You are on page 1of 4

BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 12

(CHƯƠNG TRÌNH 12 CƠ BẢN – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT)


Đơn vị kiến thức/ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Câu Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
kỹ năng (Unit 1-4) tra đánh giá
Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng


cao

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Language

Nhận biết (2 câu) 1-2 2 2

-Nguyên âm trong các từ đơn lẻ


(1 câu)

- Phụ âm trong các từ đơn lẻ (1


câu)
1. Phonology

2. Stress Nhận biết (2 câu) 3-4 2 2


Trọng âm của các từ vựng quen
thuộc ( các từ phải cùng từ loại
với nhau)

-Trọng âm của từ có 2 âm tiết (1


câu)

-Trọng âm của từ có 3 âm tiết (1


câu)

3. Grammar Nhận biết (6 câu) 5-10 6 6

- Gerund và To-inf trong các


trường hợp hay gặp ( 1 câu)

- Câu bị động sử dụng trong các


ngữ cảnh đơn giản (1 câu)

- Giới từ cơ bản về thời gian và địa


điểm: IN-ON-AT ( 1 câu)

- Mạo từ (1 câu)

- Đại từ quan hệ thay thế bằng V-


ing, V3/ed, to V (1 câu)

- Sự phối thì (1 câu)

4. Vocabulary Nhận biết (2 câu) 11-12 2 2

- Từ loại trong các ngữ cảnh khác


nhau (1 câu)

* Lưu ý: 4 lựa chọn phải thể hiện


rõ TÍNH-DANH-ĐỘNG-TRẠNG

- Từ vựng quen thuộc trong SGK


(1 câu)

Thông hiểu (7 câu) 13-19 7 7


- Từ loại trong các ngữ cảnh khác
nhau (1 câu)

* Lưu ý: 4 lựa chọn phải thể hiện


rõ TÍNH-DANH-ĐỘNG-TRẠNG

- Phrasal verbs được sử dụng


trong văn cảnh tương tự văn
cảnh trong sgk) (1 câu)

- Các thành ngữ đơn giản được


sử dụng trong văn cảnh tương tự
văn cảnh trong sgk (2 câu)

- Cụm từ cố định (1 câu)

- Sử dụng được từ vựng trong


ngữ cảnh (2 câu)

Vận dụng (6 câu) 20-25 6

-Những từ đơn (1 câu), cụm từ


đồng nghĩa ( 1 câu)

- Những từ đơn (1 câu), cụm từ


trái nghĩa (1 câu)

- Speaking: Vận dụng từ vựng


theo chủ đề giao tiếp ( 2 câu)

Reading

Học sinh đọc một đoạn văn về


một chủ đề liên quan dến chủ đề
đã học trong sgk từ bài 5 đến bài
8 có độ dài khoảng 150 đến 180
từ. (Độ khó của từ ở cấp độ 3
(B1))

Nhận biết (3 câu) 26-27 2 2

- Lượng từ (determiners: many, a


few, much, a little, little, other,
another…) được sử dụng trong
1. cloze test ngữ cảnh (1 câu)

(5 câu) - Đại từ quan hệ: who, which,


that (1 câu)

Thông hiểu (1 câu) 28-29 2 2

-Cụm từ (collocations) quen


thuộc trong văn bản / - Từ vựng
theo chủ đề trong văn cảnh
tương tự văn cảnh trong sgk (1
câu)

- Từ nối dùng để kết hợp văn bản


(1 câu)

Vận dụng (1 câu) 30 1 1

-Nghĩa của từ trong ngữ cảnh


phù hợp để điền vào chỗ trống

2. Reading Học sinh đọc một đoạn văn về


comprehension một chủ đề liên quan đến chủ đề
đã học trong sgk từ bài 5 đến bài
(5 câu) 8 có độ dài khoảng 280 từ. (Độ
khó của văn bản ở cấp độ 3 (B1))

Nhận biết (3 câu) 31-33 3 3


-Nhận biết nghĩa của đại từ qui
chiếu ám chỉ (1 câu)

-Nhận biết thông tin chi tiết trong


văn bản (1 câu)

- Nhận biết thông tin chi tiết


KHÔNG CÓ trong văn bản (1 câu)

Thông hiểu (1 câu) 34 1 1

-Hiểu được nội dung văn bản để


tìm ra được ý chính hoặc tiêu đề
của văn bản.

Vận dụng (1 câu) 35 1 1

- Vận dụng những am hiểu của


mình về ngữ cảnh để chọn được
từ đồng nghĩa với từ gạch chân
trong văn bản

3. Reading Học sinh đọc một đoạn văn về


comprehension một chủ đề liên quan đến chủ đề
đã học trong sgk từ bài 5 đến bài
(7 câu) 8 có độ dài khoảng 280 từ. (Độ
khó của văn bản ở cấp độ 3 (B1))

Thông hiểu (5 câu) 36-40 5 5

-Hiểu được nội dung văn bản để


tìm ra được ý chính hoặc tiêu đề
của văn bản (1 câu)

-thông tin chi tiết CÓ/ KHÔNG CÓ


trong văn bản (1 câu)

- Đại từ qui chiếu ám chỉ (1 câu)

-Thông tin chi tiết trong bài (1


câu)

-Từ đồng nghĩa với từ gạch chân


trong văn bản (1 câu)

Vận dụng cao (2 câu) 41-42 2 2

-Vận dụng những ý hiểu của mình


về văn bản để suy luận phát biểu
trong văn cảnh (1 câu)

- Vận dụng những am hiểu của


mình về ngữ cảnh để chọn được
từ đồng nghĩa với từ gạch chân
trong văn bản (1 câu)

Writing

Nhận biết: 43-44 2 2

Nhận biết được từ và cụm từ


được gạch chân cần phải sửa để
1. Error tạo thành một câu hoàn chỉnh về
identification ngữ nghĩa, ngữ pháp

- Thì của động từ (1 câu)

- Đại từ thay thế (1 câu)


Thông hiểu 45 1 1

-Hiểu được ý nghĩa của câu để


tìm ra được từ hoặc cụm từ được
gạch chân bị sai về nghĩa (các cặp
từ ít thông dụng bị nhầm về
nghĩa)-confusing words (1 câu)

2. Sentence
transformation/
sentence Vận dụng: sentence 46-48 3 3
combination transformation

- Viết lại câu bằng cách chuyển


thì quá khứ đơn  hiện tại hoàn
thành – 1 câu

- Viết lại câu gián tiếp (dạng


statements hoặc questions)- 1
câu

- Viết lại câu sử dụng câu điều


kiện – 1 câu

Vận dụng cao: sentence 49-50 2 2


combination

- Nối câu sử dụng mệnh đề quan


hệ (1 câu)

- Nối câu sử dụng câu mơ ước (1


câu)

50 20 40 15 30 10 20 5 10 50 100
% % % % %

You might also like