You are on page 1of 4

Mã đề 6.1.

31
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Số CH


TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Paul và Khoa


Nhận biết:
trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn câu 4 4
- Nghe lấy thông tin chi tiết về ngôi nhà của Tracy.
trả lời đúng cho các câu hỏi.
Thông hiểu:
- Hiểu được đồ đạc gì xuất hiện trong phòng của Tracy 1 1
khi cô ấy nói.

2. Nghe Tracy nói về ngôi nhà cô ấy khoảng 1.5 Nhận biết:


phút (khoảng 80 – 100 từ) điền 1 từ vào chỗ - Nghe lấy thông tin chi tiết phong tục năm mơi ở 1 số 3 3
trống để hoàn thành câu nước

Thông hiểu:
- Sự khác biệt về phông tục đón năm mới năm mới ở một
số nước.

Vận dụng:
- Chi tiết liên kết thông tin khi nghe nói về sự khác biệt 2 2
giữa phong tục đón năm mới của Nhật Bản và Việt Nam.

II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết:


2 2
Các nguyên âm đơn ˄/, / s/, /z/, /iz/ - Nhận biết các nguyên âm đơn /˄/, / s/, /z/, /iz/

Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.

Page 1
Nhận biết:
1 1
- Cụm từ chỉ dẫn đường

Thông hiểu:
2. Vocabulary
- Từ vựng về tính cách, vật dụng khi đi du lịch qua tình 1 1
Từ vựng đã học theo chủ điểm.
huống cụ thể

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh
(danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)

Nhận biết:
5 5
- Nhận biết so sánh hơn, hơn nhất của tính từ ngắn, dài vần
3. Grammar
Thông hiểu:
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
- Hiểu và phân biệt được cách dùng modal verbs: mustn’t/ 1 1
can’t/ shouldn’t theo tình huống cụ thể

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài
tập trắc nghiệm

III. READING 1. Cloze test Nhận biết:


Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ - Nhận ra được cấu trúc “there is/ are…, giới từ chỉ vị trí 3 3
về miêu tả ngôi trường. (in, on, between, in front of, next to), môn học

Thông hiểu:
2 2
- Phân biệt được cách sử dụng từ vựng qua ngữ cảnh.

Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các
tình huống mới.

Nhận biết:
1 1
2. Reading comprehension - Thông tin chi tiết về một người bạn

Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết Thông hiểu:
4 4
đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ về - Hiểu các thói quen hang ngày thông qua key words .
nơi sống Vận dụng:
0 0
- Đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh.

IV. WRITING 1. Error identification Nhận biết:


2 2
Xác định lỗi sai - Nhận diện lỗi về thì động từ, cấu trúc “ There is/ are…..

2. Sentence transformation Thông hiểu cách dùng của cấu trúc: There is/ are…, so

Page 2
sánh, tính từ chỉ tính cách…

Vận dụng:
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao
3 3
cho nghĩa không thay đổi: tả người, vị trí, to have, there
be.

3. Sentence building Vận dụng cao:


Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu về một - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành đoạn văn 5 5
vùng lân cận. hoàn chỉnh về người bạn.

V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng)


+ Nội dung:
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên
quan đến các chủ điểm có trong chương trình.:
- My new school
- My house
- My best friend
- My neighbourhood
- A natural wonder of Vietnam
- Tet holiday

+ Kỹ năng:

- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn


ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù
hợp; kỹ năng nói trước đám đông…

+ Ngôn ngữ và cấu trúc:

- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong


chương trình.

Nhận biết:

1. Introduction - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy 5%
cô, mái trường/ môn học yêu thích.

Thông hiểu: 1 bài*


2. Topic speaking
- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề: 5%
- My new school
- My house

Page 3
- My best friend
- My neighbourhood
- A natural wonder of Vietnam
- Tet holiday
Vận dụng:
- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội
dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương
đối chuẩn.

Vận dụng cao:


- Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời 1 bài*
3. Q&A
một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên 10%
và thuần thục.

Tổng 21 9 5 5 32 8

Page 4

You might also like