You are on page 1of 18

Trình độ hiện tại A1

Trình độ kỳ vọng A2

Giáo trình học Kid's box 5 + Kid’s box 6

I. Thang trình độ

Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng
Anh của đại học Cambridge. Thang điểm được xây dựng dựa trên phương thức báo cáo kết quả
hiện tại kết hợp với nhiều năm dày công nghiên cứu để bổ sung cho Khung đánh giá trình độ
ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu (CEFR).
BẢNG MÔ TẢ TRÌNH ĐỘ

Khung
CEFR Mô tả
Cambridge

Học viên nên bắt đầu việc học Tiếng Anh theo một lộ trình bài bản, gồm cả
Beginners 4 kỹ năng và kết hợp việc xây dựng nền tảng từ vựng, ngữ pháp thông qua
các chủ đề cơ bản.

Có khả năng hiểu câu đơn giản về sự vật xung quanh mình
Có thể trả lời các câu hỏi liên quan đến tuổi, gia đình, có thể phản hồi lại đơn
giản như: Yes/no; sorry; I don't know Có thể đọc các từ đơn giản và tên của
Starters Pre các vật xung quanh
A1 Có thể viết các câu đơn giản về bản thân và gia đình
Có thể hiểu đơn giản các hướng dẫn của giáo viên như "open your book",
"listen to me" và nhắc lại lời cô giáo với những cụm đơn giản

Có khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và cơ bản nhằm đáp
ứng những yêu cầu cụ thể.
Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác, có thể hỏi và trả lời
Movers A1 các câu hỏi về bản thân như nơi sinh sống, những người quen biết hay
những vật dụng sở hữu.
Có thể giao tiếp một cách đơn giản, nói chậm rãi, rõ ràng và sẵn lòng nhận
trợ giúp

Có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các chủ đề
quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua sắm, địa lý
Flyers/Key địa phương, vấn đề việc làm).
A2
for Schools Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt được
(KET) thông tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen thuộc.
Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp
hay những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.

Có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề quen
Preliminary B1 thuộc thường gặp trong công việc, ở trường học hay khu vui chơi…
for Schools Có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.
(PET) Có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen thuộc
trong cuộc sống hoặc liên quan đến sở thích cá nhân.
Có khả năng hiểu các ý chính trong văn bản phức tạp về các chủ đề cụ thể
cũng như trừu tượng, bao gồm những thảo luận về các vấn đề kỹ thuật về
First for chuyên ngành của người học.
B2 Giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu
Schools
(FCE) lầm giữa đôi bên.
Có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau,
bày tỏ quan điểm về một vấn đề cũng như so sánh những ưu, nhược điểm
của từng đề tài trong các bối cảnh khác nhau.

Có khả năng hiểu các loại văn bản dài và phức tạp, nhận biết được các hàm
ý.
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, thuần thục mà không gặp
Advanced C1
phải nhiều khó khăn. Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ trong
(CAE)
các mục đích xã hội, học tập hay công việc.
Có khả năng dùng các câu có cấu trúc chặt chẽ, rõ ý về những đề tài phức
tạp, sử dụng linh hoạt các thành phần câu, từ nối
câu và các cụm từ chức năng.

Có khả năng hiểu một cách dễ dàng những thông tin đọc và nghe được.
Tóm tắt thông tin từ các nguồn nói và viết khác nhau, tái cấu trúc các lập
Proficiency C2
luận và miêu tả thành một trình tự gắn kết.
(CPE)
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác,
phân lập các tầng nghĩa khác nhau kể cả trong những tình huống phức tạp.

