Professional Documents
Culture Documents
Trình độ kỳ vọng A2
I. Thang trình độ
Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng
Anh của đại học Cambridge. Thang điểm được xây dựng dựa trên phương thức báo cáo kết quả
hiện tại kết hợp với nhiều năm dày công nghiên cứu để bổ sung cho Khung đánh giá trình độ
ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu (CEFR).
BẢNG MÔ TẢ TRÌNH ĐỘ
Khung
CEFR Mô tả
Cambridge
Học viên nên bắt đầu việc học Tiếng Anh theo một lộ trình bài bản, gồm cả
Beginners 4 kỹ năng và kết hợp việc xây dựng nền tảng từ vựng, ngữ pháp thông qua
các chủ đề cơ bản.
Có khả năng hiểu câu đơn giản về sự vật xung quanh mình
Có thể trả lời các câu hỏi liên quan đến tuổi, gia đình, có thể phản hồi lại đơn
giản như: Yes/no; sorry; I don't know Có thể đọc các từ đơn giản và tên của
Starters Pre các vật xung quanh
A1 Có thể viết các câu đơn giản về bản thân và gia đình
Có thể hiểu đơn giản các hướng dẫn của giáo viên như "open your book",
"listen to me" và nhắc lại lời cô giáo với những cụm đơn giản
Có khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và cơ bản nhằm đáp
ứng những yêu cầu cụ thể.
Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác, có thể hỏi và trả lời
Movers A1 các câu hỏi về bản thân như nơi sinh sống, những người quen biết hay
những vật dụng sở hữu.
Có thể giao tiếp một cách đơn giản, nói chậm rãi, rõ ràng và sẵn lòng nhận
trợ giúp
Có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các chủ đề
quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua sắm, địa lý
Flyers/Key địa phương, vấn đề việc làm).
A2
for Schools Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt được
(KET) thông tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen thuộc.
Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp
hay những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.
Có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề quen
Preliminary B1 thuộc thường gặp trong công việc, ở trường học hay khu vui chơi…
for Schools Có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.
(PET) Có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen thuộc
trong cuộc sống hoặc liên quan đến sở thích cá nhân.
Có khả năng hiểu các ý chính trong văn bản phức tạp về các chủ đề cụ thể
cũng như trừu tượng, bao gồm những thảo luận về các vấn đề kỹ thuật về
First for chuyên ngành của người học.
B2 Giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu
Schools
(FCE) lầm giữa đôi bên.
Có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau,
bày tỏ quan điểm về một vấn đề cũng như so sánh những ưu, nhược điểm
của từng đề tài trong các bối cảnh khác nhau.
Có khả năng hiểu các loại văn bản dài và phức tạp, nhận biết được các hàm
ý.
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, thuần thục mà không gặp
Advanced C1
phải nhiều khó khăn. Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ trong
(CAE)
các mục đích xã hội, học tập hay công việc.
Có khả năng dùng các câu có cấu trúc chặt chẽ, rõ ý về những đề tài phức
tạp, sử dụng linh hoạt các thành phần câu, từ nối
câu và các cụm từ chức năng.
Có khả năng hiểu một cách dễ dàng những thông tin đọc và nghe được.
Tóm tắt thông tin từ các nguồn nói và viết khác nhau, tái cấu trúc các lập
Proficiency C2
luận và miêu tả thành một trình tự gắn kết.
(CPE)
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác,
phân lập các tầng nghĩa khác nhau kể cả trong những tình huống phức tạp.
