Professional Documents
Culture Documents
Danh Gia Trinh Do Va Lo Trinh Hoc Tap OD1
Danh Gia Trinh Do Va Lo Trinh Hoc Tap OD1
Speak up—Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy— một trò
I. Thang trình độ
Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của
đại học Cambridge. Thang điểm được xây dựng dựa trên phương thức báo cáo kết quả hiện tại kết
hợp với nhiều năm dày công nghiên cứu để bổ sung cho Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của
Cộng đồng chung Châu Âu (CEFR).
Pre A1 A1 A2 B1 B2 C1 C2
A2
Starters Movers Flyers Preliminary First for School Advanced Proficiency
Key for (KET) School (FCE) (CAE) (CPE)
Schools
(PET)
(KET)
Y OUNG LE ARNERS
{Nguồn: https://www.cambridgeenglish.org/vn/exams-and-tests/cambridge-english-scale/}
BẢNG MÔ TẢ TRÌNH ĐỘ
Khung Cambridge CEFR Mô tả
Có khả năng hiểu câu đơn giản về sự vật xung quanh mình
Có thể trả lời các câu hỏi liên quan đến tuổi, gia đình, có thể phản hồi lại đơn giản như: Yes/no; sorry; I don't know
Có thể đọc các từ đơn giản và tên của các vật xung quanh
Có thể viết các câu đơn giản về bản thân và gia đình
Có thể hiểu đơn giản các hướng dẫn của giáo viên như "open your book", "listen to me" và nhắc lại lời cô giáo với những cụm
Starters Pre A1 đơn giản
Có khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và cơ bản nhằm đáp ứng những yêu cầu cụ thể.
Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác, có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về bản thân như nơi sinh sống, những
người quen biết hay những vật dụng sở hữu.
Movers A1 Có thể giao tiếp một cách đơn giản, nói chậm rãi, rõ ràng và sẵn lòng nhận trợ giúp
Có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các chủ đề quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân
và gia đình, mua sắm, địa lý địa phương, vấn đề việc làm).
Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt được thông tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen
Flyers/Key for Schools thuộc.
(KET) A2 Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp hay những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.
Có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề quen thuộc thường gặp trong công việc, ở trường học
hay khu vui chơi…
Có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.
Preliminary for Có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hoặc liên quan đến sở thích cá
Schools (PET) B1 nhân.
Có khả năng hiểu các ý chính trong văn bản phức tạp về các chủ đề cụ thể cũng như trừu tượng, bao gồm những thảo luận về
các vấn đề kỹ thuật về chuyên ngành của người học.
Giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu lầm giữa đôi bên.
Có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau, bày tỏ quan điểm về một vấn đề cũng như so
First for Schools (FCE) B2 sánh những ưu, nhược điểm của từng đề tài trong các bối cảnh khác nhau.
Có khả năng hiểu các loại văn bản dài và phức tạp, nhận biết được các hàm ý.
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, thuần thục mà không gặp phải nhiều khó khăn.
Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ trong các mục đích xã hội, học tập hay công việc.
Có khả năng dùng các câu có cấu trúc chặt chẽ, rõ ý về những đề tài phức tạp, sử dụng linh hoạt các thành phần câu, từ nối
Advanced (CAE) C1 câu và các cụm từ chức năng.
Có khả năng hiểu một cách dễ dàng những thông tin đọc và nghe được.
Tóm tắt thông tin từ các nguồn nói và viết khác nhau, tái cấu trúc các lập luận và miêu tả thành một trình tự gắn kết.
Biểu hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác, phân lập các tầng nghĩa khác nhau kể cả trong những
Proficiency (CPE) C2 tình huống phức tạp.
XFORD DISCOVER 1
II. Giáo trình học: O Số buổi học: 80