You are on page 1of 13

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TH SỐ 2 QUẢNG HOÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 3


NĂM HỌC 2022-2023

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:


- Căn cứ thông tư số 32/2018/ TT- BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện
chương trình giáo dục môn Tiếng Anh;
- Căn cứ công văn 2345/ BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp TH;
- Căn cứ vào kế hoạch hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của trường Tiểu học số 2 Quảng Hoà;
- Căn cứ chương trình môn học và kế hoạch hoạt động giáo dục của nhà trường;
- Căn cứ chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 3;
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
1. Thuận lợi.
- Việc dạy học Tiếng Anh trong nhà trường được sự quan tâm, giúp đỡ tạo mọi điều kiện của BGH nhà trường, sự quan tâm đúng
mức của cha mẹ học sinh, môi trường làm việc lành mạnh có truyền thống. Giáo viên Tiếng Anh đều đạt trình độ trên chuẩn, được
tham gia các lớp tập huấn do trường và Phòng giáo dục tổ chức;
- Trường lớp khang trang, sạch sẽ, thoáng mát, đảm bảo an toàn cho trẻ; Phòng học Tiếng Anh rộng rải với trang thiết bị hiện đại
phục vụ cho việc dạy học đạt hiệu quả cao.
- Chất lượng đại trà và mũi nhọn trong những năm gần đây đạt khá cao;Học sinh phần lớn có ý thức, chăm chỉ học tập, lễ phép, hứng
thú và yêu thích môn học Tiếng Anh.
2. Khó khăn:
- Nhiều học sinh còn nhút nhát trong giao tiếp; giọng nói địa phương có phần ảnh hưởng đến việc phát âm chuẩn Tiếng Anh; có một
số HS tiếp thu bài còn chậm, đọc, viết chưa tốt, ý thức học tập chưa cao;
- Một số phụ huynh chưa quan tâm đến chất lượng học tập các môn bộ môn của con em;
- Do điều kiện của phụ huynh ,học sinh thiếu về cơ sở vật chất như máy tính,ipad,điện thoại....nên việc luyện thi IOE của học sinh
còn hạn chế
III. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh:
Tổng số tiết trong một năm học: 140 tiết
1 tiết làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách TA3= 1 tiết
3 tiết Starter = 3 tiết
Số tiết thực dạy: 6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết
Số tiết ôn tập: 3 tiết/bài x 4 bài ôn = 12 tiết
Số tiết kiểm tra (cuối học kì): 2 tiết/bài x 2 bài kiểm tra = 4 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Mục tiêu:
* Năng lực ngôn ngữ:
Nghe: - Nghe hiểu các từ và cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Nghe hiểu và làm theo những chỉ dẫn rất đơn giản trong lớp học.
- Nghe và trả lời các câu hỏi rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc, được nói chậm và rõ ràng.
- Nghe hiểu các đoạn hội thoại ngắn, rất đơn giản khoảng 20 - 30 từ về các chủ đề quen thuộc, được nói chậm và rõ ràng.
Nói: - Nói các từ và cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi rất đơn giản về bản thân và những người khác.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi thường dùng trong lớp học.
- Nói về một số chủ đề quen thuộc, sử dụng các từ và cụm từ rất đơn giản (có sự trợ giúp).
Đọc: - Đọc đúng chữ cái trong bảng chữ cái, chữ cái trong từ.
- Đọc hiểu nghĩa các từ và cụm từ quen thuộc, rất đơn giản.
- Đọc hiểu các câu ngắn, rất đơn giản.
- Đọc hiểu các văn bản ngắn, rất đơn giản khoảng 30 - 40 từ về các chủ đề trong nội dung Chương trình,…
Viết: - Viết các từ, cụm từ rất đơn giản.
- Điền thông tin cá nhân vào các mẫu rất đơn giản (tên, địa chỉ,…).
- Viết các văn bản ngắn khoảng 10 - 20 từ (có gợi ý) trong phạm vi các chủ đề trong Chương trình.
- Sau khi học xong sách tiếng Anh lớp 3, học sinh có thể hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua rèn luyện các kĩ năng
nghe, nói, đọc, viết, chú trọng nhiều hơn đến hai kĩ năng nghe và nói, nhằm đáp ứng các nhu cầu giao tiếp cơ bản và trực tiếp trong
những tình huống gần gũi và thường nhật theo các chủ đề trong sách và các kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp).
- Các kĩ năng giao tiếp và kiến thức ngôn ngữ được xây dựng trên cơ sở các đơn vị năng lực giao tiếp cụ thể, trong các chủ điểm và
chủ đề phù hợp với nhu cầu và khả năng của học sinh phổ thông nhằm giúp các em đạt được Bậc 1-1 theo các yêu cầu quy định
trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Tuần/ Chương trình và SGK


