Professional Documents
Culture Documents
Academic Listening - Speaking k20
Academic Listening - Speaking k20
2. Mô tả học phần
Học phần này bao gồm 7 bài, chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng thành công trong lĩnh
vực học thuật. 4 trang đọc và nghe hiểu được cung cấp phụ thêm trong mỗi bài hỗ trợ
nâng cao các kỹ năng cho sinh viên, giúp sinh viên hiểu sâu hơn chủ đề bài học và có
thể làm các bài tập được yêu cầu trong bài học dễ dàng. Các hoạt động đa dạng hơn
khuyến khích sinh viên sử dụng các kỹ năng tư duy phê phán, chẳng hạn như suy luận
hay tổng hợp thông tin từ các văn bản khác nhau. Video trong mỗi bài học thêm vào
khóa học một khía cạnh mới, và cung cấp thêm bước đệm cho sinh viên suy nghĩ theo
hướng phản biện. Các video phóng sự sử dụng nguồn BBC và CBS, cung cấp đầu vào
thực tế liên quan đến chủ đề bài học. Mục kỹ năng ghi chú trong các phần nghe và nói
của mỗi bài giúp sinh viên tập trung thực hành các kỹ năng cần thiết này. Từ vựng
trong nhóm danh sách 3000 từ học thuật Oxford được làm nổi bật giúp sinh viên tập
trung vào những từ có liên quan nhất mà sinh viên cần học.
3. Mục tiêu học phần
Sau khóa học này, sinh viên sẽ có thể thể hiện kỹ năng nói và kỹ năng nghe cấp độ B2,
cụ thể là sinh viên có thể hiểu được ý chính của các bài nghe phức tạp theo cả các chủ
đề cụ thể và trừu tượng, bao gồm các cuộc thảo luận chuyên ngành một cách lưu loát
và tự động giúp cho việc tương tác thường xuyên với người bản xứ trở nên dễ dàng
Page 1 of 20
hơn; tạo ra bài nói rõ ràng, chi tiết về nhiều chủ đề khác nhau và giải thích quan điểm
về một vấn đề cụ thể.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Craven, M. & Sherman, K., D. (2015). Q: Skills for Success – Listening and
Speaking 4. Oxford University Press
Tài liệu không bắt buộc:
[2] Chase, R. T., & Johannsen, K. L., MacIntyre, P., Najafi, K., & Fettig, C. (2018).
Pathways 3: Listening, Speaking, and Critical Thinking, Heinle ELT.
Tài nguyên khác
[3] Dellar, H. & Walkley, A. (2016). Outcomes Upper-intermediate. National
Geographic/ (ELT)
5. Chuẩn đầu ra học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quan
S: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã Mức độ đóng góp
Tên HP
HP
Academi ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO
c& 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
AV26
Listenin
4
g
Speaking N H N N N S S H S N
Page 2 of 20
các ý tưởng.
Trao đổi, kiểm tra và xác nhận thông tin, xử
CELO5 lý các tình huống ít thường xuyên hơn và
giải thích tại sao điều gì đó lại là vấn đề.
Làm nổi bật ý nghĩa riêng của các sự kiện và
kinh nghiệm, giải thích và chứng minh các
CELO6 quan điểm một cách rõ ràng bằng cách đưa
ra lời giải thích và lập luận có liên quan.
Năng lực tự Thể hiện thái độ hợp tác trong các cuộc thảo
chủ và trách CELO7 luận trên lớp và tự chịu trách nhiệm cho việc
nhiệm học tập của bản thân.
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Page 3 of 20
7. Đánh giá học phần:
Hình thức Nội dung Thời điểm Chỉ báo Tỉ lệ
KT thực hiện (%)
(CELOx.y)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1. Đánh giá thái độ học tập 20
Tham dự - Tích cực tham gia các hoạt động Tuần 1 – 15 CELO 1.1 20
lớp học và của lớp học (10%) CELO 1.2
tự học - Hoàn thành các bài tập được giao CELO 2.1
(10%) CELO 3.1
CELO 3.2
CELO 4.2
CELO 5.1
CELO 6.1
CELO 7.1
CELO 7.2
Page 4 of 20
học. mới cho bài học tiếp
- Giới thiệu cách thức theo trước khi lên lớp
kiểm tra và đánh giá Phương pháp đánh
người học giá
3. Unit 1: Business - Theo dõi sự tích cực
1. Q: What makes a good tham gia các hoạt
leader? động trên lớp
2. Note-taking Skill: - Kiểm tra việc hoàn
Using a chart to organize thành bài tập về nhà.