II. Lộ trình Flyers Số buổi học: 90 buổi học + 6 buổi ngoại khoá
Từ vựng:
Family: surname, husband, wife, married
Welcome 0 Hello Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn với tobe
Từ vựng:
School subjects: art, computer studies,
English, French, geography, German,
1
history, math (US math), science, Spanish,
Welcome Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
1 1 sport
to our năng Nghe Page 2 - 7
School: backpack (UK rucksack), bin, club,
Ezine
college, flag, geography, glue, group, gym,
online, project, scissors, screen, shelf,
student, university, competition, dictionary,
exam, language, lesson, prize, study,
subject, timetable
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề trường học
Ngữ pháp:
- like/love +-ing/nouns, 'd like + infinitive
- Present simple questions & short
answers
Kỹ năng nói:
- Luyện tập hỏi và trả lời sử dụng thì Hiện
tại đơn
- Nói về các môn học yêu thích ở trường
Từ vựng:
Time: half, o’clock, past, quarter, to, a.m.
(for time), p.m. (for time), after, ago, before,
calendar, century, date (as in time), early,
end, future, hour, how long, late, later,
midday, midnight, minute, time, tomorrow,
tonight
TV programmes: action film, cartoon,
comedy, documentary, music video, news,
Từ vựng & Kỹ
5 5 quiz show, sport, weather
2 năng Nghe
Kid's Box 5 TV: channel, episode, series, turn on
Time for
Page 8 - 15 Adjectives: amazing, bad, boring, exciting,
television
funny, good, interesting
Kỹ năng Nghe:
- Nghe đoạn hội thoại về các hoạt động và
lịch trình
- Nghe đoạn hội thoại về chủ đề hoạt hình
và các nhân vật hoạt hình
Ngữ pháp:
Ngữ pháp & Kỹ
6 6 - What time is it? It’s quarter past one
năng Nói
- What time do you get up? (*)
- Ôn tập thì hiện tại đơn với động từ
thường
Kỹ năng nói:
- Hỏi và trả lời về thời gian
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen
xem TV
Từ vựng:
Jobs: actor, artist, cook, dancer, dentist,
doctor, driver, farmer, firefighter, football
player, journalist, manager, mechanic,
nurse, pilot, secretary, sports,
commentator, swimmer, teacher, writer,
astronaut, business, businessman/woman,
Từ vựng & Kỹ designer, engineer, job, photographer,
9 9
năng Nghe police officer, queen, singer, waiter
Supplies: taxi, rocket, meeting, news,
newspaper, office, fire engine (US fire
truck), ambulance, bandage, chemist('s),
cut, fall over, medicine, x-ray
3 Kỹ năng Nghe:
Kid's Box 5
People at Nghe đoạn hội thoại về chủ đề công việc
Page 16 - 23
work
Ngữ pháp:
Plans, intentions and predictions: be going
to
Từ vựng:
City life: airport, bridge, fire station, gym,
hotel, museum, playground, police station,
post office, prison, road, restaurant,
stadium, street, theatre (US theater), zoo,
castle, chemist('s), club, college, corner,
factory, get to, kilometre (US kilometer),
Từ vựng & Kỹ
16 15 London, path, skyscraper, university, way
năng Nghe
Directions: across, along, corner, left, past,
right, straight on, east, front, middle,
north, over, south, west
Kỹ năng Nghe:
Nghe các đoạn hội thoại về địa chỉ trong
thành phố và chỉ đường.