Tháng
Chủ đề/ Tên bài học Yêu cầu cần đạt Tiết học/
Mạch nội thời lượng
dung

Tuần 1 Me and my Làm quen với Chương trình và sách giáo • Nhận biết các số từ 1 - 10 1
friends khoa Tiếng Anh 3 và các tài liệu bổ trợ • Nhận biết bảng chữ cái
liên quan trên mạng
A. Numbers 1

B. The Alphabet 1
C. Fun Time 1
Tuần 2 Me and my Unit 1: Hello -Nhận biết từ mới và các cụm từ chào hỏi và 1
friends Lesson 1: Part 1, 2, 3 phát âm đúng ,chính xác:
Unit 1: Lesson 1: Part 4, 5, 6 Hi, Hello , how , fine , thanks , I’m , thank 1
Unit 1: Lesson 2: Part 1, 2, 3 you , nice to meet you . 1
Unit 1: Lesson 2: Part 4, 5, 6 How are you ? 1
Tuần 3 Me and my Unit 1: Lesson 3: Part 1, 2, 3 -Nhận diện và phát âm đúng các âm 1
friends Unit 1: Lesson 3: Part 4,5,6 /b/,/h/trong các từ bye, hello. 1
-Biết giới thiệu tên của mình: I’m…
- Hỏi và trả lời về sức khỏe:How are you?
I’m…….
-Nghe và hiểu được các từ chào hỏi
-Thể hiện tình yêu thương, quý mến thầy
cô,bạn bè thông qua cách chào hỏi.
Unit 2: Our names -Nhận diện và phát âm đúng các âm 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 /m/,/n/trong các từ Mary ,Nam
Unit 2 : Lesson 1: Part 4,5,6 - Hỏi và trả lời về tên và tuổi: 1
Me and my Unit 2: Leson 2: Part 1, 2, 3 - What’s your name ? 1
Tuần 4 friends Unit 2: Leson 2: Part 4,5,6 My name’s + name . 1
Unit 2: Lesson 3: Part 1, 2, 3 - How old are you ? 1
Unit 2: Lesson 3: Part 4, 5, 6 I’m......years old 1
-Thể hiện tình yêu thương, quý mến thầy
cô,bạn bè thông qua cách chào hỏi.
Tuần 5 Me and my Unit 3: Our friends 1
friends Lesson 1: Part 1, 2, 3 -Nhận biết từ mới và các cụm từ chào
Unit 3: Lesson 1: Part 4, 5, 6 hỏi,giới thiệu tên.Phát âm đúng ,chính xác: 1
Unit 3: Lesson 2: Part 1, 2, 3 This ,that . 1
Unit 3: Lesson 2: Part 4, 5, 6 -Nhận diện và phát âm đúng các âm /th/ 1
Tuần 6 Me and my Unit 3: Lesson 3: Part 1, 2, 3 trong các từ that,thank 1
family Unit 3: Lesson 3: Part 4,5,6 -Biết giới thiệu về ai đó: This/that is……. 1
- Hỏi và trả lời về tên :
+Is this / that + name ?
+Yes , it’s / No, it isn’t.It’s…
-Nghe và hiểu được các từ chỉ tên
-Thể hiện tình yêu thương, quý mến thầy
cô,bạn bè thông qua cách chào hỏi,giới thiệu
tên.
Unit 4: Our bodies -Nhận biết từ mới và các cụm từ về cơ thể : 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 ear, eye, face, hair,hand, mouth, nose,open,
Unit 4: Lesson 1: Part 4, 5, 6 touch 1
Tuần 7 Me and my Unit 4: Lesson 2: Part 1, 2, 3 Phát âm đúng ,chính xác : hair,ears 1
friends Unit 4: Lesson 2: Part 4, 5, 6 -Hỏi và trả lời câu hỏi về các bộ phận của cơ 1
Unit 4: Lesson 3: Part 1, 2, 3 thể 1
Unit 4: Lesson 3: Part 4,5,6 - What’s this? 1
It’s ...