notes about main ideas
3. Listening 1: Best of - Theo dõi việc thực
both Worlds? hiện các bài tập nghe,
4. Listening Skill: trả lời các câu hỏi,
Listening for main ideas thảo luận các vấn đề,
5. Listening 2: Myth of đóng vai trong các
effective leadership tình huống,
Page 5 of 20
taking notes using a T- - Làm bài tập về nhà
chart. - Chuẩn bị và tra từ
3. Listening 1: A perfect mới cho bài học tiếp
mess theo trước khi lên lớp
4. Listening Skill: Phương pháp đánh
identify details giá
5. Listening 2: The - Theo dõi sự tích cực
changing business dress tham gia các hoạt
code động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
Unit 2: (cont.)
1. Unit Video: Benefits of thành bài tập về nhà.
being messy - Theo dõi việc thực
2. Vocabulary Skill: using hiện các bài tập nghe,
the dictionary trả lời các câu hỏi,
3. Grammar: subjunctive thảo luận các vấn đề,
for suggestions đóng vai trong các
4. Pronunciation: tình huống,
Unstressed syllables
5. Speaking Skill:
confirming understanding
6. Unit assignment: role-
play
Page 6 of 20
giving a presentation to a đóng vai trong các
group tình huống.
Page 7 of 20
present a business plan
7 Unit 5: Nutrition Phương pháp giảng CELO 2.1 [1] (Unit
1. Q: How has science dạy và học CELO 3.1 5, pp.100-
changed the food we eat? - Thuyết giảng CELO 4.1 114)
2. Note-taking Skill: - Thảo luận theo cặp/ CELO 4.2
editing notes after a nhóm CELO 5.1
lecture Nội dung tự học CELO 6.1
3. Listening 1: Food - Làm bài tập về nhà CELO 6.2
addictives linked to - Chuẩn bị và tra từ CELO 7.2
hyperactivity in kids mới cho bài học tiếp
4. Listening Skill: theo trước khi lên lớp
understand bias in a Phương pháp đánh
presentation giá
5. Listening 2: The “Flavr - Theo dõi sự tích cực
Savr” Tomato tham gia các hoạt
động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
8 Unit 5: (cont.) Phương pháp giảng CELO 2.1 [1] (Unit
1. Unit Video: The dạy và học CELO 3.1 5, pp.115-
science of taste - Thuyết giảng CELO 4.1 125)
2. Vocabulary Skill: - Thảo luận theo cặp/ CELO 4.2
prefixes and suffixes nhóm CELO 5.1
3. Grammar: comparative Nội dung tự học CELO 6.1
forms of adjectives and - Làm bài tập về nhà CELO 6.2
adverbs - Chuẩn bị và tra từ CELO 7.2
4. Pronunciation: other mới cho bài học tiếp
common intonation theo trước khi lên lớp
patterns Phương pháp đánh
5. Speaking Skill: giá
expressing interest during - Theo dõi sự tích cực
a presentation tham gia các hoạt
6. Unit assignment: take động trên lớp
part in a debate
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
Page 8 of 20
9 Unit 6:Education Phương pháp giảng CELO 2.1 [1] (Unit
1. Q: Is one road to dạy và học CELO 3.1 6, pp.126-
success better than - Thuyết giảng CELO 4.1 136)
another? - Thảo luận theo cặp/ CELO 5.1
2. Note-taking Skill: nhóm CELO 6.1
comparing and Nội dung tự học CELO 6.2
contrasting notes on - Làm bài tập về nhà CELO 7.1
multiple topics - Chuẩn bị và tra từ CELO 7.2
3. Listening 1: changing mới cho bài học tiếp
ways to climb the ladder theo trước khi lên lớp
4. Listening Skill: Phương pháp đánh
listening for contrasting giá
ideas - Theo dõi sự tích cực
5. Listening 2: Life tham gia các hoạt
experience before college động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
10 Unit 6: (cont.) Phương pháp giảng CELO 2.1 [1] (Unit
1. Unit Video: Interns in dạy và học CELO 4.1 6, pp.137-
New York - Thuyết giảng CELO 4.2 149)
2. Vocabulary Skill: using - Thảo luận theo cặp/ CELO 5.1
the dictionary: formal and nhóm CELO 6.2
