You are on page 1of 6

BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Tổng Số
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng Thông Vận Vận dụng CH/ bài
TT Kỹ năng Nhận biết
thức/kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. (Answer
(2.0ms) questions) Nghe Nhận biết:
một đoạn hội thoại/ - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ 2 2
độc thoại trong điểm đã học.
khoảng 3 phút
(khoảng 170 – 200 Thông hiểu:
từ) để trả lời các - Hiểu nội dung chính của đoạn độc
2 2
dạng câu hỏi có thoại / hội thoại điểm tìm câu trả lời
liên quan đến các đúng.
chủ đề: Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để
-Unit : 6…... đưa ra câu trả lời phù hợp.
(Choose the best 1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,
answer) loại trừ các chi tiết sai điểm tìm câu trả
(5 câu ) lời đúng.
2. (Cloze test) Nhận biết:
Nghe một đoạn hội - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ 2 2
thoại/ độc thoại điểm đã học.
khoảng 3 phút Thông hiểu:
(khoảng 170 – 200 - Hiểu nội dung chính của đoạn độc
2 2
từ) liên quan đến thoại / hội thoại để tìm câu trả lời
các chủ đề nêu trên. đúng.
- Unit: 7 Vận dụng: 1 1
(MCQs ) - Nắm được ý chính của bài nghe để
(5 câu) đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,


Page 1
loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả
lời đúng.
II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết:
(2.0ms) Dạng phát âm - Biết cách phát âm các nguyên âm
mạnh và yếu của đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp
từ, các dạng phụ âm, trọng âm từ thông qua các từ
viết/phát âm tắt, nốivựng theo chủ điểm đã học. 2 2
âm giữa phụ âm và 1. Cách phát âm phụ âm (sgk).
nguyên âm, trọng 1. Trọng âm(Stress) trên từ có 3 4
âm câu & nhịp âm tiết (có quy tắc)
điệu, nuốt âm.
Thông hiểu:
(MCQs)
+ Phân biệt được các âm trong phần
(2 câu)
nghe.

Vận dụng:
+ Vận dụng vào kỹ năng nghe và nói
các nội dung liên quan đến ngữ điệu
lên và xuống, câu hỏi nghi vấn
(Yes/No question) và câu hỏi có từ để
hỏi, câu hỏi thay thế, câu hỏi đuôi, câu
hỏi thể hiện câu mời, câu gợi ý….
Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng theo các - Nhận ra/nhớ lại/liệt kê được các từ
chủ điểm liên quan vựng theo chủ điểm đã học.
2 2
đến: -1 câu Unit 6( Getting started U6 )
- Unit 4: -1 câu Unit 7. ( Getting started U7 )
ASEAN and Viet
Nam Thông hiểu: 2 2
- Unit 5 :Global - Hiểu, phân biệt được các từ loại theo
Warming chủ điểm đã học.
(MCQs) - Nắm được các mối liên kết của từ
trong ngữ cảnh, bối cảnh tương ứng.
1.Đồng nghĩa (Reading U6)
1.Trái nghĩa (Language U7)
Page 2
Vận dụng:
- Vận dụng được từ vựng đã học vào
các kỹ năng.

Nhận biết:
Grammar - Nhận ra các kiến thức ngữ pháp đã
Các kiến thức ngữ học. 2 2
pháp đã học. 1. Perfect gerund
2. To inf to express purpose
Danh động từ
(dùng như chủ ngữ, Thông hiểu:
như tân ngữ…) - Hiểu và phân biệt các kiến thức ngữ
pháp.
Hiện tại phân từ 2 2
- To inf to express purpose
hoặc Quá khứ phân - Perfect participle
từ được dung như ( lưu ý luyện tự luận)
chủ ngũ. Vận dụng:
(MCQs) - Vận dụng những kiến thức ngữ pháp
đã học vào bài viết / nghe / đọc.
III. READING 1. Reading Nhận biết:
(2,0 ms) comprehension - Nhận ra các thành tố ngôn ngữ và
Hiểu được bài đọc liên kết về mặt văn bản.
3 3
có độ dài khoảng -Từ loại
220-250 từ về các -Ngữ pháp
chủ điểm đã học. -Giới từ
Thông hiểu:
-Preserving our - Phân biệt được các đặc điểm, đặc
heritage trưng của các thành tố ngôn ngữ và
1 1
- Education options liên kết về mặt văn bản.
for school leavers -Nghĩa của từ