• Đưa ra hướng dẫn
• Touch / Open your ...!
Tuần 8 Me and my Unit 5: My hobbies • Hỏi và trả lời câu hỏi về sở thích của ai đó 1
friends Lesson 1: Part 1, 2, 3 • What’s your hobby?
Unit 5: Lesson 1: Part 4, 5, 6 – It’s ... 1
Unit 5: Lesson 2: Part 1, 2, 3 • What’s your hobby? 1
– I like ...
-Thể hiện tình yêu thương, quý mến thầy
Unit 5: Lesson 2: Part 4, 5, 6 cô,bạn bè thông qua cách hỏi về sở thích 1
Tuần 9 Me and my Unit 5: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
friends Unit 5: Lesson 3: Part 4,5,6 1
Review 1 part 1-2 Vận dụng làm bài 1
Review 1 part 3-4-5 1
Tuần 10 Me and my Funtime Ôn lại kiến thức từ Unit 1 -5 1
school Unit 6 : Our school -Nhận biết từ mới cơ sỡ vật chất trường 1
Lesson 1 part 1-2-3 học.Phát âm đúng ,chính xác: art room,
Unit 6: Lesson 1: Part 4, 5, 6 classroom,computer room, gym,library, 1
Unit 6: Lesson 2: Part 1, 2, 3 music room,playground, school 1
Tuần 11 Me and my Unit 6: Lesson 2: Part 4, 5, 6 -Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học của ai 1
school Unit 6: Lesson 3: Part 1, 2, 3 đó 1
Unit 6 : Lesson 3: Part 4,5,6 - Is this our ...? 1
− Yes, it is. / No, it isn’t.
• Đưa ra đề xuất để đi đến một địa điểm tại
trường và thể hiện sự đồng ý
• Let’s go to the ...
− OK, let’s go.
Unit 7: Classroom instructions -Nhận biết từ mới.Phát âm đúng ,chính xác: 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 close, come in,go out, sit down,speak, stand
Tuần 12 Me and my Unit 7: Lesson 1: Part 4, 5, 6 up 1
school Unit 7: Lesson 2: Part 1, 2, 3 -Nói và thực hiện hành động theo các từ: 1
Unit 7: Lesson 2: Part 4, 5, 6 close, come in,go out, sit down,speak, stand 1
Unit 7: Lesson 3: Part 1, 2, 3 up 1
Me and my Unit 7 : Lesson 3: Part 4,5,6 -Nhận diện và phát âm đúng các âm
Tuần 13 school speak,stand. 1
- Hỏi và trả lời cấu trúc chính xác:
+ May I sit down ?
Yes, you can./ No,you can’t.
-Nghe và hiểu được các từ chỉ dẫn.
-Thực hiện các câu mệnh lệnh tại lớp học và
ở nhà.
Unit 8: My school things -Nhận biết từ mới về đồ dùng học tập.Phát 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 âm đúng ,chính xác các từ:book, eraser,
Unit 8: Lesson 1: Part 4, 5, 6 notebook, pen, pencil,pencil case, ruler, 1
Unit 8: Lesson 2: Part 1, 2, 3 school bag 1
Tuần 14 Me and my Unit 8: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
-Nhận diện và phát âm đúng book,eraser
school Unit 8: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
- Hỏi và trả lời về đồ dùng học tập
Unit 8: Lesson 3: Part 4,5,6 1
Is the….?Yes,it is./No,It isn’t.
-Nghe và hiểu được các từ chỉ về cơ sỡ vật
chất.
-Vẽ, xếp hoặc cát dán về các đồ dùng học
tập của em.

