Professional Documents
Culture Documents
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 6
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 6
Mức độ
Kiến thức, Vận
Đơn vị kiến thức, Nhận Thông Vận Số
Kỹ năng kỹ năng dụng Số câu
kỹ năng biết hiểu dụng câu
cần đánh cao
giá
T T T T T T T T T T
TL
N L N L N L L N N L
(Phần SPEAKING
tổ chức thi buổi
riêng)
Nội dung: Hỏi - đáp
và trình bày về các
nội dung liên quan
đến các chủ điểm từ
Unit 1 đến Unit 6
(My new school -
My house - Natural
wonder of Viet
Nam)
Sử dụng được một
số chức năng giao
tiếp có hạn như
hướng dẫn, bày tỏ ý
Speaking
kiến, hội đường, hội
thông tin và cung
cấp thông tin.
Kỹ năng: Kỹ năng
trình bày một vấn
đề; sử dụng ngôn
ngữ có thể và các
biểu đạt trên khuôn
mặt phù hợp: kĩ
năng nói trước đám
đông..
Ngôn ngữ và cấu
trúc: Ưu tiên sử
dụng những cấu trúc
đã học trong chương
trình.
Nhận biết:
Giới thiệu
về bản
Introduction thân/sở 1 0 1
thích/gia
đình/nhà
trường...
Thông
hiểu:
- Sử dụng
ngôn ngữ
đã học để
nói theo
chủ đề:
Unit 1 đến
Unit 6
Vận dụng:
Topic speaking 1 0 1
Sử dụng từ
vựng và
cấu trúc
linh hoạt,
diễn tả
được nội
dung cần
nói. Phát
âm tương
đối chuẩn
Vận dụng
cao:
Hiểu và trả
lời được
câu hỏi của
giám khảo
VÀ BẠN
Q&A BÈ một 0 2 0 2
cách linh
hoạt. Sử
dụng ngôn
ngữ một
cách tự
nhiên và
thuần thục
Nhận biết
VÀ Lấy
thông tin
CHÍNH
XÁC chi
tiết
1. Nghe 1 đoạn hội TRONG
thoại/độc thoại Paragraph 2 2 0
khoảng 1.5 phút (80- about the
Listening topic
100 từ) liên quan
đến chủ đề My new related to
school - My friends Unit 1,2,3:
... và chọn phương Home,
án trả lời đúng School,
Friends
Thông
hiểu: LẤY
THÔNG 2 2 0
TIN CHI
TIẾT ĐỂ
NẮM BẮT
nội dung
chính của
đoạn hội
thoại để
tìm câu trả
lời đúng
Vận dụng:
Tổng hợp
thông tin từ
nhiều chi
tiết, loại trừ
các chi tiết
sai để tìm
câu trả lời
đúng/ SUY
ĐOÁN
NGHĨA
CỦA TỪ
TRONG
NGỮ
CẢNH
Nhận biết:
Lấy thông
tin chi tiết
về chủ đề:
My new
2 2 0
school -
My friends
- Natural
wonders of
Viet Nam
2. Nghe 1 đoạn hội
Thông
thoại/độc thoại
hiểu: Hiểu
khoảng 1.5 phút (80-
nội dung
100 từ) liên quan
chính của
đến chủ đề My 1 1 0
đoạn hội
friends,…. và điền
thoại để
từ còn thiếu vào chỗ
tìm câu trả
trống
lời đúng
Vận dụng:
Tổng hợp
thông tin từ
nhiều chi
tiết, loại trừ 1 1 0
các chi tiết
sai để tìm
câu trả lời
đúng
Nhận biết:
Language
Nhận ra
Pronunciation: 1 1 0
các âm "-
s/z"
Thông
hiểu: Phân
biệt được
1 1 0
các âm
/s/, /z/
và /iz/
Vận dụng:
SỬ DỤNG
CÁC ÂM
ĐÃ HỌC
ĐỂ THỰC
HIỆN
CÁC TÁC
0 0
VỤ NGHE
NÓI CÓ
LIÊN
QUAN
ĐẾN CÁC
CHỦ ĐỀ
ĐÃ HỌC
Nhận biết:
Nhận ra
được các
1 1 0
từ vựng
trong chủ
đề đã học:
Thông
hiểu: Hiểu
và phân
biệt được
các từ
vựng theo
Vocabulary: Từ
chủ đề đã
cụm từ liên quan
học.
