You are on page 1of 19

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: VĂN HÓA VÀ KINH DOANH Ở CHÂU Á

- Tên tiếng Anh : Business culture in Asia

- Mã học phần: AV 236

- Học kỳ: 6

- E-learning: có

- E-portfolio: có

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Giáo dục đại cương ❑ Cơ sở ngành ❑

Chuyên ngành ☑ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp ❑

- Số tín chỉ: 2 (1+1)

+ Số tiết lý thuyết: 15

+ Số tiết thực hành: 30

- Project: 0

- Tự học: 60 tiết

+ Đọc tài liệu: 30 tiết

+ Làm bài tập: 30 tiết

Page 1 of 19
+ Thực hiện project: 0

+ Hoạt động khác (nếu có): 0

- Học phần tiên quyết: không

- Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Mini project: Using Corpora for
Translation

2. Mô tả học phần
Khóa học này sẽ giải thích ý nghĩa của văn hóa và việc văn hóa ảnh hưởng đến
kinh doanh như thế nào. Khóa học cung cấp cho sinh viên kiến thức về văn hóa và
kinh doanh tại năm quốc gia châu Á - Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Đài Loan và
Singapore, giúp sinh viên giao tiếp hiệu quả trong công việc trong thời đại toàn cầu
hóa và đặc biệt là trong môi trường làm việc châu Á.

3. Mục tiêu học phần


Khóa học này cung cấp cho sinh viên một số ý tưởng ban đầu về cách hiểu và
đàm phán kinh doanh ở châu Á. Trọng tâm là các khía cạnh văn hóa trong kinh doanh
tại năm quốc gia châu Á - Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Đài Loan và Singapore.
Sau khi hoàn thành khóa học này, sinh viên hiểu cách làm việc với các doanh nhân ở
châu Á, cách xây dựng mối quan hệ kinh doanh ở châu Á và cách tiếp cận sự khác biệt
văn hóa mà họ có thể gặp phải trong môi trường làm việc châu Á.
4. Nguồn học liệu: (tài liệu tham khảo được viết theo APA)
Tài liệu bắt buộc:
[1] Guirdham, O. (2017). Culture and Business in Asia. Red Globe Press.
Tài liệu không bắt buộc:
[2] Soares, A. M., Farhangmehr, M., & Shoham, A. (2007). Hofstede's dimensions of
culture in international marketing studies. Journal of business research, 60(3), 277-
284.
Tài nguyên khác:
[3] https://culturalatlas.sbs.com.au/countries
[4] https://cultural-competence.com.au/individuals
[5] https://www.classcentral.com/course/open2study-introduction-to-business-in-asia-
1002
5. Chuẩn đầu ra học phần:
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quan
S: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Mã Tên học Mức độ đóng góp


học

Page 2 of 19
phần phần

ELO ELO ELO


Văn Hóa Và ELO2 ELO3 ELO5 ELO6 ELO7 ELO9
1 4 8
AV236 Kinh Doanh
Ở Châu Á
N S H H N H S S S

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:

CĐR của CTĐT


Chuẩn đầu ra học phần
(ELOx)

Lý giải điểm khác biệt giữa môi ELO 3


CELO1 trường kinh doanh tại năm quốc gia
châu Á

Kiến thức
Lý giải sự khác biệt và sự tương
đồng về văn hóa khu vực trong quy
CELO2 ELO 4
trình kinh doanh của các nước châu
Á

Phân tích các đặc điểm kinh doanh


CELO3 ELO 7
hiện tại ở các nước châu Á

Kỹ năng
Áp dụng các kiến thức văn hóa kinh ELO 2, 6
CELO4 doanh đã học vào trong giao tiếp và
đàm phán

Năng lực
Thể hiện ý thức học tập nâng cao
tự chủ và
CELO5 trình độ và thái độ hợp tác trong các ELO 8,9
trách
hoạt động của lớp và của nhóm
nhiệm

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra :


Chuẩn
đầu ra Chỉ báo
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO thực hiện
x
CELO1 CELO 1.1 Giải thích ý nghĩa của văn hóa và mối liên kết văn hóa-kinh

