Professional Documents
Culture Documents
Dac Ta
Dac Ta
31
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiểu:
- Sự khác biệt về phông tục đón năm mới năm mới ở một
số nước.
Vận dụng:
- Chi tiết liên kết thông tin khi nghe nói về sự khác biệt 2 2
giữa phong tục đón năm mới của Nhật Bản và Việt Nam.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.
Page 1
Nhận biết:
1 1
- Cụm từ chỉ dẫn đường
Thông hiểu:
2. Vocabulary
- Từ vựng về tính cách, vật dụng khi đi du lịch qua tình 1 1
Từ vựng đã học theo chủ điểm.
huống cụ thể
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh
(danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)
Nhận biết:
5 5
- Nhận biết so sánh hơn, hơn nhất của tính từ ngắn, dài vần
3. Grammar
Thông hiểu:
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
- Hiểu và phân biệt được cách dùng modal verbs: mustn’t/ 1 1
can’t/ shouldn’t theo tình huống cụ thể
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài
tập trắc nghiệm
Thông hiểu:
2 2
- Phân biệt được cách sử dụng từ vựng qua ngữ cảnh.
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các
tình huống mới.
Nhận biết:
1 1
2. Reading comprehension - Thông tin chi tiết về một người bạn
Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết Thông hiểu:
4 4
đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ về - Hiểu các thói quen hang ngày thông qua key words .
nơi sống Vận dụng:
0 0
- Đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
2. Sentence transformation Thông hiểu cách dùng của cấu trúc: There is/ are…, so
Page 2
sánh, tính từ chỉ tính cách…
Vận dụng:
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao
3 3
cho nghĩa không thay đổi: tả người, vị trí, to have, there
be.
+ Kỹ năng:
Nhận biết:
1. Introduction - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy 5%
cô, mái trường/ môn học yêu thích.
Page 3
- My best friend
- My neighbourhood
- A natural wonder of Vietnam
- Tet holiday
Vận dụng:
- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội
dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương
đối chuẩn.
Tổng 21 9 5 5 32 8
Page 4