II. Lộ trình Flyers Số buổi học: 90 buổi học + 6 buổi ngoại khoá

Unit Buổi Lesson Chủ đề Sách Tóm tắt nội dung

Từ vựng:
Family: surname, husband, wife, married

Welcome 0 Hello Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn với tobe

Kỹ năng Nói: Miêu tả một bức tranh gia


đình và nói về gia đình của bạn

Từ vựng:
School subjects: art, computer studies,
English, French, geography, German,
1
history, math (US math), science, Spanish,
Welcome Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
1 1 sport
to our năng Nghe Page 2 - 7
School: backpack (UK rucksack), bin, club,
Ezine
college, flag, geography, glue, group, gym,
online, project, scissors, screen, shelf,
student, university, competition, dictionary,
exam, language, lesson, prize, study,
subject, timetable

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề trường học

Ngữ pháp:
- like/love +-ing/nouns, 'd like + infinitive
- Present simple questions & short
answers

Ngữ pháp & Kỹ


2 2 Ngữ âm: the phonemes /ʤ/ and /ʧ/
năng Nói

Kỹ năng nói:
- Luyện tập hỏi và trả lời sử dụng thì Hiện
tại đơn
- Nói về các môn học yêu thích ở trường

- Đọc về lịch trình hàng ngày và sở thích


- Đọc và nói về những môn học yêu thích ở
3 3 Kỹ năng Đọc
trường
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Viết về định nghĩa các môn học (dựa vào


4 4 Kỹ năng Viết bài tập 12)
- Xây dựng thời khóa biểu

Từ vựng:
Time: half, o’clock, past, quarter, to, a.m.
(for time), p.m. (for time), after, ago, before,
calendar, century, date (as in time), early,
end, future, hour, how long, late, later,
midday, midnight, minute, time, tomorrow,
tonight
TV programmes: action film, cartoon,
comedy, documentary, music video, news,
Từ vựng & Kỹ
5 5 quiz show, sport, weather
2 năng Nghe
Kid's Box 5 TV: channel, episode, series, turn on
Time for
Page 8 - 15 Adjectives: amazing, bad, boring, exciting,
television
funny, good, interesting

Kỹ năng Nghe:
- Nghe đoạn hội thoại về các hoạt động và
lịch trình
- Nghe đoạn hội thoại về chủ đề hoạt hình
và các nhân vật hoạt hình

Ngữ pháp:
Ngữ pháp & Kỹ
6 6 - What time is it? It’s quarter past one
năng Nói
- What time do you get up? (*)
- Ôn tập thì hiện tại đơn với động từ
thường

Ngữ âm: the phonemes /ju:/

Kỹ năng nói:
- Hỏi và trả lời về thời gian
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen
xem TV

- Đọc và thảo luận về các chương trình TV


- Đọc về chủ đề hoạt hình và sản xuất
7 7 Kỹ năng Đọc
phim hoạt họa
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Viết một đoạn văn về chương trình TV


8 8 Kỹ năng Viết
yêu thích của bạn của bạn.

Từ vựng:
Jobs: actor, artist, cook, dancer, dentist,
doctor, driver, farmer, firefighter, football
player, journalist, manager, mechanic,
nurse, pilot, secretary, sports,
commentator, swimmer, teacher, writer,
astronaut, business, businessman/woman,
Từ vựng & Kỹ designer, engineer, job, photographer,
9 9
năng Nghe police officer, queen, singer, waiter
Supplies: taxi, rocket, meeting, news,
newspaper, office, fire engine (US fire
truck), ambulance, bandage, chemist('s),
cut, fall over, medicine, x-ray

3 Kỹ năng Nghe:
Kid's Box 5
People at Nghe đoạn hội thoại về chủ đề công việc
Page 16 - 23
work
Ngữ pháp:
Plans, intentions and predictions: be going
to

Ngữ âm: words ending in /ə/


Ngữ pháp & Kỹ
10 10
năng Nói
Kỹ năng Nói:
- Nói về các kế hoạch, dự định và dự đoán
sử dụng cấu trúc "be going to"
- Nói về người và công việc mà họ làm
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc

- Đọc hiểu về chủ đề công việc


11 11 Kỹ năng Đọc - Đọc hiểu về răng và cấu trúc của răng
- Đọc truyện: Diggory Bones
12 12 Kỹ năng Viết - Viết kế hoạch cho tuần tới

- Ôn tập từ vựng từ Unit 1 đến Unit 3


Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit 1
13 13 năng Nghe đến Unit 3
& kỹ năng Đọc - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Kid's Box 5
Review 1 chủ đề từ Unit 1 đến Unit 3
Page 24 - 25
- Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 1
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 3
14 14 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 1 đến
& kỹ năng Nói
Unit 3

Hoạt - Giá trị đạo đức: Respect in the classroom.