informal words Nội dung tự học CELO 7.1
3. Grammar: simple, - Làm bài tập về nhà CELO 7.2
compound and complex - Chuẩn bị và tra từ
sentences mới cho bài học tiếp
4. Pronunciation: theo trước khi lên lớp
highlighted words Phương pháp đánh
5. Speaking Skill: giá
changing to topic - Theo dõi sự tích cực
6. Unit assignment: reach tham gia các hoạt
a group decision động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
Page 9 of 20
11 Unit 7: Anthropology Phương pháp giảng CELO 1.1 [1] (Unit
1. Q: How can accidental dạy và học CELO 3.1 7, pp.150-
discoveries affect our - Thuyết giảng CELO 4.1 166)
lives? - Thảo luận theo cặp/ CELO 4.2
2. Note-taking Skill: nhóm CELO 5.1
taking notes on details. Nội dung tự học CELO 6.1
3. Listening 1: the power - Làm bài tập về nhà CELO 6.2
of serendipity - Chuẩn bị và tra từ CELO 7.1
4. Listening Skill: mới cho bài học tiếp
listening for signal words theo trước khi lên lớp
and phrases Phương pháp đánh
5. Listening 2: Against all giá
odds, twin girls reunited - Theo dõi sự tích cực
tham gia các hoạt
động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
12 Unit 7: (cont.) Phương pháp giảng CELO 2.1 [1] (Unit
1. Unit Video: post-it dạy và học CELO 2.2 7, pp.167-
note inventor - Thuyết giảng CELO 3.1 173)
2. Vocabulary Skill: - Thảo luận theo cặp/ CELO 4.1
collocations with nhóm CELO 4.2
prepositions Nội dung tự học CELO 5.1
3. Grammar: indirect - Làm bài tập về nhà CELO 6.2
speech - Chuẩn bị và tra từ CELO 7.1 [1] (Unit
4. Pronunciation: linked mới cho bài học tiếp CELO 7.2 8, pp.174-
words with vowels theo trước khi lên lớp 176)
5. Speaking Skill: using Phương pháp đánh
questions to maintain giá
listener interest - Theo dõi sự tích cực
6. Unit assignment: tell a tham gia các hoạt
story động trên lớp
- Kiểm tra việc hoàn
thành bài tập về nhà.
- Theo dõi việc thực
hiện các bài tập nghe,
trả lời các câu hỏi,
thảo luận các vấn đề,
đóng vai trong các
tình huống.
8.2 Thực hành:
Page 10 of 20
Chỉ báo Tài liệu
Buổi Nội dung thực hiện tham
CELOx.y khảo
CELO 1.1 [1] (Unit
CELO 2.1 1, pp.2-10)
-Introduce yourself activities
CELO 3.1
-Speaking practice: Are first impressions
CELO 4.2
accurate?
CELO 5.1
Unit 1
1 CELO 6.1
-Listening practice 1: Best of both
CELO 6.2
Worlds?=>Taking notes
CELO 7.2
-Listening practice 2: Myth of effective leadership
=> listening for main ideas.
Page 11 of 20
CELO 6.2
CELO 7.1
CELO 7.2
Unit 4 [1] (Unit
-Speaking practice: why do people do things by 4, pp.88-
hand? CELO 3.1 114)
- Listening practice 1=> take notes and make CELO 4.1
questions CELO 4.2
6 - Listening practice 2 => make inferences CELO 5.1
-Vocabulary practice: word forms CELO 6.1
-Grammar practice: present perfect and present CELO 6.2
perfect continuous. CELO 7.2
-Pronunciation practice: basic intonation patterns
-Speaking practice: present a business plan
CELO 2.1 [1] (Unit
Unit 5 CELO 3.1 5, pp.115-
-Speaking practice: how has science changed the CELO 4.1 125)
food we eat? CELO 4.2
7 - Listening practice 1=> edit notes after a lecture CELO 5.1
- Listening practice 2 => understand bias in a CELO 6.2
presentation CELO 7.1
CELO 7.2
Unit 5 (cont.) CELO 4.1 [1] (Unit
-Vocabulary practice: prefixes and suffixes CELO 4.2 6, pp.126-
-Grammar practice: comparative forms of CELO 5.1 136)
8 adjectives and adverbs CELO 6.1
-Pronunciation practice: other common intonation CELO 6.2
patterns CELO 7.1
-Speaking practice: take part in a debate
CELO 1.1 [1] (Unit
Unit 6: CELO 3.1 6, pp.137-