đến các chủ điểm: 1 1 0
- Nắm
My new school -
được các
My friends -
mối liên
Natural wonders of
kết và kết
Viet Nam - My
hợp của từ
house
trong bối
cảnh, ngữ
cảnh
Vận dụng:
Hiểu và
vận dụng
được từ đã
học trong 0 0
văn cảnh
(Danh từ,
động từ,
tính từ...)
Nhận biết:
Grammar: Các chủ
Nhận ra
điểm ngữ pháp đã 4 4 0
các chủ
học:
điểm ngữ
pháp đã
học
Thông
hiểu: Hiểu
và phân
biệt được
- Thì hiện tại đơn. 2 2 0
các chủ
điểm ngữ
pháp đã
học.
Vận dụng:
Hiểu và
vận dụng
- Trạng từ chỉ mức được các
độ thường xuyên. chủ điểm
2 2 0
- So sánh hơn của NP đã học
tính từ trong các
bài
nghe/nói/đ
ọc/viết
Nhận biết:
READING Thông tin 3 3 0
chi tiết
Thông
hiểu:
- Hiểu ý
chính của
ĐOẠN
VĂN và
chọn câu
Cloze test: trả lời
Hiểu được bài đọc thích hợp 2 2 0
có độ dài khoảng -Hiểu được
100- 120 từ về một nghĩa tham
chủ điểm: Natural chiếu
wonders of Viet - Loại trừ
Nam - My các chi tiết
neighbourhood ĐỂ để đưa ra
KIỂM TRA NGỮ câu trả lời
PHÁP VÀ TỪ thích hợp
VỰNG Vận dụng:
Đoán
nghĩa của
từ trong
văn cảnh
-Hiểu,
phân tích, 1 1 0
tổng hợp ý
chính của
bài để
chọn câu
trả lời
thích hợp
Nhận biết:
Thông tin
chi tiết, CỤ
THỂ,
XÁC
ĐỊNH TT
CỤ THỂ 2 2 0
( CÓ THỂ
ĐƯA CÂU
VẬN
DỤNG
CAO VÀO
CÂU HỎI)
Thông
Đọc hiểu
hiểu:
- Hiểu được nội
- Hiểu ý
dung chính và nội
chính của
dung chi tiết đoạn
bài đọc và
văn bản có độ dài
chọn câu
khoảng 100-120 từ,
trả lời
xoay quanh chủ
thích hợp
điểm Natural 1 1 0
-Hiểu được
wonders of Viet
nghĩa tham
Nam - My
chiếu
neighbourhood. (tiêu
- Loại trừ
đề, từ quy chiếu, từ
các chi tiết
đồng nghĩa, 1 thông
để đưa ra
tin chi tiết có trong
câu trả lời
bài)
thích hợp
Vận dụng:
Đoán
nghĩa của
từ trong
văn cảnh
-Hiểu,
phân tích, 1 1 0
tổng hợp ý
chính của
bài để
chọn câu
trả lời
thích hợp
WRITING Ordering the words Nhận biết:
or phrases to make - Vị trí của
the meaningful từ để sắp
sentences 2 0 2
xếp thành
Học sinh sắp xếp từ câu có
hoặc cụm từ thành nghĩa.
câu có nghĩa
Thông 1 0 1
hiểu: -
Hiểu được
cấu trúc
câu và vị
trí của từ.
Vận dụng:
- Hiểu và
dùng đúng 2 0 2
cấu trúc
câu hỏi
Sentence
transformation:
+ have/ has … +
there is/are …. ##
+ Comparatives 4 ## 4
+ Preposition #
phrase.
+ adverbs of
frequency
1
Tổng 15 2 10 3 7 0 0 6 32
1
17 13 7 6 43