Kid's Box 5
động (Sự tôn trọng trong lớp học)
15 Page 82
ngoại - Dự án: Make a poster about Classroom
khóa 1 rules (Làm 1 poster về nội quy lớp học)

Từ vựng:
City life: airport, bridge, fire station, gym,
hotel, museum, playground, police station,
post office, prison, road, restaurant,
stadium, street, theatre (US theater), zoo,
castle, chemist('s), club, college, corner,
factory, get to, kilometre (US kilometer),
Từ vựng & Kỹ
16 15 London, path, skyscraper, university, way
năng Nghe
Directions: across, along, corner, left, past,
right, straight on, east, front, middle,
north, over, south, west

Kỹ năng Nghe:
Nghe các đoạn hội thoại về địa chỉ trong
thành phố và chỉ đường.
4 Kid's Box 5
City life Page 26 - 33 Ngữ pháp:
- Direction, preposition
- Adverbs (*)

Ngữ âm: the phonemes /s/: socks and /ʃ/:


Ngữ pháp & Kỹ
17 16 shoes, machine
năng Nói

Kỹ năng nói:
- Nói về các điểm khác biệt giữa 2 bức
tranh
- Đưa ra các chỉ dẫn đường đơn giản

- Đọc hiểu các đoạn văn về các thành phố


18 17 Kỹ năng Đọc và lịch sử của các thành phố trên thế giới
- Đọc truyện: Diggory Bones

19 18 Kỹ năng Viết Miêu tả tranh về cuộc sống ở thành thị


Từ vựng:
Disasters: earthquake, hurricane, iceberg,
lightning, storm, tsunami, volcano, fog,
foggy
Verbs: break (leg), catch fire, cut, destroy,
drop, erupt, fall down, hit, hurt, lose
Numbers: 101–1,000, 21st–31st, million,
several, thousand (*)
Từ vựng & Kỹ
20 19 Months: January, February, March, April,
năng Nghe
May, June, July, August, September,
October, November, December

Kỹ năng Nghe:
- Nghe các đoạn hội thoại về các thảm họa
tự nhiên và các hoạt động trong quá khứ
- Nghe về số thứ tự, tháng và ngày trong
năm

Ngữ pháp:
5 Kid's Box 5
- Past simple
Disaster Page 34 - 41
- Before / After clauses (*)
- Past continuous

Ngữ âm: stressed syllables


Ngữ pháp & Kỹ
21 20
năng Nói Kỹ năng nói
- Nói về quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn
và quá khứ tiếp diễn
- Nói về những hành động bị ngắt quãng
trong quá khứ
- Kể một câu chuyện về những hoạt động
của bạn vào tuần trước.

- Đọc về các thảm họa tự nhiên trên thế


giới
22 21 Kỹ năng Đọc - Đọc các đoạn văn về sóng thần, núi lửa
và động đất
- Đọc truyện: Diggory Bones

23 22 Kỹ năng Viết - Viết nhật ký cho tuần trước

Từ vựng:
Materials: bone, brick, card, fur, glass,
gold, grass, leather, manmade, metal,
6 natural, paper, plastic, recycle, rubber,
Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
Material 24 23 silver, stone, sugar, wood, wool
năng Nghe Page 44 - 51
things Household: brush, comb, cooker, cushion,
diary, entrance, envelope, fridge, gate, key,
letter (as in mail), oven, screen, shampoo,
shelf, soap, stamp, step, swing, telephone
(*)

Kỹ năng Nghe:
- Nghe các đoạn hội thoại về chất liệu và
các đồ vật làm từ các loại chất liệu

Ngữ pháp:
- Describe objects
- Be made of

Ngữ pháp & Kỹ Ngữ âm: Rhyming words


25 24
năng Nói
Kỹ năng nói:
- Nói về các đồ vật và chất liệu làm nên
chúng
- Hỏi và trả lời về các vật liệu và chất liệu