4 Kid's Box 5
City life Page 26 - 33 Ngữ pháp:
- Direction, preposition
- Adverbs (*)
Kỹ năng nói:
- Nói về các điểm khác biệt giữa 2 bức
tranh
- Đưa ra các chỉ dẫn đường đơn giản
Kỹ năng Nghe:
- Nghe các đoạn hội thoại về các thảm họa
tự nhiên và các hoạt động trong quá khứ
- Nghe về số thứ tự, tháng và ngày trong
năm
Ngữ pháp:
5 Kid's Box 5
- Past simple
Disaster Page 34 - 41
- Before / After clauses (*)
- Past continuous
Từ vựng:
Materials: bone, brick, card, fur, glass,
gold, grass, leather, manmade, metal,
6 natural, paper, plastic, recycle, rubber,
Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
Material 24 23 silver, stone, sugar, wood, wool
năng Nghe Page 44 - 51
things Household: brush, comb, cooker, cushion,
diary, entrance, envelope, fridge, gate, key,
letter (as in mail), oven, screen, shampoo,
shelf, soap, stamp, step, swing, telephone
(*)
Kỹ năng Nghe:
- Nghe các đoạn hội thoại về chất liệu và
các đồ vật làm từ các loại chất liệu
Ngữ pháp:
- Describe objects
- Be made of
Từ vựng:
Senses: hearing, sight, smell, taste, touch
Cooking: bowl, cheese, cut, flour, fork,
7 Từ vựng & Kỹ Kid's Box 5
31 29 ingredients, knife, mix, olives, onion,
Senses năng Nghe Page 52 - 59
pepper, pizza, plate, recipe, salami, salt,
sausage, spoon, topping, cooker, fridge,
oven
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề các giác
quan
Ngữ pháp:
- Describe sensation: what does it feel/
taste/smell/look/sound like?
- It feels/tastes/smells/looks/sounds like +
noun
- Be/look/sound/feel/taste/smell like,
What else/next?
Ngữ pháp & Kỹ
32 30
năng Nói
Ngữ âm: Consonant sounds /s/: rice, salad
and /z/: music, loves
Kỹ năng nói:
- Kể tên và nói về 5 loại giác quan
- Hỏi và trả lời về các giác quan
- Hỏi và trả lời về kế hoạch cho 1 bữa tiệc
Từ vựng:
Nature: beetle, bin, butterfly, clean up,
endangered species, extinct, field, ground,
habitat, in danger, insect, protect, rubbish,
tree, air, bridge, castle, cave, desert, Earth,
entrance, environment, exit, fire, future,
hill, land, ocean, planet, pond, space,
stone, stream, view, wood, camel,
Từ vựng & Kỹ creature, dinosaur, eagle, fur, nest, wild,
8 35 33
năng Nghe Kid's Box 5 swan
Natural
Page 62 - 69 Describing species: female, male, spots,
world
spotted, striped, stripes, wing
Kỹ năng Nghe:
- Nghe đoạn hội thoại về các loài động vật
trong tự nhiên trên thế giới
- Nghe đoạn hội thoại về việc đưa ra lời
khuyên
Kỹ năng nói:
- Đưa ra lời khuyên sử dụng should và
shouldn't
- Nói về thế giới tự nhiên
- Nói về các loài động vật tuyệt chủng
- Miêu tả tranh về động vật
Từ vựng:
Sports: athletics, badminton, cycling, golf,
ice skating, race, running, sailing, skiing,
sledging, snowboarding, volleyball, prize,
match (football), member, online, score,
Từ vựng & Kỹ
39 37 team, tyre (US tire), winner
năng Nghe
Seasons: spring, summer, autumn (fall),
winter
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về thể thao
Ngữ pháp:
9
Kid's Box 5 - Present perfect for life experiences /
World of
Page 70 - 77 recently completed actions / completed
sports
activities with present relevance
Ngữ pháp & Kỹ
40 38
năng Nói
Ngữ âm: Rhyming words
Kỹ năng nói:
Nói về các trải nghiệm về các môn thể thao
Mid-term
46 43 Mock Test Ôn tập và thi thử giữa kỳ
Review
Mid-term
47 44 Kiểm tra giữa kỳ
Test
Mid-term Test
Mid-term - Chữa lỗi và đánh giá giữa kỳ
Correction +
Assessm 48 45 - Giá trị đạo đức: People who help us.
Teacher
ent (Những người giúp chúng ta)
comment
Từ vựng:
Technology: app, chat, electronic
whiteboard, email, ezine, headphones,
internet, keyboard, laptop, microphone,
mobile phone, mouse, MP3, pen drive,
Từ vựng & Kỹ
49 46 screen, speakers, text message, webcam
năng Nghe
Schoolwork: article, competition, project,
win
10 Kỹ năng Nghe:
High Kid's Box 6 Nghe đoạn hội thoại về chủ đề công nghệ
technolo Page 2 - 7 Ngữ pháp:
gy - Revision of present tenses
- Question: Have you got? Do you? Can
you?
