You are on page 1of 5

BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ Tổng Số
Dơn vị kiến thức / kĩ Thông Vận
TT Kĩ năng năng cần kiểm tra, Nhận biết Vận dụng CH
năng hiểu dụng cao
đánh giá
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. nghe 1 đoạn hội Nhận biết:
thoại/ độc thoại trong Nghe lấy thông tin chi
1.5 phút (khoảng 80 tiết về một trong các chủ 3 3
– 100 từ) để trả lời đề My school, My house,
các dạng câu hỏi có my friends
liên quan đến các chủ Thông hiểu:
đề My school, My Hiểu được nội dung
house, my friends chính của đoạn độc thoại/ 1 1
hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của
bài nghe để đưa ra câu
trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ
nhiều chi tiết, loại trừ các
chi tiết sai để tìm câu trả
lời đúng.
2. Nghe 1 đoạn hội Nhận biết:
thoại/ độc thoại Nghe lấy thông tin chi 3 3
khoảng 1.5 phút tiết.
(khoảng 80 – 100 từ) Thông hiểu: 1 1
liên quan đến các chủ Hiểu được nội dung
đề “My school, My chính của đoạn độc thoại/
house, my friends .”hội thoại để tìm câu trả
lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của
bài nghe để đưa ra câu
trả lời phù hợp.
1 1
- Tổng hợp thông tin từ
nhiều chi tiết, loại trừ các
chi tiết sai để tìm câu trả
lời đúng.
II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết:
- / ᶺ/ /a/ Nhận biết được các âm
thông qua các V-s/es
2 2

- Plural ending Thông hiểu:


/s/, /z/ Phân biệt được các âm
trong phần nghe.
Vận dụng:
Hiểu và vận dụng vào bài
nghe

Vocabulary Nhận biết:


Từ vựng đã học theo Nhận ra, nhớ lại, liệt kê
các chủ đề “My được các từ vựng theo 2 2
school, My house, chủ đề “My school, My
my friends”. house, my friends”.
Thông hiểu: 2 2
- Hiểu và phân biệt được
các từ vựng theo chủ đề -
Nắm được các mới liên
kết và kết hợp của từ
trong bối cảnh và ngữ
cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được
từ vựng đã học trong văn 1
cảnh

Grammar Nhận biết:


- Adv. Nhận ra được các kiến
2 2
Frequency thức ngữ pháp đã học từ
- Present simple Unit 1-3
- Present Thông hiểu:
continuous Hiểu và phân biệt các
2 2
- Possessive chủ điểm ngữ pháp đã
case học từ Unit 1-3
- Prepositions of Vận dụng:
place - Vận dụng những điểm
ngữ pháp đã học từ Unit 1
1-3

III. READING 1. Cloze test Nhận biết:


Hiểu được bài đọc có Nhận ra được các thành
2 2
độ dài khoảng 80-100 tố ngôn ngữ và liên kết
từ về các chủ điểm về mặt văn bản.
“My school, My Thông hiểu:
house, my friends”. Phân biệt được các đặc
trưng, đặc điểm các 2 2
thành tố ngôn ngữ và liên
kết về mặt văn bản.
Vận dụng: 1 1
Sử dụng các kiến thức
ngôn ngữ và kĩ năng
trong các tình huống
mới.
2. Reading Nhận biết:
2 2
“My school, My Thông tin chi tiết.
house, my friends Thông hiểu:
2 2
Hiểu ý chính của bài đọc.
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ
trong ngữ cảnh.
1 1
- Hiểu, phân tích, tổng
hợp ý chính của bài để
chọn câu trả lời phù hợp.
IV. WRITING 1. Error Nhận biết:
identification Nhận diện lỗi về ngữ 3 3
Xác định lỗi sai pháp và từ loại trong câu.
2. Thông hiểu: Dùng từ
Sentence cho sẵn để viết lại câu 2 2
transformation ( dễ)
Viết lại câu dùng từ Vận dụng:
cho trước. Hiểu câu gốc và sử dụng
- possessive case các từ gợi ý để viết lại
2 2
- preposition câu sao cho nghĩa không
- adv of frequency thay đổi.

3. Sentence Building Vận dụng cao: 3 3
Sử dụng từ/ cụm từ Sử dụng các từ, cụm từ
gợi ý để viết câu. đã cho để viết thành câu
- Simple present hoàn chỉnh
- Let’s + Vinf
- Possessive case
- be/have

Tổng 16 10 2 6 2 4 30 10
16 (40%) 12 (30%) 8 (20%) 4 ( 10%) 40

You might also like