Professional Documents
Culture Documents
Business Culture in Asia 0610
Business Culture in Asia 0610
- Học kỳ: 6
- E-learning: có
- E-portfolio: có
+ Số tiết lý thuyết: 15
- Project: 0
- Tự học: 60 tiết
Page 1 of 19
+ Thực hiện project: 0
- Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Mini project: Using Corpora for
Translation
2. Mô tả học phần
Khóa học này sẽ giải thích ý nghĩa của văn hóa và việc văn hóa ảnh hưởng đến
kinh doanh như thế nào. Khóa học cung cấp cho sinh viên kiến thức về văn hóa và
kinh doanh tại năm quốc gia châu Á - Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Đài Loan và
Singapore, giúp sinh viên giao tiếp hiệu quả trong công việc trong thời đại toàn cầu
hóa và đặc biệt là trong môi trường làm việc châu Á.
Page 2 of 19
phần phần
Kiến thức
Lý giải sự khác biệt và sự tương
đồng về văn hóa khu vực trong quy
CELO2 ELO 4
trình kinh doanh của các nước châu
Á
Kỹ năng
Áp dụng các kiến thức văn hóa kinh ELO 2, 6
CELO4 doanh đã học vào trong giao tiếp và
đàm phán
Năng lực
Thể hiện ý thức học tập nâng cao
tự chủ và
CELO5 trình độ và thái độ hợp tác trong các ELO 8,9
trách
hoạt động của lớp và của nhóm
nhiệm
Page 3 of 19
doanh
Giải thích văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật
CELO 1.2
Bản, Đài Loan, Singapore
Lý giải hành vi làm việc, văn hóa nơi làm việc, cơ cấu tổ
CELO2.1
chức, giá trị quản lý trong văn hóa kinh doanh châu Á
CELO2
Lý giải các phong cách quản lý, Lãnh đạo, Quản lý nguồn
CELO 2.2
nhân lực, Quản lý đa dạng trong văn hóa kinh doanh châu Á
Phân tích Chủ nghĩa Cá nhân, Hệ thống cấp bậc, Chức vụ,
CELO3.1 Chủ nghĩa Doanh nhân, Thái độ đối với rủi ro, Đổi mới và
Sáng tạo trong văn hóa kinh doanh Châu Á
CELO3 Phân tích Quản trị doanh nghiệp, Tham nhũng, Chủ nghĩa cá
nhân trong quan hệ kinh doanh với doanh nghiệp, Quan hệ
CELO 3.2 kinh doanh với chính phủ, Sự đa dạng trong Văn hóa kinh
doanh, Phong cách đàm phán, Định kiến, Thay đổi trong văn
hóa kinh doanh châu Á
Thể hiện khả năng xử lý vấn đề trong một số tình huống giao
CELO4 CELO4.1
tiếp và đàm phán
CELO5.1 Thể hiện khả năng tự nghiên cứu và thái độ hợp tác với các
CELO5 bạn khác trong các cuộc thảo luận trong lớp cũng như ngoài
lớp
Chỉ báo
Hình thức Thời thực hiện
Nội dung Tỉ lệ (%)
KT điểm
(CELOx.y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 15
Đóng vai, diễn kịch, đưa ra Trong 15
Sự tham gia
ví dụ để minh họa cho chủ suốt khóa CELO 5.1
của cá nhân
đề cụ thể. học
A.2 Đánh giá giữa kỳ 35
Page 4 of 19
Làm việc theo nhóm để Tuần 2→ CELO.1, 35
trình bày, giải thích và minh 8 CELO.2,
họa các bài đọc từ sách giáo CELO.3,
Thuyết trình
khoa.
