You are on page 1of 4

BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 

2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận CH
TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng biết hiểu dụng dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá
T
TN TL TN TL TN TN TL TN TL
L
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại Nhận biết:
trong 1.5 phút  (khoảng 80 – - Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong 2 2
100 từ) để chọn câu đúng sai có các chủ đề đã học.
liên quan đến chủ đề:
Television, Sports and games, Thông hiểu:
Cities of the world. - Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại 2 2
để chọn câu đúng sai.

Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa
ra câu trả lời phù hợp. 1 1
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại
trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
Nhận biết:
2 2
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2. Nghe một đoạn văn 1.5 phút
Thông hiểu:
(khoảng 80 – 100 từ) để điền từ
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại 3 3
thích hợp vào chỗ trống liên
để điền từ thích hợp vào chỗ trống.
quan đến chủ đề: Television,
Vận dụng:
Sports and games, Cities of the
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa
world.
ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại
trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE Pronunciation
Nhận biết:
Nguyên âm đơn /e/, phụ
Nhận biết các âm và trọng âm thông qua 4 4
âm /θ/. các từ vựng theo chủ đề đã học.
Trọng âm của từ có 2 âm tiết.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe.
Vocabulary Nhận biết:
Từ vựng đã học liên quan đến -Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ 2 2
các chủ đề: Television, Sports vựng  theo chủ đề đã học.
and games, Cities of the world. Thông hiểu:
. - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo
chủ đề đã học.
4 2
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp
của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương
ứng.

Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học
3 3
trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ
và trạng từ…)

Nhận biết:
Grammar - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã 2 2
Các chủ điểm ngữ pháp đã học: học.
connectives, imperatives, verb Thông hiểu:
form/ tense, possessive  - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ 2 2
adjectives, possessive pháp đã học.
pronouns. Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến ngữ pháp đã
học vào bài nghe, đọc, viết.
III. READING Nhận biết:
1. Cloze test - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và 3 3
Hiểu được bài đọc có độ dài liên kết về mặt văn bản.
khoảng 80-100 từ về các chủ Thông hiểu:
điểm đã học: Television, Sports - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm
2 2
and games, Cities of the world. các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản.
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ
năng trong các tình huống mới.
2. Reading comprehension Nhận biết:
3 3
Hiểu được nội dung chính và - Thông tin chi tiết.
nội dung chi tiết đoạn văn bản Thông hiểu:
có độ dài khoảng 100-120 từ, 1 1
- Hiểu ý chính của bài đọc.
xoay quanh các chủ đề:
Television, Sports and games,
Cities of the world. Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
1 1
(tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của
nghĩa, 1 thông tin chi tiết có bài để chọn câu trả lời phù hợp.
trong bài)
IV. WRITING Error identification Nhận biết:
Xác định lỗi sai: Tenses, - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại 2 2
connectives. trong câu.
Sentence transformation Thông hiểu:
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu 2 2
từ cho trước liên quan đến các hoàn chỉnh.
kiến thức: Connectives, Vận dụng:
Possessive pronouns, - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để 2 2
Suggestions. viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
Sentence Building Vận dụng cao: 2 2 4
Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết
viết câu liên quan đến kiến thành câu hoàn chỉnh.
thức: simple present, simple
past, verb forms.
18 14 4 5 2- 31 15
Tổng 2
23 16 3 9 3 4-6 (48) (12)

You might also like