- Đọc về những đồ vật và nguyên liệu làm


ra chúng
- Đọc về những nguyên liệu nhân tạo và tự
nhiên trong cuộc sống
26 25 Kỹ năng Đọc
- Đọc về những loại nhựa khác nhau, cách
tạo nên chúng và tại sao chúng lại cần
được tái chế
- Đọc truyện: Diggory Bones

27 26 Kỹ năng Viết Vẽ và viết về ngôi nhà trong mơ của bạn

- Ôn tập từ vựng từ Unit 4 đến Unit 6


Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit 4
28 27 năng Nghe đến Unit 6
& kỹ năng Đọc Kid's Box 5 - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Review 2 Page 42 - 43 chủ đề từ Unit 4 đến Unit 6
Page 60 - 61 - Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 4
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 6
29 28 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 4 đến
& kỹ năng Nói
Unit 6

- Giá trị đạo đức: Tell the truth but don't


Hoạt
Kid's Box 5 hurt. (Sự thật không tổn thương)
động
30 Page 84
ngoại
Page 61 - Dự án: Make an optical illusion. (Tạo ảo
khóa 2
ảnh quang học)

Từ vựng:
Senses: hearing, sight, smell, taste, touch
Cooking: bowl, cheese, cut, flour, fork,
7 Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
31 29 ingredients, knife, mix, olives, onion,
Senses năng Nghe Page 52 - 59
pepper, pizza, plate, recipe, salami, salt,
sausage, spoon, topping, cooker, fridge,
oven
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề các giác
quan

Ngữ pháp:
- Describe sensation: what does it feel/
taste/smell/look/sound like?
- It feels/tastes/smells/looks/sounds like +
noun
- Be/look/sound/feel/taste/smell like,
What else/next?
Ngữ pháp & Kỹ
32 30
năng Nói
Ngữ âm: Consonant sounds /s/: rice, salad
and /z/: music, loves

Kỹ năng nói:
- Kể tên và nói về 5 loại giác quan
- Hỏi và trả lời về các giác quan
- Hỏi và trả lời về kế hoạch cho 1 bữa tiệc

- Đọc về cách làm pizza dựa trên công


thức
33 31 Kỹ năng Đọc
- Đọc về ảo ảnh quang học
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Hoàn thiện 1 công thức nấu ăn


34 32 Kỹ năng Viết
- Viết kế hoạch cho một bữa tiệc

Từ vựng:
Nature: beetle, bin, butterfly, clean up,
endangered species, extinct, field, ground,
habitat, in danger, insect, protect, rubbish,
tree, air, bridge, castle, cave, desert, Earth,
entrance, environment, exit, fire, future,
hill, land, ocean, planet, pond, space,
stone, stream, view, wood, camel,
Từ vựng & Kỹ creature, dinosaur, eagle, fur, nest, wild,
8 35 33
năng Nghe Kid's Box 5 swan
Natural
Page 62 - 69 Describing species: female, male, spots,
world
spotted, striped, stripes, wing

Kỹ năng Nghe:
- Nghe đoạn hội thoại về các loài động vật
trong tự nhiên trên thế giới
- Nghe đoạn hội thoại về việc đưa ra lời
khuyên

Ngữ pháp & Kỹ Ngữ pháp:


36 34
năng Nói - Give advice: should / shouldn't
- Should, shall for suggestions, could
- Describe pictures (*)

Ngữ âm: weak form of "and"

Kỹ năng nói:
- Đưa ra lời khuyên sử dụng should và
shouldn't
- Nói về thế giới tự nhiên
- Nói về các loài động vật tuyệt chủng
- Miêu tả tranh về động vật

- Đọc về các loài động vật có nguy cơ


tuyệt chủng
- Đọc về các nguyên nhân tại sao động vật
37 35 Kỹ năng Đọc
tuyệt chủng và về sự tuyệt chủng của loài
khủng long
- Đọc truyện: Diggory Bones