nhóm
CELO 4
CELO 5
Page 6 of 19
Chương 2 (cả lớp)
Page 7 of 19
nhân, Thuyết trình
nhóm
Page 8 of 19
tích văn hóa kinh + Làm việc nhóm: CELO 4.1, (Chương
doanh châu Á: thuyết trình: Quản trị CELO 5.1 3, trang
Quản trị doanh doanh nghiệp, Tham 110-127)
nghiệp, Tham nhũng, Chủ nghĩa cá
nhũng, Chủ nghĩa cá nhân trong quan hệ
nhân trong quan hệ giữa doanh nghiệp
giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp,
với doanh nghiệp, Quan hệ kinh doanh
Quan hệ kinh doanh với chính phủ, Sự đa
với chính phủ, Sự đa dạng của Văn hóa
dạng của Văn hóa kinh doanh, Phong
kinh doanh, Phong cách đàm phán, Định
cách đàm phán, kiến, Sự Thay đổi
Định kiến, Sự Thay
+Thuyết giảng, truy
đổi
vấn: Quản trị doanh
nghiệp, Tham nhũng,
Chủ nghĩa cá nhân
trong quan hệ giữa
doanh nghiệp với
doanh nghiệp, Quan
hệ kinh doanh với
chính phủ, Sự đa
dạng của Văn hóa
kinh doanh, Phong
cách đàm phán, Định
kiến, Sự Thay đổi
Page 9 of 19
Sự tham gia của cá
nhân, Thuyết trình
nhóm
Page 10 of 19
đạo
Page 11 of 19
cáo
Page 13 of 19
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics đánh giá phần tham dự cá nhân
Chỉ báo Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Cần cải thiện
Page 14 of 19
thực Tiêu chí
hiện đánh giá
4-5 điểm 3-4 điểm 2-3 điểm <= 2 điểm
CELO Đóng góp Luôn Thường Đôi khi cung Hiếm khi cung
5.1 luôn cung xuyên cung cấp những ý cấp những ý
cấp những cấp những ý tưởng hữu ích tưởng hữu ích
ý tưởng tưởng hữu ích khi tham gia khi tham gia
hữu ích khi tham gia thảo luận trên thảo luận trên
khi tham thảo luận trên lớp. lớp. Có thể từ
gia lớp lớp chối tham gia
học, có rất hoặc thường
nhiều nỗ xuyên vắng
lực và là mặt trong lớp.
người làm
cho các
cuộc thảo
luận trên
lớp tốt
hơn
CELO Thái độ Sinh viên Hiếm khi chỉ Thỉnh thoảng Thường chỉ
5.1 luôn tôn trích ý tưởng có thái độ tích trích công việc
trọng bản hoặc công cực về (các) hoặc ý tưởng
thân của việc của nhiệm vụ và của người
mình, người khác. cư xử một khác. Hiếm
người Thường có cách tôn trọng. khi cư xử một
khác và thái độ tích cách tôn trọng.
giảng cực về (các)
viên, có nhiệm vụ
thái độ được giao.
tích cực
và không
chỉ trích
bất kỳ ai
khác về ý
tưởng hay
công việc.
Page 15 of 19
2. Rubrics đánh giá bài thuyết trình nhóm
Thang điểm đánh giá bài thuyết trình (Nhóm)
Tiêu
Chỉ chí Xuất sắc Tốt Đạt yêu Cần cải
báo đánh cầu thiện
thực giá
hiện
Điể
2 1.5 1 0.5
m
Hấp Không có lỗi Có một số Có nhiều Có nhiều lỗi
CEL dẫn chính tả, ngữ lỗi về chính lỗi chính tả, chính tả,
O.1, trực pháp và dấu câu. tả, ngữ pháp ngữ pháp và ngữ pháp và
CEL quan Thông tin rõ và dấu câu. dấu câu. dấu câu. Các
O.2, ràng và súc tích Quá nhiều Quá nhiều slide rất khó
CEL trên mỗi slide. thông tin thông tin đọc và quá
O.3, trên hai hoặc được chứa nhiều thông
Hấp dẫn trực
nhiều slide. trên nhiều tin đã được
CEL quan.
slide. sao chép lên
O4 Hấp dẫn thị
chúng.
giác đáng Ít nỗ lực
CEL
kể. được thực Không hấp
O5
hiện để làm dẫn thị giác
cho các
slide hấp
dẫn.