Unit 9: Colours -Nhận biết từ mới về màu sắc.Phát âm 1


Lesson 1: Part 1, 2, 3 đúng ,chính xác các từ:black, blue, brown,
Tuần 15 Me and my Unit 9: Lesson 1: Part 4, 5, 6 colour, green, orange,red, they, white, yellow 1
school Unit 9: Lesson 2: Part 1, 2, 3 -Nhận diện và phát âm đúng các 1
Unit 9: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
âm /bl/,/br/trong các từ blue,brown.
Unit 9: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
- Hỏi và trả lời về màu sắc của vật:
Tuần 16 Me and my Unit 9: Lesson 3: Part 4,5,6 1
school What colour is it ?
It’s + colour
What colour are they ?
They’re + colour
-Nghe và hiểu được các từ chỉ về màu sắc
của vật.
-Vẽ đồ dùng học tập của em và tô màu cho
chúng.
Unit 10:  Break time activity -Nhận biết từ mới về các hoạt động hàng 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 ngày.Phát âm đúng ,chính xác các từ, cụm từ:
Unit 10: Lesson 1: Part 4, 5, 6 break time, chat,do word puzzles,play 1
Unit 10: Lesson 2: Part 1, 2, 3 (badminton,basketball, chess,football, table 1
Tuần 17 Me and my Unit 10: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
tennis,volleyball)
school Unit 10: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
-Nhận diện và phát âm đúng các từ
Unit 10: Lesson 3: Part 4,5,6 1
football,volleyball
-Nói về các hoạt động:I ... at break time.
• Hỏi và trả lời câu hỏi về các hoạt động
What do you do at break time?
− I ...
-Nghe và hiểu được các từ chỉ về hoạt động
hàng ngày.
-Thể hiện năng khiếu của mình.
Review 2 part 1-2 -Nghe được thông tin,xác định được tranh 1
Tuần 18 Me and my Review 2 part 3-4-5 cần nghe. 1
school -Đọc và hoàn thành đoạn văn với từ cho sẳn.
-Đọc và nối câu đúng.
-hỏi và trả lời theo tình huống hội thoại.
Funtime Ôn lại kiến thức Unit 6-10 1
The first – term test -Đánh giá nội dung : 1
+Nghe thông tin: nối tranh,viết từ cho tranh.
+Nói các chủ đề về gia đình, trường ,lớp.
+Đọc đoạn văn và điền từ vào đoạn văn ,trả
lời câu hỏi cho đoạn văn.
+ Viết :sắp xếp từ,dùng từ gợi ý.
Correction of the first term test 1
Tuần 19 Me and my Unit 11: My family -Nhận biết từ mới về các thành viên trong gia 1
family Lesson 1: Part 1, 2, 3 đìnhvà phát âm đúng ,chính xác:
Unit 11: Lesson 1: Part 4, 5, 6 family,father,mother,grandmother, 1
Unit 11: Lesson 2: Part 1, 2, 3 grandfather, brother,sister,man,woman. 1
Unit 11: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
-Nhận diện và phát âm đúng các
Tuần 20 Me and my Unit 11: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
family âm /o/,/ure /trong các từ old,sure
Unit 11: Lesson 3: Part 4,5,6 1
- Hỏi và trả lời được:Who’s that? He’s/she’s
my……….
-Hỏi và trả lời về tuổi các thành viên:
How old is he / she?
He’s / She’s ...
-Nghe và hiểu được các từ chỉ về các thành
viên trong gia đình.
-Giới thiệu được các thành viên trong gia
đình em .
Unit 12: Jobs -Nhận biết từ mới về nghề nghiệp và phát âm 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 đúng ,chính xác :cook, doctor, driver,farmer,
Unit 12 : Lesson 1: Part 4,5,6 job, nurse, singer,teacher, worker 1
Tuần 21 Me and my Unit 12: Leson 2: Part 1, 2, 3 Hỏi và trả lời về nghề nghiệp. 1
family Unit 12: Lesson 2: Part 4,5,6 Nghe hiểu và viết được các nghề nghiệp. 1
Unit 12: Lesson 3: Part 1, 2, 3 Hỏi và trả lời về địa điểm của các nghề. 1
Unit 12: Lesson 3: Part 4, 5, 6 Nghe hiểu và viết được các địa điểm làm 1
việc.
Phát âm các từ “or” và “er” trong các từ
mother,doctor
