướng dẫn:
Nhóm họp thảo luận đánh giá lẫn nhau. Kết quả này sẽ được sử
dụng để qui đổi từ điểm của nhóm thành điểm của mỗi cá nhân,
tuỳ theo % mỗi cá nhân đạt được
1) Thành viên có tham gia họp đầy đủ: 40%
Đầy đủ: 40%
Vắng họp dưới 2 lần: 20%
Vắng họp hơn 2 lần: 0%
2) Thành viên nộp sản phẩm được giao đúng hạn: 40%
Đúng hạn: 40%
Trễ dưới 2 ngày: 20%
Trễ trên 2 ngày: 0%
3) Thành viên có tham gia giải quyết vấn đề, đóng góp ý kiến
cải tiến: 20%
Đóng góp đạt hiệu quả: 20%
Có quan tâm đóng góp: 10%
Không quan tâm: 0%
ĐIỂM THÀNH Danh sách thành viên của Nhóm:
VIÊN NHÓM 1. (Tên họ):
(do nhóm ghi) Điểm làm việc nhóm (%):
....
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM:
ĐIỂM CỦA CÁ Danh sách thành viên của Nhóm:
NHÂN 1. (Tên họ):
(do GV ghi) Điểm cá nhân:
....
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA
GV:
Ghi nhận của GV GÓP Ý CẢI TIẾN CHO CÁ NHÂN:
(phần này do GV 1) Tên SV:
ghi và lưu riêng GÓP Ý LĨNH VỰC CẦN CẢI TIẾN:
để theo dõi, tư - Về phương pháp học tập, suy nghĩ, làm
vấn cho cá nhân việc và xử lý vấn đề:
SV, không phổ - Về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
biến cho lớp, - Khác:
nhóm) - Phương pháp cải tiến:
- Nơi/Người có thể cung cấp sự hỗ trợ:

5. Rubrics đánh giá tiểu luận / báo cáo mô phòng đàm phán

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung Kém


số % 100% 75% bình 0%
50%
Hình thức 05 Trình Trình Trình bày Trình bày
bày bày đúng đúng
không không format format
đúng đúng theo quy theo quy
format format định theo định theo
theo quy theo quy quy định, quy định,
định định cân đối cân đối
theo quy theo quy giữa các giữa các
định định, phần, có phần,
không không lỗi chính không có
cân đối cân đối tả, có lỗi chính
giữa các giữa các hình ảnh tả, có
phần, có phần, có minh hoạ hình ảnh
lỗi lỗi rõ ràng và minh hoạ
chính chính chính xác rõ ràng và
tả, tả, có chính xác
không hình
có hình ảnh
ảnh minh
minh hoạ rõ
hoạ rõ ràng và
ràng và chính
chính xác
xác
Nội dung Nêu vấn đề 10 Phân Phân Phân tích Phân tích
tích rõ tích khá tương đối chưa rõ
ràng tầm rõ ràng rõ ràng ràng tầm
quan tầm tầm quan quan
trọng quan trọng của trọng của
của vấn trọng vấn đề vấn đề
đề của vấn
đề
Cơ sở lý 10 Trình Trình Trình bày Trình bày
thuyết bày bày quan điểm chưa rõ
quan quan lý thuyết quan điểm
điểm lý điểm lý tương đối lý thuyết
thuyết thuyết phù hợp phù hợp
phù hợp khá phù
hợp
Nội dung 10 Hoàn Khá chặt Tương đối Không
phân tích toàn chẽ, chặt chẽ, chặt chẽ,
trong giai chặt logic; logic; có logic
đoạn chẽ, còn sai phần chưa
chuẩn bị logic sót nhỏ đảm bảo
nội dung không gây ảnh
đàm phán gây ảnh hưởng
hưởng
Kết luận 15 Đúng Vi phạm Vi phạm 2 Vi phạm 3
THỂ HIỆN quy định 1 nội nội dung nội dung
QUA HỢP pháp dung theo quy theo quy
ĐỒNG` luật theo quy định pháp định pháp
định luật luật
pháp
luật

6. Rubrics đánh giá mô phòng đàm phán

TIÊU CHUẨN Phần 1: Đánh giá bài thuyết trình của nhóm
ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Trọn Tốt Khá Trung Kém
g số 100% 75% bình 0%
(%) 50%

1.Mở đầu đàm 1.1 10 Sử dụng Sử dụng Sử dụng Không sử


phán các kỹ các kỹ các kỹ dụng kỹ
năng năng năng giao năng giao
giao tiếp giao tiếp tiếp nhưng tiếp
ngôn giao tiếp hạn chế
ngữ và ngôn giao tiếp
phi ngôn ngữ ngôn ngữ
ngữ hoặc phi hoặc hạn
100% ngôn phi ngôn
ngữ ngữ chiếm
chiếm 50%
80%
Sử dụng Sử dụng Sử dụng Không sử
kỹ thuật kỹ thuật kỹ thuật dụng kỹ
đàm đàm đàm phán thuật đàm
phán phán ở mức phán
2. Đàm phán 1.2 10
hiệu quả tương trung bình
(100%) đối hiệu (50%)
quả
(80%)
Đạt kết Đạt kết Đạt kết Không
quả đàm quả đàm quả đàm kết quả
phán phán phán theo đàm phán
3. Kết thúc đàm theo theo khoảng theo mục
1.3 10
phán đúng khoảng 50% mục tiêu đặt ra
100% 80% tiêu đặt ra
mục tiêu mục tiêu
đặt ra đặt ra

You might also like