Xây dựng một bản câu hỏi về những gì bạn


38 36 Kỹ năng Viết
nên và không nên làm để bảo vệ tự nhiên

Từ vựng:
Sports: athletics, badminton, cycling, golf,
ice skating, race, running, sailing, skiing,
sledging, snowboarding, volleyball, prize,
match (football), member, online, score,
Từ vựng & Kỹ
39 37 team, tyre (US tire), winner
năng Nghe
Seasons: spring, summer, autumn (fall),
winter

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về thể thao

Ngữ pháp:
9
Kid's Box 5 - Present perfect for life experiences /
World of
Page 70 - 77 recently completed actions / completed
sports
activities with present relevance
Ngữ pháp & Kỹ
40 38
năng Nói
Ngữ âm: Rhyming words

Kỹ năng nói:
Nói về các trải nghiệm về các môn thể thao

- Đọc về các môn thể thao vào các mùa


trong năm
41 39 Kỹ năng Đọc
- Đọc về lịch sử Olympic Games
- Đọc truyện: Diggory Bones

Viết về những trải nghiệm liên quan đến


42 40 Kỹ năng Viết
các môn thể thao
- Ôn tập từ vựng từ Unit 7 đến Unit 9
Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit 7
43 41 năng Nghe đến Unit 9
& kỹ năng Đọc Kid's Box 5 - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Review 3 Page 60 - 61 chủ đề từ Unit 7 đến Unit 9
Page 78 - 80 - Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 7
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 9
44 42 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 7 đến
& kỹ năng Nói
Unit 9

- Giá trị đạo đức: Value your friendship


Hoạt (Bạn tốt, bạn xấu)
Kid's Box 5
động - Story sharing: Blue Dragon - Thao's
45 Page 85
ngoại story
khóa 3 - Dự án: Make a photo frame. (Làm khung
ảnh)

Mid-term
46 43 Mock Test Ôn tập và thi thử giữa kỳ
Review

Mid-term
47 44 Kiểm tra giữa kỳ
Test

Mid-term Test
Mid-term - Chữa lỗi và đánh giá giữa kỳ
Correction +
Assessm 48 45 - Giá trị đạo đức: People who help us.
Teacher
ent (Những người giúp chúng ta)
comment

Từ vựng:
Technology: app, chat, electronic
whiteboard, email, ezine, headphones,
internet, keyboard, laptop, microphone,
mobile phone, mouse, MP3, pen drive,
Từ vựng & Kỹ
49 46 screen, speakers, text message, webcam
năng Nghe
Schoolwork: article, competition, project,
win

10 Kỹ năng Nghe:
High Kid's Box 6 Nghe đoạn hội thoại về chủ đề công nghệ
technolo Page 2 - 7 Ngữ pháp:
gy - Revision of present tenses
- Question: Have you got? Do you? Can
you?
- If clauses, in zero conditionals (*)
Ngữ pháp & Kỹ
50 47
năng Nói
Ngữ âm:: Compound nouns

Kỹ năng nói:
- Hỏi và trả lời về các trải nghiệm công
nghệ, sử dụng cấu trúc "Have you got",
"Do you", "Can you"
- Kể một câu chuyện về chủ đề công nghệ,
sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 0

- Đọc về chủ đề công nghệ


51 48 Kỹ năng Đọc
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Viết về các trải nghiệm công nghệ


52 49 Kỹ năng Viết
- Viết về một phát minh

Từ vựng:
Theatre: act, actor, audition, part (in a
play), play (n)
Myths and legends: beast, breathe, claws,
eagle, feathers, fur, hero, horn, legend,
Từ vựng & Kỹ myth, nest, scales
53 50
năng Nghe Mythical beasts: centaur, dragon, griffin,
harpy (harpies), mermaid, minotaur,
phoenix, siren, unicorn

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề thần thoại

Ngữ pháp:
- Plans, intentions and predictions: going
to
- Describe creatures
11
Kid's Box 6 - Joining clauses with who, where, which
Beastly
Page 8 - 15 (*)
tales
Ngữ pháp & Kỹ
54 51 Ngữ âm: consonant sounds: voiced and
năng Nói
unvoiced th weather, theatre