-Speaking practice: is one road to success better CELO 4.1 149)
than another? CELO 4.2
9
- Listening practice 1=>compare and contrast CELO 5.1
notes on multiple topics CELO 6.1
- Listening practice 2 => listen for contrast ideas. CELO 7.1
CELO 7.2
Unit 6 (cont.) [1] (Unit
-Vocabulary practice: Using the dictionary CELO 4.1 7, pp.150-
(formal and informal words) CELO 4.2 166)
-Grammar practice: simple, compound and CELO 6.1
10
complex sentences CELO 6.2
-Pronunciation practice: highlighted words CELO 7.1
-Speaking practice: reach a group decision CELO 7.2
Page 12 of 20
-Listening practice 1 =>take notes on details CELO 4.2
-Listening practice 2 =>listen for signal words CELO 5.1
and phrases CELO 6.1 [1] (Unit
CELO 8, pp.174-
6.2CELO 7.2 176)
Unit 7 (cont.) CELO 4.1 [1] (Unit
-Vocabulary practice: collocations with CELO 4.2 8, pp.177-
prepositions CELO 5.1 196)
12
-Grammar practice: indirect speech CELO 6.2
-Pronunciation practice: linked words with vowels CELO 7.1
-Speaking practice: tell a story CELO 7.2
Page 13 of 20
11. Phụ trách học phần
ST GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ
T
1 Nguyễn Thanh Xuân xuannt@tdmu.edu.vn
2 Nguyễn Thụy Hồng Ngân ngannth@tdmu.edu.vn
3 Lưu Hoàng Mai mailh@tdmu.edu.vn
4 Nguyễn Thị Phước Bình binhntp@tdmu.edu.vn
HIỆU TRƯỞNG
Page 14 of 20
1. PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1. Rubrics đánh giá việc tham dự lớp (10%)
TIÊU CHÍ TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (dưới
5)
Thời gian tham dự 80 - 100% 60 - 80% Dưới 60%
Thái độ tham dự Không chú ý/không
Chú ý, tích cực đóng góp Có chú ý và đóng góp
đóng góp
TIÊU CHÍ TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (dưới
5)
Khối lượng bài tập
80 - 100% 60 - 80% Dưới 60%
hoàn thành
Chất lượng Làm đúng các bài tập
Hoàn thành khá tốt Còn nhiều sai sót
được giao
3. Rubrics đánh giá bài thi Kiểm tra giữa khóa (30%):
PHẦN 2
Thể loại nội dung Độc thoại ngắn; bao gồm các chủ đề khác nhau. CELO 1.1
bài nghe Mỗi tệp sẽ được phát nghe 2 lần. CELO 1.2
Định dạng Điền từ còn thiếu CELO 2.1
Số lượng câu hỏi 10 CELO 2.2
CELO 3.1
CELO 3.2
PART 3
Thể loại nội dung Matching 5 câu, trong đó cho 8 lựa chọn; chỉ CELO 1.1
bài nghe chọn 5 lựa chọn đúng cho 5 câu. CELO 1.2
Định dạng Ghép câu CELO 2.1
CELO 2.2
CELO 3.1
CELO 3.2
Page 15 of 20
Số lượng câu hỏi 5
PHẨN 4
Thể loại nội dung Trả lời vài câu hỏi trắc nghiệm về một bản CELO 1.1
bài nghe tin/bài nói chuyện/phỏng vấn CELO 1.2
Định dạng Trắc nghiệm CELO 2.1
Số lượng câu hỏi 7 CELO 2.2
CELO 3.1
CELO 3.2
4. Rubrics đánh giá vấn đáp cá nhân trong Kiểm tra cuối khóa (50%)
Thang Trôi chảy và Nguồn từ Phạm vi áp Cách phát Chỉ báo thực
điểm mạch lạc vựng dụng ngữ âm hiện
pháp và độ
chính xác
10 • Nói trôi chảy, • Sử dụng từ • Sử dụng các • Sử dụng CELO 4.1
rất ít lặp lại vựng đầy đủ cấu trúc một đầy đủ các CELO 4.2
hoặc tự sửa lỗi; linh hoạt và cách tự nhiên, yếu tố trong CELO 5.1
• Tạo sự liên chính xác đầy đủ và ngữ âm CELO 5.2
tục trong ngôn trong tất cả thích hợp tiếng Anh CELO 6.1
ngữ, không có các chủ đề • Tạo ra các với độ chính CELO 6.2
sự gián đoạn • Sử dụng cấu trúc chính xác và tinh
nào liên quan ngôn ngữ xác nhất quán tế
đến tìm từ hoặc thành ngữ ngoài đặc • Duy trì
ngữ pháp. Nếu một cách tự điểm ‘lướt’ việc sử dụng
có gián đoạn nhiên và theo ngữ điệu linh hoạt các
chỉ liên quan chính xác của người bản yếu tố trong
đến nội dung. ngữ ngữ âm
• Nói mạch lạc, tiếng Anh
sử dụng đa một cách
dạng các từ, xuyên suốt
cụm từ có tính • Diễn đạt
năng liên kết dễ hiểu.
