You are on page 1of 2

MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN ANH – LỚP 10

TT Kỹ năng Đơn vị kiến thức / Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu
kỹ năng tra, đánh giá hỏi
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I LISTENING 1.Nghe một đoạn Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết 2 2
hội thoại trong 1,5 về vai trò của người phụ nữ và đàn
đến 2 phút (khoảng ông trong gia đình
80 – 100 từ) để
chọn T or F Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của 2 1 3
đoạn hội thoại để chọn câu trả lời
đúng
Vận dụng: 1 1
- Nắm được ý chính của bài nghe để
đưa ra câu trả lời phù hợp
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,
loại trừ chi tiết sai để đưa ra câu trả
lời đúng
2.Nghe một đoạn Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết 2 2
hội thoại (khoảng về một thể loại âm nhạc
80-100 từ) về các
chủ đề đã học trong Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của 1 1
khoảng 1,5 đến 2 đoạn hội thoại để chọn câu trả lời
phút để chọn câu đúng
trả lời đúng Vận dụng: 1 1
- Nắm được ý chính của bài nghe để
đưa ra câu trả lời phù hợp
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết,
loại trừ chi tiết sai để đưa ra câu trả
lời đúng
II LANGUAGE Pronunciation: Nhận biết: Cách phát âm của các từ 2 2
Phonology có chứa phụ âm /tr/, /gl/
Stress Thông hiểu: Dấu trọng âm của từ có 2 2
2 âm tiết
Vận dụng:
Vocabulary Nhận biết: Từ loại và ý nghĩa của từ 2 2
Các từ vựng đã học liên quan đến các chủ điểm đã học
theo các chủ điểm như Family Life, Humans and the
Environment, Music
- Thông hiểu: Từ và nghĩa của từ 2 2
trong ngữ cảnh
Thành ngữ hoặc từ ghép trong văn
cảnh hoặc cụm động từ
Vận dụng: Cấu tạo từ: danh, động, 1 1
tính hoặc trạng từ
Grammar Nhận biết: thì hiện tại đơn và hiện tại 2 2 2 2
- thì hiện tại đơn, tiếp diễn, will và be going to
hiện tại tiếp diễn Thông hiểu: hiểu được sự khác biệt 2 3 5
- will và be going giữa 2 thì này và sử dụng được to
to infinitive và bare infinitive , bị động
- to infinitive và Vận dụng: sử dụng kiến thức đã học 2 2 4
bare infinitive để lựa chọn được phương án đúng
- bị động với các
động từ khiếm
khuyết
III READING 1. Close test Nhận biết: từ nối, mạo từ, hình thức 2 2
HS đọc một đoạn từ hoặc các đại từ chỉ định
văn có độ dài Thông hiểu: từ hoặc cụm từ co liên 2 2
khoảng 120 - 150 quan đến chủ đề đã học
từ về một trong ba Vận dụng: phân tích mối liên kết 1 1
chủ đề đã học giữa các câu trong văn bản để chọn
được liên từ phù hợp
2. Reading: Nhận biết: thông tin chi tiết , từ đồng 2 2
HS đọc một đonạ nghĩa
văn có độ dài Thông hiểu: biết được nghĩa củađại 2 2
khoảng 200 từ liên từ qui chiếu
quan đến các chủ Hiểu được nội dung văn bản để tìm ra
đề đã học trong ý chính của cụm từ
unit 1, 2, 3 Vận dụng: đoán được nghĩa của từ 1 1
trong ngữ cảnh, hiểu ngụ ý của tác
giả, hiểu phân tích ý chính của bài để
chọn câu trả lời phù hợp
IV WRITING 1. Error Nhận biết: nhận diện được các lỗi có 2 2
Identifying liên quan đến các chủ điểm ngữ pháp
đã học ở bài 1, 2, 3, nhận ra lỗi cấu
trúc câu
2.Sentence Thông hiểu: nhận ra lỗi dùng từ của 1 1
transformation câu
Vận dụng: bị động với will 1 1
3.Sentence Vận dụng cao: 4 4
building - Viết lại câu dùng bị động, will hoặc
be going to, thì hiện tại tiếp diễn hoặc
hiện tại đơn
Tổng 18 2 16 2 8 4 40 10

You might also like