Kỹ năng nói:
- Nói về các kế hoạch, sử dụng "be going
to"
- Nói về một loài sinh vật trong tưởng
tượng

- Đọc về các sinh vật, nhân vật anh hùng


huyền thoại
55 52 Kỹ năng Đọc
- Đọc về các loại văn bản khác nhau
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Viết về một sinh vật huyền thoại


56 53 Kỹ năng Viết - Viết email cho một người bạn về kế
hoạch sắp tới của bản thân

12 Từ vựng:
Tomorro Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 Transport: carry (passengers), catch, get
57 54
w's năng Nghe Page 16 - 23 lost, pick up, transport (n), travel by (air ,
world bus, etc.), ambulance, bicycle, fire engine
(US fire truck), journey, lift (ride),
motorway, passenger, platform, racing
(car; bike), railway, rocket, spaceship, taxi,
tour, traffic, wheel
Space travel: air, astronaut, businessman,
Earth, engineer, flight, float, Moon, rocket,
space, tourist, weigh

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về dự đoán tương lai,
các vì sao và hành tinh

Ngữ pháp:
- Prediction: will
- Connectors: after that, because, before,
then, when
- Conjunctions: but, and, or, so
Ngữ pháp & Kỹ
58 55
năng Nói
Ngữ âm: contractions: 'll, 'm, 're, 's, n't

Kỹ năng nói:
Hỏi và trả lời về tương lai, sử dụng cấu trúc
"will" để dự đoán

- Đọc về những dự đoán và du hành vũ trụ


59 56 Kỹ năng Đọc trong tương lai
- Đọc truyện: Diggory Bones

60 57 Kỹ năng Viết Viết về dự định, dự đoán trong tương lai

- Ôn tập từ vựng từ Unit 10 đến Unit 12


Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit
61 58 năng Nghe 10 đến Unit 12
& kỹ năng Đọc - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Kid's Box 6
Review 4 chủ đề từ Unit 10 đến Unit 12
Page 24 - 25
- Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 10
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 12
62 59 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 10 đến
& kỹ năng Nói
Unit 12

Hoạt - Giá trị đạo đức: Living with technology


Kid’s box 6
động (Sống cùng công nghệ)
63 Page 82
ngoại - Dự án: Make a solar system mobile (Làm
Page 25
khóa 4 hệ mặt trời di động)

Từ vựng:
13 The countryside: adventure, break (an
The Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 arm/leg), cave, fall over, hole, rock,
64 60
great năng Nghe Page 26 - 33 waterfall, wood (place)
outdoors Compass points: north, south, east, west
Exploration: camp (v), come back,
expedition, explorer, journey, land (n),
leave (v), rucksack (US backpack), sledge,
sleeping bag, tent, torch (US flashlight)

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề các hoạt
động ngoài trời

Ngữ pháp:
- Past continuous for interrupted actions
and background setting
- Past simple

Ngữ pháp & Kỹ Ngữ âm: consonant sounds: /k/ coat, kick,
65 61
năng Nói and /g/ goat, big

Kỹ năng nói:
Hỏi và trả lời các hoạt động trong quá khứ,
sử dụng thì quá khứ hoàn thành và quá
khứ đơn

- Đọc về những nhà thám hiểm và những


chuyến đi của họ
66 62 Kỹ năng Đọc - Đọc về các bức tranh phong cảnh và các
họa sĩ
- Đọc truyện: Diggory Bones

- Viết về một câu chuyện thám hiểm sử


dụng bản đồ và thì quá khứ
67 63 Kỹ năng Viết
- Viết một báo cáo về các hoạt động trong
quá khứ, sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

Từ vựng:
Food: biscuit (US cookie), butter,
chopsticks, coffee, dish (part of a meal),
fruit, hot dog, jam, pan, peanuts, peas,
popcorn, recipe, sauce, snack, strawberry,
sushi, sweets, vegetables, cereal, flour,
Từ vựng & Kỹ
68 64 fork, honey, knife, meal, olives, pepper,
14 năng Nghe
piece, pizza, salt, smell, spoon, sugar,
Food, Kid's Box 6
taste, yogurt
glorious Page 34 - 41
food
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về đồ ăn và lượng đồ
ăn