hoàn toàn thích
hợp
• Phát triển các
chủ đề một
cách đầy đủ và
thích hợp
8.0 • Tạo sự liên • Sử dụng • Sử dụng • Ngữ âm CELO 4.1
tục trong ngôn nguồn từ nhiều loại cấu chuẩn và có CELO 4.2
ngữ, có ít sự vựng phong trúc một cách áp dụng linh CELO 5.1
gián đoạn liên phú một cách linh hoạt hoạt các yếu CELO 5.2
quan đến tìm từ dễ dàng và • Phần lớn tố trong ngữ CELO 6.1
hoặc ngữ pháp. linh hoạt các câu trả lời âm CELO 6.2
Nếu có sự gián truyền đạt ý không có lỗi, • Duy trì
đoạn chỉ liên nghĩa chính đôi khi vấp việc sử dụng
quan đến nội xác phải các lỗi linh hoạt các
Page 16 of 20
dung. • Sử dụng các do sử dụng từ yếu tố trong
• Phát triển các từ vựng ít phổ ngữ không ngữ âm
chủ đề một biến và thành phù hợp hoặc tiếng Anh,
cách mạch lạc ngữ một cách số ít lỗi cơ chỉ thỉnh
và phù hợp khéo léo, tuy bản / không thoảng có
nhiên đôi khi mang tính hệ lỗi sai trong
không chính thống. ngữ âm.
xác • Diễn đạt
• Sử dụng các dễ hiểu
cách diễn đạt thông suốt;
lại một cách Ít bị ảnh
hiệu quả theo hưởng bởi
yêu cầu tiếng mẹ đẻ.
7.0 • Nói dài dòng, • Sử dụng • Sử dụng • Thể hiện CELO 4.1
không đảm bảo nguồn từ một loạt các tất cả các CELO 4.2
được tính vựng một cấu trúc phức yếu tố ngữ CELO 5.1
mạch. cách linh hoạt tạp một cách âm tích cực CELO 5.2
• Thỉnh thoảng để nói về linh hoạt của mức CELO 6.1
có sự gián đoạn nhiều chủ đề • Thường điểm 6 và CELO 6.2
liên quan đến khác nhau xuyên tạo ra một số,
ngôn ngữ, hoặc • Sử dụng các câu nhưng
lặp lại ý và / một ít từ không có lỗi, không tất cả
hoặc tự sửa lỗi vựng, thành tuy nhiên một các yếu tố
sai. ngữ và cho số lỗi ngữ ngữ âm tích
• Sử dụng một thấy nhận pháp vẫn tồn cực của mức
loạt các kết nối thức về phong tại điểm 8
và dấu hiệu cách và cụm
diễn ngôn một từ được sử
cách linh hoạt. dụng, tuy
nhiên có một
số lựa chọn
không phù
hợp
• Diễn đạt ý
một cách hiệu
quả
6.0 • Nói dài dòng, • Có vốn từ • Kết hợp các • Sử dụng CELO 4.1
thỉnh thoảng vựng đủ rộng cấu trúc đơn một loạt các CELO 4.2
thiếu mạch lạc để thảo luận giản và phức yếu tố phát CELO 5.1
do lặp lại ý, từ, các chủ đề tạp, nhưng có âm trong CELO 5.2
hoặc do tự sửa khác nhau và hạn chế về tiếng Anh CELO 6.1
lỗi diễn đạt ý tính linh hoạt • Sử dụng CELO 6.2
• Sử dụng một một cách rõ • Có thể hiệu quả các
loạt các kết nối ràng mặc dù thường xuyên yếu tố trong
và dấu hiệu có một số mắc lỗi với ngữ âm
diễn ngôn điểm không các cấu trúc tiếng Anh
nhưng đôi khi phù hợp phức tạp, tuy tuy nhiên
Page 17 of 20
không phù hợp • Thường nhiên không không duy
diễn đạt ý gây khó khăn trì xuyên
thành công trong việc suốt
hiểu nội dung • Dễ hiểu,
thảo luận dễ nghe tuy
nhiên một
số âm, từ,
ngữ điệu sai
thỉnh thoảng
có gây khó
khăn trong
việc hiểu