Page 3 of 19
doanh
Giải thích văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật
CELO 1.2
Bản, Đài Loan, Singapore
Lý giải hành vi làm việc, văn hóa nơi làm việc, cơ cấu tổ
CELO2.1
chức, giá trị quản lý trong văn hóa kinh doanh châu Á
CELO2
Lý giải các phong cách quản lý, Lãnh đạo, Quản lý nguồn
CELO 2.2
nhân lực, Quản lý đa dạng trong văn hóa kinh doanh châu Á
Phân tích Chủ nghĩa Cá nhân, Hệ thống cấp bậc, Chức vụ,
CELO3.1 Chủ nghĩa Doanh nhân, Thái độ đối với rủi ro, Đổi mới và
Sáng tạo trong văn hóa kinh doanh Châu Á

CELO3 Phân tích Quản trị doanh nghiệp, Tham nhũng, Chủ nghĩa cá
nhân trong quan hệ kinh doanh với doanh nghiệp, Quan hệ
CELO 3.2 kinh doanh với chính phủ, Sự đa dạng trong Văn hóa kinh
doanh, Phong cách đàm phán, Định kiến, Thay đổi trong văn
hóa kinh doanh châu Á

Thể hiện khả năng xử lý vấn đề trong một số tình huống giao
CELO4 CELO4.1
tiếp và đàm phán

CELO5.1 Thể hiện khả năng tự nghiên cứu và thái độ hợp tác với các
CELO5 bạn khác trong các cuộc thảo luận trong lớp cũng như ngoài
lớp

7. Đánh giá học phần:

Chỉ báo
Hình thức Thời thực hiện
Nội dung Tỉ lệ (%)
KT điểm
(CELOx.y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 15
Đóng vai, diễn kịch, đưa ra Trong 15
Sự tham gia
ví dụ để minh họa cho chủ suốt khóa CELO 5.1
của cá nhân
đề cụ thể. học
A.2 Đánh giá giữa kỳ 35
Page 4 of 19
Làm việc theo nhóm để Tuần 2→ CELO.1, 35
trình bày, giải thích và minh 8 CELO.2,
họa các bài đọc từ sách giáo CELO.3,
Thuyết trình
khoa.
nhóm
CELO 4

CELO 5

B. Đánh giá kết thúc học phần 50


Báo cáo này là một nhiệm CELO.1, 50
vụ cá nhân. Báo cáo này yêu CELO.2,
1 tuần
cầu sinh viên chọn một khía CELO.3,
sau khi
cạnh liên quan đến kinh CELO.4
kết thúc
doanh và văn hóa châu Á và
môn học
trình bày một trường hợp
Báo cáo cuối thực tế liên quan lý thuyết
khóa được đề cập trong suốt khóa
học. Bản báo cáo dài 1.000-
1.500 từ.

8. Nội dung chi tiết học phần:


8.1. Lý thuyết
Chỉ báo thực Tài liệu
Hoạt động dạy, học hiện
Buổi Nội dung tham
và đánh giá
CELOx.y khảo

1 Giới thiệu khóa học: Hoạt động dạy: CELO 1.1,

Sinh viên được  +Thuyết giảng, truy CELO 4.1 [1]


thông báo về các vấn: Kinh doanh (Chương
CELO 5.1
giáo trình khóa học, châu Á, văn hóa 1, trang 1-
yêu cầu, kiểm tra, châu Á, ý nghĩa của 28)
đánh giá khóa học văn hóa, mối liên kết
và thang điểm, vv văn hóa-kinh doanh,
văn hóa kinh doanh
Giới thiệu: Kinh
doanh châu Á, văn + Làm việc nhóm:
hóa châu Á, ý nghĩa thành lập nhóm, bốc
của văn hóa, mối thăm chủ đề thuyết
Page 5 of 19
liên kết văn hóa-kinh trình
doanh, văn hóa kinh
Hoạt động tự học:
doanh
+ Đọc và chọn
những điểm chính
của Chương 2 (cả
lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các khái niệm lý
thuyết của Chương
2. (nhóm được phân
công)

Trung Quốc, Ấn Độ,


Nhật Bản (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân

2 Chương 2: Văn hóa Hoạt động dạy: CELO 1.2, [1]


kinh doanh của các (Chương
 + Làm việc nhóm: CELO 4.1,
nước châu Á: Trung 2, trang
thuyết trình: văn hóa CELO 5.1
Quốc, Ấn Độ, Nhật 32-76)
kinh doanh Trung
Bản
Quốc, Ấn Độ, Nhật
Bản

