Professional Documents
Culture Documents
• Từ pháp học
Phân loại • Cú pháp học
4.2. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
work ed worked
Ý nghĩa thời
Phương thức biến dạng chính tố
good
better
Phương thức trọng âm
• \di-ˈkrēs\ (N)
Decrease
• \ˈdi-krēs\ (V)
• \ˈpər-ˌmit\ (N)
Permit
• \pər-ˈmit\ (V)
Phương thức lặp
Số nhiều
Số ít
nhà nhà
nhà
人々
人
国々
国
Phương thức hư từ
đã
Quá khứ
sẽ
Tương lai Ý nghĩa thời
Hiện tại
đang
Phương thức trật tự từ
Ý nghĩa ngữ
Tôi thích cô ấy. pháp được
Chủ thể
thể hiện bằng
thứ tự sắp
xếp của các
từ trong câu.
疑問文
日本語は難しい?
平叙文
日本語は難しい。
Phân loại ngôn ngữ
theo sự sử dụng phương thức ngữ pháp
Ngôn ngữ tổng hợp tính, tiêu biểu là tiếng
Nhóm 1 Nga. Chủ yếu dùng phương thức phụ tố,
biến dạng chính tố, thay chính tố, trọng âm
và lặp.
Động Là phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị
từ vai giao tiếp của chủ thể hoạt động.
Là phạm trù ngữ pháp của động từ, phân biệt những
Động từ quá trình có giới hạn với những quá trình không có
giới hạn.
Trong tiếng Nga, tiếng Anh, thể được biểu thị bằng
Thể hiện phụ tố hoặc phụ tố kết hợp với trợ động từ.
Trong tiếng Việt được biểu thị bằng hư từ.
Phạm trù thức???
Phạm trù thức
Thể hiện
Trong tiếng Việt ý nghĩa về thức được thể
hiện bằng hư từ hay ngữ điệu.
Phạm trù dạng???
Phạm trù dạng
Thể hiện
Trong tiếng Viêt, chủ động và bị động
được thể hiện bằng từ “bị” và “được”.
Phạm trù từ vựng ngữ pháp
Thán từ
Là nhóm từ chuyên biểu
thị cảm xúc của người
nói
Chức
năng NP?
Thực từ
Các tiểu
loại?
Thực từ
ĐT không cần bổ DT riêng Chuyên đóng vai trò Đại từ thay thế
ngữ định ngữ cho danh từ cho DT
DT chung
ĐT cần bổ ngữ Đại từ thay thế
ĐT lưỡng tính cho ĐT và TT
Đại từ thay thế
cho số từ
Tính từ
rất, hơi, lắm đã, đang, sẽ,
sắp
độ, chừng,
bằng, để, do khoảng
à, ư, nhé
Hư từ
Liên từ Giới từ Hệ từ
Là quan hệ hình
tuyến giữa các từ được xem là dạng Tôi ăn cơm một mình.
rút gọn của một
tạo ra những tổ kết cấu phức tạp
hợp từ hơn
có ít nhất một
thành tố có
thể thay bằng
từ nghi vấn
Các kiểu quan hệ ngữ pháp
Quan hệ chủ vị
Quan hệ đẳng lập
Là quan hệ giữa các yếu tố ngang nhau,
không phụ thuộc vào nhau, không có
thành tố chính không có thành tố phụ
Quan hệ Quan hệ
liên hợp lựa chọn
Quan hệ Quan hệ
giải thích qua lại
Quan hệ chính phụ
Là quan hệ phụ thuộc một chiều giữa một thành tố
chính và một thành tố phụ.
• Ý nghĩa: Thành tố phụ làm nhiệm vụ hạn định
hoặc bổ sung ý nghĩa cho thành tố chính. Thành tố
chính là trung tâm ý nghĩa của cả kết cấu.
Đặc trưng
• Ngữ pháp: Thành tố chính quy định đặc điểm NP
của thành tố phụ, quyết định đặc điểm NP của cả
kết cấu.
+ Chủ ngữ: biểu thị đối tượng được đề cập trong câu
+ Vị ngữ: biểu thị nội dung tường thuật hay nội dung
thông báo về đối tượng nêu ở chủ ngữ.