5.0 • Thường duy • Cho thấy sự • Tạo ra các • Thể hiện CELO 4.1
trì bài nói một cố gắng trình dạng câu cơ được tất cả CELO 4.2
cách thông bày các chủ bản với độ các điểm CELO 5.1
suốt, tuy nhiên đề quen thuộc chính xác hợp tích cực của CELO 5.2
có sự lặp lại, tự và không lý thang điểm CELO 6.1
sửa và / hoặc quen thuộc • Sử dụng 4 và một số, CELO 6.2
nói chậm nhưng sử một số ít các nhưng
• Có thể sử dụng từ vựng cấu trúc phức không tất cả
dụng quá nhiều có hạn chế về tạp, nhưng các điểm
từ nối và dấu tính linh hoạt thường có lỗi tích cực của
hiệu diễn ngôn • Có cố gắng và có thể gây thang điểm
• Có khả năng sử dụng các hiểu nhầm 6
diễn đạt bài nói cách diễn đạt
đơn giản trôi khác nhau
chảy, tuy nhiên nhưng không
thiếu tính lưu thành công
loát và mạch
lạc. với phần
diễn đạt phức
tạp hơn
4.0 • Không thể trả • Có thể nói • Sử dụng các • Sử dụng CELO 4.1
lời, hoặc có thể về các chủ đề dạng câu cơ hạn chế các CELO 4.2
nói chậm có sự quen thuộc bản nhưng yếu tố trong CELO 5.1
lặp lại thường nhưng chỉ có hiếm khi sử ngữ âm CELO 5.2
xuyên và tự thể diễn đạt ý dụng các cấu tiếng Anh CELO 6.1
điều chỉnh nghĩa cơ bản trúc câu phụ • Cố gắng CELO 6.2
• Liên kết các về các chủ đề • Thường kiểm soát
câu cơ bản không quen xuyên có lỗi các yếu tố
nhưng sử dụng thuộc và và có thể dẫn trong ngữ
lặp đi lặp lại thường xuyên đến hiểu lầm âm tiếng
các từ nối và có lỗi trong Anh nhưng
thiếu mạch lạc cách lựa chọn thường
từ xuyên xảy
• Hiếm khi cố ra lỗi
gắng diễn đạt • Phát âm
ý sai thường
Page 18 of 20
xuyên và
gây khó
khăn cho
người nghe
3.0 • Thực hiện bài • Sử dụng từ • Có cố gắng • Thể hiện CELO 4.1
nói có những vựng đơn áp dụng dạng được tất cả CELO 4.2
khoảng dừng giản để diễn câu cơ bản các điểm CELO 5.1
dài đạt ý cá nhân nhưng thành tích cực của CELO 5.2
• Khả năng sử • Không đủ từ công hạn chế, thang điểm CELO 6.1
dụng các liên vựng diễn đạt hoặc có thể 2 và một số, CELO 6.2
kết câu đơn các chủ đề ít sử dụng nhưng
giản quen thuộc những diễn không tất cả
• Chỉ đưa ra đạt phổ biến các điểm
những câu trả được ghi nhớ tích cực của
lời đơn giản và rõ ràng thang điểm
thường không • Mắc nhiều 4
truyền tải được lỗi ngoại trừ
thông điệp cơ các mẫu câu
bản đã ghi nhớ
2.0 • Tạm dừng lâu • Chỉ có thể • Không thể • Diễn đạt CELO 4.1
trước hầu hết phát biểu một tạo ra các thường CELO 4.2
các từ ngữ sử số từ riêng dạng câu cơ không rõ CELO 5.1
dụng biệt hoặc một bản ràng CELO 5.2
• Thể hiện ít số diễn đạt đã CELO 6.1
khả năng giao ghi nhớ CELO 6.2
tiếp
1.0 • Thể hiện ít • Chỉ có thể • Không thể • Không thể CELO 4.1
khả năng giao phát biểu một tạo ra các diễn đạt ý CELO 4.2
tiếp từ đã ghi nhớ dạng câu cơ CELO 5.1
bản CELO 5.2
CELO 6.1
CELO 6.2
0 • không thể
giao tiếp
Page 19 of 20
Page 20 of 20