+Thuyết giảng, truy


vấn: văn hóa kinh
doanh Trung Quốc,
Ấn Độ, Nhật Bản

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của

Page 6 of 19
Chương 2 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 2 (nhóm
được phân công):

Đài Loan, Singapore

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân, Thuyết trình
nhóm

3 Chương 2: Văn hóa Hoạt động dạy: CELO 1.2, [1]


kinh doanh của các (Chương
 + Làm việc nhóm: CELO 4.1,
nước châu Á: Đài 2, trang
thuyết trình: văn hóa CELO 5.1
Loan, Singapore 77-93)
kinh doanh Đài
Loan, Singapore

+Thuyết giảng, truy


vấn: văn hóa kinh
doanh Đài Loan,
Singapore

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của
Chương 3 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 3 (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá

Page 7 of 19
nhân, Thuyết trình
nhóm

4 Chương 3: Phân Hoạt động dạy: CELO 3.1, [1]


tích văn hóa kinh (Chương
+ Làm việc nhóm: CELO 4.1,
doanh châu Á: Chủ 3, trang
thuyết trình: Chủ
nghĩa cá nhân, Hệ CELO 5.1 94-109)
nghĩa cá nhân, Hệ
thống cấp bậc, Chức
thống cấp bậc, Chức
vụ, Chủ nghĩa doanh
vụ, Chủ nghĩa doanh
nhân, Thái độ đối
nhân, Thái độ đối với
với rủi ro, Đổi mới
rủi ro, Đổi mới và
và Sáng tạo
Sáng tạo

+Thuyết giảng, truy


vấn: Chủ nghĩa cá
nhân, Hệ thống cấp
bậc, Chức vụ, Chủ
nghĩa doanh nhân,
Thái độ đối với rủi
ro, Đổi mới và Sáng
tạo

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của
Chương 3 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 3 (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân, Thuyết trình
nhóm

5 Chương 3: Phân Hoạt động dạy: CELO 3.2, [1]

Page 8 of 19
tích văn hóa kinh  + Làm việc nhóm: CELO 4.1, (Chương
doanh châu Á: thuyết trình: Quản trị CELO 5.1 3, trang
Quản trị doanh doanh nghiệp, Tham 110-127)
nghiệp, Tham nhũng, Chủ nghĩa cá
nhũng, Chủ nghĩa cá nhân trong quan hệ
nhân trong quan hệ giữa doanh nghiệp
giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp,
với doanh nghiệp, Quan hệ kinh doanh
Quan hệ kinh doanh với chính phủ, Sự đa
với chính phủ, Sự đa dạng của Văn hóa
dạng của Văn hóa kinh doanh, Phong
kinh doanh, Phong cách đàm phán, Định
cách đàm phán, kiến, Sự Thay đổi
Định kiến, Sự Thay
+Thuyết giảng, truy
đổi
vấn: Quản trị doanh
nghiệp, Tham nhũng,
Chủ nghĩa cá nhân
trong quan hệ giữa
doanh nghiệp với
doanh nghiệp, Quan
hệ kinh doanh với
chính phủ, Sự đa
dạng của Văn hóa
kinh doanh, Phong
cách đàm phán, Định
kiến, Sự Thay đổi

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của
Chương 5 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 5 (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Page 9 of 19
Sự tham gia của cá
nhân, Thuyết trình
nhóm

6 Chương 5: Tổ chức Hoạt động dạy: CELO 2.1, [1]


và quản lý: Hành vi (Chương
 + Làm việc nhóm: CELO 4.1,
công sở, văn hóa nơi 5, trang
thuyết trình, đóng CELO 5.1
làm việc, cơ cấu tổ 154-168)
vai: Hành vi công sở,
chức và quy trình
văn hóa nơi làm việc,
cơ cấu tổ chức và
quy trình

+Thuyết giảng, truy


vấn: Hành vi công
sở, văn hóa nơi làm
việc, cơ cấu tổ chức
và quy trình

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của
Chương 5 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 5 (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân, Thuyết trình
nhóm
7 Chương 5: Tổ chức Hoạt động dạy: CELO 2.2, [1]
và quản lý: Giá trị (Chương
 + Làm việc nhóm: CELO 4.1,
quản lý, Thực tiễn 5, trang
thuyết trình, đóng
và phong cách quản CELO 5.1 169-181)
vai: Giá trị quản lý,
lý, Lãnh đạo
Thực tiễn và phong
cách quản lý, Lãnh