Ngữ pháp:
Ngữ pháp & Kỹ - Countable and uncountable nouns
69 65
năng Nói - Too, enough
Ngữ âm: pronouncing the letter gh right,
laugh, cough

Kỹ năng nói:
- Nói về thói quen ăn uống
- Hỏi và trả lời về đồ ăn

- Đọc về các món ăn trên khắp thế giới


- Đọc về các loại vi khuẩn được tìm thấy
70 66 Kỹ năng Đọc
trong đồ ăn
- Đọc truyện: Diggory Bones

71 67 Kỹ năng Viết Viết một câu chuyện liên quan đến đồ ăn

Từ vựng:
Seas and oceans: claw, coral, crab,
jellyfish, lobster, mammal, octopus, reef,
Từ vựng & Kỹ
72 68 rescue, seal, shell, squid, turtle, tortoise
năng Nghe

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về các sinh vật biển

Ngữ pháp:
- Present perfect with since, for, still
- Tag questions (*)

15
Kid's Box 6 Ngữ âm: stressed syllables: bottles, today
Under Ngữ pháp & Kỹ
73 69 Page 44 - 51
the sea năng Nói
Kỹ năng nói:
- Nói về các trải nghiệm liên quan đến
biển, sử dụng thì hiện tại hoàn thành
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về biển, sử dụng
cấu trúc câu hỏi đuôi

- Đọc về các sinh vật biển khác nhau


74 70 Kỹ năng Đọc - Đọc về chuỗi thức ăn của sinh vật biển
- Đọc truyện: Diggory Bones

Viết một câu chuyện về trải nghiệm liên


75 71 Kỹ năng Viết quan đến biển có sử dụng thì hiện tại hoàn
thành

- Ôn tập từ vựng từ Unit 13 đến Unit 15


Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit
76 72 năng Nghe 13 đến Unit 15
& kỹ năng Đọc Kid's Box 6 - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Review 5 Page 42 - 43 chủ đề từ Unit 13 đến Unit 15
Page 60 - 61 - Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 13
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 15
77 73 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 13 đến
& kỹ năng Nói
Unit 15
Hoạt Kid’s Box 6 - Giá trị đạo đức: Be safe at home (An toàn
động Page 83 khi ở nhà)
78
ngoại Kid’s Box 5 - Dự án: Do a dentist’s experiment. (Thí
khóa 5 Page 25 nghiệm về nha khoa)

Từ vựng:
Free time and hobbies: beatbox, bike trail,
board game, chess, clothes, design, do
puzzles, do tricks, drum, free running,
mountain bike, play an instrument, sew,
skateboard, cartoon, channel, collect,
concert, diary, festival, hotel, instrument,
invitation, join (a club), magazine, meet,
Từ vựng & Kỹ
79 74 online, pop music, programme (US
năng Nghe
program), puzzle, pyramid, quiz, rock
music, snowball, snowman, stage
(theatre), suitcase, swing, tent, tune,
umbrella, violin

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về các hoạt động giải
trí

Ngữ pháp:
16 Kid's Box 6
- Quantifiers: some, any, no, every,
Free time Page 52 - 59
someone, anyone, no-one, everyone,
something, anything, nothing, everything,
somewhere, anywhere, nowhere,
everywhere

Ngữ pháp & Kỹ


80 75 Ngữ âm: short vowel sound: u fun, cousin,
năng Nói
London

Kỹ năng nói:
- Nói về các hoạt động trong thời gian
rảnh
- Hỏi và trả lời về sở thích và các hoạt
động giải trí

- Đọc về các hoạt động giải trí, sở thích của


mỗi người
81 76 Kỹ năng Đọc
- Đọc về âm nhạc và các thể loại âm nhạc
- Đọc truyện: Diggory Bones