Đọc hiểu và viết được đoạn văn về nghề
nghiệp, địa điểm của các thành viên trong gia
đình đang làm.
Tuần 22 Me and my Unit 13: My house -Nhận biết từ mới về các phòng trong nhà và 1
family Lesson 1: Part 1, 2, 3 phát âm đúng ,chính xác: living
Unit 13: Lesson 1: Part 4, 5, 6 room,kitchen,bathrooom, bedroom,dining 1
Unit 13: Lesson 2: Part 1, 2, 3 room, garden,pond,yard,…… 1
Unit 13: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
-Nhận diện và phát âm đúng các âm
Tuần 23 Me and my Unit 13: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
family /ou/,/ow/trong các từ house,brown
Unit 13: Lesson 3: Part 4,5,6 1
Hỏi và trả lời được vị trí các đồ vật trong
nhà.( số ít và số nhiều):
Where’s /are the…….?It’s/They ‘re
here/there.
- Nghe ,hiểu và xác định được vị trí của các
đồ vật.
-Giới thiệu được phòng trong gia đình
mà em yêu thích nhất .
Unit 14: My bed room Nhận biết từ mới về các đồ vật trong nhà và 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 phát âm đúng ,chính xác: bed, big, desk,
Unit 14: Lesson 1: Part 4, 5, 6 1
Tuần 24 Me and my Unit 14: Lesson 2: Part 1, 2, 3 door,new, old, room, small, 1
family Unit 14: Lesson 2: Part 4, 5, 6 window 1
Unit 14: Lesson 3: Part 1, 2, 3 - Nhận diện và phát âm đúng các âm 1
Unit 14: Lesson 3: Part 4,5,6 /oo/trong các từ room,door. 1
Nói về số lượng những thứ trong một căn
phòng
Mô tả mọi thứ trong một phòng
- There’s / There are ... in the room.
The ... is ... / The ... are ...
Tuần 25 Me and my Unit 15: At the dining table Hỏi và trả lời sở thích về đồ ăn/ thức uống. 1
family Lesson 1: Part 1, 2, 3 Nghe hiểu và trả lời về sở thích ăn/uống
Unit 15: Lesson 1: Part 4, 5, 6 Sử dụng câu đề nghị với Would you like...? 1
Unit 15: Lesson 2: Part 1, 2, 3 Nghe hiểu và viết được các đồ ăn/ thức uống. 1
Unit 15: Lesson 2: Part 4, 5, 6 Phát âm các từ “ea” trong các từ bread,meat. 1
Tuần 26 Me and my Unit 15: Lesson 3: Part 1, 2, 3 Đọc hiểu và viết được sở thích về đồ ăn và 1
family Unit 15: Lesson 3: Part 4,5,6 thức uống. 1
Review 1 part 1-2 -Nghe được thông tin,xác định được tranh 1
Review 1 part 3-4-5 cần nghe. 1
-Đọc và hoàn thành đoạn văn với từ cho sẳn.
-Đọc và nối câu đúng.
-hỏi và trả lời theo tình huống hội thoại.
Tuần 27 Me and my Funtime Ôn kiến thức Unit 11-15 1
family Unit 16: My pets - Nhận biết từ mới về các con vật cưng,giới 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 từ chỉ vị trí và phát âm đúng ,chính xác:
Unit 16: Lesson 1: Part 4, 5, 6 cat,dog,parrot,rabbit/goldfish,under, infront 1
Unit 16: Lesson 2: Part 1, 2, 3 of,next to,behind. 1
Tuần 28 Me and the Unit 16: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
-Nhận diện và phát âm đúng các âm
world around Unit 16: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
Unit 16 : Lesson 3: Part 4,5,6 /o/,//trong các từ dog,goldfish. 1
Hỏi và trả lời câu hỏi về việc nuôi thú cưng
• Do you have any ...?
− Yes, I do. / No, I don’t.
• Hỏi và trả lời câu hỏi về bao nhiêu vật nuôi
ai đó có
How many ... do you have?
− I have ...
- Đọc và điền được từ cho đoạn văn
- Giới thiệu được con vật cưng mà bạn
thích..
- Vẽ ,xếp hình con vật cưng của em.
Unit 17: Our toys - Nhận biết từ mới về các đồ chơi và phát âm 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 đúng ,chính xác: bus, car, kite, plane,
Tuần 29 Me and the Unit 17: Lesson 1: Part 4, 5, 6 ship,teddy bear, toy, train, truck 1
world around Unit 17: Lesson 2: Part 1, 2, 3 - Nhận diện và phát âm đúng các âm kite,toy 1