Page 10 of 19
đạo

+Thuyết giảng, truy


vấn: Giá trị quản lý,
Thực tiễn và phong
cách quản lý, Lãnh
đạo

Hoạt động tự học:

+ Đọc và chỉ ra các


điểm chính của
Chương 5 (cả lớp)

+ Chuẩn bị trình bày


các phần tiếp theo
của Chương 5 (nhóm
được phân công)

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân, Thuyết trình
nhóm
8 Chương 5: Tổ chức Hoạt động dạy: CELO 2.2, [1]
và quản lý: Quản lý (Chương
+ Làm việc nhóm: CELO 4.1,
nguồn nhân lực, 5, trang
thuyết trình, đóng CELO 5.1
Quản lý sự đa dạng 182-188)
vai: Quản lý nguồn
nhân lực, Quản lý sự
đa dạng

+Thuyết giảng, truy


vấn: Quản lý nguồn
nhân lực, Quản lý sự
đa dạng

Hoạt động tự học:

+ Lập dàn bài báo

Page 11 of 19
cáo

Hoạt động đánh


giá:

Sự tham gia của cá


nhân, Thuyết trình
nhóm

9 Hoạt động dạy: CELO 1,

+Thuyết giảng, truy CELO 2,


vấn: các nội dung đã
Đánh giá và báo CELO 3
học
cáo cuối cùng
+Chỉnh sửa dàn bài
1. Ôn tập
báo cáo Nguồn mở
2. Báo cáo cuối khóa
Hoạt động tự học:

Hoàn thành bài báo


cáo cuối khóa

Hoạt động đánh


giá:

Báo cáo cuối khóa

8.2. Thực hành


Chỉ báo thực
Buổi Nội dung hiện Tài liệu tham khảo
CELOx.y
1- 8 Làm việc nhóm chuẩn bị bài thuyết CELO.1, [1]
trình CELO.2,
CELO.3,
CELO.4,
CELO.5
9 CELO 1,
Viết báo cáo CELO 2, Nguồn mở
CELO 3

9. Yêu cầu học phần:


9.1. Đối với sinh viên:
Page 12 of 19
- Giờ tự học: Bên cạnh giờ học theo lịch trình, sinh viên nên dành hơn ba mươi giờ
cho các tín chỉ lý thuyết và thực tế bao gồm các nội dung sau:
➢ Chuẩn bị bài học mới, đọc tài liệu tham khảo và xem lại các ghi chú và tài
liệu từ các bài học trước;
➢ Hoàn thành các hoạt động được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài
tập, làm việc nhóm;
➢ Hoàn thành nhật ký tự học, v.v.
- Tham dự các bài giảng trên lớp đầy đủ, ít nhất 80%
- Hoàn thành tất cả các bài tập do giảng viên đưa ra;.
- Hoàn thành tất cả các bài tập khi được giao - sinh viên không làm bài kiểm tra giữa
khóa mà không được phép sẽ nhận được 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên:
- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng
- Đảm bảo kế hoạch giảng dạy của học phần
- Chuẩn bị bài giảng, giáo trình, tài liệu tham khảo đi kèm
- Khai thác các phương tiện, công cụ dạy học
- Bao quát lớp, sử dụng thời gian hợp lý
10. Phiên bản chỉnh sửa:

ST PHIÊN BẢN THỜI GIAN DỰ KIẾN GHI CHÚ


T CHỈNH SỬA
1 1.0 kết thúc năm học

11. Phụ trách học phần:

STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ


1 Nguyễn Hoàng Minh Đức ducnhm@tdmu.edu.vn

2 Nguyễn Thị Xuân Hồng hongntx@tdmu.edu.vn


3 Lê Tiến Dũng dunglt@tdmu.edu.vn

Khoa: Khoa Ngoại ngữ - Chương trình ngôn ngữ Anh


Địa chỉ: Số 06 Đường Trần Văn Ơn, P. Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương
Email liên hệ: khoangoaingu@tdmu.edu.vn
Điện thoại: 02743837804

Bình Dương, ngày tháng năm

Page 13 of 19
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

Nguyễn Hoàng Minh Đức

PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics đánh giá phần tham dự cá nhân