- If clauses, in zero conditionals (*)
Ngữ pháp & Kỹ
50 47
năng Nói
Ngữ âm:: Compound nouns
Kỹ năng nói:
- Hỏi và trả lời về các trải nghiệm công
nghệ, sử dụng cấu trúc "Have you got",
"Do you", "Can you"
- Kể một câu chuyện về chủ đề công nghệ,
sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 0
Từ vựng:
Theatre: act, actor, audition, part (in a
play), play (n)
Myths and legends: beast, breathe, claws,
eagle, feathers, fur, hero, horn, legend,
Từ vựng & Kỹ myth, nest, scales
53 50
năng Nghe Mythical beasts: centaur, dragon, griffin,
harpy (harpies), mermaid, minotaur,
phoenix, siren, unicorn
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề thần thoại
Ngữ pháp:
- Plans, intentions and predictions: going
to
- Describe creatures
11
Kid's Box 6 - Joining clauses with who, where, which
Beastly
Page 8 - 15 (*)
tales
Ngữ pháp & Kỹ
54 51 Ngữ âm: consonant sounds: voiced and
năng Nói
unvoiced th weather, theatre
Kỹ năng nói:
- Nói về các kế hoạch, sử dụng "be going
to"
- Nói về một loài sinh vật trong tưởng
tượng
12 Từ vựng:
Tomorro Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 Transport: carry (passengers), catch, get
57 54
w's năng Nghe Page 16 - 23 lost, pick up, transport (n), travel by (air ,
world bus, etc.), ambulance, bicycle, fire engine
(US fire truck), journey, lift (ride),
motorway, passenger, platform, racing
(car; bike), railway, rocket, spaceship, taxi,
tour, traffic, wheel
Space travel: air, astronaut, businessman,
Earth, engineer, flight, float, Moon, rocket,
space, tourist, weigh
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về dự đoán tương lai,
các vì sao và hành tinh
Ngữ pháp:
- Prediction: will
- Connectors: after that, because, before,
then, when
- Conjunctions: but, and, or, so
Ngữ pháp & Kỹ
58 55
năng Nói
Ngữ âm: contractions: 'll, 'm, 're, 's, n't
Kỹ năng nói:
Hỏi và trả lời về tương lai, sử dụng cấu trúc
"will" để dự đoán
Từ vựng:
13 The countryside: adventure, break (an
The Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 arm/leg), cave, fall over, hole, rock,
64 60
great năng Nghe Page 26 - 33 waterfall, wood (place)
outdoors Compass points: north, south, east, west
Exploration: camp (v), come back,
expedition, explorer, journey, land (n),
leave (v), rucksack (US backpack), sledge,
sleeping bag, tent, torch (US flashlight)
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề các hoạt
động ngoài trời
Ngữ pháp:
- Past continuous for interrupted actions
and background setting
- Past simple
Ngữ pháp & Kỹ Ngữ âm: consonant sounds: /k/ coat, kick,
65 61
năng Nói and /g/ goat, big
Kỹ năng nói:
Hỏi và trả lời các hoạt động trong quá khứ,
sử dụng thì quá khứ hoàn thành và quá
khứ đơn
Từ vựng:
Food: biscuit (US cookie), butter,
chopsticks, coffee, dish (part of a meal),
fruit, hot dog, jam, pan, peanuts, peas,
popcorn, recipe, sauce, snack, strawberry,
sushi, sweets, vegetables, cereal, flour,
Từ vựng & Kỹ
68 64 fork, honey, knife, meal, olives, pepper,
14 năng Nghe
piece, pizza, salt, smell, spoon, sugar,
Food, Kid's Box 6