Unit 17: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
- Nói về việc có đồ chơi
Unit 17: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
He / She has ...
Tuần 30 Me and the Unit 17 : Lesson 3: Part 4,5,6 1
world around They have ...
- Đọc và trả lời được câu hỏi cho đoạn văn
- Giới thiệu được các đồ chơi mà bạn thích..
- Vẽ ,xếp hình và trang trí các đồ chơi của
em.
Unit 18: Play and doing -Nhận biết từ mới về các hoạt động hàng 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 ngày và phát âm đúng ,chính xác: dancing,
Unit 18: Lesson 1: Part 4, 5, 6 drawing a picture,listening to music,playing 1
Unit 18: Lesson 2: Part 1, 2, 3 basketball, reading,singing, watching TV, 1
Tuần 31 Me and the Unit 18: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
writing
world around Unit 18: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
Unit 18: Lesson 3: Part 4,5,6 -Nói về những gì ai đó đang làm : I’m....... 1
-Hỏi và trả lời câu hỏi về cái gì,ai đó đang
làm
What are you doing?
I’m ...
- Nhận diện và phát âm đúng các âm
listen ,singing
- Nghe ,hiểu và xác định được các hoạt động
đang xẩy ra
- Đọc và điền được từ cho đoạn văn
- Thể hiện các hoạt động hàng ngày với sự
yêu thích,tự tin
Unit 19: Ourdoor activities -Nhận biết từ mới về các hoạt động hàng 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 ngày và phát âm đúng ,chính xác: cycling, fl
Tuần 32 Me and the Unit 19: Lesson 1: Part 4, 5, 6 ying a kite,painting, playing 1
world around Unit 19: Lesson 2: Part 1, 2, 3 badminton,running, skating, 1
Unit 19: Lesson 2: Part 4, 5, 6 1
skipping,walking.
Unit 19: Lesson 3: Part 1, 2, 3 1
- Nhận diện và phát âm đúng các âm play,fly.
Tuần 33 Me and the Unit 19: Lesson 3: Part 4,5,6 1
world around -Nói về ai đó đang làm ngoài trời
He’s / She’s ...
-Hỏi và trả lời câu hỏi về ai đó đang làm
ngoài trời
What’s he / she doing?
He’s / She’s ...
- Nghe ,hiểu và xác định được các hoạt động
đang xẩy ra
- Đọc và điền được từ cho đoạn văn
- Thể hiện các hoạt động hàng ngày với sự
yêu thích,tự tin
Unit 20:  At the zoo -Nhận biết từ mới về các hoạt động hàng 1
Lesson 1: Part 1, 2, 3 ngày và phát âm đúng ,chính xác:climbing,
Unit 20: Lesson 1: Part 4, 5, 6 counting,elephant, horse, monkey,peacock, 1
Unit 20: Lesson 2: Part 1, 2, 3 swinging, tiger 1
Tuần 34 Me and the Unit 20: Lesson 2: Part 4, 5, 6 Hỏi và trả lời về các loài động vật bạn muốn 1
world around Unit 20: Lesson 3: Part 1, 2, 3 nhìn thấy. 1
Unit 20: Lesson 3: Part 4,5,6 • What can you see? 1
− I can see ...
Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì một sở thú
động vật đang làm
What’s the ... doing?
− It’s ...
Phát âm với từ có ba âm tiết trọng âm rơi vào
âm tiết đầu.
Đọc hiểu và vận dụng viết đoạn văn.
Review 4 part 1-2 1
Tuần 35 Me and the Review 4 part 3-4-5 1
world around Funtime - Ôn tập các từ mới đã được học từ Unit 11- 1
20.Nhận biết từ cho các bức tranh.
-Vận dụng cấu trúc đã học làm bài tập.
+ Nối câu, tranh
+ Điền từ thiếu
+Đọc hiểu nội dung
The second – term test Đánh giá nội dung : 1
+ Nghe thông tin: nối tranh,viết từ cho tranh.
+ Nói các chủ đề về gia đình, trường ,lớp.
+ Đọc đoạn văn và điền từ vào đoạn văn ,trả
lời câu hỏi cho đoạn văn.
+ Viết :sắp xếp từ, dùng từ gợi ý.
Correction of the second term test 1

Quảng Hoà,ngày 8 tháng 8 năm 2022


BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN

Nguyễn Thị Quỳnh Trang Nguyễn Thị Huân

You might also like