Chỉ báo Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Cần cải thiện
Page 14 of 19
thực Tiêu chí
hiện đánh giá
4-5 điểm 3-4 điểm 2-3 điểm <= 2 điểm
CELO Đóng góp Luôn Thường Đôi khi cung Hiếm khi cung
5.1 luôn cung xuyên cung cấp những ý cấp những ý
cấp những cấp những ý tưởng hữu ích tưởng hữu ích
ý tưởng tưởng hữu ích khi tham gia khi tham gia
hữu ích khi tham gia thảo luận trên thảo luận trên
khi tham thảo luận trên lớp. lớp. Có thể từ
gia lớp lớp chối tham gia
học, có rất hoặc thường
nhiều nỗ xuyên vắng
lực và là mặt trong lớp.
người làm
cho các
cuộc thảo
luận trên
lớp tốt
hơn
CELO Thái độ Sinh viên Hiếm khi chỉ Thỉnh thoảng Thường chỉ
5.1 luôn tôn trích ý tưởng có thái độ tích trích công việc
trọng bản hoặc công cực về (các) hoặc ý tưởng
thân của việc của nhiệm vụ và của người
mình, người khác. cư xử một khác. Hiếm
người Thường có cách tôn trọng. khi cư xử một
khác và thái độ tích cách tôn trọng.
giảng cực về (các)
viên, có nhiệm vụ
thái độ được giao.
tích cực
và không
chỉ trích
bất kỳ ai
khác về ý
tưởng hay
công việc.

Page 15 of 19
2. Rubrics đánh giá bài thuyết trình nhóm
Thang điểm đánh giá bài thuyết trình (Nhóm)
Tiêu
Chỉ chí Xuất sắc Tốt Đạt yêu Cần cải
báo đánh cầu thiện
thực giá
hiện
Điể
2 1.5 1 0.5
m
Hấp Không có lỗi Có một số Có nhiều Có nhiều lỗi  
CEL dẫn chính tả, ngữ lỗi về chính lỗi chính tả, chính tả,
O.1, trực pháp và dấu câu. tả, ngữ pháp ngữ pháp và ngữ pháp và
CEL quan Thông tin rõ và dấu câu. dấu câu. dấu câu. Các
O.2, ràng và súc tích Quá nhiều Quá nhiều slide rất khó
CEL trên mỗi slide. thông tin thông tin đọc và quá
O.3, trên hai hoặc được chứa nhiều thông
Hấp dẫn trực
nhiều slide. trên nhiều tin đã được
CEL quan.
slide. sao chép lên
O4 Hấp dẫn thị
chúng.
giác đáng Ít nỗ lực
CEL
kể. được thực Không hấp
O5
hiện để làm dẫn thị giác
cho các
slide hấp
dẫn.
Tất cả thành Hầu hết Một số Người
CELO viên có kiến thành viên thành viên thuyết trình
.1, Khả
thức sâu rộng về hiểu biết tốt cho thấy sự đã không
CELO năng
chủ đề. về chủ đề. hiểu biết tốt hiểu chủ đề.
.2, đọc
về một số
CELO hiểu Các thành viên Tất cả các Phần lớn các
phần của
.3, cho thấy sự hiểu thành viên câu hỏi chỉ
chủ đề.
biết đầy đủ về có thể trả lời được trả lời
CELO nhiệm vụ. Trả hầu hết các Chỉ một số bởi một
4 lời chính xác tất câu hỏi của thành viên thành viên
cả các câu hỏi khán giả. trả lời chính hoặc phần
CELO
đặt ra xác câu hỏi. lớn thông tin
5
không chính
xác
Kỹ Giao tiếp bằng Hầu hết các Các thành Ít giao tiếp  
CEL năng mắt thường thành viên viên chỉ tập bằng mắt.
O.1, thuyết xuyên / liên tục. giao tiếp trung vào
CEL Khán giả
trình Người thuyết bằng mắt một phần
không được
Page 16 of 19
trình thu hút sự với khán khán giả. tham gia.
O.2, chú ý và sự tham giả.
CEL Giao tiếp Đa số những
gia của khán giả.
O.3, Khán giả mắt lẻ tẻ. người thuyết
Âm lượng và tham gia bài trình đã nói
CEL Khán giả bị
ngôn ngữ cơ thể thuyết trình. quá nhanh
O4 phân tâm.
phù hợp. làm cho khó
Đa số những
Âm thanh hiểu.
CEL người thuyết
O5 chỉ có thể
trình nói ở Ngôn ngữ
được nghe
một âm cơ thể không
bởi một nửa
lượng phù phù hợp /
khán giả.
hợp. không quan
Ngôn ngữ tâm.
cơ thể đã
gây mất tập
trung.
Nội Bài thuyết trình Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết  
CEL dung tóm tắt ngắn gọn trình tóm tắt trình có trình trình
O.1, chủ đề với tất cả chủ đề. nhiều thông bày ngắn
CEL các câu hỏi được tin nhưng gọn về chủ
O.2, Thông tin
trả lời, trình bày một số yếu đề nhưng
CEL quan trọng
toàn diện và đầy tố không nhiều câu
O.3, nhất được
đủ thông tin. được trả lời. hỏi chưa
trình bày;
được trả lời.
CEL một ít thông Nhiều
O4 tin không thông tin Phần lớn
liên quan không liên các thông tin
CEL
quan; trình không liên
O5
bày một số quan và các
điểm chính điểm quan
trọng còn
thiếu
Sự Tất cả những Một thành Nhiều thành Trình bày
CEL Chuẩ người thuyết viên thuyết viên còn không cân
O.1, n bị / trình đều chuẩn trình nhiều thụ động, ít bằng hoặc
CEL bị kỹ thông tin, hơn các đóng góp căng thẳng
O.2, Sự
tham gia như thành viên vào bài do giúp đỡ
CEL tham
nhau và giúp đỡ khác. Các thuyết trình. quá mức.
O.3, gia
lẫn nhau khi cần thành viên
Có chuẩn bị Nhiều thành
thiết. đã giúp đỡ
CEL nhưng còn viên trong
lẫn nhau.
O4 phụ thuộc nhóm không