taste, yogurt
glorious Page 34 - 41
food
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về đồ ăn và lượng đồ
ăn
Ngữ pháp:
Ngữ pháp & Kỹ - Countable and uncountable nouns
69 65
năng Nói - Too, enough
Ngữ âm: pronouncing the letter gh right,
laugh, cough
Kỹ năng nói:
- Nói về thói quen ăn uống
- Hỏi và trả lời về đồ ăn
Từ vựng:
Seas and oceans: claw, coral, crab,
jellyfish, lobster, mammal, octopus, reef,
Từ vựng & Kỹ
72 68 rescue, seal, shell, squid, turtle, tortoise
năng Nghe
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về các sinh vật biển
Ngữ pháp:
- Present perfect with since, for, still
- Tag questions (*)
15
Kid's Box 6 Ngữ âm: stressed syllables: bottles, today
Under Ngữ pháp & Kỹ
73 69 Page 44 - 51
the sea năng Nói
Kỹ năng nói:
- Nói về các trải nghiệm liên quan đến
biển, sử dụng thì hiện tại hoàn thành
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về biển, sử dụng
cấu trúc câu hỏi đuôi
Từ vựng:
Free time and hobbies: beatbox, bike trail,
board game, chess, clothes, design, do
puzzles, do tricks, drum, free running,
mountain bike, play an instrument, sew,
skateboard, cartoon, channel, collect,
concert, diary, festival, hotel, instrument,
invitation, join (a club), magazine, meet,
Từ vựng & Kỹ
79 74 online, pop music, programme (US
năng Nghe
program), puzzle, pyramid, quiz, rock
music, snowball, snowman, stage
(theatre), suitcase, swing, tent, tune,
umbrella, violin
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về các hoạt động giải
trí
Ngữ pháp:
16 Kid's Box 6
- Quantifiers: some, any, no, every,
Free time Page 52 - 59
someone, anyone, no-one, everyone,
something, anything, nothing, everything,
somewhere, anywhere, nowhere,
everywhere
Kỹ năng nói:
- Nói về các hoạt động trong thời gian
rảnh
- Hỏi và trả lời về sở thích và các hoạt
động giải trí
Từ vựng:
17
Từ vựng & Kỹ Kid's Box 6 Clothes: belt, button, coat, decorate,
Dress 83 78
năng Nghe Page 62 - 69 fashion, gloves, jacket, nylon, pocket,
senses
protect, shorts, tights, bracelet, costume,
crown, glove, necklace, pajamas, (UK
pyjamas), ring, sunglasses, trainers,
umbrella, uniform, spot, stripe
Color: gold, silver, spot, spotted, stripe,
striped
Adjectives: heavy, light, thick, thin,
spotted, striped
Kỹ năng Nghe:
Nghe đoạn hội thoại về chủ đề quần áo
Ngữ pháp:
- Possibility: may, might
- Describe clothes
- Make sb/sth + adj
Từ vựng:
Countries and nationalities: Brazil,
Brazilian, France, French, Germany,
German, Greece, Greek, India, Indian,
Mexico, Mexican, Portugal, Portuguese,
Spain, Spanish
18 Từ vựng & Kỹ People's names: Betty, David, Emma,
87 82
Around năng Nghe Kid's Box 6 Frank, George, Harry, Helen, Holly, Katy,
the Page 70 - 77 Michael, Oliver, Richard, Robert, Sarah,
world Sophia, William
Kỹ năng Nghe:
Nghe các đoạn hội thoại về các quốc gia
trên thế giới
Kỹ năng nói:
- Nói về các quốc tịch trên thế giới
- Nói về những trải nghiệm sử dụng thì
hiện tại hoàn thành với just, yet, already
End-term
94 88 Mock Test Ôn tập và thi thử cuối kỳ
Review
End-term
95 89 Kiểm tra cuối kỳ
Test