(Cloze test MCQs Vận dụng: 1 1


hoặc Matching/ - Sử dụng được kiến thức kĩ năng
True-False và hoặc trong các tình huống mới.
dạng bài tương tự) -Từ nối
Page 3
2. Reading Nhận biết:
comprehension - Nhận biết các thông tin chi tiết trong
Hiểu được nội dung bài đọc.
chính và nội dung 1 - Câu hỏi yêu cầu hoàn thành
chi tiết đoạn văn thông tin 3 3
bản có độ dài 2 - Câu hỏi tham chiếu
khoảng 220-250 từ, 3 - Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/
xoay quanh các chủ FALSE/ NOT
điểm.
-Preserving our
Thông hiểu:
heritage
- Hiểu ý chính của bài đọc.
- Education options 1 1
4 - Câu hỏi từ vựng
for school leavers
(MCQs)
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
- Phân tích, tổng hợp ý chính của bài 1 1
đọc để chọn câu trả lời phù hợp.
5 - Câu hỏi tìm ý chính (TOPIC)

IV. WRITING 1. Controlled Nhận biết:


(2.0ms) (0.5m) Nhận biết:
Cách dùng từ, cấu - Nhận diện dùng từ, cấu trúc, cú pháp
trúc, cú pháp. trong các bài thông qua tìm lỗi sai có
(Error liên quan đến các chủ điểm ngữ pháp
identification) đã học ở bài 4, 5 2 2
1. Tìm lỗi sai (Gram U6)
2. Tìm lỗi sai (Gram U7)
( chú ý luyện dạng tự luận tìm lỗi
và sửa lỗi sai cho hs)
2. Guided Thông hiểu: 4 3
(0.5m) - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý
Viết lại câu dùng từ để viết lại câu sao cho nghĩa không
gợi ý hoặc từ cho thay đổi.( dựa trên các chủ điểm ngữ
trước. pháp đã học ở Unit 4, 5)
Page 4
(Sentence 1. Viết lại câu sử dụng Perfect
transformation và / participle (Unit 7).
hoặc Sentence 2. Viết lại câu sử dụng To inf (Unit 6).
building ) 3. Viết lại câu sử dụng Perfect gerund
(thiết kế lại bài tìm lỗi trong sgk)
4. Viết lại câu sử dụng To inf rút gọn
MĐLH ( dựa theo U6 -Looking back)

3. Free (1m)
Write a letter (140- Vận dụng:
170 words) to - Phân tích đề bài, vận dụng các kiến
request thức đã học để viết bài có mở đầu,
information thân bài, kết luận
about the Vận dụng cao:
course in the – Viết đoạn văn liền mạch, đơn giản
advertisement
khoảng 120 – 150 từ về các chủ điểm
below. Use the
suggested ideas
mà cá nhân quan tâm và bày tỏ quan
in the box to điểm, ý kiến cá nhân.
help you or Writing rubric
your own ideas. 1
1. Organization: …/0.25
The letter should
2. Legibility: …/0.25
include:
-german courses? - 3. Ideas: …/0.25
Length of a course
for beginners? 4. Word choice: …/0.25
– How often are
classes? 5. Grammar usage and
– Course fees? Any mechanics: …/0.25
discount?
– Are there native
teachers?
10- 32-
Tổng
16
3 4-6 8
47

Page 5
Page 6

You might also like