Page 17 of 19
Chuẩn bị rất vào việc tham gia.
tốt. đọc slide.
Rõ ràng là
thiếu sự
CEL chuẩn bị /
O5 diễn tập.
Phụ thuộc
vào các
slide.
      Tổng cộng  
 
/10

ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN


Rubrics đánh giá bài Báo cáo cá nhân

Gương mẫu Hoàn thành Phát triển Bắt đầu


Chỉ Tiêu
báo chí Trọng 2 1.5 1 0.5
thực đánh số
Có Có, nhưng Không, Không
hiện giá
nhưng

CELO Liên quan Khá liên quan Liên quan Hoàn


.1, trực tiếp từ xa toàn
CELO không
.2, CHỦ liên quan
10%
CELO ĐỀ
.3,
CELO
.4

Bài viết có Bài viết có tổ chức; Bài viết có Bài viết


tổ chức tốt; đôi khi ý tưởng tổ chức có tổ
CELO
ý tưởng thay đổi thất không rõ chức
.1,
được sắp thường; cảm giác ràng; ý kém; ý
CELO
xếp hợp lý; chỉ có phần bắt đầu tưởng lan tưởng
.2, BỐ
25% bắt đầu và và kết thúc man; bắt không
CELO CỤC
kết thúc rõ đầu và kết hợp lý;
.3,
ràng thúc không bắt đầu
CELO
rõ ràng và kết
.4
thúc mơ
hồ

CELO CHẤT 25% Hỗ trợ chi Một số chi tiết Chi tiết có Không
Page 18 of 19
.1, tiết cụ thể không hỗ trợ cho phần sơ sài. thể tìm
CELO theo chủ đề phần chủ đề Không hỗ thấy chi
LƯỢN
.2, trợ chủ đề tiết cụ
G
CELO thể
THÔN
.3,
G TIN
CELO
.4

CELO Không có Chỉ một hoặc hai Nhiều hơn Nhiều


.1, lỗi lỗi hai lỗi lỗi gây
CELO khó hiểu
LỖI
.2,
VIẾT 25%
CELO
CÂU
.3,
CELO
.4

CELO Từ vựng rất Từ vựng rất đa Từ vựng Từ vựng


.1, đa dạng; chi dạng; chi tiết hữu không sinh cơ bản;
CELO MỨC tiết sinh ích động; thiếu thiếu từ
.2, ĐỘ động chi tiết mô tả
15%
CELO THÚ
.3, VỊ
CELO
.4

* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần

Page 19 of 19

You might also like