You are on page 1of 8

1.

Mục tiêu
Khung Cambridge Mô tả

 Có khả năng hiểu câu đơn giản về sự vật xung quanh mình
Starters  Có thể trả lời các câu hỏi liên quan đến tuổi, gia đình, có thể phản hồi lại đơn
(Pre A1) giản như: Yes/no; sorry; I don't know
 Có thể đọc các từ đơn giản và tên của các vật xung quanh
 Có thể viết các câu đơn giản về bản thân và gia đình
 Có thể hiểu đơn giản các hướng dẫn của giáo viên như "open your book", "listen
to me" và nhắc lại lời cô giáo với những cụm đơn giản

 Có khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và cơ bản nhằm đáp ứng
Movers A1 những yêu cầu cụ thể.
 Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác, có thể hỏi và trả lời các
câu hỏi về bản thân như nơi sinh sống, những người quen biết hay những vật
dụng sở hữu.
 Có thể giao tiếp một cách đơn giản, nói chậm rãi, rõ ràng và sẵn lòng nhận trợ
giúp

 Có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các chủ đề
Flyers A2 quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua sắm, địa lý địa
phương, vấn đề việc làm).
 Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu cầu cơ bản và nắm bắt được thông
tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen thuộc.
 Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực tiếp hay
những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.
2. Cách phân chia bài học cho từng buổi
- 12 topics => 72 lessons (6 lessons/ topic)
- 6 buổi review ( cứ 2 topics lại có 1 bài review)
- 2 bài test – Midterm + Final
=> 80 buổi
=> Khóa học 10 tháng (2 buổi/ tuần)
Time Lesson Content and Skills

ate
Un

ria
M

ls
it
Lesson 1 *Vocabulary :
CB p.7, 10
Vocabulary CLASSROOM OBJECTS
CD 01, 06
PLAYGROUND
FCs
* Grammar 1: GREETINGS AND INTRO:
Week 1
(6/9 – Unit 1: - QUESTIONS:

10/9/2021) Lesson 2 CB p.8 WHAT'S YOUR NAME?

Grammar 1 HOW DO YOU SPELL THAT?


CD 02
HOW OLD ARE YOU?
FCs
- ANSWERS:

MY NAME'S LUCIA

I'M 6 YEARS OLD

Week 2 Unit 1 * Grammar 2: PLURAL NOUN + S.


(13/9 –
Lesson 1 CB p.9 THIS IS SINGULAR NOUN/ THESE ARE PLURAL NOUN
17/9/2021)
Grammar 2 +) THIS IS + SINGULAR NOUN/ THESE ARE + PLURAL NOUN.
CD 03, 04, 05
-) THIS ISN'T SINGULAR NOUN/ THESE AREN'T PLURAL NOUN

Lesson 2 CB p.11 * Kỹ năng nói:


Speaking +
CD 07 - Hỏi và trả lời các câu hỏi thuộc chủ đề (ngữ pháp).
Listening
Time Lesson Content and Skills

ate
Un

ria
M

ls
it
- Làm các bài tập để củng cố phần ngữ âm (đọc và nối,
tìm từ có âm khác, bingo, follow the sound, read and
cross,...)
* Kỹ năng nghe:
FCs - LISTENING FOR NAMES AND DESCRIPTONS

- DRAW LINES TO MATCH NAMES OF PPL IN PICTURES

- ĐIỀN TỪ, CHỮ VÀO CHỖ CÒN THIẾU

Week 3 Unit 1 CB p.12 * Kỹ năng đọc:


(20/9 –
CD 08 Đọc một (các) câu chuyện thuộc topic và luyện tập các
24/9/2021)
dạng bài để củng cố kỹ năng đọc (đọc và nối, đọc và trả
FCs
lời yes,no, đọc và điền từ, đọc và trả lời câu hỏi, đọc và
Lesson 1
tô màu,..)
Reading +
Writing Trevor's value: Be polite page 17 KB2
* Kỹ năng Viết
- Count. Write the number.
- Write the answers for questions (What's your name,
how old are you, who is he/she, what colors...?)
Lesson 2
Review
Time Lesson Content and Skills

ate
Un

ria
M

ls
it
CB p. 8, 12
WS
+Minitest
FCs
+ (Project)

3. Ý kiến về vấn đề trộn giữa 2 quyển Funskills và Fun for…


- Fun Skills: từ vựng, ngữ pháp, project, luyện tập…
- Fun For Starters/ Movers/ Flyers: luyện tập + một số dạng bài đề thi Cambridge
4. Review Test

5. Thay đổi sách cho khóa Foundation


- Kid’s Box Starter
+ Số đếm 1 -10
+ Tên, tuổi, bảng chữ cái
+ Đồ dùng trong lớp học – What’s this?
+ Màu sắc – What color
+ Đồ dùng trong nhà – Where’s..?
+ Bộ phận cơ thể - I’ve got
+ Con vật – I can
+ Đồ ăn – I like
- Let’s go Starter
+ Alphabet
+ Animals

You might also like