82 77 Kỹ năng Viết Viết về sở thích và các hoạt động giải trí

Từ vựng:
17
Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 Clothes: belt, button, coat, decorate,
Dress 83 78
năng Nghe Page 62 - 69 fashion, gloves, jacket, nylon, pocket,
senses
protect, shorts, tights, bracelet, costume,
crown, glove, necklace, pajamas, (UK
pyjamas), ring, sunglasses, trainers,
umbrella, uniform, spot, stripe
Color: gold, silver, spot, spotted, stripe,
striped
Adjectives: heavy, light, thick, thin,
spotted, striped

Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề quần áo

Ngữ pháp:
- Possibility: may, might
- Describe clothes
- Make sb/sth + adj

Ngữ âm: intonation for expressing feelings


Ngữ pháp & Kỹ
84 79
năng Nói
Kỹ năng nói:
- Hỏi và trả lời về sự có thể, sử dụng may,
might
- Nói về các điểm khác biệt giữa 2 bức
tranh
- Miêu tả quần áo mà một người đang mặc

- Đọc về chủ đề quần áo và thời trang


85 80 Kỹ năng Đọc - Đọc về lịch sử thời trang trên thế giới
- Đọc truyện: Diggory Bones

Miêu tả một bức tranh sử dụng may, might


86 81 Kỹ năng Viết để dự đoán các hành động của các nhân
vật trong tranh

Từ vựng:
Countries and nationalities: Brazil,
Brazilian, France, French, Germany,
German, Greece, Greek, India, Indian,
Mexico, Mexican, Portugal, Portuguese,
Spain, Spanish
18 Từ vựng & Kỹ People's names: Betty, David, Emma,
87 82
Around năng Nghe Kid's Box 6 Frank, George, Harry, Helen, Holly, Katy,
the Page 70 - 77 Michael, Oliver, Richard, Robert, Sarah,
world Sophia, William

Kỹ năng Nghe:
Nghe các đoạn hội thoại về các quốc gia
trên thế giới

Ngữ pháp & Kỹ Ngữ pháp:


88 83
năng Nói - Present perfect with just, yet, already
- Regular and irregular past participles

Ngữ âm: intonation in lists

Kỹ năng nói:
- Nói về các quốc tịch trên thế giới
- Nói về những trải nghiệm sử dụng thì
hiện tại hoàn thành với just, yet, already

- Đọc và tìm hiểu về các quốc gia khác


nhau trên thế giới
89 84 Kỹ năng Đọc - Đọc về nguồn gốc của tiếng Anh
- Đọc và tìm hiểu về ngôn ngữ trên thế giới
- Đọc truyện: Diggory Bones

Viết về những trải nghiệm của bản thân


90 85 Kỹ năng Viết
trong năm qua

- Ôn tập từ vựng từ Unit 16 đến Unit 18


Từ vựng, kỹ - Nghe các bài nghe theo chủ đề từ Unit
91 86 năng Nghe 16 đến Unit 18
& kỹ năng Đọc Kid's Box 6 - Đọc hiểu các đoạn văn liên quan đến các
Review 6 Page 60 - 61 chủ đề từ Unit 16 đến Unit 18
Page 78 - 80 - Ôn tập ngữ pháp và cấu trúc từ Unit 16
Ngữ pháp, kỹ
đến Unit 18
92 87 năng Viết
- Nói và viết về các chủ đề từ Unit 16 đến
& kỹ năng Nói
Unit 18

- Giá trị đạo đức: Sharing your problems


(Chia sẻ vấn đề của bản thân)
Hoạt Kid’s Box 6
- Story sharing: Blue Dragon - Cuong's
động Page 85
93 story
ngoại Kid’s Box 5
khóa 6 Page 79
- Dự án: Design a medal. (thiết kế huân
chương)

End-term
94 88 Mock Test Ôn tập và thi thử cuối kỳ
Review

End-term
95 89 Kiểm tra cuối kỳ
Test

End-term Test - Chữa bài kiểm tra cuối kỳ


End-term
Correction + - Đánh giá bài thi và toàn khóa học
Assessm 96 90
Teacher - Giá trị đạo đức: Harmony at home (Sự hài
ent
comment hòa khi ở nhà)

You might also like