Tất cả thành Hầu hết Một số Người
CELO viên có kiến thành viên thành viên thuyết trình
.1, Khả
thức sâu rộng về hiểu biết tốt cho thấy sự đã không
CELO năng
chủ đề. về chủ đề. hiểu biết tốt hiểu chủ đề.
.2, đọc
về một số
CELO hiểu Các thành viên Tất cả các Phần lớn các
phần của
.3, cho thấy sự hiểu thành viên câu hỏi chỉ
chủ đề.
biết đầy đủ về có thể trả lời được trả lời
CELO nhiệm vụ. Trả hầu hết các Chỉ một số bởi một
4 lời chính xác tất câu hỏi của thành viên thành viên
cả các câu hỏi khán giả. trả lời chính hoặc phần
CELO
đặt ra xác câu hỏi. lớn thông tin
5
không chính
xác
Kỹ Giao tiếp bằng Hầu hết các Các thành Ít giao tiếp
CEL năng mắt thường thành viên viên chỉ tập bằng mắt.
O.1, thuyết xuyên / liên tục. giao tiếp trung vào
CEL Khán giả
trình Người thuyết bằng mắt một phần
không được
Page 16 of 19
trình thu hút sự với khán khán giả. tham gia.
O.2, chú ý và sự tham giả.
CEL Giao tiếp Đa số những
gia của khán giả.
O.3, Khán giả mắt lẻ tẻ. người thuyết
Âm lượng và tham gia bài trình đã nói
CEL Khán giả bị
ngôn ngữ cơ thể thuyết trình. quá nhanh
O4 phân tâm.
phù hợp. làm cho khó
Đa số những
Âm thanh hiểu.
CEL người thuyết
O5 chỉ có thể
trình nói ở Ngôn ngữ
được nghe
một âm cơ thể không
bởi một nửa
lượng phù phù hợp /
khán giả.
hợp. không quan
Ngôn ngữ tâm.
cơ thể đã
gây mất tập
trung.
Nội Bài thuyết trình Bài thuyết Bài thuyết Bài thuyết
CEL dung tóm tắt ngắn gọn trình tóm tắt trình có trình trình
O.1, chủ đề với tất cả chủ đề. nhiều thông bày ngắn
CEL các câu hỏi được tin nhưng gọn về chủ
O.2, Thông tin
trả lời, trình bày một số yếu đề nhưng
CEL quan trọng
toàn diện và đầy tố không nhiều câu
O.3, nhất được
đủ thông tin. được trả lời. hỏi chưa
trình bày;
được trả lời.
CEL một ít thông Nhiều
O4 tin không thông tin Phần lớn
liên quan không liên các thông tin
CEL
quan; trình không liên
O5
bày một số quan và các
điểm chính điểm quan
trọng còn
thiếu
Sự Tất cả những Một thành Nhiều thành Trình bày
CEL Chuẩ người thuyết viên thuyết viên còn không cân
O.1, n bị / trình đều chuẩn trình nhiều thụ động, ít bằng hoặc
CEL bị kỹ thông tin, hơn các đóng góp căng thẳng
O.2, Sự
tham gia như thành viên vào bài do giúp đỡ
CEL tham
nhau và giúp đỡ khác. Các thuyết trình. quá mức.
O.3, gia
lẫn nhau khi cần thành viên
Có chuẩn bị Nhiều thành
thiết. đã giúp đỡ
CEL nhưng còn viên trong
lẫn nhau.
O4 phụ thuộc nhóm không
Page 17 of 19
Chuẩn bị rất vào việc tham gia.
tốt. đọc slide.
Rõ ràng là
thiếu sự
CEL chuẩn bị /
O5 diễn tập.
Phụ thuộc
vào các
slide.
Tổng cộng
/10
CELO CHẤT 25% Hỗ trợ chi Một số chi tiết Chi tiết có Không
Page 18 of 19
.1, tiết cụ thể không hỗ trợ cho phần sơ sài. thể tìm
CELO theo chủ đề phần chủ đề Không hỗ thấy chi
LƯỢN
.2, trợ chủ đề tiết cụ
G
CELO thể
THÔN
.3,
G TIN
CELO
.4
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
Page 19 of 19